- 1Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương và thôn Trụ, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, tỷ lệ 1/500
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/2015/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2016 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi 426,15 ha đất để thực hiện 222 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2016, cụ thể như sau:
a) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 10 dự án, công trình; diện tích 4,37 ha đất.
b) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 60 dự án, công trình; diện tích 159,69 ha đất.
c) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình văn hóa, thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 05 dự án, công trình; diện tích 2,45 ha đất.
d) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang khu dân cư đô thị, nông thôn, điểm dân cư, thực hiện một phần quy hoạch của cụm công nghiệp:146 dự án, công trình; diện tích 235,50 ha đất. Trong đó:
- Dự án xây dựng khu dân cư, khu đô thị: 07 dự án, diện tích 96,02 ha.
- Dự án xây dựng chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn và các điểm dân cư: 129 công trình, điểm dân cư; diện tích 110,10 ha.
- Thực hiện một phần quy hoạch của 10 cụm công nghiệp, diện tích 29,38 ha đất.
e) Thu hồi đất để thực hiện 01 dự án khai thác khoáng sản diện tích 24,14 ha đất.
(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm)
Điều 2. Nhất trí việc thu hồi 6,78 ha đất để thực hiện 14 dự án, công trình và thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Văn Tố, huyện Tứ Kỳ đã được Thường trực HĐND tỉnh tỉnh đồng ý về chủ trương tại Văn bản số 186/CV-HĐND ngày 10/11/2015.
(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm)
Điều 3. Đối với các dự án, công trình phát triển kinh tế xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh phát sinh trong năm 2016 mà phải thu hồi đất, được Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản cho phép đầu tư, hoặc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư, giao cho Ban Kinh tế và Ngân sách thẩm tra, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | Diện tích | Ghi chú: | ||
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất lúa | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (9) | |
| TOÀN TỈNH | 222 |
| 4.261.489,00 | 1.833.251,00 |
| |
A | HUYỆN BÌNH GIANG | 17 |
| 229.093,00 | 192.249,00 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | ||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 12.740,00 | 12.740,00 |
| ||
1 | Trường mầm non | UBND xã Thái Học | xã Thái Học | 8.000,00 | 8.000,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2389B/QĐ-UBND ngày ngày 27/6/2012 của huyện Bình Giang. Vốn xây dựng trường doanh nghiệp xây dựng trường ứng trước. | |
2 | Chi Cục Thuế huyện Bình Giang | Cục Thuế tỉnh | TT Kẻ Sặt | 4.740,00 | 4.740,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành thuế. Văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh số 411/UBND-VP ngày 17/10/2014 | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 9.778,00 | 9.778,00 |
| ||
1 | 12 công trình đường dây trung thế và trạm biến áp chống quá tải tại: Thái Học, Bình Xuyên, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, Bình Xuyên, Long Xuyên, Thái Hòa | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Thái Học, Bình Xuyên, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, Bình Xuyên, Long Xuyên, Thái Hòa | 368,00 | 368,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Đường dây 110 và Trạm 110KV Bình Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tân Việt | 9.410,00 | 9.410,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội | ||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 18.652,00 | 18.177,00 |
| ||
1 | Sân vận động trung tâm xã Thái Học | UBND xã Thái Học | xã Thái Học | 13.000,00 | 13.000,00 | QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QH chi tiết. Vốn xây dựng sân vận động doanh nghiệp xây dựng ứng trước. | |
2 | Mở rộng SVĐ thôn Lương Ngọc | UBND xã Thúc Kháng | xã Thúc Kháng | 5.652,00 | 5.177,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch số 1909/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của huyện Bình Giang. Nguồn vốn đầu tư của xã. | |
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 11 |
| 187.923,00 | 151.554,00 |
| ||
1 | Thu hồi đất để thực hiện một phần Cụm công nghiệp Nhân Quyền | Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại VNN | Cụm công nghiệp Nhân Quyền, | 15.000 | 15.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) | |
2 | Thu hồi đất để thực hiện một phần Cụm công nghiệp Tân Hồng, Vĩnh Hồng | Công ty Cổ phần đầu tư Phúc Khang | Cụm công nghiệp Tân Hồng, Vĩnh Hồng | 5.130,00 | 5.130,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000417 UBND tỉnh cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 23/3/2015 chứng nhận Công ty cổ phần đầu tư Phúc Khang thực hiện dự án cơ sở sản xuất bao bì | |
3 | Xây dựng Khu dân cư mới thôn My Khê | UBND xã Vĩnh Hồng | xã Vĩnh Hồng | 10.900,00 | 10.000,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3533/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bình Giang | |
4 | Xây dựng Điểm dân cư xã Nhân Quyền (vị trí điểm dân cư mới diện tích 33844m2; vị trí thôn Bùi Xá diện tích 7695m2) | UBND xã Nhân Quyền | Nhân Quyền | 41.539,00 | 36.715,00 | UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 4035/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; số 1723/QĐ-UBND ngày 24/3/2015. | |
5 | Xây dựng Điểm dân cư tập trung thôn An Đông (thửa 880, 881, 823 thuộc tờ bản đồ số 10) | UBND xã Thái Hòa | xã Thái Hòa | 2.500,00 | 1.471,00 | QĐ phê duyệt QH số 840/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của huyện Bình Giang, | |
6 | Xây dựng Khu dân cư mới thôn Lý Đỏ | UBND xã Tân Việt | Tân Việt | 5.900,00 | 2.400,00 | QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QH chi tiết | |
7 | Xây dựng Điểm dân cư xã Bình Xuyên (thôn Như, thôn Quàn: 24508m2; thôn Trại Như: 6900m2) | UBND xã Bình Xuyên | Bình Xuyên | 31.408,00 | 23.465,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4175/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; số 3901/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Bình Giang | |
8 | Xây dựng Điểm dân cư xã Hùng Thắng thôn Nhân Kiệt (vị trí số 1: 11347m2; vị trí số 2: 16714m2) | UBND xã Hùng Thắng | Hùng Thắng | 28.061,00 | 22.000,00 | Quyết định phê duyệt quy hoach chi tiết của UB huyện Bình Giang số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 | |
9 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Vĩnh Tuy | UBND xã Vĩnh Tuy | Vĩnh Tuy | 4.637,00 | 4.373,00 | Quyết định phê duyệt quy hoach chi tiết của UB huyện Bình Giang số 4051/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 | |
10 | Xây dựng Khu dân cư xã Thái Học | UBND xã Thái Học | xã Thái Học | 28.000,00 | 28.000,00 | QĐ số 4270/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QH chi tiết | |
11 | Xây dựng khu dân cư thôn Ấp Kinh Dương | UBND xã Thái Dương | xã Thái Dương | 14.848,00 | 3.000,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 của UBND huyện Bình Giang | |
B | HUYỆN CẨM GIÀNG | 26 |
| 246.961,00 | 113.472,00 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | ||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 5.627,00 | 0,00 |
| ||
1 | Xây dựng trường Mầm non xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | Cẩm Hưng | 5.627,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 3774/QĐ-UBND của huyện ngày 19/10/2015. Quyết định phê duyệt dự án số 3634a/QĐ-UBND ngày 01/10/2015. Đã có vốn đầu tư của xã và nguồn hỗ trợ khác. | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 72.054,00 | 18.858,00 |
| ||
1 | 29 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp tại: Thạch Lỗi, Lai Cách, Tân Trường, Cẩm Sơn, Cẩm Định, Cẩm Văn, Ngọc Liên, Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Phúc, TT Cẩm Giàng, Cẩm Đoài, Cẩm Đông, | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Thạch Lỗi, Lai Cách, Tân Trường, Cẩm Sơn, Cẩm Định, Cẩm Văn, Ngọc Liên, Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Phúc, TT Cẩm Giàng, Cẩm Đoài, Cẩm Đông | 1.598,00 | 1.598,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Đường dây 110 và Trạm 110KV Bình Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Cẩm Điền | 770,00 | 770,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
3 | Đường dây 110 và Trạm 110KV Cẩm Giàng | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Lương Điền, Cẩm Điền | 8.610,00 | 8.610,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
4 | Đường dây 110kV và Trạm 110kV Tân Trường | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Tân Trường | 7.780,00 | 7.780,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (từ quốc lộ 5 đến Cảng Tiên Kiều) | UBND huyện Cẩm Giàng | TT Lai Cách, Cao An, Đức Chính | 53.296,00 | 100,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 1004/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh. Đã có kế hoạch nguồn vốn đầu tư của huyện và của tỉnh năm 2016 | |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội | ||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 400,00 | 0,00 |
| ||
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Hoàng Xá (hoàn trả do thu hồi làm đường gom KCN Cẩm Điền Lương Điền) | UBND xã | Cẩm Điền | 400,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt dự án đường gom số 3412/QĐ-UBND của tỉnh ngày 25/9/2009 và QĐ điều chỉnh số 2303 ngày 12/8/2011. Nguồn vốn của chủ đầu tư đường gom đầu tư | |
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 19 |
| 168.880,00 | 94.614,00 |
| ||
1 | Khu nhà ở gia đình quân nhân Ban chỉ huy quân sự huyện Cẩm Giàng | Ban chỉ huy quân sự huyện Cẩm Giàng | Cẩm Đông | 26.645,00 | 26.645,00 | Diên tích đất trồng lúa đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Thông báo của UB tỉnh số 85/TB-VP ngày 29/5/2012. Thông báo của Ban thường vụ Tỉnh ủy số 520-TB/TU ngày 25/6/2012. | |
2 | Xây dựng Các điểm dân cư nhỏ lẻ khu dân cư xã Cao An | UBND xã Cao An | Cao An | 3.986,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 4153/QĐ-UBND của huyện ngày 30/12/2014 | |
3 | Xây dựng Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Cẩm Điền (vị trí 2,3 thôn Hòa Tô) | UBND xã Cẩm Điền | Cẩm Điền | 9.822,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1736/QĐ-UBND của huyện ngày 20/6/2014 | |
4 | Xây dựng Đất ở nông thôn xã Cẩm Sơn - vị trí 04, 05 (thôn 1) | UBND xã Cẩm Sơn | Cẩm Sơn | 4.675,00 | 4.465,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 3615/QĐ-UBND của huyện ngày 04/10/2011 | |
5 | Xây dựng Điểm dân cư số 6 thôn Hoàng Gia, xã Cẩm Vũ | UBND xã | Cẩm Vũ | 3.805,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 2949/QĐ-UBND của huyện ngày 19/8/2015 | |
6 | Xây dựng Điểm dân cư số 8 thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ (khu ao cửa ông Bản, ao cửa ông Tuấn, ao Quán Tương) | UBND xã Cẩm Vũ | Cẩm Vũ | 2.279,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 3762/QĐ-UBND của huyện ngày 13/10/2015 | |
7 | Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Đức Chính (số 13, thôn Lôi Xá) | UBND xã Đức Chính | Đức Chính | 760,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3070/QĐ- UBND của huyện ngày 17/9/2014 | |
8 | Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Cẩm Văn | UBND xã Cẩm Văn | Cẩm Văn | 14.778,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt Qh chi tiết số 2747/QĐ-UBND của huyện ngày 07/8/2015 | |
9 | Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Lương Điền (Đông giao bến, Đông Giao, Đồng Khê) | UBND xã Lương Điền | Lương Điền | 2.057,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 2748/QĐ-UBND của huyện ngày 07/8/2015 | |
10 | Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường (Vị trí 2 - Phú Xá, vị trí 1- Quý Dương, vị trí 7 - Tràng Kỹ) | UBND xã Tân Trường | Tân Trường | 3.487,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 3145/QĐ-UBND của huyện ngày 5/12/2012 | |
11 | Xây dựng Điểm dân cư số 02 xã Cẩm Định | UBND xã Cẩm Định | Cẩm Định | 2.234,00 | 2.234,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND của huyện ngày 24/10/2011 | |
12 | Xây dựng Điểm dân cư số 07 thôn Cao Xá, xã Cao An | UBND xã Cao An | Cao An | 2.466,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT Số 1029/QĐ-UBND của huyện ngày 25/3/2015 | |
13 | Xây dựng Điểm dân cư số 09 xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | Cẩm Đông | 6.902,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 1638/QĐ-UBND của huyện ngày 27/8/2013 | |
14 | Xây dựng Điểm dân cư số 2 thôn Phúc Cầu, xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | Cẩm Phúc | 1.545,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 3414/QĐ-UBND của huyện ngày 10/9/2015 | |
15 | Xây dựng Điểm dân cư trường Mầm non cũ, thôn Cao Xá, xã Cao An | UBND xã | Cao An | 552,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT Số 2605/QĐ-UBND của huyện ngày 28/8/2012 | |
16 | Xây dựng Điểm dân cư trường tiểu học 1 cũ thôn Phú Xá, xã Tân Trường | UBND xã Tân Trường | Tân Trường | 1.080,00 | 0,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 3093/QĐ-UBND của huyện ngày 28/11/2012 | |
17 | Xây dựng Khu dân cư mới thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài (vị trí số 8) | UBND xã Cẩm Đoài | Cẩm Đoài | 3.000,00 | 2.550,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 2056/QĐ-UBND của huyện ngày 07/6/2010 | |
18 | Xây dựng Khu Dân cư mới thôn Trụ, thị trấn Lai Cách và phường Tứ Minh TPHD | Công ty TNHH Hoàng Thanh | TT Lai Cách | 66.534,00 | 50.600,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết xây dựng số 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015. Văn bản số 2255/UBND-VP ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương giao cho Công ty TNHH Hoàng Thanh làm chủ đầu tư dự án. | |
19 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Cẩm Hưng (vị trí 2) | UBND xã Cẩm Hưng | Cẩm Hưng | 12.273,00 | 8.120,00 | QĐ phê duyệt QHCT số 770/QĐ-UBND của huyện ngày 14/8/2008 | |
C | THỊ XÃ CHÍ LINH | 28 |
| 1352951 | 224305 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | ||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 9.359,00 | 0,00 |
| ||
1 | Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị xã Chí Linh | UBND thị xã Chí Linh | Phường Sao Đỏ | 9.359,00 |
| QĐ số 556/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị xã Chí Linh. Vốn đầu tư trong Kế hoạch năm 2016 của thị xã Chí Linh | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 9 |
| 616.797,00 | 50.938,00 |
| ||
1 | Xóa bỏ điểm đấu chữ T đường dây 171, 172E8.5 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Chí Linh (E8.5) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Cộng Hòa | 1.904,00 | 1.904,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | 4 công trình đường dây trung thế, trạm biến áp, hạ ngầm đường dây tại: Sao Đỏ, Cổ Thành, Lê Lợi, Hưng Đạo, Tân Dân, Chí Minh, Hoàng Tân, Lê Lợi, Văn Đức, Cổ Thành, Đồng Lạc, Thái Học, Phả Lại | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Sao Đỏ, Cổ Thành, Lê Lợi, Hưng Đạo, Tân Dân, Chí Minh, Hoàng Tân, Lê Lợi, Văn Đức, Cổ Thành, Đồng Lạc, Thái Học, Phả Lại | 1.959,00 | 1.959,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường 389B (Km8-Km9+500) đoạn từ quốc lộ 18 đi chùa Thanh Mai | Sở Giao thông vận tải | Hoàng Hoa Thám | 15.750,00 |
| Quyết định phê duyệt DA số 2385/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh. Vốn đầu tư trong kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
4 | Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (Km 82+916-Km88+500) | Sở Giao thông Vận tải | Sao Đỏ, Cộng Hòa, Lê Lợi | 55.000,00 | 15.000,00 | Dự án đầu tư Bộ giao thông vận tải phê duyệt tại quyết định số 2164/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2011. Vốn đầu tư của Bộ giao thông vận tải. | |
6 | Dự án Nạo vét xử lý sạt lở bờ sông Đại Tân, phường Hoàng Tân | UBND phường Hoàng Tân | Phường Hoàng Tân | 4.000,00 | 3.500,00 | QĐ số 706/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nạo vét khắc phục tình trạng sạt lở bờ sông Đại Tân, phường Hoàng Tân. Vốn đầu tư của thị xã Chí Linh. | |
7 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê tả sông Kinh Thầy, thị xã Chí Linh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đồng Lạc | 8.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi | |
8 | Cải tạo, nâng cấp và kiên cố hóa hệ thống thủy lợi sau nhà máy nhiệt điện Phả Lại, thị xã Chí Linh, giai đoạn 1 - Kiên cố hóa kênh chính | Công ty TNHH MTV KTCT TL tỉnh Hải Dương | Phường Phả Lại, phường Văn An, xã Cổ Thành | 326.250,00 | 25.000,00 | QĐ phê duyệt dự án số 1470/QĐ-BNN-XD ngày 25/5/2009 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Vốn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |
9 | Nhà máy xử lý rác phát điện 31 MW | Công ty TNHH MTV kỹ thuật cơ điện Hà Nội | Xã Bắc An | 200.000,00 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất). Nguồn vốn của nhà đầu tư. | |
10 | Xây dựng nhà máy xử lý nước sạch Văn An, thị xã Chí Linh | Công ty Cổ phần cấp nước Phúc Hưng Hải Dương | Văn An | 3.934,00 | 3.575,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000742 UBND tỉnh chứng nhận lần đầu ngày 15/12/2014. Nguồn vốn của nhà đầu tư | |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 17 |
| 485.395,00 | 64.867,00 |
| ||
1 | Thu hồi đất để thực hiện một phần cụm công nghiệp Tân Tân (Dự án Mở rộng nhà máy Nhôm Đông Á) | Công ty TNHH Nhôm Đông Á | Tân Dân | 41.970 | 41.970 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất). Nguồn vốn của nhà đầu tư | |
2 | Xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh | UBND thị xã Chí Linh | Phường Sao Đỏ | 33.312,00 | 13.123,00 | QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Hải Dương V/v điều chỉnh dự án đầu tư Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh | |
3 | Xây dựng Khu dân cư Vườn Mai, phường Chí Minh | UBND phường Chí Minh | Phường Chí Minh | 17.600,00 |
| QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vườn Mai, phường Chí Minh | |
4 | Chỉnh trang khu đô thị, xử lý đất xen kẹp trong Khu dân cư phường Cộng Hòa gồm 3 điểm: (KDC Cầu Dòng 01 điểm, diện tích 270 m2; KDC Tân Tiến 01 điểm, diện tích 76 m2; KDC Lôi Động 01 điểm, diện tích 48 m2) | UBND phường Cộng Hòa | Phường Cộng Hòa | 394,00 |
| Xử lý đất xen kẹp nhỏ lẻ trong khu dân cư. Đã có chủ trương đầu tư của thị xã Chí Linh. | |
5 | Xây dựng Điểm dân cư xã Lê Lợi (Khu dân cư Bãi Keo, ngã ba An Lĩnh gồm 02 vị trí, gồm: vị trí số 01: Từ lô số 01 đến lô số 16 có diện tích 3,784m2; vị trí số 02 có diện tích 190m2 và Khu dân cư lẻ trường Trung học thôn Thanh Tảo có diện tích: 670m2) | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | 4.464,00 |
| QĐ số 562/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư Bãi Keo ngã ba An Lĩnh và khu lẻ trường trung học thôn Thanh Tảo xã Lê Lợi | |
6 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, chuyển mục đích sang đất ở Các vị trí đất xen kẹp trong Khu dân cư xã Hưng Đạo gồm 05 điểm: (thôn Vườn Đào diện tích 1,615 m2; thôn Dược Sơn diện tích 1,124 m2; thôn Vạn Yên diện tích 1,231 m2; thôn Kim Điền 02 điểm, diện tích 2,453 m2) | UBND xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 6.423,00 | 22,00 | QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư xen kẹp xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh | |
7 | Xử lý Đất xen kẹp trong khu dân cư Tư Giang, xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | Xã Tân Dân | 1.300,00 | 1.300,00 | QĐ số 356/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư số 1+2+3+4 Tư Giang, xã Tân Dân | |
8 | Xây dựng Khu dân cư mới thôn Đồng Cống, xã Hoàng Tiến | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | 5.000,00 | 4.500,00 | QĐ số 735/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới thôn Đồng Cống, xã Hoàng Tiến | |
9 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Đại, xã An Lạc | UBND xã | Xã An Lạc | 3.952,00 | 3.952,00 | QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đại, xã An Lạc | |
10 | Xây dựng Điểm dân cư mới thôn Đại, xã An Lạc | UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | 1.867,00 |
| QĐ số 333/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đại, xã An Lạc | |
11 | Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB đường điện 500KV Bắc Giang-Quảng Ninh | UBND xã Hoàng Hoa Thám | Xã Hoàng Hoa Thám | 1.020,00 |
| QĐ số 518/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu tái định cư phục vụ GPMB đường điện 500KV Bắc Giang-Quảng Ninh, xã Hoàng Hoa Thám, thị xã Chí Linh. Nguồn vốn của chủ đầu tư xây dựng đường điện 500KV Bắc Giang- Quảng Ninh | |
12 | Chuyển sang đất ở tại một phần diện tích đất của bệnh viện đa khoa Chí Linh | UBND thị xã Chí Linh | Phường Sao Đỏ | 1.853,00 |
| QĐ số 714/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu tập thể bệnh viện đa khoa Chí Linh | |
13 | Xây dựng Điểm dân cư mới khu 3, phường Bến Tắm | UBND thị xã Chí Linh | Phường Bến Tắm | 1.937,00 |
| QĐ số 698/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu 3, phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh | |
14 | Xây dựng Khu dân cư tại trụ sở cũ Chi cục kiểm lâm | UBND thị xã Chí Linh | Phường Sao Đỏ | 1.570,00 |
| Văn bản số 2245/UBND-VP ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương V/v triển khai thực hiện Thông báo số 1675-TB/TU ngày 23/9/2015 của Tỉnh ủy Hải Dương | |
15 | Xây dựng Khu dân cư đồi 38- Thạch Thủy, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh |
| Phường Phả Lại | 16.156,00 |
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư đồi 38 - Thạch Thủy, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh | |
16 | Xây dựng Khu dân cư Nam Thắng, phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh |
| Phường Cộng Hòa | 78.782,00 |
| QĐ số 1664/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Thắng, phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh | |
17 | Xây dựng Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh |
| Phường Cộng Hòa | 267.795,00 |
| QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông thị xã Chí Linh. Nguồn đầu tư hạ tầng: vốn của nhà đầu tư. | |
IV | Dự án khai thác khoáng sản | 1 |
| 241.400,00 | 108.500,00 |
| |
1 | Khai thác đất sét chịu lửa | Công ty Cổ phần Trúc Thôn | Phường Cộng Hòa | 241.400,00 | 108.500,00 | GCNĐT số 04121000750 UBND tỉnh cấp ngày 10/3/2015 cho Công ty Cổ phần Trúc Thôn | |
D | HUYỆN GIA LỘC | 15 |
| 301592 | 260615 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 4 |
| 213.902,00 | 189.595,00 |
| ||
1 | 29 công trình Đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: Gia Tân, Tân Tiến, Đức Xương, Quang Minh, Hoàng Diệu, Gia Hòa, Liên Hồng, Thống Nhất, Trùng Khánh, Lê Lợi, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Hồng Hưng, Đồng Quang, Nhật Tân, TT Gia Lộc, Phư | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Gia Tân, Tân Tiến, Đức Xương, Quang Minh, Hoàng Diệu, Gia Hòa, Liên Hồng, Thống Nhất, Trùng Khánh, Lê Lợi, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Hồng Hưng, Đồng Quang, Nhật Tân, TT Gia Lộc, Phương Hưng, Thống Kênh. | 4.795,00 | 4.795,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Dự án đầu tư đoạn tuyến từ đường 62m kéo dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng | Sở Giao thông Vận tải | TT Gia Lộc, Phương Hưng | 173.600,00 | 173.600,00 | Đã có chủ trương đầu tư xây dựng tuyến | |
3 | Các hạng mục bổ sung kênh Thạch Khôi - Đoàn Thượng thuộc dự án xây dựng trạm bơm Đoàn Thượng | Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi | Xã Toàn Thắng, Phương Hưng, thị trấn Gia Lộc | 16.507,00 | 3.200,00 | QĐ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án số 1263/QĐ-BNN-TCTL ngày 15/4/2015 của Bộ NN & PTNT. Vốn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
4 | Cải tạo, nâng cấp kênh Thạch Khôi-Đoàn Thượng. | Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi | Xã Gia Xuyên, Gia Tân, Phương Hưng, Toàn Thắng, TT Gia Lộc | 19.000,00 | 8.000,00 | QĐ phê duyệt dự án số 738/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh Hải Dương. Đã có vốn đầu tư của tỉnh. | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 11 |
| 87690 | 71020 |
| ||
1 | Thực hiện một phần quy hoạch của cụm công nghiệp Gia Lộc I (mở rộng Công ty TNHH Long Hải) | Công ty TNHH Long Hải | Gia Xuyên | 30.000,00 | 30.000,00 | Văn bản đồng ý chủ trương của UB tỉnh tại văn bản số 2472/UBND-VP ngày 20/10/2015. nguồn vốn của doanh nghiệp | |
2 | Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | xã Toàn Thắng | 3.000,00 |
| Đã xác định trong QH nông thôn mới theo QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 của UBND huyện , kế hoạch thực hiện năm 2016 | |
3 | Xây dựng Đất khu dân cư xã Đồng Quang | UBND xã Đồng Quang | xã Đồng Quang | 13.230,00 | 11.630,00 | QĐ số 4417/QĐ-UBND ngày 6/9/2015 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới xã Đồng Quang | |
4 | Xây dựng khu dân cư xã Thống Kênh | UBND xã Thống kênh | xã Thống Kênh | 3.365,00 |
| QĐ số 4355/QĐ-UBND ngày 13/9/2015 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới xã Thống Kênh | |
5 | Xây dựng khu dân cư xã Gia Tân | UBND xã Gia Tân | xã Gia Tân | 18.720,00 | 18.720,00 | QĐ số 5144/QĐ-UBND ngày 26/12/2011của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới xã Gia Tân | |
6 | Xây dựng khu dân cư xen kẹp xã Đoàn Thượng | UBND xã Đoàn Thượng | xã Đoàn Thượng | 8.007,00 | 5.699,00 | QĐ số 4977/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Đoàn Thượng | |
7 | Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Thống Kênh | UBND xã Thống kênh | xã Thống Kênh | 411,00 |
| QĐ số 2770/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND huyện, kế hoạch thực hiện năm 2016 | |
8 | Xử lý đất ở điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Nhật Tân | UBND xã Đức Xương | xã Đức Xương | 237,00 |
| Đã xác định trong QH sử dụng đất 2016-2020, QĐ 3142/QĐ- UBND ngày 19 -6- 2014 của UBND huyện kế hoạch thực hiện năm 2016 | |
9 | Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | xã Lê lợi | 3.820,00 |
| Đã xác định trong QH sử dụng đất 2016-2020, QĐ 3227/QĐ- UBND ngày 25 -6- 2014 của UBND huyện kế hoạch thực hiện năm 2016. Các vị trí có diện tích nhỏ, lẻ | |
10 | Xây dựng Khu dân cư xã Đức Xương | UBND xã Đức Xương | xã | 5.300,00 | 4.971,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch số 1422/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Me xã Đức Xương | |
11 | Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Nhật Tân | UBND xã Nhật Tân | xã Nhật Tân | 1.600,00 |
| Đã xác định trong QH nông thôn mới theo QĐ1540 /QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND huyện Gia Lộc, kế hoạch thực hiện năm 2016. Các vị trí có diện tích nhỏ, lẻ | |
E | THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG | 24 |
| 682.835,00 | 321.610,00 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | ||||||
Tổng diện tích | 3 |
| 9.276,00 | 5.700,00 |
| ||
1 | Trường mầm non khu 4 phường Thanh Bình | UBND phường Thanh Bình | Thanh Bình | 3.180,00 |
| Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đã giải phóng xong mặt bằng | |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Trần Phú |
| P. Trần Phú | 396,00 |
| thực hiện văn bản số 2245/UBND-VP ngày 28 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh | |
3 | Xây dựng trường THCS |
| Nhị Châu | 5.700,00 | 5.700,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 665/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 của UBND tỉnh | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 37.849,00 | 6.680,00 |
| ||
1 | 14 công trình Đường dây truyền tải điện và trạm biến áp tại: Ái Quốc, An Châu, Tân Hưng, Thạch Khôi, Nam Đồng, Nhị Châu | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Ái Quốc, An Châu, Tân Hưng, Thạch Khôi, Nam Đồng, Nhị Châu | 1.680,00 | 1.680,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Dự án làm kè và làm đường ven bờ sông Sặt |
| P. Lê Thanh Nghị | 2.000,00 |
| QĐ số 1959/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án. Dự án tiếp tục thực hiện | |
3 | Cải tạo, nâng cấp kênh Thạch Khôi-Đoàn Thượng. | Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi | Thạch Khôi | 13.000,00 | 5.000,00 | QĐ phê duyệt dự án số 738/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh. Đã có vốn đầu tư trong kế hoạch vốn năm 2016 của tỉnh. | |
4 | Dự án Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương, huyện Nam Sách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | An Châu, Nam Đồng | 20.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1597/UBND-VP ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Đã có vốn đầu tư trong kế hoạch vốn năm 2016 của tỉnh. | |
5 | Dự án tín dụng ngành GTVT cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2 công trình: Nâng cấp, cải tạo Cầu Dốc (Km28+430,36-QL38), Cầu Cất-QL38B |
| P. Lê Thanh Nghị | 1.169,00 |
| Dự án Đang triển khai thực hiện | |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội | ||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 2.643,00 | 0,00 |
| ||
1 | Nhà văn hóa và điểm dân cư khu 7 |
| P. Tân Bình | 2.643,00 |
| Thông báo chấp thuận số 933/TB-UBND ngày 21/11/2014 của UBND TPHD. Nguồn vốn đầu tư của thành phố. | |
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 15 |
| 633.067,00 | 309.230,00 |
| ||
1 | Dự án Khu đô thị Tân Phú Hưng | Công ty Cổ phần đầu tư NEWLAND | Xã Tân Hưng, Thạch Khôi | 312.261,00 | 207.500,00 | UBND tỉnh cấp GCNĐT số 04121000639 ngày 29/6/2012 chứng nhận Công ty Cổ phần đầu tư newland thực hiện dự án khu đô thị Tân Phú Hưng | |
2 | Dự án Khu dân cư đô thị phía Nam cầu Hàn | Công ty Cổ phần bất động sản CT | Cẩm Thượng- Việt Hòa | 129.260,00 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | |
3 | Xây dựng mở rộng đường Tân Dân và khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Văn và Tân Dân xây dựng điểm dân cư | UBND thành phố Hải Dương | Việt Hòa | 150.000 | 95.000,00 | Nghị quyết số 05-NQ-TU ngày 20/11/2015 của BTV Thành ủy Hải Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của UBND thành phố Hải Dương triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Vân và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực hiện | |
4 | Dự án Xây dựng Khu dân cư Thanh Bình | Công ty Cổ phần đầu tư NEWLAND | P. Thanh Bình | 7.540,00 | 5.700,00 | Giấy Chứng nhận đầu tư số 04121000686 ngày 01/8/2013 của UBND tỉnh chứng nhận Công ty Cổ phần đầu tư newland thực hiện dự án khu dân cư Thanh Bình | |
5 | Dự án Xây dựng khu dân cư Thượng Đạt |
| P. Tứ Minh | 460,00 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2412/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND thành phố Hải Dương | |
6 | Xây dựng Khu Dân cư mới phường Tứ Minh TPHD | Công ty TNHH Hoàng Thanh | Tứ Minh | 26.806,00 | 1.030,00 | QĐ phê duyệt QH chi tiết xây dựng số 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015. Văn bản số 2255/UBND-VP ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương giao cho Công ty TNHH Hoàng Thanh làm chủ đầu tư dự án. | |
7 | Xây dựng khu dân cư 16 |
| Bình Hàn | 427,00 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2817/QĐ-UBND ngày 9/10/2014 của UBND thành phố HD | |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá QSD đất khu 17 |
| p Ngọc Châu | 125,00 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 881/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 và số 3352/QĐ-UBND ngày 8/12/2014 của UBND thành phố Hải Dương | |
9 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý diện tích đất để chuyển sang đất ở tại đường Nguyễn Quý Tân |
| P. Phạm Ngũ Lão | 200,00 |
| QĐ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 2651/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND thành phố Hải Dương | |
10 | Chỉnh trang khu dân cư, Thu hồi đất chuyển sang đất ở tại khu dân cư Phú Tảo | UBND P. Thạch Khôi | P. Thạch Khôi | 1.800,00 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2015 của UBND TP Hải Dương | |
11 | Xây dựng khu dân cư tại khu 5 |
| P. Hải Tân | 2.200,00 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2320/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND TP Hải Dương | |
12 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp tại khu 2 |
| P. Hải Tân | 330,00 |
| QĐ phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 2320/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND TP Hải Dương | |
13 | Xây dựng điểm dân cư tại khu 4 |
| P. Hải Tân | 1.370,00 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2320/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND TP Hải Dương | |
14 | Xử lý đất xen kẹp tại tại khu 9 |
| P. Tân Bình | 238,00 |
| Trong Kế hoạch sử dụng đất của thành phố. Đã có chủ trương đầu tư của UBND thành phố Hải Dương. | |
15 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp tại khu 6 |
| P. Tân Bình | 50,00 |
| Trong Kế hoạch sử dụng đất của thành phố. Đã có chủ trương đầu tư của UBND thành phố Hải Dương. | |
F | HUYỆN THANH MIỆN | 9 |
| 124094 | 124094 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | ||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 5.178,00 | 5.178,00 |
| ||
1 | Xây dựng Mở rộng trụ sở Huyện Uỷ | UBND huyện Thanh Miện | TT Thanh Miện | 970,00 | 970,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 1144/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện. Nguồn vốn của huyện Thanh Miện | |
2 | Xây dựng mới VKSND huyện Thanh Miện | VKSND huyện Thanh Miện | TT Thanh Miện | 4.208,00 | 4.208,00 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 671/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2010 của UBND huyện Thanh Miện | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 4.516,00 | 4.516,00 |
| ||
1 | 14 công trình đường dây điện và trạm biến áp chống quả tải tại: Ngũ Hùng, Ngô Quyền, Tiền Phong, Đoàn Tùng, Đoàn Kết, Lam Sơn, Chi Lăng Bắc, Phạm Kha, Thanh Giang, Đoàn Kết, TT Thanh Miện, Lê Hồng, Tân Trào, Cao Thắng, Hồng Quang, Tứ Cường, Hùng Sơn | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Ngũ Hùng, Ngô Quyền, Tiền Phong, Đoàn Tùng, Đoàn Kết, Lam Sơn, Chi Lăng Bắc, Phạm Kha, Thanh Giang, Đoàn Kết, TT Thanh Miện, Lê Hồng, Tân Trào, Cao Thắng, Hồng Quang, Tứ Cường, Hùng Sơn | 542,00 | 542,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Xây dựng cống Neo | Sở Giao thông Vận tải | TT Thanh Miện | 3.974,00 | 3.974,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 3068/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013. Vốn của Bộ giao thông vận tải. | |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 114.400,00 | 114.400,00 |
| ||
1 | Cụm công nghiệp Cao Thắng (dự án sản xuất may mặc) | Vigor Best Limited | Cao Thắng | 25.000,00 | 25.000,00 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) | |
2 | Cụm công nghiệp Đoàn Tùng (Dự án Nhà máy sản xuất giày dép) | Công ty Diamond Star Group Limited | Đoàn Tùng | 66.000,00 | 66.000,00 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) | |
3 | Xây dựng điểm nông thôn | UBND xã Chí Lăng Bắc | Chi Lăng Bắc | 7.400,00 | 7.400,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1098/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện | |
4 | Xây dựng điểm nông thôn | UBND xã Đoàn Tùng | Đoàn Tùng | 8.000,00 | 8.000,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 1151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện | |
5 | Xây dựng điểm nông thôn | UBND xã Chi Lăng Nam | Chi Lăng Nam | 8.000,00 | 8.000,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 1152/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện | |
G | HUYỆN NINH GIANG | 8 |
| 89091 | 87561 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 5.540,00 | 5.540,00 |
| ||
1 | 05 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp tại: Kiến Quốc, Hiệp Lực, Ninh Hải, Hồng Đức, Văn Giang, Hồng Phúc, Tân Phong, Vạn Phúc, Ninh Thành, Hồng Phong, Quyết Thắng, Hồng Thái, Hoàng Hanh, Ứng Hòa, An Đức | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Kiến Quốc, Hiệp Lực, Ninh Hải, Hồng Đức, Văn Giang, Hồng Phúc, Tân Phong, Vạn Phúc, Ninh Thành, Hồng Phong, Quyết Thắng, Hồng Thái, Hoàng Hanh, Ứng Hòa, An Đức | 2.999,00 | 2.999,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV - TBA 110kV Nghĩa An | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Nghĩa An | 2.541,00 | 2.541,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 6 |
| 83.551,00 | 82.021,00 |
| ||
1 | Thực hiện một phần Cụm công nghiệp Nghĩa An (xây dựng nhà máy sản xuất và kinh doanh các loại túi xách, ví, vali, ba lô) | Victory Wise Group Ltd | Xã Nghĩa An | 30.000,00 | 30.000,00 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) | |
2 | Xây dựng Điểm dân cư mới giáp tỉnh lộ 396, xã Hưng Thái | UBND xã Hưng Thái | Xã Hưng Thái | 2.980,00 | 2.980,00 | Đã có chủ trương đầu tư. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 1282/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND huyện Ninh Giang | |
3 | Xây dựng Điểm dân cư mới xã Văn Giang | UBND xã Văn Giang | Xã Văn Giang | 29.100,00 | 29.100,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1736 /QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | |
4 | Xây dựng Điểm dân cư mới xã Tân Phong | UBND xã Tân Phong | Xã Tân Phong | 5.736,00 | 5.736,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1969/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ninh Giang | |
5 | Xây dựng Điểm dân cư mới xã Ninh Hải | UBND xã Ninh Hải | Xã Ninh Hải | 15.650,00 | 14.205,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện Ninh Giang | |
6 | Xử lý đất xen kẹp tại thôn Tranh Xuyên chỉnh trang khu dân cư | UBND xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm | 85,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Ninh Giang | |
H | HUYỆN TỨ KỲ | 20 |
| 93.775,00 | 41.257,00 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | ||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 1.500,00 | 1.500,00 |
| ||
1 | Xây dựng trụ sở bảo hiểm huyện Tứ Kỳ | Bảo hiểm xã hội tỉnh | TT Tứ Kỳ | 1.500,00 | 1.500,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015. Nguồn vốn của ngành Bảo hiểm | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 34.925,00 | 2.425,00 |
| ||
1 | 15 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: Quang Trung, Văn Tố, Hưng Đạo, TT Tứ Kỳ, Đại Đồng, Ngọc Sơn, Tây Kỳ, Cộng Lạc, An Thanh, Quảng Nghiệp, Quang Phục, Nguyên Giáp | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Quang Trung, Văn Tố, Hưng Đạo, TT Tứ Kỳ, Đại Đồng, Ngọc Sơn, Tây Kỳ, Cộng Lạc, An Thanh, Quảng Nghiệp, Quang Phục, Nguyên Giáp | 425,00 | 425,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Xây dựng Nhà máy xử lý nước sạch Đông Kỳ | Công ty Cổ phần cấp nước Phúc Hưng Hải Dương | Đông Kỳ | 1.000,00 | 1.000,00 | Dự án được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000741 ngày 15/12/2014. nguồn vốn của nhà đầu tư | |
3 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tứ Xuyên, An Thanh | 10.500,00 | 0,00 | Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và phát triern nông thôn | |
4 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tứ Xuyên, An Thanh,Cộng Lạc, Quang Trung | 3.000,00 | 1.000,00 | Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
5 | Dự án Tu bổ, nâng cấp đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hà Kỳ, Hà Thanh, Nguyên Giáp | 20.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | ||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 2.800,00 | 2.800,00 |
| ||
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngọc Lâm | UBND xã Tân Kỳ | Xã Tân Kỳ | 2.800,00 | 2.800,00 | - Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. | |
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 13 |
| 54.550,00 | 34.532,00 |
| ||
1 | Thu hồi đất để thực hiện một phần Cụm công nghiệp Kỳ Sơn | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ An Thái | Kỳ Sơn | 12.476,00 | 12.476,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000773 ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh chứng nhận Công ty TNHH thương mại và dịch vụ An Thái thực hiện dự án | |
2 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tái Sơn | Tái Sơn | 10.848,00 |
| Quyết định số 4015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư | |
3 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Cộng Lạc | Cộng Lạc | 2.000,00 | 2.000,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2762/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ | |
4 | Xử lý đất xen kẹp Chuyển sang đất ở, đấu giá quyền sử dụng đất( 02 vị trí; vị trí 1: 300m2; vị trí 2 600m2) | UBND xã Tiên Động | Tiên Động | 900,00 | 600,00 | Đã có chủ trương đầu tư của huyện Tứ Kỳ | |
5 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | 917,00 | 917,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4978/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ | |
6 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Đông Kỳ | Đông Kỳ | 6.303,00 | 6.303,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3783/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ | |
7 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tái Sơn | Tái Sơn | 7.191,00 |
| Quyết định số 4014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư | |
8 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Quảng Nghiệp | Quảng Nghiệp | 6.000,00 | 6.000,00 | Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư | |
9 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Quảng Nghiệp | Quảng Nghiệp | 1.000,00 |
| Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư | |
10 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã | Tây Kỳ | 616,00 |
| QĐ số 4978/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng các điểm dân cư xã Tây Kỳ, huyện Tứ Kỳ | |
11 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | 2.542,00 | 2.542,00 | QĐ số 3058/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng các khu dân cư mới xã Tây Kỳ, huyện Tứ Kỳ | |
12 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Hà Thanh | Hà Thanh | 3.000,00 | 3.000,00 | QĐ số 5858/QĐ-UBND ngày 12/10//2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng khu dân cư mới xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ | |
13 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Ngọc Kỳ | Ngọc Kỳ | 757,00 | 694,00 | QĐ 1053/QĐ-UBND ngày 06/04/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng điểm dân cư | |
J | HUYỆN NAM SÁCH | 16 |
| 328722 | 174002 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
| Tổng diện tích | 4 |
| 243.512,00 | 99.512,00 |
| |
1 | Dự án Cầu Hàn, đoạn từ Đường 5B đến Quốc Lộ 37 | Sở Giao thông vận tải | Hồng Phong, An Sơn, Nam Hồng, Nam Trung, Nam Chính, Quốc Tuấn | 99.000,00 | 99.000,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 5250/QĐ-UBND ngày 21/12/2004 của UBND tỉnh. Dự án tiếp tục triển khai. | |
2 | Dự án Nâng cấp tuyến đê hữu Kinh Thầy, hữu Lai Vu thuộc địa bàn TP Hải Dương, huyện Nam Sách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nam Hưng, Nam Tân, Thanh Quang, An Bình, Cộng Hòa | 94.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
3 | Dự án Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương, huyện Nam Sách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hợp Tiến, Thái Tân, Minh Tân, Thượng Đạt | 50.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1597/UBND-VP ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
4 | 03 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: TT Nam Sách, Nam Hưng, Đồng Lạc | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | TT Nam Sách, Nam Hưng, Đồng Lạc | 512,00 | 512,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 12 |
| 85.210,00 | 74.490,00 |
| ||
1 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Đông Thôn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 2.000,00 | 2.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
2 | Xây dựng khu Dân cư nam thôn An Xá | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 2.000,00 | 2.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
3 | Xây dựng khu Dân cư thôn Đột Hạ - Long Động | UBND xã Nam Tân | Nam Tân | 5.355,00 | 5.355,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2740/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
4 | Xây dựng khu Dân cư thôn Đột Trên | UBND xã Nam Tân | Nam Tân | 4.435,00 | 4.435,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2739/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
5 | Xây dựng khu Dân cư thôn Uông Thượng | UBND xã Minh Tân | Minh Tân | 16.138,00 | 12.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2873/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
6 | Xây dựng khu Dân cư Đồng Sâu | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | 5.200,00 | 5.200,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2288/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
7 | Xây dựng khu Dân cư thôn Đông Duệ | UBND xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | 8.500,00 | 8.500,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2872/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
8 | Xử lý đất xen kẹp để chuyển mục đích sang đất ở tại khu chợ phía Bắc, thôn An Điền, chỉnh trang khu dân cư | UBND xã Cộng Hòa | Cộng Hòa | 729,00 |
| Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2865/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
9 | Xây dựng điểm Dân cư mới phía Nam, thôn An Điền | UBND xã Cộng Hòa | Cộng Hòa | 11.387,00 | 9.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2870/QĐ-UBND ngày 11/10/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
10 | Xây dựng điểm Dân cư mới thôn Kinh Dương | UBND xã Hiệp Cát | Hiệp Cát | 7.000,00 | 7.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2894/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UB huyện Nam Sách | |
11 | Xây dựng điểm Dân cư mới thôn An Đoài | UBND xã An Bình | An Bình | 1.500,00 | 1.500,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2895/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UB huyện Nam Sách | |
12 | Xây dựng điểm Dân cư mới thôn An Giới | UBND xã An Sơn | An Sơn | 20.966,00 | 17.500,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2871/QĐ-UBND ngày 11/10/2015 của UBND huyện Nam Sách | |
K | HUYỆN KIM THÀNH | 13 |
| 176837 | 90603 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 4 |
| 83.345,00 | 23.345,00 |
| ||
1 | 14 công trình đường dây trung thế và trạm biến áp tại: Phú Thái, Kim Lương, Kim Đính, Kim Anh, Liên Hòa, Đại Đức | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Phú Thái, Kim Lương, Kim Đính, Kim Anh, Liên Hòa, Đại Đức | 545,00 | 545,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Xây dựng trạm bơm Liên Hòa | Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi | xã Liên Hòa | 55.000,00 | 15.000,00 | QĐ phê duyệt dự án số 987/QĐ-BNN-TL ngày 08/4/2009 của Bộ NN & PTNT. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
3 | Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim Thành | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Kim Anh | 7.800,00 | 7.800,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
4 | Chống sạt lở bờ và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê Kim Thành | Sở NNPTNT | Tuấn Hưng, Việt Hưng | 20.000,00 |
| Quyết định phê duyệt dự án số:610/QĐ-UBND ngày 11/3/2010 của UBND tỉnh. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2016 | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 9 |
| 93.492,00 | 67.258,00 |
| ||
1 | Thực hiện một phần quy hoạch Cụm Công nghiệp Quỳnh Phúc |
| xã Kim Xuyên và xã Phúc Thành | 18.266,00 | 16.154,00 | Nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 được duyệt; Được Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Thành ban hành Thông báo số-TB/HU ngày 16/6/2015 về chấp thuận chủ trương đầu tư | |
2 | Cụm Công nghiệp Kim Lương | Công ty TNHH Sông Hằng | xã Kim Lương | 50.000,00 | 41.700,00 | Đã xác định trong QHSD đất đến năm 2020; Thực hiện trong năm 2016; GCNĐT số: 04121000542 ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh | |
3 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Việt Hưng | UBND xã Việt Hưng | Việt Hưng | 2.160,00 |
| UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 | |
4 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La | UBND xã Cẩm La | Cẩm La | 1.936,00 |
| UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | |
5 | Xây dựng các điểm dân cư thôn Văn Minh, xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | xã Kim Anh | 3.734,00 |
| UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 | |
6 | Xây dựng Điểm dân cư mới xã Kim Đính; Chuyển mục đích vị trí điểm bưu điện cũ; xử lý đất xen kẹp | UBND xã | xã Kim Đính | 1.600,00 | 104,00 | UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011; Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 | |
7 | Xây dựng Điểm dân cư mới thôn Quảng Đạt, xã Ngũ Phúc | UBND xã Ngũ Phúc | xã Ngũ Phúc | 11.700,00 | 9.300,00 | Đã xác định trong QHSD đất đến năm 2020; Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 1210/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND huyện Kim Thành | |
8 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Việt Hưng; Xử lý xen kẹp | UBND xã Việt Hưng | Việt Hưng | 2.160,00 | 0,00 | UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 | |
9 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La; xử lý xen kẹp | UBND xã Cẩm La | Cẩm La | 1.936,00 | 0,00 | UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | |
L | HUYỆN KINH MÔN | 32 |
| 356.578,00 | 149.873,00 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 8 |
| 24.431,00 | 8.281,00 |
| ||
1 | Đường dây 110KV Hải Dương 2- Hòa Phát | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | An Phụ, An Sinh, Hiệp Sơn, Phạm Mệnh | 3.400,00 | 3.400,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
2 | Xóa bỏ điểm đấu chữ T đường dây 171, 172E8.10 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Nhị Chiểu (E8.10) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Phú Thứ | 2.612,00 | 2.612,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
3 | 02 công trình Đường dây trung thế và các TBA CQT qua: TT Kinh Môn, Long Xuyên, Phạm Mệnh, Tân Dân, Hiến Thành, Thất Hùng, Thượng Quận, Minh Hòa, Thái Thịnh, An Phụ, Lê Ninh, Hiệp Sơn, Hoành Sơn, TT Minh Tân, Hiệp Hòa, Huyện Kinh Môn | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | T Kinh Môn, Long Xuyên, Phạm Mệnh, Tân Dân, Hiến Thành, Thất Hùng, Thượng Quận, Minh Hòa, Thái Thịnh, An Phụ, Lê Ninh, Hiệp Sơn, Hoành Sơn, TT Minh Tân, Hiệp Hòa | 619,00 | 619,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
4 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Đá Vách, huyện Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tân Dân | 500,00 | 0,00 | Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
5 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, huyện Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quang Trung | 8.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và phát triern nông thôn | |
6 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, huyện Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp An | 1.500,00 | 150,00 | Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh | |
7 | Xây dựng cống Cổ Ngựa | Sở NNPTNT | Minh Hòa | 1.800,00 | 200,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 283/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 | |
8 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê tả sông Kinh Môn, huyện Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Long Xuyên, Minh Hòa | 6.000,00 | 1.300,00 | Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 24 |
| 332.147,00 | 141.592,00 |
| ||
1 | Xây dựng Khu dân cư xã Thượng Quận | UBND xã Thượng Quận | xã Thượng Quận | 52.057,00 | 38.436,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 481/QĐ-UBND và QĐ số 482/QĐ-UBND của UBND huyện Kinh Môn | |
2 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Bạch Đằng | UBND xã Bạch Đằng | xã Bạch Đằng | 32.067,00 | 32.067,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 số của UBND huyện Kinh Môn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xd điển dân cư xã Bạch Đằng | |
3 | Xây dựng Khu dân cư xã Thăng Long | UBND xã Thăng Long | xã Thăng Long | 15.450,00 | 10.000,00 | QĐ số 601/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết các điểm dân cư mới xã Thăng Long | |
4 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý đất xen kẹp để chuyển sang đất ở tại thị trấn Kinh Môn (gồm khu Lưu Hạ 9824,0 m2; khu Phụ Sơn 577,0 m2; khu An Trung 140,0 m2; khu Kinh Hạ: vị trí 1: 744,0 m2, vị trí 2: 3112,0 m2) |
| TT Kinh Môn | 14.397,00 | 14.397,00 | QĐ số 574/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết xây dựng TL 1/500 các điểm dân cư mới thị trấn Kinh Môn | |
5 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Hiến Thành | UBND xã Hiến Thành | xã Hiến Thành | 3.814,00 | 3.814,00 | QĐ số 305/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết đất đấu giá | |
6 | Xây dựng khu dân cư | UBND xã Duy Tân | xã Duy Tân | 13.524,00 | 13.524,00 | QĐ số 599/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết đất đấu giá | |
7 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại xã Thái Thịnh (gồm thôn Tống Xá: vị trí 1: 580,0 m2, vị trí 2: 564,0 m2, vị trí 3: 548,0 m2; thôn Tống Buồng: vị trí 1: 530,0 m2, vị trí 2: 585,0 m2, vị trí 3: 468,0 m2; thôn Sơn Khê: 557,0 m2) | UBND xã Thái Thịnh | xã Thái Thịnh | 3.832,00 | 3.832,00 | Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
8 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Sơn | UBND xã Thái Sơn | xã Thái Sơn | 9.922,00 | 500,00 | QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết đất đấu giá | |
9 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | xã Phúc Thành | 125.285,00 | 12.000,00 | QĐ số 451/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng công trình khu dân cư mới xã Phúc Thành | |
10 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 25 thửa) | TT Minh Tân | TT Minh Tân | 5.167,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
11 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 12 thửa) | TT Phú Thứ | TT Phú Thứ | 1.752,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
12 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở | UBND xã Duy Tân | xã Duy Tân | 303,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
13 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 13 thửa) | UBND xã Tân Dân | xã Tân Dân | 2.978,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
14 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở | UBND xã Hoành Sơn | xã Hoành Sơn | 160,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
15 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 8 thửa) | UBND xã Thái Sơn | xã Thái Sơn | 1.878,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
16 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 8 thửa) | UBND xã Lê Ninh | xã Lê Ninh | 3.004,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
17 | Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 3 thửa) | UBND xã Quang Trung | xã Quang Trung | 729,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
18 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 14 thửa) | UBND xã | xã Lạc Long | 4.280,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
19 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 26 thửa) | UBND xã An Phụ | xã An Phụ | 7.890,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
20 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 41 thửa) | UBND xã Long Xuyên | xã Long Xuyên | 7.326,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
21 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 22 thửa) | UBND xã Hiệp An | xã Hiệp An | 6.915,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
22 | Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 13 thửa) | UBND xã Hiến Thành | xã Hiến Thành | 4.722,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
24 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Hiệp Sơn |
| xã Hiệp Sơn | 13.022,00 | 13.022,00 | QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Khu dân cư mới trục đường sông Nguyễn Lân, xã Hiệp Sơn | |
26 | Chỉnh trang khu dân cư,xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 8 thửa) | UBND xã Minh Hòa | xã Minh Hòa | 1.673,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn | |
M | HUYỆN THANH HÀ | 14 |
| 278960 | 53610 |
| |
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||
Tổng diện tích | 10 |
| 250.260,00 | 25.610,00 |
| ||
1 | Xây dựng Cống nguyễn II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thanh Cường | 3.200,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2986/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh. | |
2 | Xây dựng kè Ngọc Điểm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trường Thành, Hợp Đức | 3.800,00 |
| Quyết định phê duyệt dự án số 2987/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh | |
3 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Gùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hợp đức | 3.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư | |
4 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Gùa, huyện Thanh Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hợp Đức | 3.500,00 | 0,00 | Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
5 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Rạng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hồng Lạc, Việt Hồng, Thanh An, Thanh Lang, Liên Mạc, Thanh Xuân | 140.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án | |
6 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Rạng, huyện Thanh Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Liên Mạc | 900,00 | 0,00 | Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | |
7 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Văn Úc, huyện Thanh Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vĩnh Lập | 1.000,00 | 1.000,00 | Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 20165 của tỉnh. | |
8 | Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê tả sông Gùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thanh Thủy, Thanh Sơn | 5.000,00 | 0,00 | Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. | |
9 | Dự án Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thanh Bính, Thanh Cường, Vĩnh Lập | 87.500,00 | 22.250,00 | QĐ phê duyệt điều chỉnh dự án số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh. Nguồn vốn của tỉnh | |
10 | 16 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: Tiền Tiến, Quyết Thắng, Thanh Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Thanh Lang, Tân Việt, Thanh An, Thanh Hồng, Quyết Thắng, Thanh Hải, Tân An, Tân Việt | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Tiền Tiến, Quyết Thắng, Thanh Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Thanh Lang, Tân Việt, Thanh An, Thanh Hồng, Quyết Thắng, Thanh Hải, Tân An, Tân Việt | 2.360,00 | 2.360,00 | Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 | |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | ||||||
Tổng diện tích | 4 |
| 28.700,00 | 28.000,00 |
| ||
1 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Phúc Giới | UBND xã Thanh Bính | Thanh Bính | 10.000,00 | 10.000,00 | Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 4520/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | |
2 | Xây dựng Điểm dân cư khu sân vận động trung tâm xã | UBND xã Tiền Tiến | Tiền Tiến | 11.600,00 | 11.600,00 | Phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Cập Nhất, xã Tiền Tiến, UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | |
3 | Xây dựng Điểm dân cư khu cửa trường | UBND xã Thanh An | Thanh An | 6.400,00 | 6.400,00 | Phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới xã Thanh An, UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 | |
4 | Xây dựng Điểm dân cư khu trụ sở UBND xã cũ | UBND xã Phượng Hoàng | Phượng Hoàng | 700,00 |
| Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã Phượng Hoàng UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 5026/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | |
Biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố, TX | Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa | ||||
1 | Xây dựng Trạm y tế thị trấn Phú Thái | UBND thị trấn Phú Thái | TT Phú Thái | Kim Thành | 2.047,00 | 2.000,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 217/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND huyện Kim Thành. Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 217/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xây dựng mở dựng mở rộng Trạm y tế xã Đại Đức | UBND xã Đại Đức | xã Đại Đức | Kim Thành | 456,00 | 456,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND huyện Kim Thành |
3 | Thu hồi đất thực hiện một phần Cụm công nghiệp Văn Tố | Công ty TNHH young tech Việt Nam | Văn Tố | Tứ Kỳ | 20.350,00 | 20.350,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1670/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh (thu hồi để xây dựng một phần hạ tầng trong cụm công nghiệp) |
4 | Xây dựng Trụ sở hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ | Bảo hiểm xã hội tỉnh | TT Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 3.000,00 | 3.000,00 | Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
5 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | Tứ Kỳ | 6.700,00 | 6.700,00 | Diện tích đất trồng lúa được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
6 | Chủ trương, mở rộng khu dân cư tại xã Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | Ngọc Kỳ | Tứ Kỳ | 2.000,00 | 2.000,00 | Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
7 | Chủ trương, mở rộng khu dân cư tại xã An Thanh | UBND xã An Thanh | An Thanh | Tứ Kỳ | 8.000,00 |
| Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
8 | Xây dựng mở rộng trụ sở UBND xã An Thanh | UBND xã An Thanh | An Thanh | Tứ Kỳ | 3.000,00 | 3.000,00 | Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
9 | Di chuyển đường điện | Ban quản lý dự án giao thông nông thôn | Gia Hòa, Lê Lợi, Yết Kiêu | Gia Lộc | 1.109,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 2857/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh |
10 | Khôi phục, tôn tạo di tích chùa Gạo | UBND xã An Sinh | An Sinh | Kinh Môn | 300,00 |
| Đề nghị của UBND huyện Kinh Môn tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 30/6/2015 |
11 | Xây dựng Khu dân cư thôn Phủ |
| Thái Học | Bình Giang | 3.916,00 |
| Đề nghị của UBND huyện Bình Giang tại Tờ trình số 98/Ttr-UBND ngày 09/9/2015. |
12 | Chủ trương, mở rộng khu dân cư tại xã Cao Thắng | UBND xã Cao Thắng | Cao Thắng | Thanh Miện | 1.200,00 | 1.200,00 | Tờ trình số 882/TTr-UBND ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện |
13 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Ngô Quyền | UBND xã Ngô Quyền | Ngô Quyền | Thanh Miện | 9.891,00 | 9.891,00 | Tờ trình số 882/TTr-UBND ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện |
14 | Xây dựng Đường gom ven quốc lộ 37 |
| Đồng Lạc | Nam Sách | 5.000,00 | 5.000,00 | Đề nghị của UBND huyện Nam Sách tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 17/7/2015 |
15 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang | UBND xã Ứng Hòe | Ứng Hòe | Ninh Giang | 857,50 |
| Quyết định phê duyệt duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư số 591/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
- 1Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Kế hoạch 2538/KH-UBND rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; Hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2016 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành
- 8Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương và thôn Trụ, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, tỷ lệ 1/500
- 9Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Kế hoạch 2538/KH-UBND rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; Hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2016 do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
- Số hiệu: 134/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định