Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 477/TTr-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xin thông qua Nghị quyết về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Chế độ, định mức chi tiêu này nhằm bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre, gồm các nội dung:
a) Chi tổ chức các phiên họp, kỳ họp Hội đồng nhân dân; đối thoại, hội nghị, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn.
b) Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân.
c) Một số nội dung chi và chính sách hỗ trợ khác phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân.
2. Đối tượng áp dụng: Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân.
3. Chế độ, định mức: Theo phụ lục đính kèm.
4. Nguồn kinh phí:
Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre được quy định tại Nghị quyết này do ngân sách Nhà nước bảo đảm, đối với đại biểu Hội đồng nhân dân cấp nào thì được bố trí trong dự toán ngân sách Nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp đó.
5. Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 03 tháng 9 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
|
|
|
| ||
| Ngoài chế độ chi tổ chức hội nghị được thực hiện theo các quy định hiện hành, chế độ chi tổ chức hội nghị phục vụ hoạt động của HĐND trong một số trường hợp được quy định như sau: |
|
|
|
|
1 | Kỳ họp HĐND |
|
|
|
|
1.1 | Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/buổi | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
1.2 | Thư ký kỳ họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
1.3 | Đại biểu HĐND tham dự (kỳ họp HĐND, phiên họp Tổ thảo luận tài liệu trước kỳ họp HĐND). Riêng trường hợp kỳ họp được tổ chức vào ngày thứ bảy, chủ nhật thì mức chi cho đại biểu bằng 2 lần mức chi tại mục này (không chi tiền ngoài giờ) | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
1.4 | Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự kỳ họp (nếu không đăng ký ăn thì được chi tiền) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
1.5 | Đại biểu cử tri (trừ cử tri đang hưởng lương nhà nước, doanh nghiệp) tham dự kỳ họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
1.6 | Báo cáo tham luận | đồng/báo cáo | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
1.7 | Hoàn thiện Biên bản kỳ họp | đồng/biên bản | 600.000 | 200.000 | 100.000 |
1.8 | Cán bộ, công chức, nhân viên và người lao động phục vụ thực tế kỳ họp HĐND. Riêng phục vụ kỳ họp vào các ngày thứ bảy, chủ nhật được hưởng bằng 2 lần mức chi tại mục này (không chi tiền ngoài giờ) | đồng/người/buổi | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Họp Đảng đoàn HĐND |
|
|
|
|
2.1 | Chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 |
|
|
2.2 | Đại biểu, khách mời tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 |
|
|
2.3 | Hoàn thiện Biên bản cuộc họp | đồng/biên bản | 200.000 |
|
|
2.4 | Xây dựng và hoàn thiện đề án, chương trình, kế hoạch nhiệm kỳ, hàng năm trình Đảng đoàn HĐND | đồng/văn bản | 1.000.000 |
|
|
2.5 | Xây dựng và hoàn thiện báo cáo Đảng đoàn HĐND (chuyên đề, sơ và tổng kết Nghị quyết của Trung ương và Tỉnh ủy). Riêng Tờ trình Đảng đoàn HĐND bằng 50% của mức chi này | đồng/văn bản | 1.000.000 |
|
|
3 | Phiên họp Thường trực HĐND hàng tháng, đột xuất |
|
|
|
|
3.1 | Chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
3.2 | Đại biểu, khách mời tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3.3 | Hoàn thiện Biên bản phiên họp | đồng/biên bản | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
3.4 | Hoàn thiện văn bản cho ý kiến của Thường trực, các Ban HĐND tỉnh đối với các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại phiên họp | đồng/văn bản | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4 | Chi hội nghị đóng góp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
4.1 | Chủ trì hội nghị | đồng/người/cuộc | 150.000 | ||
4.2 | Đại biểu, khách mời tham dự | đồng/người/cuộc | 100.000 | ||
4.3 | Hoàn thiện Báo cáo tổng hợp | đồng/báo cáo | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
4.4 | Báo cáo tham luận | đồng/báo cáo | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
5 | Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn |
|
|
|
|
5.1 | Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
5.2 | Thư ký hội nghị | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
5.3 | Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự hội nghị (tùy từng trường hợp cụ thể, Thường trực HĐND tỉnh quyết định đặt cơm hay chi tiền ăn cho đại biểu và khách mời) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
6 | Đối thoại, giải trình, cuộc họp của Ban HĐND và các cuộc họp khác |
|
|
|
|
6.1 | Chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
6.2 | Đại biểu, khách mời được mời tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
7 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ | đồng/người/buổi | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
8 | Nước uống cuộc họp | đồng/người/ngày | Mức: 40.000 | ||
Chế độ chi hoạt động khảo sát, giám sát, tiếp xúc cử tri, họp Tổ đại biểu: |
|
|
|
| |
1 | Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát |
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng văn bản giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
1.1.1 | Xây dựng các văn bản giám sát của HĐND (nghị quyết thành lập Đoàn, Kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả giám sát….) | đồng/cuộc | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.200.000 |
1.1.2 | Xây dựng các văn bản giám sát của Thường trực, các Ban HĐND, Tổ đại biểu (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả giám sát…) | đồng/cuộc | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 |
1.1.3 | Xây dựng các văn bản khảo sát của Thường trực, các Ban HĐND, Tổ đại biểu (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả khảo sát…) | đồng/cuộc | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
1.2 | Chi cho thành viên đoàn giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
1.2.1 | Trưởng đoàn | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
1.2.2 | Thành viên đoàn | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Chi các cuộc họp Đoàn giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
2.1 | Chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2.2 | Đại biểu, khách mời được mời tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Chi hoạt động tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
3.1 | Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp các cấp có sự phối hợp tiếp xúc cử tri thì cấp cao nhất chi). Trong đó: | đồng/điểm | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Đại diện cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chủ trì tiếp xúc cử tri | đồng/người/ cuộc | 150.000 | 100.000 | 70.000 | |
Hoàn thiện Biên bản | đồng/Biên bản | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
3.2 | Cơ quan được mời tiếp xúc cử tri chuyên đề | đồng/người/cuộc | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3.3 | Khoán chi tiếp xúc cử tri đối với đại biểu HĐND. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được chi bằng 50% theo chế độ hàng năm | đồng/người/năm | 3.000.000 | 1.500.000 | 500.000 |
3.4 | Hoàn thiện báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
3.5 | Cán bộ, công chức, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri | đồng/đợt | 500.000 | 300.000 | 100.000 |
4 | Chi họp Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
|
4.1 | Đại biểu khách mời tham dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
4.2 | Hỗ trợ các chi phí cho đơn vị, địa phương tổ chức họp Tổ đại biểu thảo luận trước kỳ họp | đồng/buổi | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 |
4.3 | Hỗ trợ chi phí họp Tổ đại biểu định kỳ hàng quý | đồng/buổi | 500.000 | 200.000 | 100.000 |
4.4 | Hoàn thiện Biên bản họp Tổ đại biểu | đồng/báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
4.5 | Hoàn thiện báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND | đồng/báo cáo | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
5 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ | đồng/buổi | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
6 | Nước uống cuộc họp | đồng/người/ngày | Mức: 40.000 | ||
| Thực hiện theo định mức chi cụ thể tại mục I, II của quy định này | ||||
|
|
|
| ||
1 | Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật |
| Thực hiện theo quy định hiện hành | ||
2 | Xây dựng và hoàn thiện Nghị quyết cá biệt | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 |
3 | Xây dựng báo cáo, chương trình, kế hoạch công tác của Thường trực HĐND, các Ban HĐND |
|
|
|
|
3.1 | Xây dựng báo cáo hoạt động 6 tháng, năm; chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
3.2 | Xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn và trả lời chất vấn (không bao gồm Nghị quyết) | đồng/kỳ họp | 800.000 | 300.000 | 200.000 |
3.3 | Các văn bản khác: Bài khai mạc, bế mạc kỳ họp, bài phát biểu; hướng dẫn tiếp xúc cử tri, thảo luận Tổ đại biểu; báo cáo giải trình tại kỳ họp qua tiếp xúc cử tri, thảo luận Tổ đại biểu; báo cáo rút kinh nghiệm kỳ họp; kịch bản kỳ họp; Thông báo nội dung và thời gian kỳ họp; Thông báo kết quả kỳ họp; Tờ trình của Thường trực HĐND tỉnh trình tại kỳ họp; báo cáo tổng hợp các báo cáo thẩm tra | đồng/văn bản | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
3.4 | Báo cáo thẩm tra các Báo cáo trình tại kỳ họp; Báo cáo thẩm tra Nghị quyết cá biệt | đồng/văn bản | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
4 | Xây dựng và hoàn thiện các văn bản Tổng kết, sơ kết giữa nhiệm kỳ HĐND |
|
|
|
|
4.1 | Xây dựng Nghị quyết tổng kết công tác nhiệm kỳ | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
4.2 | Xây dựng Kế hoạch tổng kết công tác nhiệm kỳ | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
4.3 | Xây dựng báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ của HĐND, Thường trực và các Ban HĐND | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
4.4 | Hoàn thiện văn bản xin ý kiến đối với Nghị quyết, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ HĐND | đồng/văn bản | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4.5 | Báo cáo tham luận | đồng/cáo cáo | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
4.6 | Xây dựng và hoàn thiện các văn bản sơ kết giữa nhiệm kỳ HĐND (Kế hoạch, báo cáo sơ kết, văn bản xin ý kiến, báo cáo tham luận) | đồng/văn bản | Bằng 50% của mức chi xây dựng và hoàn thiện văn bản tổng kết nhiệm kỳ | ||
4.7 | Hoàn thiện Biên bản tổng kết, sơ kết nhiệm kỳ HĐND | đồng/biên bản | 600.000 | 200.000 | 100.000 |
5 | Xây dựng và hoàn thiện các văn bản phiên giải trình, đối thoại |
|
|
|
|
5.1 | Xây dựng Kế hoạch chi tiết | đồng/văn bản | 500.000 | 300.000 | 100.000 |
5.2 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả | đồng/văn bản | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 |
6 | Chỉnh lý hoàn thiện Nghị quyết cá biệt | đồng/văn bản | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
7 | Xây dựng và hoàn thiện báo cáo của Thường trực HĐND (chuyên đề, sơ và tổng kết) theo yêu cầu của cơ quan Trung ương và địa phương | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
|
|
|
| ||
1 | Hoạt động phí của đại biểu HĐND | mức lương cơ sở /tháng | 0,5 | 0,4 | 0,3 |
2 | Tiền công hoạt động của đại biểu HĐND không chuyên trách không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu hoặc trợ cấp hàng tháng) từ ngân sách hoặc quỹ Bảo hiểm xã hội | mức lương cơ sở/ngày thực tế | 0,14 | 0,12 | 0,1 |
3 | Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND) |
|
|
|
|
3.1 | Chủ tịch HĐND | người/tháng | Thực hiện theo Thông tư số 78/2005/TT-BNV | Thực hiện theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP | |
3.2 | Trưởng các Ban HĐND | mức lương cơ sở/ người/tháng | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
3.3 | Phó Trưởng các Ban HĐND | mức lương cơ sở/ người/tháng | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
3.4 | Tổ trưởng Tổ đại biểu HĐND | mức lương cơ sở/ người/tháng | 0,2 | 0,1 |
|
3.5 | Tổ phó Tổ đại biểu HĐND | mức lương cơ sở/ người/tháng | 0,1 | 0,05 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được mời tham gia tiếp công dân | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
3 | Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu tiếp công dân | đồng/người/buổi | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
4 | Xây dựng và hoàn thiện báo cáo kết quả tiếp công dân của đại biểu HĐND hàng năm | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
Chi hỗ trợ đại biểu HĐND, cán bộ công chức trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND |
|
|
|
| |
1 | Hỗ trợ đại biểu HĐND (trường hợp người làm nhiệm vụ đại biểu HĐND từ 02 cấp trở lên thì được hưởng chế độ của cấp cao nhất) |
|
|
|
|
1.1 | Cấp tiền may lễ phục (02 bộ lễ phục/nhiệm kỳ) | đồng/nhiệm kỳ | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 |
1.2 | Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ, nghĩ dưỡng hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được chi bằng 50% theo chế độ hàng năm | đồng/năm | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Hỗ trợ báo chí cho đại biểu HĐND | Tờ/ngày/đại biểu | Báo Đại biểu Nhân dân | ||
3 | Hỗ trợ khai thác, truy cập thông tin phục vụ hoạt động của HĐND | đồng/tháng | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
4 | Hỗ trợ may trang phục đối với cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND | đồng/năm | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
Chế độ học tập kinh nghiệm, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ hoạt động HĐND |
|
|
|
| |
| Quà tặng đối với Đoàn các tỉnh bạn đến và Đoàn của tỉnh đi đến các tỉnh bạn học tập, trao đổi kinh nghiệm | đồng/phần quà/đoàn | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 |
|
|
|
| ||
| Chế độ thăm hỏi các đối tượng chính sách - xã hội |
|
|
|
|
1 | Chi thăm hỏi các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 3 của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của HĐND; gia đình liệt sĩ, hộ nghèo, nạn nhân chất độc màu da cam có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an đóng quân ở vùng sâu, vùng xa… do Thường trực HĐND tổ chức Đoàn đến thăm hỏi | đồng/tập thể/suất | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
đồng/cá nhân/suất | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 | ||
2 | Đối với đại biểu HĐND |
|
|
|
|
2.1 | Thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu (đối với bệnh thông thường nhưng phải nằm viện). Trường hợp đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo thực hiện chi thăm hỏi bằng 5 lần mức chi mục này (chi không quá 2 lần/năm) | đồng/người/lần | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
2.2 | Thăm viếng các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/người/lần | 1.500.000 | 800.000 | 400.000 |
2.3 | Thăm viếng các vị nguyên là đại biểu HĐND chuyên trách | đồng/người/lần | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
2.4 | Đại biểu HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu; cha mẹ đẻ, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng) của đại biểu đương nhiệm nếu trừ trần được trợ cấp | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
2.5 | Quà lưu niệm cho đại biểu HĐND khi kết thúc nhiệm kỳ (mức cụ thể, phương thức tặng quà do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định nhưng không vượt mức tối đa) | đồng/người | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.000.000 |
3 | Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trực tiếp giúp việc hoạt động HĐND |
| Được áp dụng như mức chi thăm hỏi, trợ cấp, quà lưu niệm như Đại biểu HĐND cùng cấp | ||
4 | Quà tặng cán bộ công chức, viên chức người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu | đồng/người | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
Chế độ công tác phí của đại biểu HĐND tham gia các hoạt động của HĐND |
| Thực hiện theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí hoạt động của HDND các cấp | |||
| Thực hiện theo chế độ chi tiêu hiện hành |
- 1Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- 2Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND quy định về một số định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021-2026
- 5Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
- 6Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình
- 7Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 9Nghị quyết 108/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình
- 10Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 14Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 15Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND quy định về một số định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021-2026
- 16Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
- 17Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình
- 18Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 19Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 20Nghị quyết 108/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình
- 21Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 14/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra