- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Nghị định 41/2010/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 5Thông tư 14/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 41/2010/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật viên chức 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/2015/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2016: 2.184 chỉ tiêu.
Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 1.087 chỉ tiêu;
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.097 chỉ tiêu.
(có biểu chi tiết kèm theo)
2. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016: 35.108 chỉ tiêu.
Trong đó:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 26.517 chỉ tiêu,
- Sự nghiệp y tế: 6.890 chỉ tiêu,
- Sự nghiệp văn hoá - thể thao: 578 chỉ tiêu,
- Sự nghiệp khác: 1.087 chỉ tiêu,
- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: 36 chỉ tiêu,
3. Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 chỉ tiêu.
(có biểu chi tiết kèm theo)
II. Một số biện pháp để thực hiện Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016:
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, bổ sung đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức để làm cơ sở bố trí và sử dụng hợp lý có hiệu quả biên chế công chức và số lượng người làm việc được giao.
2. Thực hiện nghiêm Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; đến năm 2021 các cơ quan, đơn vị xác định tỷ lệ tinh giản biên chế tối thiểu 10% chỉ tiêu được giao năm 2015. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có nguồn thu, khuyến khích đẩy mạnh chuyển đổi thêm tối thiểu 10% số lượng viên chức sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm và xã hội hóa, thay thế nguồn trả lương từ ngân sách nhà nước bằng việc trả lương từ nguồn thu sự nghiệp.
Về tuyển dụng: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc theo quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện giao biên chế công chức cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Hải Dương theo Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh )
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Số lượng viên chức năm 2015 | Số lượng viên chức đề nghị giao năm 2016 (giao giảm 1,7% để thực hiện chính sách tinh giản biên chế) | Tăng giảm năm 2016 so với năm 2015 | Ghi chú | |
| Tổng cộng | 34.589 | 35.108 | 519 |
|
|
I | Giáo dục - Đào tạo | 26.052 | 26.517 | 465 |
|
|
1 | Trường Đại học, Cao đẳng | 384 | 378 | -6 |
|
|
| Đại học Hải Dương | 137 | 135 | -2 |
|
|
| Cao đẳng Hải Dương | 186 | 183 | -3 |
|
|
| Cao đẳng nghề | 61 | 60 | -1 |
|
|
2 | Trường Trung học chuyên nghiệp | 96 | 94 | -2 |
|
|
| Trung học Y tế | 50 | 49 | -1 |
|
|
| Trung học Văn hóa, Nghệ thuật và DL | 46 | 45 | -1 |
|
|
3 | Trung tâm GDTX, Dạy nghề | 495 | 489 | -6 |
|
|
| Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 38 | 37 | -1 |
|
|
| Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương | 29 | 29 | 0 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Nam Sách | 26 | 26 | 0 |
|
|
| Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh | 29 | 29 | 0 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn | 30 | 29 | -1 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Kim Thành | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà | 30 | 29 | -1 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang | 33 | 32 | -1 |
|
|
| Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện | 24 | 24 | 0 |
|
|
| Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang | 26 | 26 | 0 |
|
|
| Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng | 27 | 27 | 0 |
|
|
| Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương | 29 | 29 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang | 12 | 12 | 0 |
|
|
4 | Giáo dục phổ thông | 17.600 | 17.641 | 41 |
|
|
| Trường THPT | 2.019 | 1.983 | -36 |
|
|
| Trường THPT Nguyễn Trãi | 127 | 125 | -2 |
|
|
| Trường THPT Hồng Quang | 91 | 89 | -2 |
|
|
| Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 62 | 61 | -1 |
|
|
| Trường THPT Nguyễn Du | 62 | 61 | -1 |
|
|
| Trường THPT Cẩm Giàng | 77 | 76 | -1 |
|
|
| Trường THPT Tuệ Tĩnh | 49 | 48 | -1 |
|
|
| Trường THPT Ninh Giang | 90 | 88 | -2 |
|
|
| Trường THPT Quang Trung | 62 | 61 | -1 |
|
|
| Trường THPT Cầu Xe | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Tứ Kỳ | 91 | 89 | -2 |
|
|
| Trường THPT Thanh Hà | 83 | 82 | -1 |
|
|
| Trường THPT Hà Đông | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Hà Bắc | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Nam Sách | 91 | 89 | -2 |
|
|
| Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Kim Thành | 83 | 82 | -1 |
|
|
| Trường THPT Đồng Gia | 49 | 48 | -1 |
|
|
| Trường THPT Kinh Môn | 77 | 76 | -1 |
|
|
| Trường THPT Phúc Thành | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Nhị Chiểu | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Chí Linh | 91 | 89 | -2 |
|
|
| Trường THPT Phả Lại | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Bến Tắm | 63 | 62 | -1 |
|
|
| Trường THPT Thanh Miện I | 69 | 68 | -1 |
|
|
| Trường THPT Thanh Miện II | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Bình Giang | 62 | 61 | -1 |
|
|
| Trường THPT Kẻ Sặt | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Đoàn Thượng | 55 | 54 | -1 |
|
|
| Trường THPT Gia Lộc | 90 | 88 | -2 |
|
|
| Các THPT chuyển công lập | 742 | 730 | -12 |
|
|
| Đường An | 64 | 63 | -1 |
|
|
| Cẩm Giàng II | 68 | 67 | -1 |
|
|
| Trần Phú | 60 | 59 | -1 |
|
|
| Gia Lộc II | 66 | 65 | -1 |
|
|
| Nguyễn B-Khiêm | 56 | 55 | -1 |
|
|
| Kinh Môn II | 66 | 65 | -1 |
|
|
| Kim Thành II | 60 | 59 | -1 |
|
|
| Nam Sách II | 58 | 57 | -1 |
|
|
| Khúc Thừa Dụ | 58 | 57 | -1 |
|
|
| Thanh Bình | 64 | 63 | -1 |
|
|
| Thanh Miện III | 64 | 63 | -1 |
|
|
| Hưng Đạo | 58 | 57 | -1 |
|
|
| Trường THCS | 6.892 | 6.742 | -150 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 693 | 697 | 4 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 552 | 540 | -12 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 477 | 462 | -15 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 657 | 648 | -9 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 487 | 470 | -17 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 653 | 629 | -24 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 594 | 583 | -11 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 647 | 632 | -15 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 651 | 648 | -3 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 514 | 501 | -13 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 454 | 445 | -9 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 513 | 487 | -26 |
|
|
| Trường Tiểu học | 7.947 | 8.186 | 239 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 952 | 1010 | 58 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 676 | 678 | 2 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 511 | 544 | 33 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 772 | 798 | 26 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 593 | 614 | 21 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 663 | 666 | 3 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 659 | 663 | 4 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 682 | 687 | 5 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 742 | 785 | 43 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 563 | 571 | 8 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 515 | 522 | 7 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 619 | 648 | 29 |
|
|
5 | Giáo dục Mầm non | 7.477 | 7.915 | 438 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 665 | 667 | 2 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 584 | 581 | -3 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 569 | 596 | 27 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 746 | 792 | 46 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 621 | 670 | 49 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 651 | 678 | 27 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 659 | 740 | 81 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 662 | 689 | 27 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 726 | 847 | 121 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 544 | 561 | 17 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 502 | 526 | 24 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 548 | 568 | 20 |
|
|
II | Y Tế | 6.860 | 6.890 | 30 |
|
|
1 | Bệnh viện | 4.537 | 4.582 | 45 |
|
|
| Bệnh viện tuyến tỉnh | 2.455 | 2.522 | 67 | 0 |
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh | 980 | 998 | 18 |
|
|
| Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 297 | 312 | 15 |
|
|
| Bệnh viện Tâm thần | 165 | 162 | -3 |
|
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 220 | 227 | 7 |
|
|
| Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | 145 | 153 | 8 |
|
|
| Bệnh viện Phong Chí Linh | 33 | 32 | -1 |
|
|
| Bệnh viện Nhi | 301 | 308 | 7 |
|
|
| Bệnh viện Phụ sản | 242 | 253 | 11 |
|
|
| Bệnh viện Mắt - Da liễu | 72 | 77 | 5 |
|
|
| Bệnh viện tuyến huyện | 2.082 | 2.060 | -22 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương | 111 | 109 | -2 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách | 171 | 168 | -3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà | 176 | 173 | -3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành | 165 | 162 | -3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn | 165 | 162 | -3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu | 77 | 76 | -1 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh | 220 | 216 | -4 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ | 182 | 185 | 3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc | 171 | 171 | 0 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang | 176 | 179 | 3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện | 154 | 151 | -3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang | 154 | 151 | -3 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 160 | 157 | -3 |
|
|
2 | Y Tế dự phòng | 671 | 656 | -15 |
|
|
| Trung tâm tuyến tỉnh | 193 | 190 | -3 |
|
|
| Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ | 14 | 14 | 0 |
|
|
| Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 66 | 65 | -1 |
|
|
| Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 55 | 54 | -1 |
|
|
| TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 30 | 29 | -1 |
|
|
| Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Trung tâm tuyến huyện | 399 | 387 | -12 |
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương | 36 | 35 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Nam Sách | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà | 36 | 35 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Kim Thành | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn | 36 | 35 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh | 36 | 35 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ | 36 | 35 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Gia lộc | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang | 33 | 32 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Bình Giang | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ | 79 | 79 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương | 13 | 13 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng | 6 | 6 | 0 |
|
|
3 | Y tế xã, phường, thị trấn | 1.652 | 1.652 | 0 |
|
|
| Trạm y tế xã, phường, thị trấn | 1.387 | 1.387 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 110 | 110 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 113 | 113 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 97 | 97 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 140 | 140 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 108 | 108 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 130 | 130 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 118 | 118 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 142 | 142 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 141 | 141 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 97 | 97 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 92 | 92 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 99 | 99 | 0 |
|
|
| Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã | 265 | 265 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 25 | 25 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 25 | 25 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 23 | 23 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 27 | 27 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 19 | 19 | 0 |
|
|
III | Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT | 585 | 578 | -7 |
|
|
1 | Thuộc UBND tỉnh | 90 | 88 | -2 |
|
|
| Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 90 | 88 | -2 |
|
|
2 | Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 269 | 264 | -5 |
|
|
| Tạp chí Văn hóa | 7 | 6 | -1 |
|
|
| Thư viện tỉnh | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hoá - Thông tin | 31 | 30 | -1 |
|
|
| Bảo tàng tỉnh | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Nhà hát chèo | 50 | 49 | -1 |
|
|
| Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn | 34 | 33 | -1 |
|
|
| TT phát hành phim và Chiếu bóng | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Trung tâm ĐT, HL và thi đấu TT dưới nước | 11 | 11 | 0 |
|
|
| TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao | 49 | 48 | -1 |
|
|
| TT Bóng bàn | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch | 5 | 5 | 0 |
|
|
3 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 226 | 226 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 31 | 31 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Câu lạc bộ Nguyễn Trãi | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 30 | 30 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Ban quản lý Di tích Chí Linh | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Nhà thiếu nhi | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 9 | 9 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 9 | 9 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng | 4 | 4 | 0 |
|
|
IV | Sự nghiệp khác | 1.056 | 1.087 | 31 |
|
|
1 | Thuộc sở, ngành | 952 | 983 | 31 |
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Nhà khách UBND tỉnh | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm Công báo | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Sở Tư pháp | 17 | 17 | 0 |
|
|
| TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Sở Nội vụ | 10 | 15 | 5 |
|
|
| Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ | 10 | 15 | 5 |
|
|
| Sở Tài chính | 9 | 9 | 0 |
|
|
| TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính | 9 | 9 | 0 |
|
|
| Sở Công Thương | 19 | 19 | 0 |
|
|
| TT Thông tin, xúc tiến TM - DL | 12 | 12 | 0 |
|
|
| TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Sở Giao thông - Vận tải | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Thanh tra giao thông | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Văn phòng Ban an toàn giao thông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 26 | 26 | 0 |
|
|
| TT thông tin Tài nguyên và Môi trường | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 14 | 14 | 0 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 290 | 290 | 0 |
|
|
| Các hạt quản lý đê huyện, thành phố | 127 | 127 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 14 | 14 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Các Trạm Thú y huyện, thành phố | 49 | 49 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Các Trạm BVTV huyện, thành phố | 39 | 39 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Trung tâm khuyến nông | 22 | 22 | 0 |
|
|
| TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng | 13 | 13 | 0 |
|
|
| Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương | 25 | 25 | 0 |
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 510 | 536 | 26 |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 48 | 47 | -1 |
|
|
| Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội | 44 | 43 | -1 |
|
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội | 116 | 114 | -2 |
|
|
| Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần NCC và xã hội | 123 | 156 | 33 |
|
|
| Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH | 80 | 79 | -1 |
|
|
| Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy | 53 | 52 | -1 |
|
|
| Trung tâm Điều dưỡng người có công | 34 | 33 | -1 |
|
|
| Trung tâm Dạy nghề | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 28 | 28 | 0 |
|
|
| TT Công nghệ thông tin và Truyền thông | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn | 5 | 5 | 0 |
|
|
| TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
|
|
| TT tư vấn, dịch vụ việc làm, hỗ trợ DN KCN | 3 | 3 | 0 |
|
|
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 104 | 104 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 37 | 37 | 0 |
|
|
| Đội Quy tắc | 22 | 22 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 13 | 13 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Đội Quản lý trật tự Đô thị | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
V | Các tổ chức khác sử dụng BCSN | 36 | 36 | 0 |
|
|
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 11 | 11 | 0 |
|
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Trung tâm hợp tác Hữu nghị | 4 | 4 | 0 |
|
|
3 | Liên minh hợp tác xã | 17 | 17 | 0 |
|
|
VI | Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) |
| ||||
|
| Biên chế giao năm 2004 | Biên chế thực hiện năm 2015 | Tăng, giảm | Ghi chú | |
| Tổng cộng | 39 | 39 | 0 |
|
|
| Hội Chữ thập đỏ | 12 | 12 | 0 | Để qlý |
|
| Hội Văn học Nghệ thuật | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Hội Đông y | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Hội người mù | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Hội Nhà báo | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Hội Khuyến học | 1 | 1 | 0 |
|
|
| Hội Luật gia | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh biên chế công chức năm 2015; giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính tỉnh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2015
- 3Hướng dẫn 03/HD-UBND năm 2015 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của phòng tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; biên chế công chức tư pháp - hộ tịch các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh Khánh Hòa năm 2015
- 5Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2016 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015-2016 tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 564/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2016 về tạm giao số lượng người làm việc trong trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2016-2017
- 8Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Nghị định 41/2010/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 5Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 6Thông tư 14/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 41/2010/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Luật viên chức 2010
- 9Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 10Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh biên chế công chức năm 2015; giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 12Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính tỉnh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2015
- 13Hướng dẫn 03/HD-UBND năm 2015 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của phòng tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; biên chế công chức tư pháp - hộ tịch các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh Khánh Hòa năm 2015
- 15Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2016 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015-2016 tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 564/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 17Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2016 về tạm giao số lượng người làm việc trong trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2016-2017
- 18Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016
- Số hiệu: 139/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định