ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 6884/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sơ bộ về nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh bổ sung năm 2018 và danh mục dự án mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 (Phụ lục đính kèm).
1. Danh mục dự án khởi công mới (chưa phê duyệt chủ trương đầu tư), Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan được giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư hoàn thành thủ tục lập, thẩm định, trình phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định; rà soát và sắp xếp tính cấp thiết từng công trình mới của cấp huyện, tương ứng với mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận trước khi giao kế hoạch vốn bổ sung năm 2018 cho các dự án thực hiện trong quý IV năm 2018 theo quy định.
3. Trường hợp, các dự án không đủ điều kiện hoặc không có khả năng thực hiện hết kế hoạch vốn giao từ nguồn bổ sung trong quý IV năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát điều chuyển kế hoạch vốn sang các dự án khác có nhu cầu cần đẩy nhanh tiến độ nhằm giải ngân hoàn thành trong năm 2018. Các dự án bị điều chuyển kế hoạch vốn sẽ được bố trí trong kế hoạch năm 2019 để thực hiện theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT | Tên dự án đầu tư | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2017 | Dự kiến vốn XDCB tập trung bổ sung năm 2018 | Ghi chú | |||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Ngân sách tỉnh | TW hỗ trợ/TPCP/ODA | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW hỗ trợ | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77.300 |
| ||
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.600 |
|
1 | Cải tuyến Tỉnh lộ 1B - đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa | BQL VP | NH | 2014-2019 | 159/QĐ-KKT 31/10/2012 | 446.636 | 146.636 | 300.000 | 308.251 | 18.000 | 290.251 | 10.000 | do nguồn CPH không có |
2 | Đường Nha Trang đi Đà Lạt, đoạn Nha Trang - Diên Khánh (Cao Bá Quát - Cầu Lùng) | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | NT-DK | 2014-2018 | 2241/QĐ-UBND 10/9/2013; 399/QĐ-UBND 12/02/2015 | 1.418.105 | 1.418.105 |
| 1.156.803 | 1.156.803 |
| 32.000 | do nguồn CPH không có |
3 | Đồn Biên phòng 364 | BĐBP | NH | 2015-2018 | 2923/QĐ-UBND 31/10/2014 | 40.266 |
|
| 32.917 | 17.000 |
| 2.600 | vốn BTGT không đủ |
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.700 |
|
1 | Bảo trì công sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
2 | Đối ứng vốn ODA và vốn TW sau khi được TTCP giao KH vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.700 |
|
- | Thay thế hệ thống đèn cao áp chiếu sáng công cộng tại khu vực thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh bằng công nghệ đèn Led tiết kiệm điện | UBND VN | VN | 2018 | 1509/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 | 6.239 | 1.239 | 5.000 |
|
|
| 1.200 | Quỹ hỗ trợ tăng trưởng xanh (GGSF) tài trợ |
- | Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang | BQL PT tỉnh | NT | 2018-2022 | 3348A/QĐ-UBND 31/10/2016 | 1.607.510 | 254.522 | 1.352.988 | 11.673 | 11.673 |
| 18.500 | TTCP chưa giao KH vốn trung hạn và KH 2018 |
- | Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang | BQL PT tỉnh | NT | 2018-2022 | 782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 | 759.516 | 151.411 | 608.105 |
|
|
| 10.000 | TTCP chưa giao KH vốn trung hạn và KH 2018 |
DANH MỤC ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG MỚI CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.700 | CĐT phải hoàn chỉnh thủ tục, trình HĐND tỉnh bổ sung vào KH trung hạn vào cuối năm 2018 | |
II.1 | Cấp tỉnh đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.700 |
|
1 | Đầu tư trạm quan trắc môi trường không khí tự động tại thôn Ninh Ích, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa | Sở TNMT | NH | 2018-2019 |
| 10.017 | 10.017 |
|
|
|
| 10.000 |
|
2 | Xây dựng công trình phục vụ phát triển ngành nghề tại các xã đảo huyện Trường Sa | UBND TS | TS | 2018-2019 |
| 5.809 | 5.809 |
|
|
|
| 5.400 |
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng đoạn từ bệnh viện đa khoa huyện đến xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh | UBND KV | KV | 2018-2019 |
| 4.676 | 4.676 |
|
|
|
| 4.300 |
|
4 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến tránh thị xã Ninh Hòa | UBND NH | NH | 2018-2019 |
| 3.200 | 3.200 |
|
|
|
| 3.000 |
|
5 | Cổng ra vào các Cụm công nghiệp: Đắc Lộc, Diên Phú | TT KC&XTTM | NT và DK | 2018-2019 |
| 2.525 | 2.525 |
|
|
|
| 2.500 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường ngang tại Km1232+750 | UBND VN | VN | 2018-2019 |
| 1.590 | 1.590 |
|
|
|
| 1.500 |
|
7 | Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | NT | 2018-2020 |
| 115.986 | 115.986 |
|
|
|
|
| sử dụng tiền SDĐ 22 lô bán đấu giá của Khu TĐC Vĩnh Thái |
8 | Đường Tỉnh lộ 3 | BQL DAĐT XD các CTGT | NT-CL | 2018-2020 |
| 313.000 | 313.000 |
|
|
|
|
| chuyển từ BT sang đầu tư công, sử dụng tiền SDĐ bán đấu giá của khu Kho cảng Bình Tân |
9 | Giải phóng mặt bằng Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Ninh Thọ, thị xã Ninh Hòa | BQL VP | NH | 2018-2020 |
| 321.000 | 321.000 |
|
|
|
| 10.000 | đang lập BC đề xuất, rà soát bố trí 300 tỷ đồng trong giai đoạn 2019-2020 |
II.2 | Hỗ trợ cấp huyện đầu tư |
|
|
|
| 68.697 |
|
|
|
|
| 20.000 | Xem xét, hỗ trợ thực hiện công trình cấp thiết mới phát sinh, theo nguyên tắc các địa phương đã thực hiện phân bổ vốn phân cấp năm 2018 theo đúng QĐ của UBND tỉnh |
(1) | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội trường UBND xã Vạn Phước |
| Xã Vạn Phước | 2019 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Huệ đi Gò Ký |
| Xã Vạn Phước | 2019 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
| 21.641 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thủy lợi nội đồng xã Ninh Quang, tuyến mương Cầu Từ N1 thôn Phú Hòa |
| Xã Ninh Quang |
|
| 1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống thủy lợi nội đồng xã Ninh Quang, tuyến mương Cầu Từ N2 thôn Phú Hòa |
| Xã Ninh Quang |
|
| 1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống thủy lợi nội đồng xã Ninh Quang, tuyến mương Cầu Từ N3 thôn Phú Hòa |
| Xã Ninh Quang |
|
| 871 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tuyến đường GTNT, đoạn BTXM từ nhà ông Kiên đến nhà ông Giáo, thôn Phú Hòa |
| Xã Ninh Quang |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường giao thông chính đến thôn Tân Bình (đoạn từ đỉnh Giồng Đền đến mương Suối Sâu) |
| Xã Ninh Bình |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tuyến kênh T23 nối dài (từ giếng làng đến Hóc Chòi) |
| Xã Ninh Thân |
|
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tuyến kênh Rộc Bà Tám |
| Xã Ninh Thân |
|
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tuyến kênh D1-D2 (đoạn từ Cầu Bà Thang đến thôn Đại Tập) |
| Xã Ninh Thân |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội trường UBND xã |
| Xã Ninh Phụng |
|
| 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tuyến đường thuộc TDP Mỹ Trạch - đoạn từ nhà ông Nguyễn Mạo đến nhà ông Nguyễn Văn Tốt |
| Phường Ninh Hà |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xây dựng cổng phường |
| Phường Ninh Hà |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bờ kênh cấp nước từ đập Bến Bắp Ninh Giang - Ninh Phú đoạn từ Bờ Bạn đến gắn ông Bài |
| Phường Ninh Giang |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khắc phục sau bão bờ sông Cái đoạn từ nhà ông Tô Hứa đến cây Bu dưới cầu Điềm Tịnh |
| Xã Ninh Phụng |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
| 12.726 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào làng dân tộc thiểu số thôn Lập Định |
| Xã Suối Cát |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống mương tiêu úng tại khu vực Trường Đoàn Thị Điểm Và Trường A.Yersin |
| Xã Suối Cát |
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kênh mương nội đồng Đồng Giếng |
| Xã Cam Hiệp Nam |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường dọc Tân An từ nhà ông Một đến nhà bà Hà |
| Xã Cam An Bắc |
|
| 1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường ngang số 1 Tân An từ nhà ông Nguyễn Dưỡng đến nhà bà Đào Thị Phương |
| Xã Cam Phước Tây |
|
| 986 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường giao thông nội đồng ông Vồng Và Pầu thôn Tân Thủy 1 |
| Xã Cam Phước Tây |
|
| 920 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cầu Nùng đồng ông Mãn thôn Văn Thủy 1 |
| Xã Cam Phước Tây |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
(4) | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
| 20.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp các tuyến kênh, mương sạt lở xã Diên Đồng |
| Xã Diên Đồng |
|
| 2.070 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kè mái chống sạt lở Suối Dầu, đoạn qua thôn Vĩnh Cát |
| Xã Suối Hiệp |
|
| 2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kè mái chống sạt lở Suối Dầu, đoạn qua thôn Hội Xương |
| Xã Suối Hiệp |
|
| 1.090 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường vào khu sản xuất nông nghiệp Ruộng Gò |
| Xã Diên Hòa |
|
| 1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Dinh Thái tử |
| Xã Diên Hòa |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đầu tư, xây dựng cầu Xuân Phú 2 thuộc tuyến đường liên xã (nối liền xã Suối Tiên và xã Diên Bình) |
| Xã Suối Tiên, xã Diên Bình |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mương thoát lũ tại Khu dân cư thôn Tây 1 |
| Xã Diên Sơn |
|
| 987 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp đường vào nghĩa trang Hòn Một lớn |
| Xã Diên Sơn |
|
| 1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường vào khu sản xuất thôn Lỗ Gia |
| Xã Suối Tiên |
|
| 1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường từ nhà bà Lan đến nghĩa trang Ba Làng |
| Xã Suối Hiệp |
|
| 1.235 |
|
|
|
|
|
|
|
(5) | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập dâng Suối Cối |
| Xã Sơn Lâm |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đập dâng Suối Ngựa |
| Xã Sơn Lâm |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Nghị quyết 87/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 và năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Nghị quyết 87/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 và năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về cho ý kiến nguồn vốn cấp tỉnh bổ sung năm 2018 và danh mục dự án mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 12/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Xuân Thân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2018
- Ngày hết hiệu lực: 05/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực