Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 128/2009/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy định việc thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quản lý lưu vực sông;
Căn cứ Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2752/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc đề nghị thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 với những nội dung sau:

1. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

a) Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 cho vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình, vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình, vùng hành lang kinh tế đường 12A, vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh;

b) Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tỷ lệ 1:10.000 cho các thị trấn: Quy Đạt, Đồng Lê, Ba Đồn, Hoàn Lão, Quán Hàu, Kiến Giang và thành phố Đồng Hới.

(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 01 kèm theo ).

c) Quy hoạch khai thác nước dưới đất 30 lỗ khoan đã thăm dò để khai thác, cấp nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất.

(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 02 kèm theo).

2. Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt.

a) Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông (nước ngọt) gồm: sông Roòn, sông Gianh, sông Lý Hòa, sông Dinh, sông Nhật Lệ.

(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 03 kèm theo).

b) Quy hoạch khai thác, sử dụng các hồ chứa, hồ thủy điện gồm: 140 hồ chứa, 19 hồ thủy điện, cụ thể như sau:

- Lưu vực sông Roòn 11 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 53,26 triệu m3;

- Lưu vực sông Gianh 57 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 122,42 triệu m3; 6 hồ thủy điện, dung tích hữu ích 2.555 triệu m3, tổng công suất dự kiến 42,80 MW;

- Lưu vực sông Lý Hòa 13 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 13,10 triệu m3;

- Lưu vực sông Dinh: 8 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 32,48 triệu m3;

- Lưu vực sông Nhật Lệ: 51 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 210,62 triệu m3; 13 hồ thủy điện, dung tích hữu ích 6.663 triệu m3, tổng công suất dự kiến 68,70 MW.

c) Khai thác hệ thống các đập dâng (với dung tích hữu ích khoảng 9,37 triệu m3) và dự kiến xây dựng mới 9 hồ chứa, với tổng dung tích hữu ích 157,60 triệu m3 để phục vụ sản xuất nông nghiệp và các nhu cầu sử dụng nước khác.

(Chi tiết quy hoạch hồ chứa, hồ thủy điện; các hồ chứa dự kiến xây mới có Phụ lục số 04 kèm theo).

3. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 1

QUY HOẠCH THĂM DÒ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
 (kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Khu vực thăm dò

Diện tích (km2)

I

Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/50.000

1

Vùng đồng bằng - trung du Bắc Quảng Bình

550

2

Vùng đồng bằng - trung du Nam Quảng Bình

550

3

Vùng hành lang kinh tế đường 12A

350

4

Vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh

350

 

Cộng

1.800

II

Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/10.000

5

Vùng thị trấn Quy Đạt

20

6

Vùng thị trấn Đồng Lê

20

7

Thị trấn Ba Đồn

20

8

Vùng thị trấn Hoàn Lão

20

9

Vùng thị trấn Quán Hàu

20

10

Vùng thị trấn Kiến Giang

20

11

Thành phố Đồng Hới

40

 

Cộng

160

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY HOẠCH CÁC LỖ KHOAN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Số hiệu lỗ Khoan – Tuổi địa chất

Địa điểm

Tọa độ VN 2000

Chiều sâu khoan (m)

Lưu lượng tiềm năng khai thác

(m3/ngày)

Trữ lượng khai thác

(m3 / ngày)

X

Y

I. Vùng Quy Đạt

 

1

LKQĐ.4-C-P

TTQuy Đạt

1968880

602850

70,0

44,93

44,93

II. Vùng Quảng Trạch

2

LKQT.01-QII

Quảng Long

1965116

648745

49,5

559,87

559,87

3

LKQT.02-QII

Quảng Long

1964448

649929

118,9

781,05

781,05

4

LKQT.04-QII

Quảng Long

1964852

650243

70,0

691,20

691,20

5

LKQT.08-QII

Quảng Long

1964557

51297

70,0

815,62

815,62

6

LK.02-T2ađt

KCN Hòn La

1985243

658829

46,0

188,35

188,35

7

LK.07-T2ađt

KCN Hòn La

1983336

657250

52,0

177,12

177,12

8

LK.08-T2ađt

KCN Hòn La

1983898

657229

61,0

173,66

173,66

9

K.1-QIV

Quảng Hưng

1971934

652630

10,0

78,02

78,02

10

K.2-QIV

Quảng Xuân

1969630

653360

10,0

78,02

78,02

11

K.3-QIV

Quảng Thọ

1963873

654907

11,5

78,02

78,02

 

Cộng

 

 

 

 

3.620,93

3.620,93

III. Vùng Bố Trạch

 

12

LK.HL1-QII

TT Hoàn Lão

1945620

662500

25,0

131,33

131,33

13

K.4-QIV

Thanh Trạch

1955845

659102

14,0

78,02

78,02

14

K.5-QIV

Thanh Trạch

1955043

658801

11,0

78,02

78,02

15

K.6-QIV

Trung Trạch

1945782

665390

11,2

124,93

124,93

16

K.7-QIV

Trung Trạch

1944151

665226

10,0

124,93

124,93

17

K.8-QIV

Nhân Trạch

1940642

668352

14,5

124,93

124,93

18

LK.202-D2

Bắc Trạch

1951924

653936

70,0

291,17

291,17

19

LK.205-D2

Phú Trạch

1951631

657028

70,0

283,39

283,39

20

LK.216-D1

TTNT Việt Trung

1932219

659781

63,0

542,59

542,59

21

LK.213-D1

Nam Trạch

1936724

659079

66,5

241,92

241,92

22

LK.209-γt

Nam Trạch

1937160

655484

60,0

171,07

171,07

 

Cộng

 

 

 

 

2.192,3

2.192,3

IV. Vùng Đồng Hới

 

23

LK.219-N

Xã Lộc Ninh

1938216

668064

60,0

532,22

532,22

 

24

LK.223-N

Xã Quang Phú

1936209

670519

70,0

367,20

367,20

 

25

K.9-QIV

Xã Quang Phú

1936058

671605

11,0

124,93

124,93

 

26

LK.225-N

P.Đồng Phú

1932583

670140

50,3

193,54

193,54

 

27

LK.223a-QII

P. Hải Thành

1934366

672109

40,0

570,24

570,24

 

28

LK.220-D1

P. Bắc Lý

1932046

666065

48,7

276,48

276,48

 

29

LK.226-D1

P. Bắc Nghĩa

1928340

667450

100,0

304,13

304,13

 

 

Cộng

 

 

 

 

2.368,74

2.368,74

 

V. Vùng Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

30

LK.233-QII

Võ Ninh, QN

1924140

673976

45,0

171,94

171,94

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

8.398,84

8.398,84

 

 


PHỤ LỤC SỐ 03

QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC SÔNG (NƯỚC NGỌT) TỈNH QUẢNG BÌNH  ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Hệ thống sông

Tổng lưu lượng dòng (m3/s)

Phụ lưu

Lưu lượng dòng chảy Q (m3/ngày)

Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2015 (m3/ngày)

Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 (m3/ngày)

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Cộng

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Cộng

1

Sông Roòn

19,3

-

0,97

484

-

3.429

3.913

484

-

3.429

3.913

2

Sông Gianh

346,4

Sông Rào Nậy

9.875.520

9.178

7.000

130.101

146.279

9.637

9.900

143.112

162.649

Sông Rào Trổ

3.378.240

854

2.000

12.110

14.964

897

3.300

13.321

17.518

Sông Rào Nan

2.877.120

4.645

6.000

65.844

76.489

4.877

8.800

72.428

86.105

Sông Son

3.585.600

4.837

-

68.571

73.408

5.079

-

75.428

80.507

3

Sông Lý Hòa

10,14

 

1,01

97

-

343

440

97

-

343

440

4

Sông Dinh

12,15

 

1.049.760

12.110

2.500

97.068

111.678

12.715

3.300

106.775

122.790

5

Sông Nhật Lệ

151,73

Sông Long Đại

15.574.681

2.422

14.400

122.472

139.294

2.543

17.600

134.720

154.863

Sông Kiến Giang

5.191.560

9.688

3.600

489.890

503.178

10.172

4.400

538.879

553.451

 

Tổng cộng

539,72

 

41.532.483

44.315

35.500

989.828

1.069.643

46.501

47.300

1.088.435

1.182.236

 

PHỤ LỤC SỐ 04

QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC HỒ CHỨA HỒ THỦY ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên hồ

Địa điểm

Tọa độ VN - 2000

Dung tích (triệu m3)

Dung tích hữu ích (triệu m3)

Mục đích sử dụng đến năm 2020 (triệu m3)

Huyện

X

Y

Nông nghiệp

Năm 2015

Năm 2020

SH

CN

SH

CN

1. Lưu vực sông Roòn

 

 

 

1

Hồ Khe Chay

Quảng Hợp

Quảng Trạch

1987767

640830

0,450

0,360

0,360

 

 

 

 

2

Hồ Cây Da

nt

nt

1983777

642464

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

3

Hồ Bưởi Rỏi

nt

nt

1984155

637325

1,100

0,880

0,880

 

 

 

 

4

Hồ Cây Bốm

nt

nt

1982773

643052

0,840

0,672

0,672

 

 

 

 

5

Hồ Lòi Đuốc

nt

nt

1980868

645459

0,790

0,632

0,632

 

 

 

 

6

Hồ Vực Tròn

nt

nt

1977753

644732

52,000

41,600

29,6000

0,50

5,00

0,70

11,30

7

Hồ Sông Thai

Quảng Kim

nt

1982645

658000

9,250

7,400

4,400

0,20

1,50

0,30

2,70

8

Hồ Đồng Mười

Quảng Đông

nt

1985213

656028

0,550

0,440

0,440

 

 

 

 

9

Hồ Khe Mương

Quảng Phú

nt

1883930

653945

0,600

0,480

0,480

 

 

 

 

10

Hồ Ổ Gà

Quảng Châu

nt

1980127

647252

0,350

0,280

0,280

 

 

 

 

11

Hồ Hòa Lạc

nt

nt

1975550

646670

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

66.580

53,264

38,264

0,700

6,500

1,000

14,000

2. Lưu vực sông Gianh

 

 

 

12

Hồ TĐ La Trọng

Dân Hóa

Minh Hóa

1974236

580000

30,600

24,480

18,360

 

6,120

 

6,120

13

Hồ Ba Nương

Xuân Hóa

nt

1967551

601611

39,000

31,200

31,200

 

 

 

 

14

Hồ Khe Nấp

Yên Hóa

nt

1971678

603939

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

15

Hồ Khe Hương

nt

nt

1972806

603414

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

16

Hồ Khe Rơm

nt

nt

1973594

600085

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

17

Hồ Eo Hụ

Minh Hóa

nt

1964430

609170

0,900

0,720

0,720

 

 

 

 

18

Hồ Khe Sụ

Quy Hóa

nt

1966430

604070

0,830

0,664

0,664

 

 

 

 

19

Đập Ku Nhăng

Thượng Hóa

nt

1957684

601320

0,900

0,720

0,720

 

 

 

 

20

Hô Hố

Hương Hóa

Tuyên Hóa

1994889

589227

17,780

14,224

14,224

 

 

 

 

21

Hồ Khe Dẽ

Thạch Hóa

nt

1972217

616756

0,800

0,640

0,640

 

 

 

 

22

Hồ Động Chò

nt

nt

1970895

616316

0,230

0,184

0,184

 

 

 

 

23

Hồ Minh Cầm

Mai Hóa

nt

1971272

626393

7,000

5,600

5,600

 

 

 

 

24

Hồ Khe Chù

Cảnh Hóa

Quảng Trạch

1967853

635294

0,453

0,362

0,362

 

 

 

 

25

Hồ Thạch Trường

Quảng Liên

nt

1966847

638226

0,710

0,568

0,568

 

 

 

 

26

Hồ Mũi Rồng

Quảng Tiên

nt

1963177

639468

1,100

0,880

0,880

 

 

 

 

27

Hồ Lương Trình

Quảng Hưng

nt

1970366

651061

0,470

0,376

0,376

 

 

 

 

28

Hồ Tú Loan

Quảng Hưng

nt

1974155

650794

0,420

0,336

0,336

 

 

 

 

29

Hồ Khe

Quảng Tiến

nt

1972329

648434

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

30

Hồ Bàu Sen

Quảng Phương

nt

1967939

648806

1,250

1,000

1,000

 

 

 

 

31

Hồ Khe Cừa

nt

nt

1967563

644924

0,540

0,432

0,432

 

 

 

 

32

Hồ Đồng Vạt

nt

nt

1966636

645030

0,450

0,360

0,360

 

 

 

 

33

Hồ Bàu Luồng

Quảng Long

nt

1966265

650823

0,420

0,336

0,336

 

 

 

 

34

Hồ Thùng Rầy

Quảng Lưu

nt

1972380

646723

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

35

Hồ Nước Sốt

nt

nt

1971900

647602

0,630

0,504

0,504

 

 

 

 

36

Hồ Bàu Mây

nt

nt

1968895

644844

0,335

0,268

0,268

 

 

 

 

37

Hồ Vân Tiền

nt

nt

1970663

644996

1,100

0,880

0,880

 

 

 

 

38

Hồ Trung Thuần

Quảng Thạch

nt

1970875

642325

4,530

3,624

3,624

 

 

 

 

39

Hồ Tiên Lang

Quảng Liên

nt

1967859

640420

16,570

13,256

13,256

 

 

 

 

40

Hồ Khe Am

Quảng Sơn

nt

1960795

640583

0,170

0,136

0,136

 

 

 

 

41

Hồ Khe Mái

nt

nt

1961271

638255

0,180

0,144

0,144

 

 

 

 

42

Bạc Hà

nt

nt

1958838

636138

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

43

Hồ Khe Trám

Lâm Trạch

Bố Trạch

1955480

641260

0,107

0,086

0,086

 

 

 

 

44

Hồ Đá Liền

nt

nt

1955820

637585

0,578

0,462

0,462

 

 

 

 

45

Hồ Khe Điện

nt

nt

1955870

636040

0,460

0,368

0,368

 

 

 

 

46

Hồ Khe Ngang

Phúc Trạch

nt

1951930

639834

1,710

1,368

1,368

 

 

 

 

47

Hồ Khe Nước

Sơn Trạch

nt

1949465

642195

0,630

0,504

0,504

 

 

 

 

48

Hồ Cù Lạc

Sơn Trạch

nt

1946755

64121

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

49

Hồ Khe Su

Hưng Trạch

nt

1949785

642810

0,681

0,545

0,545

 

 

 

 

50

Hồ Khe Chè

Hưng Trạch

nt

1948085

643750

0,387

0,310

0,310

 

 

 

 

51

Hồ Khe Lẫm

Hưng Trạch

nt

1947140

641830

0,360

0,288

0,288

 

 

 

 

52

Hồ Ồ Ồ

nt

nt

1948175

644355

0,450

0,360

0,360

 

 

 

 

53

Hồ Đồng Suôn

nt

nt

1948145

645972

0,800

0,640

0,640

 

 

 

 

54

Hồ Bồng Lai

nt

nt

1945190

644450

0,407

0,326

0,326

 

 

 

 

55

Hồ Khe Tắt

Liên Trạch

nt

1954749

649674

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

56

Hồ Trục Vực

nt

nt

1953253

644466

0,700

0,560

0,560

 

 

 

 

57

Hồ Vũng Ngạ

Cự Nẫm

nt

1952220

649180

0,506

0,405

0,405

 

 

 

 

58

Hồ Cây Trôi

nt

nt

1948910

647254

0,314

0,251

0,251

 

 

 

 

59

Hồ Cây Khế

nt

nt

1947958

647968

0,630

0,504

0,504

 

 

 

 

60

Hồ Bàu Trạng

nt

nt

1940045

650375

0,531

0,425

0,425

 

 

 

 

61

Hồ Thông Thống

Mỹ Trạch

nt

1958117

647700

0,320

0,256

0,256

 

 

 

 

62

Hồ Cửa Nghè

Hạ Trạch

nt

1956953

650320

0,840

0,672

0,672

 

 

 

 

63

Hồ Vực Sanh

nt

nt

1956272

651901

3,120

2,496

2,496

 

 

 

 

64

Hồ Đồng Ran

Bắc Trạch

nt

1955055

653694

5,250

4,200

4,200

 

 

 

 

65

Hồ Mụ U

Thanh Trạch

nt

1954817

655869

2,750

2,200

2,200

 

 

 

 

66

Hồ Cồn Roọng

nt

nt

1954176

658200

0,650

0,520

0,520

 

 

 

 

67

Hồ Cỏ Đắng

Phú Định

nt

1945240

650362

0,474

0,379

0,379

 

 

 

 

68

Hồ Khe Cáo

nt

nt

1944356

651659

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

153,023

122,418

116,298

-

6,120

-

6,120

3. Lưu vực sông Lý Hòa

 

 

 

69

Hồ Trọt Hóp

Tây Trạch

Bố Trạch

1944500

656205

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

70

Hồ Đầu Ngọn

nt

nt

1942060

655241

0,639

0,511

0,511

 

 

 

 

71

Hồ Cây Gạo

Hòa Trạch

nt

1941535

657200

0,870

0,696

0,696

 

 

 

 

72

Hồ Bàu Làng

Hòa Trạch

nt

1939240

658220

0,560

0,448

0,448

 

 

 

 

73

Hồ Khe Cạn

Vạn Trạch

nt

1949370

652225

0,310

0,248

0,248

 

 

 

 

74

Hồ Khe Cầy

nt

nt

1948470

653775

0,450

0,360

0,360

 

 

 

 

75

Hồ Vực Nồi

nt

nt

1947992

655155

11,200

8,960

8,960

 

 

 

 

76

Hồ Bàu Cừa

Phú Trạch

nt

1950810

658300

0,650

0,520

0,520

 

 

 

 

77

Hồ Bàu Sen

nt

nt

1953930

656990

0,375

0,300

0,300

 

 

 

 

78

Hồ Bàu Mọ

TT. Hoàn Lão

nt

1945104

663052

0,200

0,160

0,160

 

 

 

 

79

Hồ Bàu Giới

Trung Trạch

nt

1947895

663513

0,320

0,256

0,256

 

 

 

 

80

Hồ Bàu Bàng 1

nt

nt

1945860

663935

0,314

0,251

0,251

 

 

 

 

81

Hồ Bàu Rì

nt

nt

1944270

662822

0,180

0,144

0,144

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

16,368

13,094

13,094

 

 

 

 

4. Lưu vực sông Dinh

 

 

 

82

Thác Chuối

Phú Định

Bố Trạch

1928643

655299

34,060

27,240

19,828

4,612

1,20

5,612

1,80

83

Hồ Thắng Lợi

nt

nt

1932517

660952

0,320

0,256

0,256

 

 

 

 

84

Đập Đá Mài

TT V Trung

nt

1934981

659397

3,200

2,560

2,150

 

0,32

 

0,41

85

Hồ TTNT Việt Trung

TT V Trung

nt

1937181

657945

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

86

Hồ Bàu Biên

Đại Trạch

nt

1940040

661499

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

87

Hồ Bàu Mía

nt

nt

1942330

655070

0,718

0,574

0,574

 

 

 

 

88

Hồ Bàu Bàng 2

Lý Trạch

nt

1938578

667915

0,850

0,680

0,680

 

 

 

 

89

Bàu Vũng Chè

Lý Trạch

nt

1937650

655495

0,660

0,528

0,528

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

40,608

32,478

24,656

4,612

1,520

5,612

2,210

5. Lưu vực sông Nhật Lệ:

 

 

 

90

Hồ Bàu Vèng

Lộc Ninh

TP. Đồng Hới

1935940

667585

0,700

0,560

0,560

 

 

 

 

91

Hồ Bàu Cúi

nt

nt

1935765

667345

0,600

0,480

0,480

 

 

 

 

92

Hồ Bàu Luồng

nt

nt

1935415

667028

0,700

0,560

0,560

 

 

 

 

93

Hồ Vĩnh Hội

nt

nt

1934763

667198

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

94

Hồ Tràm Tuần

nt

nt

1937834

669731

3,000

2,400

2,400

 

 

 

 

95

Bàu Nghị

nt

nt

1936392

670610

0,200

0,160

0,160

 

 

 

 

96

Bàu Miệu

nt

nt

1935730

669460

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

97

Hồ Bàu Tró

P. Hải Thành

nt

1935221

671832

3,600

2,880

-

0,85

0,6

0,95

0,95

98

Hồ Khe Đuyên

P. Đồng Sơn

nt

1932900

667955

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

99

Hồ Phú Vinh

nt

nt

1929580

667324

22,000

17,600

6,600

4,50

4,0

4,8

6,2

100

Hồ Công Viên

nt

nt

1929823

668242

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

101

Hồ Rẫy Họ (Ba Đa)

Nghĩa Ninh

nt

1927992

667747

1,500

1,200

1,200

 

 

 

 

102

Hồ Đồng Sơn

nt

nt

1931749

664599

2,500

2,000

2,000

 

 

 

 

103

Hồ Bàu Ràng

nt

nt

1931682

667809

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

104

Hồ Vĩnh Ninh

Vĩnh Ninh

Quảng Ninh

1924605

671043

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

105

Hồ Diều Gà (Vĩnh Trung)

nt

nt

1923522

670657

1,610

1,288

1,288

 

 

 

 

106

Hồ Bắc Long Đại

Hiền Ninh

nt

1917015

672385

0,800

0,640

0,640

 

 

 

 

107

Hồ Kim Sen

Trường Xuân

nt

1915975

670745

0,100

0,080

0,080

 

 

 

 

108

Hồ Khe Dây

nt

nt

1914170

669925

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

109

Hồ Rào Trù

nt

nt

1913005

670400

0,520

0,416

0,416

 

 

 

 

110

Hồ Rào Đá

nt

nt

1911265

672560

84,000

67,200

65,820

0,190

0,500

0,380

1,000

111

Hồ Cẩm Ly

Hoa Thủy

Lệ Thủy

1903840

675895

42,000

33,600

33,440

0,100

 

0,160

 

112

Hồ Phú Hòa

Phú Thủy

nt

1899316

683831

8,640

6,912

6,897

 

0,01

 

0,015

113

Hồ Châu Xá

Mai Thủy

nt

1899819

687323

1,350

1,080

1,080

 

 

 

 

114

Hồ Trọt Lép

nt

nt

1899325

688919

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

115

Hồ Cây Bông 1

Kim Thủy

nt

1893555

690610

0,200

0,160

0,160

 

 

 

 

116

Hồ Cây Bông 2

nt

nt

1893200

690805

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

117

Hồ Con Cùng

nt

nt

1892325

692260

0,350

0,280

0,280

 

 

 

 

118

Hồ An Mã

nt

nt

1892967

693711

67,846

54,277

54,277

 

 

 

 

119

Hồ Văn Minh

Văn Thủy

nt

1896320

693595

0,600

0,480

0,480

 

 

 

 

120

Hồ Đồng Xuân

nt

nt

1895569

694527

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

121

Hồ Trường Thủy

Trường Thủy

nt

1894749

690612

0,400

0,320

0,320

 

 

 

 

122

Hồ Khe Thăng

Thái Thủy

nt

1897456

696389

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

123

Hồ Ô Rô

nt

nt

1889731

698175

0,200

0,160

0,160

 

 

 

 

124

Hồ Vũng Mồ

nt

nt

1898205

695154

1,600

1,280

1,280

 

 

 

 

125

Hồ Tiền Phong

nt

nt

1898991

698434

1,500

1,200

1,200

 

 

 

 

126

Hồ Đập Làng

Mỹ Thủy

nt

1899131

692482

1,500

1,200

1,200

 

 

 

 

127

Hồ 26/7

Mỹ Thủy

nt

1899314

693148

0,200

0,160

0,160

 

 

 

 

128

Hồ Khe Luốc

Dương Thủy

nt

1900475

694105

0,150

0,120

0,120

 

 

 

 

129

Hồ Mũi Động

nt

nt

1900135

695505

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

130

Hồ Khe Gia

Tân Thủy

nt

1901470

698105

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

131

Hồ Cải Cách

nt

nt

1900320

698800

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

132

Hồ Minh Tiến

Tân Thủy

nt

1895910

697200

1,700

1,360

1,360

 

 

 

 

133

Hồ Giã Lam

nt

nt

1895645

698029

0,500

0,400

0,400

 

 

 

 

134

Hồ Thanh Sơn

nt

nt

1897332

700365

6,000

4,800

4,800

 

 

 

 

135

Hồ Hưng Thủy

Hưng Thủy

nt

1903390

700637

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

136

Hồ Trầm Kỳ

Sen Thủy

nt

1896040

704845

0,150

0,120

0,120

 

 

 

 

137

Hồ Đập Tuyền

nt

nt

1899595

702040

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

138

Hồ Bàu Sen

Sen Thủy

nt

1900886

703706

0,250

0,200

0,200

 

 

 

 

139

Bàu Bàng Chuông

nt

nt

1899722

706219

0,150

0,120

0,120

 

 

 

 

140

Hồ Bàu Dum

nt

nt

1897685

707250

0,300

0,240

0,240

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

263.266

210,613

195,178

5,640

5,110

6,290

8,165

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

539,845

431,868

387,491

10,952

19,250

12,902

30,495

* Các hồ lớn dự kiến xây mới để sử dụng nước phục vụ sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác:

 

 

 

1

Hồ Khe Văn

Thái Thủy

Lệ Thủy

 

 

6,000

4,800

 

 

 

 

 

2

Hồ Bang Trên

Kim Thủy

nt

 

 

160,000

128,000

 

 

 

 

 

3

Hồ Cầu Vồng

Hàm Ninh

Quảng Ninh

 

 

3,000

2,400

 

 

 

 

 

4

Hồ Troóc Trâu

Vĩnh Ninh

nt

 

 

6,000

4,800

 

 

 

 

 

5

Hồ Cây Sến

Xuân Trạch

Bố Trạch

 

 

5,000

4,000

 

 

 

 

 

6

Hồ Khe Đá

Quảng Minh

Quảng Trạch

 

 

5,000

4,000

 

 

 

 

 

7

Hồ Rào Nan

Quảng Sơn

nt

 

 

7,000

5,600

 

 

 

 

 

8

Hồ Khe Am

Quảng Tiến

nt

 

 

2,000

1,600

 

 

 

 

 

9

Hồ Nước Nóng

Tân Hóa

Minh Hóa

 

 

3,000

2,400

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

197,000

157,600