Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 2314/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách tỉnh); trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách tỉnh), với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách tỉnh) là 10.800 tỷ đồng (Mười nghìn tám trăm tỷ đồng), chi tiết theo từng nguồn vốn như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.750 tỷ đồng; bố trí trả nợ và lãi vay đầu tư 50 tỷ đồng; số vốn còn lại 3.700 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:
a) Dự phòng 10%: 370 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi tiết 90%: 3.330 tỷ đồng, bao gồm:
(1) Tỉnh quản lý: 2.417 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Chuẩn bị đầu tư: 50 tỷ đồng.
- Các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: 50 tỷ đồng.
- Thực hiện quy hoạch: 54 tỷ đồng.
- Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ): 30 tỷ đồng.
- Lĩnh vực quốc phòng - an ninh và trật tự, an toàn xã hội: 307,2 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 80 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 35 tỷ đồng đối ứng vốn NSTW.
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 103,6 tỷ đồng.
- Lĩnh vực phát thanh, truyền hình, thông tấn: 40 tỷ đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 9,8 tỷ đồng.
- Lĩnh vực bảo vệ môi trường: 03 tỷ đồng đối ứng vốn ODA.
- Các hoạt động kinh tế: 1.252,9 tỷ đồng, trong đó:
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 13 tỷ đồng;
Lĩnh vực giao thông: 635,5 tỷ đồng;
Lĩnh vực khu kinh tế, khu công nghiệp và cụm công nghiệp: 559,2 tỷ đồng;
Lĩnh vực du lịch: 08 tỷ đồng;
Lĩnh vực công nghệ thông tin: 37,2 tỷ đồng.
- Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 384 tỷ đồng.
- Lĩnh vực xã hội: 17,5 tỷ đồng.
(2) Phân cấp cho huyện quản lý: 913 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Hỗ trợ có mục tiêu tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh: 675 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã: 238 tỷ đồng.
2. Nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:
a) Dự phòng 10%: 100 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi tiết 90%: 900 tỷ đồng, cụ thể như sau:
(1) Tỉnh quản lý: 557,1 tỷ đồng, chiếm 61,9% kế hoạch; chi tiết như sau:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%): 334,26 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 167,13 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 55,71 tỷ đồng.
(2) Phân cấp cho huyện quản lý: 342,9 tỷ đồng, chiếm 38,1% kế hoạch, trong đó:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%): 205,74 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 102,87 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 34,29 tỷ đồng.
3. Nguồn tăng thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: 550 tỷ đồng (trong đó: tăng thu năm 2019 là 100 tỷ đồng; giai đoạn 2021 - 2025 là 450 tỷ đồng), phương án phân bổ cho Dự án Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An: 550 tỷ đồng.
4. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.500 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:
a) Dự phòng 10%: 550 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi tiết 90%: 4.950 tỷ đồng, cụ thể như sau:
(1) Tỉnh quản lý: 2.986 tỷ đồng, trong đó:
- Lĩnh vực y tế: 761,3 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo dạy nghề: 1.715,7 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 509 tỷ đồng.
(2) Phân cấp cho huyện quản lý: 1.964 tỷ đồng, trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 500 tỷ đồng, cụ thể như sau:
Hỗ trợ các huyện đạt tiêu chí huyện nông thôn mới: 150 tỷ đồng;
Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới: 350 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 1.000 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông: 464 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 10.800.000 |
|
I | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.750.000 |
|
(1) | Trả nợ vay | 50.000 | Trả nợ còn lại của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng |
(2) | Dự phòng 10% | 370.000 |
|
(3) | Phân bổ chi tiết 90% | 3.330.000 |
|
1 | Tỉnh quản lý | 2.417.000 |
|
2 | Phân cấp huyện quản lý | 913.000 |
|
II | Nguồn thu sử dụng đất | 1.000.000 |
|
(1) | Dự phòng 10% | 100.000 |
|
(2) | Phân bổ chi tiết 90% | 900.000 |
|
1 | Tỉnh quản lý | 557.100 |
|
2 | Phân cấp huyện quản lý | 342.900 |
|
III | Nguồn tăng thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 550.000 |
|
| Tỉnh quản lý | 550.000 |
|
IV | Vốn xổ số kiến thiết | 5.500.000 |
|
(1) | Dự phòng 10% | 550.000 |
|
(2) | Phân bổ chi tiết 90% | 4.950.000 |
|
1 | Tỉnh quản lý | 2.986.000 |
|
2 | Phân cấp huyện quản lý | 1.964.000 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư | Vốn đã bố trí đến hết năm 2020 | Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 12.066.572 | 9.644.461 | 1.218.761 | 10.800.000 |
|
|
|
|
| 4.731.649 | 4.041.435 | 579.788 | 3.750.000 |
| ||
A | TRẢ NỢ VAY |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | Trả nợ còn lại của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng |
B | PHÂN BỔ THỰC HIỆN |
|
|
|
| 4.731.649 | 4.041.435 | 579.788 | 3.700.000 |
|
B.1 | DỰ PHÒNG 10% KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
| 370.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 | PHÂN BỔ CHI TIẾT 90% |
|
|
|
| 4.731.649 | 4.041.435 | 579.788 | 3.330.000 |
|
I | TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 4.731.649 | 4.041.435 | 579.788 | 2.417.000 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình có Quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thực hiện quy hoạch |
|
|
|
| 105.642 | 105.642 | 5.000 | 54.000 |
|
| Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 | trên địa bàn tỉnh |
| 2019- 2021 | 2624/UBND- THNV 15/7/2019 | 59.018 | 59.018 | 5.000 | 54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
| 343.404 | 343.404 | 17.000 | 307.200 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 29.499 | 29.499 | 17.000 | 10.500 |
|
1 | Mở rộng nơi làm việc Công an thành phố Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2020- 2022 | 2265/QĐ-UBND 30/10/2019 | 14.945 | 14.945 | 10.000 | 4.000 |
|
2 | Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Cấp III | 2019-2020 | 297/QĐ- SKHĐT 30/10/2019 | 7.054 | 7.054 | 3.000 | 3.500 |
|
3 | Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh | Thị xã Duyên Hải | Cấp III | 2019-2021 | 298/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 | 7.500 | 7.500 | 4.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 313.905 | 313.905 | - | 296.700 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 313.905 | 313.905 | - | 296.700 |
|
1 | Dự án đầu tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh | Địa bàn tỉnh TV | 09 xe và trang thiết bị phụ trợ | 2021-2023 |
| 48.405 | 48.405 |
| 44.000 | Đáp ứng nhu cầu PCCC |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh | thành phố Trà Vinh | Cấp III | 2021-2023 |
| 9.900 | 9.900 |
| 8.500 | Công trình hiện hữu xuống cấp |
3 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | Cấp III | 2021- 2023 |
| 20.000 | 20.000 |
| 18.000 |
|
4 | Xây dựng khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | Cấp III | 2022-2024 |
| 10.000 | 10.000 |
| 9.000 | Theo quy định của ngành Công an |
5 | Đối ứng vốn Bộ Công an dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | Đối ứng giải phóng mặt bằng |
6 | Công an xã An Trường A, huyện Càng Long | xã An Trường A- Càng Long | Cấp III | 2022-2024 |
| 4.800 | 4.800 |
| 4.300 |
|
7 | Dự án đầu tư Cải tạo, mở rộng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông (PC08) thuộc Công an tỉnh Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | Cấp III | 2023-2025 |
| 14.900 | 14.900 |
| 13.000 | Công trình hiện hữu xuống cấp |
8 | Nhà huấn luyện nghiệp vụ công an tỉnh Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | Cấp III | 2023-2025 |
| 14.400 | 14.400 |
| 12.500 | Phục vụ đào tạo nghiệp vụ ngành |
9 | Xây dựng Sở chỉ huy căn cứ chiến trong khu vực phòng thủ tỉnh | xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
| 2021-2024 |
| 90.000 | 90.000 |
| 81.000 |
|
10 | Xây dựng Kho lưu trữ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2021-2023 |
| 12.000 | 12.000 |
| 10.800 |
|
11 | Xây dựng Kho hậu cần - kỹ thuật | TPTV | Cấp III | 2021-2023 |
| 35.000 | 35.000 |
| 31.500 |
|
12 | Nhà Truyền thống - Thư viện Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2022-2024 |
| 4.500 | 4.500 |
| 4.000 |
|
13 | Xây dựng Hội trường Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2022-2024 |
| 7.000 | 7.000 |
| 6.300 |
|
14 | Di dời Ban Chỉ huy quân sự huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | Cấp III | 2022-2024 |
| 6.000 | 6.000 |
| 5.400 |
|
15 | Mở rộng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Cấp III | 2023-2025 |
| 5.000 | 5.000 |
| 4.500 |
|
16 | Mở rộng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Cấp III | 2023-2025 |
| 16.000 | 16.000 |
| 14.500 |
|
17 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Thủ Sau thuộc Đồn Biên phòng Long Hòa (614) | Châu Thành | Cấp III | 2021-2023 |
| 5.000 | 5.000 |
| 4.500 | Công trình hiện tại tre lá, xuống cấp |
18 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Láng Nước thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa | thị xã Duyên Hải | Cấp III | 2021-2023 |
| 5.000 | 5.000 |
| 4.500 | Công trình hiện tại tre lá, xuống cấp |
19 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Hiệp Thạnh thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa | thị xã Duyên Hải | Cấp III | 2022-2024 |
| 6.000 | 6.000 |
| 5.400 | Phục vụ nhiệm vụ kiểm soát cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | - | 80.000 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | - | 80.000 |
|
(a) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | - | 80.000 |
|
| Xây dựng mới Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh | TPTV | Bồi thường Giải phóng mặt bằng, Xây dựng cơ sở hạ tầng, Xây mới trường học | 2021-2024 |
| 90.000 | 90.000 |
| 80.000 | Di dời theo Thông báo số 2318-TB/VPTU ngày 10/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khoa học, công nghệ |
|
|
|
| 188.906 | 46.753 | - | 35.000 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 188.906 | 46.753 | - | 35.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 188.906 | 46.753 | - | 35.000 |
|
| Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2021-2024 |
| 188.906 | 46.753 |
| 35.000 | Đối ứng vốn Trung ương (Vốn của Trường ĐHTV là 11,095 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
| 119.100 | 119.300 | - | 103.600 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 119.100 | 119.300 | - | 103.600 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 119.100 | 119.300 | - | 103.600 |
|
1 | Cổng chào tỉnh Trà Vinh | huyện Châu Thành và thành phố Trà Vinh | Cấp III | 2021- 2024 |
| 20.000 | 20.000 |
| 17.000 |
|
2 | Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng "Người mẹ cầm súng" | Cầu Kè |
| 2021-2023 |
| 6.500 | 6.500 |
| 6.000 |
|
3 | Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh | Duyên Hải | Tu bổ, tôn tạo | 2022-2023 |
| 20.000 | 20.000 |
| 18.000 |
|
4 | Nhà trưng bày khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ | Tp. Trà Vinh | Cấp III | 2021-2022 |
| 3.500 | 3.500 |
| 3.000 |
|
5 | Tu bổ, tôn tạo các di tích cấp tỉnh | trên địa bàn tỉnh | Tu bổ, tôn tạo | 2022-2024 |
| 25.300 | 25.500 |
| 22.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Nhà Bảo tàng Văn hóa Dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2022-2024 |
| 5.500 | 5.500 |
| 4.800 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh | TPTV | Cấp III | 2023-2024 |
| 6.800 | 6.800 |
| 6.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Thư viện tỉnh Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2022-2023 |
| 2.000 | 2.000 |
| 1.800 |
|
9 | Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) | Tp. Trà Vinh | Hội trường đa năng 1.200 chỗ, quầy lưu niệm | 2023-2024 |
| 12.000 | 12.000 |
| 10.000 |
|
10 | Trung tâm Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) | TPTV | Cấp III | 2021-2023 |
| 17.500 | 17.500 |
| 15.000 | Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | - | 40.000 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | - | 40.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | - | 40.000 |
|
| Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở | Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền thanh huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh | TTB | 2021-2023 |
| 45.000 | 45.000 |
| 40.000 | Đáp ứng được nhu cầu phát sóng của đài; theo lộ trình số hóa truyền hình vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thể dục thể thao |
|
|
|
| 11.500 | 11.500 | - | 9.800 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 11.500 | 11.500 | - | 9.800 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 11.500 | 11.500 | - | 9.800 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên | thành phố Trà Vinh | Cấp III | 2021-2023 |
| 10.000 | 10.000 |
| 8.500 | Hiện nay xuống cấp, ngưng hoạt động |
2 | Nhà Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Trà Vinh, hạng mục: Hàng rào | thành phố Trà Vinh | Cấp IV | 2022-2024 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 80.644 | 27.982 | 8.700 | 3.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 64.644 | 11.982 | 8.700 | 3.000 |
|
| Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Toàn tỉnh | Xây dựng hệ thống thông tin đất đai | 2017-2022 | 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND, 29/6/2017 | 64.644 | 11.982 | 8.700 | 3.000 | Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 3.145.302 | 2.730.302 | 393.088 | 1.252.900 |
|
12.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 313.612 | 113.612 | 237.274 | 13.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 313.612 | 113.612 | 237.274 | 13.000 |
|
1 | Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) | Duyên Hải | 900m | 2020-2021 | 337/QĐ-UBND, 24/02/2020 | 46.000 | 6.000 | 40.000 | 2.000 | Đối ứng vốn NSTW |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2) | thành phố Trà Vinh | 1.550m | 2020-2023 | 355/QĐ-UBND, 27/02/2020 | 88.000 | 80.000 | 40.000 | 2.000 | Đối ứng vốn NSTW |
3 | Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2) | thị xã Duyên Hải | 580m | 2021-2021 | 2004/QĐ-UBND 13/4/2020 | 57.500 | 7.500 | 50.000 | 3.000 | Đối ứng vốn NSTW |
4 | Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2) | Cầu Ngang | 500m | 2020- 2021 | 356/QĐ-UBND, 27/02/2020 | 35.000 | 5.000 | 30.000 | 2.000 | Đối ứng vốn NSTW |
5 | Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Càng Long | 800m | 2020-2022 |
| 80.000 | 8.000 | 72.000 | 3.000 | Đối ứng vốn NSTW |
6 | Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Ouảng Hữu, huyện Trà Cú | Trà Cú | Kè mềm; kết hợp cọc dừa | 2019-2021 | 292/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 | 7.112 | 7.112 | 5.274 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 | Giao thông |
|
|
|
| 903.706 | 888.706 | 155.814 | 635.500 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 381.132 | 366.132 | 155.814 | 184.000 |
|
1 | Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3) | Tiểu Cần | Cấp VI ĐB | 2019-2021 | 759/QĐ-UBND 06/5/2019 | 27.997 | 27.997 | 10.000 | 15.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) | TPTV | Cấp IV | 2020-2022 | 2258/QĐ-UBND 30/10/2019 | 37.000 | 37.000 | 11.000 | 23.000 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2019-2021 | 2261/QĐ-UBND 30/10/2019 | 60.000 | 60.000 | 39.000 | 15.000 |
|
4 | Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | Càng Long | GTNT | 2019-2021 | 2256/QĐ-UBND 30/10/2019 | 43.135 | 43.135 | 20.000 | 20.000 |
|
5 | Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4) | Châu Thành | Cấp VI | 2020-2022 | 2260/QĐ-UBND 30/10/2019 | 63.000 | 48.000 | 28.000 | 20.000 | Phần vốn còn lại ngân sách huyện |
6 | Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT | 2020-2022 | 2317/QĐ-UBND 31/10/2019 | 25.000 | 25.000 | 10.000 | 12.500 |
|
7 | Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải | Duyên Hải | Đường nội ô | 2019-2023 | 2311/QĐ-UBND 31/10/2019 | 113.000 | 113.000 | 31.314 | 75.000 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6) | thị trấn Tiểu cần | Cấp IV | 2020-2022 | 2315/QĐ-UBND 31/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 6.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 522.574 | 522.574 | - | 451.500 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 522.574 | 522.574 | - | 451.500 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh | TPTV | Bồi thường giải phóng mặt bằng; mở rộng đường; HTTN | 2021-2023 |
| 22.000 | 22.000 |
| 19.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn còn lại) | TPTV | L=900m; Mở rộng đường, xây dựng HTTN, lát gạch vỉa hè, di dời điện nước, cây xanh, GPMB | 2020-2022 |
| 55.000 | 55.000 |
| 48.000 | Kết nối vào Cầu Long Bình 3, phát huy hiệu quả giai đoạn 1 |
3 | Đường giao thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Dài 3100 m Ngang 3 m | 2021- 2023 |
| 8.000 | 8.000 |
| 7.000 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè | Cầu Kè |
| 2022-2024 |
| 50.000 | 50.000 |
| 44.000 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
5 | Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải | thị xã Duyên Hải | Đường đô thị | 2021-2025 |
| 14.900 | 14.900 |
| 13.000 |
|
6 | Đường nhựa từ tỉnh lộ 914 đến đường đan dự án cánh đồng đon, thị xã Duyên Hải | thị xã Duyên Hải | Cấp IV | 2021-2025 |
| 11.000 | 11.000 |
| 9.500 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Ngũ Lạc - Đôn Châu - Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | Duyên Hải | Cấp III | 2022-2024 |
| 15.000 | 15.000 |
| 13.000 |
|
8 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè thị trấn Long Thành. | Duyên Hải | Hạ tầng kỹ thuật | 2021-2023 |
| 15.000 | 15.000 |
| 13.000 | Chống ngập úng và tạo vẽ mỹ quan đô thị |
9 | Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống nước trên địa bàn thị trấn Định An | Trà Cú | Theo chiều dài tuyến | 2021-2023 |
| 30.000 | 30.000 |
| 26.000 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
10 | Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | Dài 1.092m, rộng 7,5 m | 2021-2023 |
| 50.000 | 50.000 |
| 44.000 | Hoàn thiện tiêu chí giao thông đô thị và nâng tiêu chí xã lên phường |
11 | Đường số 5, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | Dài 2.500m, rộng 7,5 m | 2021- 2024 |
| 100.000 | 100.000 |
| 85.000 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông mở rộng đô thị (Từ khóm 6, thị trấn Tiểu Cần đến ấp Xóm Vó, xã Phú Cần) |
12 | Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành | Châu Thành | cấp IV; dài khoảng 06 km | 2021-2023 |
| 20.000 | 20.000 |
| 17.000 |
|
13 | Cầu bắt qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long | Càng Long | dài 75 m | 2021-2023 |
| 12.000 | 12.000 |
| 10.500 |
|
14 | Cầu xã Đại Phúc bắt qua xã Đại Phước, huyện Càng Long | Càng Long | Tổng chiều dài 150 m | 2023-2025 |
| 38.000 | 38.000 |
| 32.500 |
|
15 | Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Đường GTNT; Chiều dài tuyến 15 km, | 2021-2023 |
| 22.000 | 22.000 |
| 19.000 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông kết nối giữa các xã |
16 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành | Châu Thành | Cấp IV ĐB | 2021-2023 |
| 31.968 | 31.968 |
| 27.500 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành | Châu Thành | Cấp IV ĐB | 2023-2025 |
| 27.706 | 27.706 |
| 23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 | Khu kinh tế, Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp |
|
|
|
| 1.874.034 | 1.674.034 | - | 559.200 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 1.874.034 | 1.674.034 | - | 559.200 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 1.874.034 | 1.674.034 | - | 559.200 |
|
1 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An | Duyên Hải | Đầu tư cơ sở hạ tầng | 2020-2025 |
| 1.863.500 | 1.663.500 |
| 250.000 | Tổng mức đầu tư gồm: - Vốn NSĐP: tăng thu tiền thê đất, thuê mặt nước năm 2019 là 100 tỷ đồng; vốn cân đối NSĐT là 410 tỷ đồng; nguồn thu tiền thê đất, thuê mặt nước giai đoạn 2021-2025 là 450 tỷ đồng; vượt thu XSKT gđ 2021-2025 là 503,5 tỷ đồng; vốn vay KBNN 200 tỷ đồng. - Vốn huy động là 200 tỷ đồng. |
2 | Nâng cấp, sửa chữa Tuyến số 01 và 02 dẫn vào Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải thuộc Khu kinh tế Định An |
|
| 2021-2023 |
| 7.000 | 7.000 |
| 6.000 | Hiện nay đã xuống cấp, cần sửa chữa đảm bảo nhu cầu vận chuyển ra, vào Khu kinh tế |
3 | Cổng chào Khu công nghiệp Long Đức | TPTV |
| 2021-2023 |
| 3.534 | 3.534 |
| 3.200 |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
| - | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 | Du lịch |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | 8.000 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | 8.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | 8.000 |
|
| Hạ tầng Làng văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh | TPTV | Hạ tầng | 2021-2023 |
| 10.000 | 10.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 43.950 | 43.950 | - | 37.200 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 43.950 | 43.950 | - | 37.200 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 43.950 | 43.950 | - | 37.200 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | TTB | 2021-2023 |
| 5.950 | 5.950 |
| 5.000 |
|
2 | Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Phần cứng, phần mềm | 2021-2023 |
| 23.000 | 23.000 |
| 19.500 |
|
3 | Đầu tư, bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm Dữ liệu tỉnh đảm bảo triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Phần cứng, phần mềm | 2021-2023 |
| 13.000 | 13.000 |
| 11.000 |
|
4 | Phát triển Cổng tích hợp dữ liệu ngành y tế tích hợp khả năng phân tích, dự báo | Toàn tỉnh | Đầu tư mới và nâng cấp | 2021-2023 |
| 2.000 | 2.000 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 581.651 | 501.052 | 56.000 | 384.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 173.451 | 92.852 | 56.000 | 25.000 |
|
1 | Trụ sở làm việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Duyên Hải | CTDD cấp II | 2016-2020 | 687/QĐ-UBND, 30/3/2016; 445/QĐ- UBND, 19/3/2019 | 135.451 | 54.852 | 38.000 | 7.000 | Thanh toán dự án hoàn thành |
2 | Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2019-2021 | 2264/QĐ-UBND 30/10/2019 | 38.000 | 38.000 | 18.000 | 18.000 | Thanh toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 408.200 | 408.200 | - | 359.000 |
|
(a) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 408.200 | 408.200 | - | 359.000 |
|
1 | San lấp mặt bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2) | Duyên Hải | diện tích khoảng 10 ha | 2021-2023 |
| 45.000 | 45.000 |
| 40.000 | Hoàn thiện phần hạ tầng; tạo vẽ mỹ quan trung tâm huyện (Giai đoạn 1 đã đầu tư cục bộ phần hạ tầng giao thông, thoát nước, cấp nước, điện,...) |
2 | Khu hành chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) | TPTV | diện tích 30ha; bồi thường GPMB, san lấp mặt bằng |
|
| 250.000 | 250.000 |
| 220.000 | Dự kiến di dời bàn giao lại cho Khu liên cơ quan ngành tỉnh |
3 | Nâng cấp, cải tạo Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc Đoàn thể tỉnh Trà Vinh | thành phố Trà Vinh | cấp III | 2022-2025 |
| 75.000 | 75.000 |
| 66.000 |
|
4 | Cải tạo, mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh | Châu Thành | cấp III | 2021-2023 |
| 14.700 | 14.700 |
| 13.000 |
|
5 | Xây dựng mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | cấp III | 2021-2022 |
| 23.500 | 23.500 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã hội |
|
|
|
| 20.500 | 20.500 | - | 17.500 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 20.500 | 20.500 | - | 17.500 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 20.500 | 20.500 | - | 17.500 |
|
1 | Cải tạo nhà bia ghi tên liệt sĩ các xã trong tỉnh | Toàn tỉnh | Cấp III | 2021-2023 |
| 6.000 | 6.000 |
| 5.000 |
|
2 | Cải tạo Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | Cấp III | 2023-2025 |
| 14.500 | 14.500 |
| 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | 913.000 |
| ||
(1) | Hỗ trợ có mục tiêu tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
|
| - | - | - | 675.000 | Phân cấp huyện quản lý (Tạm tính theo NQ 15 HĐND khi Trung ương ban hành chính thức tính lại cho phù hợp; giai đoạn 2016-2020 chiếm 18% tổng kế hoạch) |
1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 74.182 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 54.743 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
3 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 82.417 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
4 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 96.255 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
5 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 96.255 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
6 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 51.030 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
7 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 67.838 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
8 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 51.030 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
9 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
| 101.250 | Tính theo tỷ lệ % giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã |
|
|
|
| - | - | - | 238.000 |
|
1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 35.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
3 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 35.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
4 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | Thực hiện cải tạo, sửa chữa nhỏ |
5 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
6 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 28.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
7 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 28.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
8 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 01 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Vĩnh Phúc (nguồn ngân sách địa phương)
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2021 cho ý kiến về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Vĩnh Phúc (nguồn ngân sách địa phương)
- 10Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2021 cho ý kiến về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh An Giang ban hành
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách tỉnh) do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 13/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra