Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 26 tháng 9 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030, TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;

Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Sóc Trăng với tổng số vốn là 59.946.914 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách trung ương: 41.570.857 triệu đồng.

- Vốn ngân sách địa phương: 18.371.057 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật: 5.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo cấp thẩm quyền xem xét theo yêu cầu tại Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ.

- Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số dự kiến thì tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh lại dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 trình cấp thẩm quyền theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khoá X, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh, khóa X;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào

 


PHỤ LỤC I

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2026-2030 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thực hiện năm 2021

Thực hiện năm 2022

Thực hiện năm 2023

Ước thực hiện năm 2024

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Phân cấp Ngân sách cấp tỉnh (kể cả trợ cấp có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện)

Phân cấp Ngân sách cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

31.948.206

4.910.452

4.707.814

6.625.885

6.808.308

9.423.428

59.946.914

57.482.083

2.459.831

 

1

Vốn NSNN

31.935.807

4.907.453

4.707.814

6.619.185

6.805.608

9.423.428

59.941.914

57.482.083

2.459.831

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Vốn ngân sách địa phương

15.810.861

3.236.108

2.775.029

3.251.567

3.225.549

3.718.750

18.371.057

15.911.226

2.459.831

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

4.367.760

774.840

774.840

814.357

824.475

1.179.248

4.122.375

2.679.544

1.442.831

 

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.590.000

200.000

250.000

300.000

400.000

440.000

1.695.000

678.000

1.017.000

 

-

Xổ số kiến thiết

8.168.000

1.300.000

1.400.000

1.583.000

1.850.000

2.035.000

11.487.000

11.487.000

 

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

214.700

214.700

143.100

188.600

 

64.502

1.066.682

1.066.682

 

 

 

Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NSĐP

1.470.401

746.568

207.089

365.610

151.074

 

 

 

 

 

b)

Vốn ngân sách trung ương

16.124.946

1.671.345

1.932.785

3.367.618

3.580.059

5.704.678

41.570.857

41.570.857

0

 

-

Vốn trong nước

14.879.420

1.019.430

1.604.823

3.219.691

3.513.713

5.487.909

35.015.455

35.015.455

 

 

+

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

4.945.388

919.430

984.482

963.342

670.000

1.374.280

27.962.375

27.962.375

 

 

+

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác

5.269.500

100.000

350.000

438.158

1.671.000

2.710.342

5.588.700

5.588.700

 

 

+

Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội

1.253.000

 

 

1.194.000

59.000

 

 

0

 

 

+

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

699.460

 

144.626

183.738

197.527

173.569

644.380

644.380

 

 

+

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

419.670

 

109.510

108.720

103.600

97.840

778.000

778.000

 

 

+

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

51.402

 

16.205

11.733

12.586

10.878

42.000

42.000

 

 

+

Tăng thu, tiết kiệm chi NSTW năm 2021

1.921.000

 

 

 

800.000

1.121.000

 

0

 

 

+

Vốn dự phòng ngân sách trung ương

320.000

 

 

320.000

 

 

 

0

 

 

-

Vốn nước ngoài

1.245.526

651.915

327.962

147.927

66.346

216.769

6.555.402

6.555.402

 

 

+

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.079.662

651.915

327.962

64.995

 

200.183

6.555.402

6.555.402

 

 

+

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

165.864

 

 

82.932

66.346

16.586

 

0

 

 

2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

12.399

2.999

 

6.700

2.700

 

5.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư chủ trương đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2025

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

42.303.037

40.187.575

7.527.634

6.636.500

33.551.075

-

-

 

I

Giao thông

 

 

 

 

36.416.462

34.630.500

7.527.634

6.636.500

27.994.000

-

-

 

1

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

11.961.000

10.944.500

7.527.634

6.636.500

4.308.000

 

 

 

1

Dự án thành phần 4 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

Tỉnh Hậu Giang - Tỉnh Sóc Trăng

58,37 km

2022-2027

60/2022/QH15, 16/6/2022

11.961.000

10.944.500

7.527.634

6.636.500

4.308.000

 

 

Dự án liên vùng

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

24.455.462

23.686.000

-

-

23.686.000

-

-

 

1

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 934B.

Long Phú, Trần Đề

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

1.423.041

1.280.700

 

 

1.280.700

 

 

Dự án liên vùng

2

Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939B.

Mỹ Tú, Châu Thành, Kế Sách

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

1.364.420

1.227.900

 

 

1.227.900

 

 

 

3

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935.

Huyện Trần Đề, thị xã Vĩnh Châu

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

579.921

521.900

 

 

521.900

 

 

 

4

Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935B.

Long Phú, Trần Đề

Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV)

2026-2030

 

848.306

763.400

 

 

763.400

 

 

 

5

Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932B và các cầu còn lại trên tuyến (đoạn từ cầu Mang Cá 3 đến cuối tuyến)

Huyện Kế Sách

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

545.859

491.200

 

 

491.200

 

 

 

6

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giao đường tỉnh 938)

Mỹ Xuyên, Mỹ Tú

Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV)

2026-2030

 

247.314

222.500

 

 

222.500

 

 

 

7

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933B (đoạn từ giao Quốc lộ 60 hiện hữu đến thị trấn Cù Lao Dung)

Huyện Cù Lao Dung

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

299.345

269.400

 

 

269.400

 

 

 

8

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 940

Các huyện Mỹ Tú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

681.694

613.500

 

 

613.500

 

 

 

9

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933

Long Phú, Cù Lao Dung

Cấp III, đồng bằng

2026-2030

 

337.107

303.300

 

 

303.300

 

 

 

10

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932C

Kế Sách, Long Phú

Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV)

2026-2030

 

999.488

899.500

 

 

899.500

 

 

 

11

Đường tỉnh 932D (đoạn từ Quốc lộ 60 QH đến đường tỉnh 932)

Châu Thành, Long Phú và thành phố Sóc Trăng

Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV)

2026-2030

 

361.767

325.500

 

 

325.500

 

 

 

12

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị Thành phố Sóc Trăng

TPST

 

2026-2030

 

6.364.000

6.364.000

 

 

6.364.000

 

 

Phấn đấu đưa Thành phố Sóc Trăng đạt tiêu chí đô thị loại I theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Đường Vành đai I, Vành đai II, Trần Quang Khải, Bạch Đằng, Phạm Hùng, Lý Thánh Tông, Dương Minh Quang, Dương Kỳ Hiệp, Võ Văn Kiệt, Quảng trường trung tâm, Đường N3 và kè kênh quản khuôn, đường cặp bến xe ra Vành đai II, Đường nối Trần Hưng đạo - Lê Hồng Phòng...

13

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

 

2026-2030

 

895.000

895.000

 

 

895.000

 

 

Xây dựng thị xã Vĩnh Châu đạt tiêu chí đô thị loại III theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Nâng cấp, cải tạo, hoàn thiện các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông hiện hữu; Đường Thanh niên nối dài; Hệ thống thu gom nước thải; Quảng trường Trung tâm thị xã; Công viên; Bến xe; kè chống sạt lở

14

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

 

2026-2030

 

772.000

772.000

 

 

772.000

 

 

Xây dựng thị xã Ngã Năm đạt tiêu chí đô thị loại III theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị, đường Nguyễn Trung Trực, đường Hùng Vương; trục cảnh quan kênh Quản lộ Phụng Hiệp đường 1/5, kênh Xáng Chìm đường 30/4; Quãng trường Trung tâm; Hệ thống thu gom rác và hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Phường 1

15

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Trần Đề

Trần Đề

 

2026-2030

 

1.100.200

1.100.200

 

 

1.100.200

 

 

Đảm bảo kết cấu hạ tầng thị trấn Trần Đề đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ 995/QĐ- TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Bến xe khách; Quảng trường trung tâm; Nâng cấp bãi rác; Hệ thống xử lý nước thải tập trung.

16

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Kế Sách

Kế Sách

 

2026-2030

 

1.460.000

1.460.000

 

 

1.460.000

 

 

Phấn đấu xây dựng thị trấn Kế Sách, thị trấn An Lạc Thôn đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường cửa ngõ phía bắc thị trấn kế Sách; Tuyến tránh thị trấn Kế Sách; Đường D1 thị trấn An Lạc Thôn;..

17

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

 

2026-2030

 

837.000

837.000

 

 

837.000

 

 

Phấn đấu xây dựng thị trấn Phú Lộc đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu hạ tầng của đô thị loại V của thị trấn Hưng Lợi. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường vành đai; đường trục theo quy hoạch; bến xe; kè bảo vệ; Bến xe khách; công viên; Hệ thống xử lý nước thải tập trung

18

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Long Phú

Long Phú

 

2026-2030

 

1.010.000

1.010.000

 

 

1.010.000

 

 

Phấn đấu xây dựng thị trấn Long Phú và thị trấn Đại Ngãi đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến:

Đầu tư xây dựng mới các trục đường S6, S7, S2, D2, Bến xe...trên địa bàn thị trấn Long Phú; các tuyến đường khu vực, phân khu vực,..trên địa bàn thị trấn Đại Ngãi.

19

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

 

2026-2030

 

816.600

816.600

 

 

816.600

 

 

Phấn đấu xây dựng thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của thị trấn Long Hưng theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường A1 thị trấn HHN; đường 87B và 87C thuộc đô thị; kè bảo vệ -cảnh quan; Bến xe; Hệ thống xử lý nước thải tập trung

20

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Châu Thành

Châu Thành

 

2026-2030

 

1.078.000

1.078.000

 

 

1.078.000

 

 

Phấn đấu xây dựng thị trấn Châu Thành đạt tiêu chí đô thị loại IV; đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của Phú Tâm theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; đường Trần Phú; đường A1, A2, A3, A4, B3, B4, Đường Hùng Vương giai đoạn 2; Vành đai 1,...

21

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

 

2026-2030

 

1.118.000

1.118.000

 

 

1.118.000

 

 

Đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của Hòa Tú 1 (thí trấn trung tâm huyện lỵ mới), Thạnh Phú theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; đường trục theo quy hoạch, đường vành đai, kè bảo vệ - cảnh quan, hệ thống thoatys nước,...

22

Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

CLD

 

2026-2030

 

1.316.400

1.316.400

 

 

1.316.400

 

 

Phấn đấu xây dựng thị trấn Cù Lao Dung đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của An Thạnh 3 theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Cầu Cồn Cọc, đường trục theo quy hoạch, kè bảo vệ -cảnh quan; Hệ thống xử lý nước thải.

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

3.295.000

2.965.500

-

-

2.965.500

-

-

 

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

3.295.000

2.965.500

-

-

2.965.500

-

-

 

1

Dự án nâng cấp hệ thống đê bao các cù lao huyện Kế Sách

Huyện Kế Sách

Nâng cấp khoảng 80km đê

2026-2030

 

350.000

315.000

 

 

315.000

 

 

 

2

Dự án phòng, chống sạt lở bờ sông trên địa bàn huyện Long Phú, Kế Sách, Cù Lao Dung

Tỉnh Sóc Trăng

 

2026-2030

 

525.000

472.500

 

 

472.500

 

 

 

3

Dự án Phòng, chống ngập úng vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp

Tỉnh Sóc Trăng

Xây dựng mới hệ thống 17 cống ngăn lũ, kiểm soát nguồn nước trên tuyến kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

2026-2030

 

680.000

612.000

 

 

612.000

 

 

 

4

Dự án nâng cấp đê cửa sông Tả, Hữu Cù Lao Dung

CLD

Nâng cấp khoảng 50 km đê bao, cầu giao thông trên đê; cống dưới đê

2026-2030

 

450.000

405.000

 

 

405.000

 

 

 

5

Dự án “Xây dựng hồ trữ nước ngọt phòng, chống hạn, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh các xã đảo, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

CLD

 

2026-2030

 

490.000

441.000

 

 

441.000

 

 

 

6

Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (cống số 5 và cống Cầu Ngang) và và nâng cấp các cống Vàm Om Nỏ, cống Ngăn Rô, cống Cái Oanh, cống Bà Xẩm, cống 5 Mẫm, cống Thuỷ Nông, cống Cái Xe.

Tỉnh Sóc Trăng

 

2026-2030

 

200.000

180.000

 

 

180.000

 

 

 

7

Hồ chứa nước ngọt Phân trường Phú Lợi

Châu Thành

300ha

2026-2030

 

400.000

360.000

 

 

360.000

 

 

 

8

Hồ chứa nước ngọt Phân trường Thạnh Trị

Ngã Năm

200ha

2026-2030

 

200.000

180.000

 

 

180.000

 

 

 

III

Công nghiệp

 

 

 

 

872.100

872.100

-

-

872.100

-

-

 

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

872.100

872.100

-

-

872.100

-

-

 

1

Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp An Nghiệp,

TPST

Thảm nhựa các trục đường giao thông; Hệ thống chiếu sáng khu công nghiệp; hệ thống thoát nước mưa, mương hở

2026-2030

 

85.600

85.600

 

 

85.600

 

 

 

2

Bồi thường, giải phóng mặt bằng KCN Sông Hậu – phân khu 1

Kế Sách

 

2026-2030

 

786.500

786.500

 

 

786.500

 

 

 

V

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

129.635

129.635

-

-

129.635

-

-

 

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

129.635

129.635

-

-

129.635

-

-

 

1

Nâng cấp mở rộng mạng cấp nước sinh hoạt tập trung cho các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

 

2026-2030

 

129.635

129.635

 

 

129.635

 

 

 

VI

Y tế

 

 

 

 

1.169.840

1.169.840

-

-

1.169.840

-

-

 

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

1.169.840

1.169.840

-

-

1.169.840

-

-

 

1

Trung tâm Tim mạch thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng

Xây dựng tòa nhà trong khuôn viên Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng (Số 378 Lê Duẩn, Khóm 5, Phường 9, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng

Dự kiến xây dựng tòa nhà với quy mô 300 giường bệnh Thuê công ty tư vấn thiết kế có đủ năng lực thực hiện

2026-2030

 

571.840

571.840

 

 

571.840

 

 

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

150 giường

 

 

300.000

300.000

 

 

300.000

 

 

 

3

Bệnh viện Tâm thần

TPST

150 giường

2026-2030

 

298.000

298.000

 

 

298.000

 

 

 

VII

Xã hội

 

 

 

 

420.000

420.000

-

-

420.000

-

-

 

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

420.000

420.000

-

-

420.000

-

-

 

1

Dự án Xây mới Trung tâm điều dưỡng Người có công tỉnh Sóc Trăng

CLD

 

2026-2030

 

120.000

120.000

 

 

120.000

 

 

 

2

Dự án Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Sóc Trăng cơ sở 2

TPST

 

2026-2030

 

300.000

300.000

 

 

300.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NGOÀI NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chủ đầu tư/Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2025

Dự kiến Kế hoạch 2026-2030

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSĐP

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

NSĐP (*)

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

20

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

12.291.697

4.174.014

-

-

7.687.084

6.605.402

1.081.682

165.000

100.000

100.000

65.000

50.000

15.000

11.681.098

4.059.014

4.059.014

7.622.084

6.555.402

1.066.682

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

3.388.354

798.891

-

-

2.158.864

1.630.004

528.860

165.000

100.000

100.000

65.000

50.000

15.000

2.777.755

683.891

683.891

2.093.864

1.580.004

513.860

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

3.388.354

798.891

-

-

2.158.864

1.630.004

528.860

165.000

100.000

100.000

65.000

50.000

15.000

2.777.755

683.891

683.891

2.093.864

1.580.004

513.860

 

2

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

992.300

269.800

-

-

713.700

499.590

214.110

165.000

100.000

100.000

65.000

50.000

15.000

818.500

169.800

169.800

648.700

449.590

199.110

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

992.300

269.800

-

-

713.700

499.590

214.110

165.000

100.000

100.000

65.000

50.000

15.000

818.500

169.800

169.800

648.700

449.590

199.110

 

(1)

Dự án Phát triển thuỷ sản bền vững tỉnh Sóc Trăng

Thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung, huyện Mỹ Xuyên và huyện Trần Đề

03 hợp phần

 

 

879/TTg- QHQT ngày 29/6/2021; 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022

992.300

269.800

 

30,79 triệu USD

713.700

499.590

214.110

165.000

100.000

100.000

65.000

50.000

15.000

818.500

169.800

169.800

648.700

449.590

199.110

TMĐT có vốn khác 8,8 tỷ đồng.

4

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

2.396.054

529.091

-

-

1.445.164

1.130.414

314.750

-

-

-

-

-

-

1.959.255

514.091

514.091

1.445.164

1.130.414

314.750

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.532.854

259.891

-

-

851.164

595.814

255.350

-

-

-

-

-

-

1.111.055

259.891

259.891

851.164

595.814

255.350

 

(2)

Dự án hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật cho lúa các bon thấp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long - vay vốn WB

huyện MT, MX, CT, TT, KS, LP, TĐ, TXNN, TP.Sóc Trăng

đầu tư hỗ trợ kỹ thuật cho 76.877 ha phục vụ cho 56.770 hộ

 

 

 

1.532.854

259.891

 

35,32 triệu USD

851.164

595.814

255.350

 

 

 

 

 

 

1.111.055

259.891

259.891

851.164

595.814

255.350

TMĐT có vốn xã hội hóa 421,8 tỷ đồng.

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

863.200

269.200

-

-

594.000

534.600

59.400

-

-

-

-

-

-

848.200

254.200

254.200

594.000

534.600

59.400

 

(1)

Dự án Chống chịu khí hậu và chuyển đổi tổng hợp vùng Đồng bằng sông Cửu Long (MERIT)

Huyện CT, MT, CLD và TXNN

Bồi trúc 167 km Ô bao và 46 Trạm bơm; và Bồi trúc hoàn thiện 45 km đê bao chống tràn

2026

 

 

863.200

269.200

0

36 triệu USD

594.000

534.600

59.400

 

 

 

 

 

 

848.200

254.200

254.200

594.000

534.600

59.400

- Thông báo Kết luận Số: 366/TB-VPCP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.

- TMĐT có vốn xã hội hóa 5,5 tỷ đồng.

II

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

8.903.343

3.375.123

-

-

5.528.220

4.975.398

552.822

-

-

-

-

-

-

8.903.343

3.375.123

3.375.123

5.528.220

4.975.398

552.822

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

8.903.343

3.375.123

-

-

5.528.220

4.975.398

552.822

-

-

-

-

-

-

8.903.343

3.375.123

3.375.123

5.528.220

4.975.398

552.822

 

(1)

Xây dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh

 

 

 

 

 

8.903.343

3.375.123

 

384,960 triệu USD

5.528.220

4.975.398

552.822

 

 

 

 

 

 

8.903.343

3.375.123

3.375.123

5.528.220

4.975.398

552.822

 

(*) Cân đối theo các nguồn của ngân sách địa phương.

 

PHỤ LỤC IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chương trình

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Dự kiến Kế hoạch 2026-2030

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Dự kiến năm 2025

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 30/6/2024

Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 31/01/2025

 

Tổng số

1.170.532

270.341

304.191

313.713

135.242

313.713

282.287

1.464.380

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

699.460

144.626

183.738

197.527

73.019

197.527

173.569

644.380

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

419.670

109.510

108.720

103.600

54.656

103.600

97.840

778.000

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

51.402

16.205

11.733

12.586

7.568

12.586

10.878

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

CƠ CẤU ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Ngành, lĩnh vực

Tổng số

Trong đó:

Ghi chú

Tổng nguồn

Cơ cấu (%)

NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

NSTW

Chương trình phục hồi

CTMTQG Đồng bào dân tộc

CTMTQG Nông thôn mới

CTMTQG Giảm nghèo

Đường cao tốc và tăng thu NSTW

ODA

Bội chi Ngân sách (vay ODA)

Nguồn thu hợp pháp của các đơn vị

Tăng thu NS năm 2020

Tăng thu NS năm 2021

Tăng thu NS năm 2022

 

TỔNG SỐ

31.948.206

 

4.367.760

1.590.000

8.168.000

6.445.388

1.253.000

699.460

419.670

51.402

6.010.500

1.245.526

214.700

12.399

764.340

352.219

353.842

 

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

29.519.491

100

2.839.045

690.000

8.168.000

6.445.388

1.253.000

699.460

419.670

51.402

6.010.500

1.245.526

214.700

12.399

764.340

352.219

353.842

 

1

Quốc phòng

184.255

0,62

184.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

315.527

1,07

79.685

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.832

 

120.010

 

3

Khoa học, công nghệ

3.835

0,01

3.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

2.635.382

8,93

 

 

2.449.738

 

 

113.454

 

 

 

 

 

 

63.810

 

8.380

 

5

Y tế, dân số và gia đình

862.869

2,92

 

 

517.005

 

177.000

 

 

 

 

165.864

 

 

 

 

3.000

 

6

Văn hóa, thông tin

96.886

0,33

 

 

47.820

 

 

31.066

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

7

Thể dục, thể thao

283.950

0,96

 

 

283.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

207.068

0,70

 

 

108.310

 

 

98.758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã hội

74.030

0,25

 

 

36.530

 

 

 

 

37.500

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

2.502.706

8,48

68.542

 

122.795

758.752

130.000

164.086

 

 

320.000

518.770

75.000

 

269.620

50.315

24.826

 

11

Giao thông

18.524.788

62,75

1.272.387

373.274

3.499.027

5.431.101

946.000

283.837

406.170

 

5.690.500

 

 

 

304.411

283.711

34.370

 

12

Công nghiệp

53.000

0,18

 

 

 

53.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cấp nước, thoát nước

203.352

0,69

 

 

 

47.472

 

 

 

 

 

155.880

 

 

 

 

 

 

14

Công nghệ thông tin

269.379

0,91

191.288

 

 

 

 

8.259

 

13.902

 

 

 

 

19.130

 

36.800

 

15

Kho tàng

40.780

0,14

 

 

 

27.280

 

 

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Các công trình công cộng tại các đô thị

656.191

2,22

 

 

 

118.300

 

 

 

 

 

398.191

139.700

 

 

 

 

 

17

Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

60.000

0,20

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

581.953

1,97

346.551

31.099

 

9.483

 

 

 

 

 

 

 

12.399

37.772

18.193

126.456

 

19

Khác

807.716

2,74

431.209

44.500

321.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.765

 

 

 

20

chưa phân bổ

1.155.824

3,92

261.293

106.127

781.583

 

 

 

 

 

 

6.821

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

2.428.715

 

1.528.715

900.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 122/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 26/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản