- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa 13 về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Xét Tờ trình số 2989/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc đề nghị thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Trị như sau:
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2015 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 473.744 | 100,00 | 473.744 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 387.202 | 81,73 | 410.305 | 86,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 40.463 | 8,54 | 57.630 | 12,17 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46.079 | 9,73 | 5.809 | 1,23 |
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
1. Tiến hành phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cho các huyện, thành phố, thị xã để xây dựng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất địa phương phù hợp với Nghị quyết này.
2. Thực hiện việc quản lý đất đai, chấp thuận đầu tư, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Tăng cường công tác giám sát, thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất theo quy hoạch. Tiếp tục theo dõi, cập nhật kịp thời những thông tin mới nhất về đất đai để điều chỉnh, bổ sung theo quy định của pháp luật.
3. Đầu tư kết cấu hạ tầng gắn với phát triển đô thị, khu dân cư, nông nghiệp nông thôn. Ưu tiên bố trí quỹ đất cho các dự án phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học - kỹ thuật để sử dụng đất bền vững, tiết kiệm và hiệu quả.
4. Thực hiện các chính sách ưu đãi để tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch; ưu tiên dành quỹ đất tái định cư để bố trí cho các hộ dân bị giải tỏa, thu hồi đất nhằm ổn định đời sống. Giải quyết tốt vấn đề nông dân, nông nghiệp và nông thôn, tạo việc làm cho lao động nông nghiệp khi bị thu hồi đất sản xuất; tập trung giải quyết tình trạng thiếu đất sản xuất đối với hộ gia đình nông dân, đặc biệt là đồng bào dân tộc ít người và các gia đình mới tách hộ, lập hộ.
5. Kiên quyết thu hồi đất đối với các dự án đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng không thực hiện, thực hiện không đúng tiến độ cam kết đầu tư hoặc sử dụng không đúng mục đích. Tạo quỹ đất sạch để thực hiện việc giao đất, cho thuê đất bằng hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
6. Đất cho hoạt động khoáng sản là 930 ha; đất an ninh giữ nguyên diện tích 396 ha theo quy hoạch đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 12/11/2014 của Chính phủ.
Điều 3. Giao UBND tỉnh trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội phối hợp giám sát, động viên nhân dân thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh, khóa VII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 19/8/2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
I. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Diện tích (ha) | Cơ cấu % | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 473.744 | 100,00 | 473.744 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 387.202 | 81,73 | 410.305 | 86,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 28.883 | 6,10 | 25.240 | 5,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25.329 | 5,35 | 22.796 | 4,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 44.879 | 9,47 | 49.924 | 10,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 47.571 | 10,04 | 51.217 | 10,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 82.556 | 17,43 | 69.616 | 14,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 62.450 | 13,18 | 67.003 | 14,15 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117.831 | 24,87 | 142.424 | 30,06 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.917 | 0,62 | 4.331 | 0,91 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 11 |
| 11 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 105 | 0,02 | 539 | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 40.463 | 8,54 | 57.630 | 12,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.292 | 0,27 | 1.769 | 0,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 365 | 0,08 | 396 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 223 | 0,05 | 757 | 0,16 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 95 | 0,02 | 869 | 0,18 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 180 | 0,04 | 2.646 | 0,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 338 | 0,07 | 883 | 0,19 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 217 | 0,05 | 930 | 0,20 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, trong đó: | DHT | 14.316 | 3,02 | 23.001 | 4,86 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 28 | 0,01 | 69 | 0.01 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 79 | 0,02 | 118 | 0,02 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 574 | 0,12 | 688 | 0,15 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 230 | 0,05 | 392 | 0,08 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 108 | 0,02 | 173 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
| 50 | 0,01 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 79 | 0,02 | 305 | 0,06 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.970 | 0,63 | 3.934 | 0,83 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.313 | 0,28 | 2.087 | 0,44 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 144 | 0,03 | 375 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 41 | 0,01 | 30 | 0,01 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 84 | 0,02 | 89 | 0,02 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4.829 | 1,02 | 4.967 | 1,05 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (ª) | 13.897 | 2,93 | 14.369 | 3,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46.079 | 9,73 | 5.809 | 1,23 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kỳ điều chỉnh (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 13.491 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.105 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.415 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.756 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.750 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 180 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.171 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 103 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11 |
2 | Chu chuyển nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 28.333 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1.509 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang rừng đặc dụng | PRH/PDD | 160 |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất | PRH/RSX | 15.000 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng | RSX/RDD | 640 |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 11.024 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kỳ điều chỉnh (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.590 |
1.1 | Đất trồng lúa, trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | LUA | 2.250 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.970 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.933 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.426 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 5 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
| 6 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.680 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 79 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 83 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 327 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 136 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 212 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.843 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 31 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 70 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 51 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33 |
2.16 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 649 |
| TỔNG CỘNG |
| 40.270 |
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 473.744 | 473.744 | 473.744 | 473.744 | 473.744 | 473.744 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 387.202 | 391.624 | 395.330 | 398.365 | 401.425 | 410.305 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 28.883 | 27.374 | 26.835 | 26.304 | 25.637 | 25.240 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25.329 | 24.047 | 23.737 | 23.426 | 22.983 | 22.796 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 44.879 | 46.772 | 47.589 | 48.085 | 48.852 | 49.924 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 47.571 | 48.364 | 48.965 | 49.564 | 50.276 | 51.217 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 82.556 | 68.015 | 68.636 | 68.984 | 68.992 | 69.616 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 62.450 | 64.392 | 65.582 | 66.678 | 66.607 | 67.003 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117.831 | 133.269 | 133.921 | 134.578 | 136.544 | 142.424 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.917 | 3.227 | 3.512 | 3.786 | 4.047 | 4.331 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 105 | 200 | 279 | 375 | 459 | 539 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 40.463 | 42.990 | 46.477 | 50.493 | 54.985 | 57.630 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.292 | 1.461 | 1.529 | 1.649 | 1.664 | 1.769 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 356 | 364 | 376 | 382 | 395 | 396 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 223 | 223 | 430 | 757 | 757 | 757 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 95 | 338 | 590 | 809 | 854 | 869 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 180 | 423 | 645 | 1.003 | 1.998 | 2.646 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN nghiệp | SKC | 338 | 470 | 483 | 484 | 885 | 883 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 217 | 292 | 448 | 851 | 871 | 930 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 14.316 | 15.154 | 16.748 | 18.830 | 21.687 | 23.001 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 108 | 110 | 119 | 150 | 156 | 173 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
| 0 | 50 | 50 | 50 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 79 | 102 | 254 | 286 | 295 | 305 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.970 | 3.294 | 3.681 | 3.920 | 3.899 | 3.934 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.313 | 1.616 | 1.720 | 1.947 | 2.069 | 2.087 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 144 | 234 | 266 | 330 | 337 | 375 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 22 | 23 | 29 | 29 | 29 | 30 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 84 | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4.829 | 4.849 | 4.955 | 4.972 | 4.968 | 4.967 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 13.897 | 13.947 | 14.115 | 13.955 | 13.982 | 14.369 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46.079 | 39.130 | 31.937 | 24.886 | 17.334 | 5.809 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang PNN | NNP/PNN | 13.491 | 2.109 | 2.818 | 3.493 | 3.557 | 1514 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.105 | 185 | 239 | 223 | 362 | 96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.081 | 169 | 220 | 221 | 353 | 96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.415 | 621 | 682 | 951 | 733 | 428 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.756 | 403 | 435 | 491 | 323 | 104 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.750 | 175 | 173 | 446 | 786 | 170 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 180 | 58 | 40 | 44 | 4 | 34 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.171 | 661 | 1.232 | 1.310 | 1.302 | 666 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 103 | 6 | 16 | 26 | 39 | 16 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
| - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11 | - | 1 | 2 | 8 |
|
2 | Chu chuyển nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 28.333 | 18.450 | 2.470 | 2.473 | 2.470 | 2.470 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1.509 | 309 | 300 | 300 | 300 | 300 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang rừng đặc dụng | PRH/PDD | 160 | 160 | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất | PRH/RSX | 15.000 | 15.000 | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng | RSX/RDD | 640 | 640 | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 11.024 | 2.341 | 2.170 | 2.173 | 2.170 | 2.170 |
3 | Đất PNN không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31 | 13 | 12 | 6 |
| - |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
| Đất nông nghiệp | NNP | 36.590 | 6.369 | 6.364 | 6.369 | 6.365 | 11.123 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
| 0 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | LUA | 2.250 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
| 0 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.970 | 794 | 794 | 794 | 794 | 794 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.933 | 760 | 760 | 760 | 760 | 893 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.426 | 4.360 | 4.360 | 4.360 | 4.360 | 8.986 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
| 6 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.680 | 419 | 617 | 496 | 853 | 1.295 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122 | 13 | 7 | 3 | 2 | 97 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 79 |
| 48 | 29 | 0 | 0 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 83 | 15 | 61 | 1 | 6 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 327 | 84 | 55 | 23 | 10 | 155 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 136 | 36 |
| 0 | 100 | 0 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 212 | 37 | 15 | 50 |
| 110 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.843 | 124 | 263 | 224 | 676 | 556 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 31 | 2 | 13 | 5 | 0 | 11 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 70 | 16 | 31 | 21 | 2 | 0 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40 | 21 | 6 | 11 | 2 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 51 | 19 | 1 | 25 | 4 | 2 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33 | 1 | 26 | 2 | 2 | 2 |
2.17 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 649 | 47 | 91 | 102 | 49 | 360 |
- 1Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 457/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí Dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị quyết 81/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 457/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí Dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 14/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực