Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo Thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Tiền Giang

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh dự kiến là 5.574,949 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.254,081 tỷ đồng. Trong đó:

- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 654,081 tỷ đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 800,0 tỷ đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.800,0 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương: 2.320,868 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 131,448 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 2.189,420 tỷ đồng.

2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 cho các ngành, lĩnh vực như sau:

- Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 798,4 tỷ đồng.

- Giao thông: 2.775,4 tỷ đồng, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh; trong đó: ưu tiên bố trí vốn các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.

- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 810,5 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 578,1 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.

- Y tế, dân số và gia đình: 135,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế xã, huyện nông thôn mới.

- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 72,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.

- Thể dục, thể thao: 48,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.

- Văn hóa, thông tin: 81,5 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.

- Cấp nước, thoát nước: 40,5 tỷ đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.

- Quốc phòng - An ninh: 94,5 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.

- Xã hội: 7,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình ghi công liệt sỹ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.

- Công nghệ thông tin: 51,0 tỷ đồng, để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.

- Thương mại: 26,5 tỷ đồng, để đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.

- Khoa học, công nghệ: 2,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục tiêu phát triển khoa học, công nghệ.

- Khu, cụm công nghiệp: 9,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.

- Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; Trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011: 45,5 tỷ đồng, chiếm 0,8% kế hoạch năm 2024.

(Đính kèm các Phụ lục I, II, III, IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Theo cơ cấu nguồn vốn)

(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

5,574,949

Tăng 5,3% so với năm 2023

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,254,081

Bằng 94% năm 2023

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

654,081

Bằng năm 2023

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

800,000

Bằng 80% năm 2023

3

Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

1,800,000

Bằng năm 2023

4

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2,320,868

Tăng 26,7% so với năm 2023

1

Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

131,448

Bằng KH TH trừ KH 2021-2023 chia 2 năm còn lại

-

Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững

3,883

"

-

Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới

127,565

"

2

Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực

2,189,420

Bằng 72,1%(KH 2024, 2025) số vốn còn lại của KH 2021- 2025. Gấp 2,3 lần năm 2023

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Theo cơ cấu lĩnh vực)

(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Tỷ lệ %

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối NSĐP

Vốn ngân sách trung ương

 

TỔNG CỘNG

5,574,949

3,254,081

2,320,868

100.0%

 

1

Phân cấp

798,418

798,418

 

14.3%

 

2

Giao thông

2,775,402

798,605

1,976,797

49.8%

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

810,525

810,525

 

14.5%

 

4

Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới

578,071

234,000

344,071

10.4%

 

5

Y tế, dân số và gia đình

135,000

135,000

 

2.4%

 

6

Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

72,000

72,000

 

1.3%

 

7

Thể dục, thể thao

48,000

48,000

 

0.9%

 

8

Văn hóa, Thông tin

81,500

81,500

 

1.5%

 

9

Cấp nước, thoát nước

40,500

40,500

 

0.7%

 

10

An ninh - Quốc phòng

94,500

94,500

 

1.7%

 

11

Xã hội

7,000

7,000

 

0.1%

 

13

Công nghệ thông tin

51,000

51,000

 

0.9%

 

14

Thương mại

26,500

26,500

 

0.5%

 

15

Khoa học - Công nghệ

2,000

2,000

 

0.04%

 

16

Khu Công nghiệp

9,000

9,000

 

0.2%

 

19

Chi khác

45,533

45,533

 

0.8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Vốn cân đối ngân sách địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế từ đầu trung hạn đến trước năm 2024

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17,001,241

6,307,799

3,254,081

654,081

800,000

1,800,000

 

I. Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã

 

2,177,554

798,418

113,418

685,000

 

 

1

Thành phố Mỹ Tho

TP.MT

 

 

1,124,693

384,425

34,425

350,000

 

 

2

Thị xã Gò Công

TX.GC

 

 

179,438

68,064

8,064

60,000

 

 

3

Thị xã Cai Lậy

TX.CL

 

 

146,235

53,733

7,733

46,000

 

 

4

Huyện Cái Bè

H.CB

 

 

108,891

40,297

12,297

28,000

 

 

5

Huyện Cai Lậy

H.CL

 

 

73,466

25,544

7,544

18,000

 

 

6

Huyện Châu Thành

H.CT

 

 

146,908

55,715

10,715

45,000

 

 

7

Huyện Chợ Gạo

H.CG

 

 

105,343

38,781

8,781

30,000

 

 

8

Huyện Gò Công Tây

H.GCT

 

 

87,008

39,336

7,336

32,000

 

 

9

Huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

 

 

87,969

33,723

6,723

27,000

 

 

10

Huyện Tân Phước

H.TP

 

 

95,789

50,114

5,114

45,000

 

 

11

Huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

 

 

21,814

8,686

4,686

4,000

 

 

II. Quốc phòng - An ninh

349,685

57,906

94,500

94,500

 

 

 

a. Công trình chuyển tiếp

164,891

46,500

36,500

36,500

 

 

 

1

Đại đội trinh sát

BCH QS

2022-2025

80,000

15,000

15,000

15,000

 

 

 

2

Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập

BCH QS

2022-2024

39,434

25,000

10,000

10,000

 

 

 

3

Doanh trại Hải đội 2

BCH BDBP

2023-2025

37,918

5,000

10,000

10,000

 

 

 

4

Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang

CA tỉnh

2022-2024

7,539

1,500

1,500

1,500

 

 

 

b. Công trình khởi công mới

24,824

 

8,000

8,000

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng

BCH BDBP

2024-2026

4,914

 

2,000

2,000

 

 

 

2

Trạm cảnh sát giao thông Châu Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh

CA tỉnh

2024-2026

19,910

 

6,000

6,000

 

 

 

c. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

500

1,000

1,000

 

 

 

1

Các thanh quyết toán và các công trình an ninh - quốc phòng cấp thiết khác

 

2023-2023

 

500

1,000

1,000

 

 

 

d. Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025

37,970

6,500

20,000

20,000

 

 

 

d.1. Công trình chuyển tiếp

37,970

6,500

14,000

14,000

 

 

 

1

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Đông)

BCH QS

2023-2025

18,977

3,250

7,000

7,000

 

 

 

2

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Tây)

BCH QS

2023-2025

18,993

3,250

7,000

7,000

 

 

 

d.2. Công trình khởi công mới

 

 

6,000

6,000

 

 

 

1

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn 2021- 2025 khác

BCH BDBP

2021-2025

 

 

6,000

6,000

 

 

 

đ. Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025

110,000

4,406

25,000

25,000

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021- 2025

 

2021-2023

110,000

4,406

25,000

25,000

 

 

 

e. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

 

12,000

 

4,000

4,000

 

 

 

1

Cải tạo sửa chữa Nhà kho K1 (Giai đoạn 2)

BCH QS

2024-2026

12,000

 

4,000

4,000

 

 

 

III. Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

3,150,984

821,794

810,525

 

 

810,525

 

a. Công trình chuyển tiếp

2,224,116

762,272

571,025

 

 

571,025

 

a.1. Các công trình Đại học, Cao đẳng

43,536

9,038

15,000

 

 

15,000

 

1

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm

Khác

2025-2027

43,536

9,038

15,000

 

 

15,000

 

1.1

Mở rộng Trường Trung cấp Gò Công (giai đoạn 1)

BQLDA DD&CN

2023-2025

43,536

9,038

15,000

 

 

15,000

 

a.2. Các công trình Trung học phổ thông

98,098

21,859

25,000

 

 

25,000

 

1

Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm

H.CB

2022-2025

68,106

6,267

15,000

 

 

15,000

 

2

Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt

BQLDA DD&CN

2021-2023

29,992

15,592

10,000

 

 

10,000

 

a.3. Các công trình Trung học cơ sở

815,760

367,984

180,459

 

 

180,459

 

1

Trường TH-THCS Mỹ Lợi B

H.CB

2023-2025

24,990

4,500

8,000

 

 

8,000

 

2

Trường THCS Tân Trung

TX.GC

2023-2025

6,100

2,000

3,500

 

 

3,500

 

3

Trường THCS Thái Văn Nam

H.GCĐ

2023-2026

59,950

6,990

10,000

 

 

10,000

 

4

Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)

H.TPĐ

2021-2024

59,476

16,282

18,000

 

 

18,000

 

5

Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm

H.CT

2022-2025

65,000

18,700

18,000

 

 

18,000

 

6

Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)

H.GCT

2021-2023

47,996

38,000

7,959

 

 

7,959

 

7

Trường THCS Hậu Mỹ Trinh

H.CB

2023-2025

25,065

4,500

8,000

 

 

8,000

 

8

Trường THCS Hậu Thành

H.CB

2023-2025

28,991

6,000

9,000

 

 

9,000

 

9

Trường THCS Mỹ Đức Đông

H.CB

2023-2025

22,133

4,500

7,000

 

 

7,000

 

10

Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc

H.CL

2021-2023

37,599

27,000

6,500

 

 

6,500

 

11

Trường THCS Mỹ Hội

H.CB

2023-2026

57,640

8,500

13,000

 

 

13,000

 

12

Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp

H.CL

2021-2024

49,226

39,000

7,000

 

 

7,000

 

13

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung

H.CB

2021-2024

99,295

53,677

25,000

 

 

25,000

 

14

Trường THCS Thiện Trung

H.CB

2021-2024

29,663

22,535

5,000

 

 

5,000

 

15

Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông

H.CB

2021-2024

88,020

40,000

15,000

 

 

15,000

 

16

Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

2021-2024

79,622

69,600

7,500

 

 

7,500

 

17

Trường THCS Hòa Khánh

H.CB

2022-2024

34,994

6,200

12,000

 

 

12,000

 

a.4. Các công trình Tiểu học

893,888

240,435

235,266

 

 

235,266

 

1

Trường Tiểu học Phan Lương Trực

H.CB

2023-2025

25,000

8,000

7,000

 

 

7,000

 

2

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt

H.GCT

2023-2025

37,842

9,000

9,000

 

 

9,000

 

3

Trường Tiểu học Tân Lập 2

H.TP

2023-2025

9,912

3,000

5,000

 

 

5,000

 

4

Trường Tiểu học Hữu Đạo

H.CT

2023-2025

19,625

5,000

5,000

 

 

5,000

 

5

Trường Tiểu học thị trấn Cái Bè

H.CB

2023-2026

92,876

15,000

18,000

 

 

18,000

 

6

Trường TH - THCS Phan Văn Ba, xã An Cư

H.CB

2023-2025

25,559

5,000

9,000

 

 

9,000

 

7

Trường Tiểu học Tân Hưng

H.CB

2023-2025

28,630

6,000

10,000

 

 

10,000

 

8

Trường Tiểu học An Hữu

H.CB

2023-2026

72,227

10,000

15,000

 

 

15,000

 

9

Trường Tiểu học Long Chánh

TX.GC

2023-2025

12,534

4,000

7,000

 

 

7,000

 

10

Trường Tiểu học Tân Hòa

H.GCĐ

2021-2023

47,431

37,863

8,000

 

 

8,000

 

11

Trường Tiểu học Đặng Văn Bê

TX.CL

2021-2023

43,970

27,550

18,000

 

 

18,000

 

12

Trường Tiểu học Long Định

H.CT

2023-2026

85,300

8,000

15,000

 

 

15,000

 

13

Trường Tiểu học Tân Bình

TX.CL

2021-2023

38,450

23,000

14,000

 

 

14,000

 

14

Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam

H.CL

2023-2026

61,500

4,500

15,000

 

 

15,000

 

15

Trường Tiểu học Long Trung

H.CL

2023-2025

43,974

4,000

16,000

 

 

16,000

 

16

Trường Tiểu học Phú Cường

H.CL

2021-2023

27,477

19,000

5,000

 

 

5,000

 

17

Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

2022-2025

51,000

18,288

15,000

 

 

15,000

 

18

Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

2023-2026

99,199

7,000

18,000

 

 

18,000

 

19

Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

2022-2024

14,490

7,000

6,000

 

 

6,000

 

20

Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022-2024

17,984

8,234

7,766

 

 

7,766

 

21

Trường Tiểu học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023-2025

6,800

3,000

3,500

 

 

3,500

 

22

Trường Tiểu học Tân Trung

TX.GC

2023-2025

32,108

8,000

9,000

 

 

9,000

 

a.5. Các trường Mẫu giáo, Mầm non

372,834

122,956

115,300

 

 

115,300

 

1

Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

2023-2026

57,435

5,500

15,000

 

 

15,000

 

2

Trường Mầm non Long An

H.CT

2023-2025

8,000

3,500

3,000

 

 

3,000

 

3

Trường Mầm non Phú An (GĐ 2)

H.CL

2023-2025

14,534

4,500

6,000

 

 

6,000

 

4

Trường Mầm non Tân Thành

H.GCĐ

2023-2025

32,000

9,500

10,000

 

 

10,000

 

5

Trường mầm non thị trấn Cái Bè

H.CB

2020-2022

29,845

18,325

6,000

 

 

6,000

 

6

Trường Mầm non Bàn Long

H.CT

2022-2024

27,921

8,367

14,000

 

 

14,000

 

7

Trường Mầm non Đăng Hưng Phước

H.CG

2023-2025

41,404

2,526

10,000

 

 

10,000

 

8

Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam)

H.CL

2021-2023

25,600

16,000

9,000

 

 

9,000

 

9

Trường Mầm non Hướng Dương

TX.GC

2021-2023

29,792

18,599

9,800

 

 

9,800

 

10

Trường mầm non Tuổi Xanh

TP.MT

2024-2026

11,366

2,500

4,000

 

 

4,000

 

11

Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

2022-2025

44,999

15,139

14,000

 

 

14,000

 

12

Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

2022-2024

8,463

5,500

2,000

 

 

2,000

 

13

Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước

H.TP

2022-2024

14,500

9,000

3,500

 

 

3,500

 

14

Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước

H.TP

2022-2024

26,975

4,000

9,000

 

 

9,000

 

b. Công trình khởi công mới

804,561

 

224,500

 

 

224,500

 

b.2. Các công trình Trung học phổ thông

98,385

 

27,000

 

 

27,000

 

1

Trường THCS - THPT Tân Thới (giai đoạn 2)

H.TPĐ

2024-2026

43,500

 

12,000

 

 

12,000

 

2

Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp

H.TP

2024-2026

29,885

 

7,000

 

 

7,000

 

3

Trường THPT Tân Phước

BQLDA DD&CN

2024-2026

25,000

 

8,000

 

 

8,000

 

b.3. Các công trình Trung học cơ sở

155,678

 

48,000

 

 

48,000

 

1

Trường THCS Bình Xuân

TX.GC

2024-2026

13,000

 

4,000

 

 

4,000

 

2

Trường THCS Hưng Thạnh

H.TP

2024-2026

12,500

 

4,000

 

 

4,000

 

3

Trường THCS Tân Hội Đông

H.CT

2024-2026

37,000

 

10,000

 

 

10,000

 

4

Trường THCS Thân Cửu Nghĩa

H.CT

2024-2025

2,500

 

1,500

 

 

1,500

 

5

Trường Trung học cơ sở Phan Văn Cẩm

H.CL

2024-2026

19,178

 

6,500

 

 

6,500

 

6

Trường Trung học cơ sở Phú Nhuận

H.CL

2024-2026

18,000

 

6,000

 

 

6,000

 

7

Trường Trung học cơ sở Tân Hòa Thành

H.TP

2024-2026

18,500

 

6,000

 

 

6,000

 

8

Trường Tiểu học & THCS Thiện Trung

H.CB

2024-2026

35,000

 

10,000

 

 

10,000

 

b.4. Các công trình Tiểu học

301,602

 

75,000

 

 

75,000

 

1

Trường Tiểu học Bình Đông

TX.GC

2024-2026

17,180

 

3,000

 

 

3,000

 

2

Trường Tiểu học Hiệp Đức

H.CL

2024-2026

25,620

 

6,000

 

 

6,000

 

3

Trường Tiểu học Hưng Thạnh

H.TP

2024-2026

8,500

 

3,000

 

 

3,000

 

4

Trường Tiểu học Long Hưng

H.CT

2024-2026

15,000

 

4,000

 

 

4,000

 

5

Trường Tiểu học Tân Hội Đông

H.CT

2024-2026

17,700

 

5,000

 

 

5,000

 

6

Trường Tiểu học Tân Lý Đông

H.CT

2024-2026

25,000

 

6,000

 

 

6,000

 

7

Trường Tiểu học Tân Tây 1

H.GCĐ

2024-2026

20,400

 

5,500

 

 

5,500

 

8

Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa

H.CT

2024-2026

27,000

 

6,000

 

 

6,000

 

9

Xây dựng, nâng cấp trường Tiểu học Tân Thới

H.TPĐ

2024-2026

12,000

 

4,500

 

 

4,500

 

10

Trường Tiểu học Tân Hòa Thành

H.TP

2024-2026

43,300

 

10,000

 

 

10,000

 

11

Trường Tiểu học Vĩnh Kim, huyện Châu Thành

H.CT

2024-2027

67,000

 

15,000

 

 

15,000

 

12

Trường Tiểu học Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

22,902

 

7,000

 

 

7,000

 

b.5. Các trường Mẫu giáo, Mầm non

248,896

 

74,500

 

 

74,500

 

1

Trường Mầm non Bình Nghị

H.GCĐ

2024-2026

28,500

 

8,000

 

 

8,000

 

2

Trường Mầm non Cẩm Sơn

H.CL

2024-2026

41,000

 

13,000

 

 

13,000

 

3

Trường Mầm non Long Hưng

H.CT

2024-2027

45,000

 

13,000

 

 

13,000

 

4

Trường Mầm non Mỹ Long

H.CL

2024-2026

22,841

 

7,000

 

 

7,000

 

5

Trường Mầm non Tân Đông

H.GCĐ

2024-2026

11,200

 

4,000

 

 

4,000

 

6

Trường Mầm non Tân Hòa Thành

H.TP

2024-2026

17,500

 

5,000

 

 

5,000

 

7

Trường Mầm non Tân Hội Đông

H.CT

2024-2026

8,700

 

2,500

 

 

2,500

 

8

Trường Mầm non Tân Lý Đông

H.CT

2024-2026

10,200

 

3,000

 

 

3,000

 

9

Trường Mẫu giáo Bình Đông

TX.GC

2024-2026

14,785

 

5,000

 

 

5,000

 

10

Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023-2025

19,500

 

6,000

 

 

6,000

 

11

Trường mẫu giáo Bình Xuân

TX.GC

2024-2025

29,670

 

8,000

 

 

8,000

 

c. Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)

50,000

15,000

10,000

 

 

10,000

 

1

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông

Sở GD&ĐT

2023-2025

50,000

15,000

10,000

 

 

10,000

 

d. Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết

72,306

40,522

 

 

 

 

 

d.1. Công trình chuyển tiếp

49,864

33,722

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lê Văn Phẩm

Sở GD&ĐT

2020-2022

14,675

13,722

 

 

 

 

 

2

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

2022-2024

6,400

5,000

 

 

 

 

 

3

Trường THCS Mỹ Lợi A (giai đoạn 2), huyện Cái Bè

H.CB

2022-2024

28,789

15,000

 

 

 

 

 

d.2. Công trình khởi công mới

22,442

6,800

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa khối giảng đường A1 và các hạng mục phụ - Trường Chính trị

Tr.CT

2023-2025

11,448

3,500

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm Non An Thái Trung huyện Cái Bè

H.CB

2023-2025

10,994

3,300

 

 

 

 

 

e. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác

1

4,000

5,000

 

 

5,000

 

1

Thanh quyết toán các công trình giáo dục - đào tạo khác

Khác

2023-2023

1

4,000

5,000

 

 

5,000

 

IV. Y tế, dân số và gia đình

839,617

179,441

135,000

 

 

135,000

 

a. Công trình chuyển tiếp

444,423

124,614

60,000

 

 

60,000

 

1

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy

S.YT

2020-2023

151,385

120,862

10,000

 

 

10,000

 

2

Dự án đầu tư xây mới Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tiền Giang

BQLDA DD&CN

2023-2026

173,038

3,752

40,000

 

 

40,000

 

3

Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến tính

BQLDA DD&CN

2024-2025

120,000

 

10,000

 

 

10,000

 

c. Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện

270,481

500

49,000

 

 

49,000

 

c.1. Công trình chuyển tiếp

256,594

500

45,000

 

 

45,000

 

1

Đầu tư cải tạo, mở rộng và xây dựng mới 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Tiền Giang

BQLDA DD&CN

2023-2025

256,594

500

45,000

 

 

45,000

 

1.1

Dự án thành phần 1: Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy

TX.CL

2023-2025

127,495

500

20,000

 

 

20,000

 

1.2

Dự án thành phần 2: Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo

BQLDA DD&CN

2022-2024

40,125

 

5,000

 

 

5,000

 

1.3

Dự án thành phần 3: Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây

BQLDA DD&CN

2023-2025

44,487

 

8,000

 

 

8,000

 

c.2. Công trình khởi công mới

13,887

 

4,000

 

 

4,000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Trung Tâm y tế huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

13,887

 

4,000

 

 

4,000

 

e. Trạm y tế, xã, phường, thị trấn

124,713

54,327

25,000

 

 

25,000

 

e.1. Công trình chuyển tiếp

74,631

39,327

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Long Tiên, huyện Cai Lậy

H.CL

2023-2025

6,349

2,100

 

 

 

 

 

2

Trạm Y tế Phú An, huyện Cai Lậy

H.CL

2023-2025

6,500

1,200

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế Thị trấn Binh Phú, huyện Cai Lậy

H.CL

2023-2025

6,500

2,000

 

 

 

 

 

4

Trạm Y tế xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành

H.CT

2023-2025

5,116

1,800

 

 

 

 

 

5

Trạm Y tế xã Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

2023-2025

5,097

1,800

 

 

 

 

 

6

Trạm Y tế xã Tăng Hòa, huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2023-2025

6,401

2,100

 

 

 

 

 

7

Trạm Y tế Gia Thuận, huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2023-2025

6,150

2,100

 

 

 

 

 

8

Trạm Y tế An Thái Đông

H.CB

2021-2023

6,794

5,841

 

 

 

 

 

9

Trạm y tế xã Hòa Định

H.CG

2021-2023

7,000

5,905

 

 

 

 

 

10

Trạm Y tế xã Tân Lập 1

H.TP

2022-2024

10,063

7,910

 

 

 

 

 

11

Trạm Y tế xã Phước Lập

H.TP

2022-2024

8,661

6,571

 

 

 

 

 

e.2. Công trình khởi công mới

50,081

14,500

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế Thị trấn Cái Bè, huyện Cái bè

H.CB

2023-2025

6,791

2,500

 

 

 

 

 

2

Trạm Y tế xã Mỹ Lương, huyện Cái Bè

H.CB

2023-2025

6,000

2,000

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã Thiện Trí, huyện Cái Bè

H.CB

2023-2025

5,790

2,000

 

 

 

 

 

4

Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Đông

TX.CL

2023-2025

6,900

2,000

 

 

 

 

 

5

Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung

TX.CL

2023-2025

6,500

2,000

 

 

 

 

 

6

Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo

H.CG

2023-2025

7,600

2,000

 

 

 

 

 

7

Trạm Y tế xã Bình Phan, huyện Chợ Gạo

H.CG

2023-2025

7,600

2,000

 

 

 

 

 

8

Trạm y tế xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy

H.CL

2023-2025

2,900

0

 

 

 

 

 

e.3. Các trạm y tế cấp thiết khác

1

500

25,000

 

 

25,000

 

1

Thanh quyết toán khối lượng hoàn thành các công trình Trạm y tế khác

Khác

2023-2023

1

500

25,000

 

 

25,000

 

f. Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác

 

 

1,000

 

 

1,000

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác

 

 

 

 

1,000

 

 

1,000

 

V. Khoa học và Công nghệ

25,000

 

2,000

 

 

2,000

 

a. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

25,000

 

2,000

 

 

2,000

 

1

Các công trình Khoa học, Công nghệ cấp thiết khác

 

 

25,000

 

2,000

 

 

2,000

 

VI. Văn hóa, Thông tin

323,798

47,842

81,500

28,000

12,000

41,500

 

a. Công trình chuyển tiếp

248,713

37,230

57,000

15,000

11,000

31,000

 

1

Hạ tầng kỹ thuật - khu Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023-2025

23,891

 

7,000

2,000

2,000

3,000

 

2

Khu di tích Lăng Hoàng Gia

TX.GC

2020-2022

17,549

 

5,000

 

 

5,000

 

3

Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2

BQLDA DD&CN

2022-2024

41,713

15,000

14,000

7,000

2,000

5,000

 

4

Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022-2024

15,560

7,730

6,000

1,000

2,000

3,000

 

5

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh

BQLDA DD&CN

2023-2026

150,000

14,500

25,000

5,000

5,000

15,000

 

b. Công trình khởi công mới

49,920

 

15,500

7,000

1,000

7,500

 

1

Nhà tập luyện thể thao huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

23,920

 

8,000

3,000

1,000

4,000

 

2

Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

12,000

 

3,500

2,000

 

1,500

 

3

Hội trường đa năng huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

14,000

 

4,000

2,000

 

2,000

 

c. Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025

25,164

10,112

7,000

5,000

 

2,000

 

c.1. Công trình chuyển tiếp

12,012

6,612

 

 

 

 

 

1

Tu bổ sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa năm 2020

S.VH

2022-2024

3,788

2,300

 

 

 

 

 

2

Chỉnh trang di tích Chiến thắng Ấp Bắc

S.VH

2020-2023

2,226

2,100

 

 

 

 

 

3

Bia Căm thù xã Bình Ninh

H.CG

2022-2024

5,998

2,212

 

 

 

 

 

c.1. Công trình khởi công mới

13,152

3,500

7,000

5,000

 

2,000

 

1

Tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa năm 2022

S.VH

2023-2025

13,152

3,500

7,000

5,000

 

2,000

 

d. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác

1

500

2,000

1,000

 

1,000

 

1

Thanh quyết toán các công trình văn hóa - thông tin khác

Khác

2023-2023

1

500

2,000

1,000

 

1,000

 

VII. Thể dục, thể thao

145,695

23,209

48,000

17,000

4,000

27,000

 

a. Công trình chuyển tiếp

96,695

23,209

30,000

12,000

2,000

16,000

 

1

Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành

H.CT

2022-2024

27,747

11,000

9,000

4,000

 

5,000

 

2

Sân vận động huyện Tân Phước

H.TP

2022-2024

14,000

8,135

4,000

2,000

 

2,000

 

3

Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè

H.CB

2022-2024

39,986

4,074

12,000

4,000

 

8,000

 

4

Hồ bơi, huyện Cái Bè

H.CB

2023-2025

14,962

 

5,000

2,000

2,000

1,000

 

b. Công trình khởi công mới

49,000

 

16,000

4,000

2,000

10,000

 

1

Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

20,000

 

6,000

2,000

 

4,000

 

2

Nhà đa năng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

14,500

 

5,000

1,000

1,000

3,000

 

3

Sân vận động huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

14,500

 

5,000

1,000

1,000

3,000

 

c. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

 

2,000

1,000

 

1,000

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình Thể dục, thể thao khác

 

 

 

 

2,000

1,000

 

1,000

 

VIII. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

2,263,751

547,636

107,000

29,000

10,000

68,000

 

a. Công trình chuyển tiếp

 

 

2,189,429

515,136

81,000

21,000

10,000

50,000

 

1

Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (Đoạn 3)

BQLDA Nông nghiệp

2023-2026

118,109

 

2,000

1,000

 

1,000

 

2

Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành

H.CT

2024-2027

114,549

1,807

9,000

2,000

 

7,000

 

3

Kè chống sạt lở cồn Ngang

BQLDA Nông nghiệp

2021-2024

238,086

112,000

6,000

2,000

2,000

2,000

 

4

Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

2021-2024

187,115

79,000

2,000

1,000

 

1,000

 

5

Bờ kè sông Ba Rài

BQLDA Nông nghiệp

2021-2024

119,940

17,500

6,000

2,000

2,000

2,000

 

6

Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)

BQLDA Nông nghiệp

2021-2024

846,360

230,322

25,000

5,000

2,000

18,000

 

7

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

BQLDA Nông nghiệp

2021-2024

199,951

58,500

6,000

2,000

2,000

2,000

 

8

Bờ kè Bắc kênh Salicette

TX.GC

2022-2024

27,252

6,007

13,000

3,000

 

10,000

 

9

Cảng cá Tiền Giang

BQLDA Nông nghiệp

2023-2026

338,067

10,000

12,000

3,000

2,000

7,000

 

c. Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt

50,201

21,000

20,000

5,000

 

15,000

 

c.1. Công trình chuyển tiếp

50,201

21,000

 

 

 

 

 

1

Điểm sạt lở bờ Tây sông Mỹ thiện các hộ ông Nguyễn Văn Tám, ông Nguyễn Văn Phương, ông Trương Thanh Tòng

H.CB

2023-2025

3,142

1,500

 

 

 

 

 

2

Điểm sạt lở bờ Đông Trà Lọt, tại hộ Đoàn Thế Hoanh

H.CB

2023-2025

5,968

2,500

 

 

 

 

 

3

Điểm sạt lở Tây kênh Đường Củi Lớn, tại hộ Trần Minh Cường

H.CB

2023-2025

1,985

600

 

 

 

 

 

4

Điểm sạt lở sông Cái Nhỏ, tại hộ Nguyễn Văn Tý

H.CB

2023-2025

2,770

400

 

 

 

 

 

5

Điểm sạt lở bờ Tây sông Cái Lân, tại hộ Trần Văn Lọ

H.CB

2023-2025

2,672

400

 

 

 

 

 

6

Điểm sạt lở kênh Cứu Khổ, tại hộ Võ Văn Mười

H.CB

2023-2025

1,602

400

 

 

 

 

 

7

Điểm sạt lở sông Cái Bè, tại hộ Hà Văn Sơn và Nguyễn Thị Công

H.CB

2023-2025

3,500

2,000

 

 

 

 

 

8

Điểm sạt lở trên tuyến sông Kênh 6 Bằng Lăng tại hộ Lương Văn Bảy

H.CB

2023-2025

902

200

 

 

 

 

 

9

Điểm sạt lở trên tuyến sông Cổ Cò tại hộ Trần Thái Giàu (cầu Đất Sét)

H.CB

2023-2025

1,211

300

 

 

 

 

 

10

XLSL khẩn cấp bờ Đông kênh Cầu Gió và kết hợp nâng cấp đoạn đê bao từ cầu Nam Kênh Bang Lợi đến cầu Cửu thuộc ấp Mỹ Lợi B, xã Long Tiên

H.CL

2023-2025

5,200

2,000

 

 

 

 

 

11

XLSL bờ đông sông Ba Rài trước hộ ông Nguyễn Thành Hưng, ấp Hội Trí xã Hội Xuân

H.CL

2023-2025

2,300

1,000

 

 

 

 

 

12

XLSL bờ Tây Sông Ba Rài trên phần đất ông Trương Hữu Thọ, ấp Hội Nhơn xã Hội Xuân

H.CL

2023-2025

2,700

1,500

 

 

 

 

 

13

Xử lý sạt lở bờ Tây sông Rạch Gầm đoạn hộ ông Trần Trung Đồng và Nguyễn Văn Ngoan, ấp Mỹ.

H.CT

2023-2025

6,500

3,000

 

 

 

 

 

14

Xử lý sạt lở bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ hộ Lê Long Giang đến nhà ông Cao Văn Mạnh, ấp Thạnh Hòa)

H.CT

2023-2025

1,159

600

 

 

 

 

 

15

Xử lý khẩn cấp Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, ấp Đông Hoà, xã Song Thuận

H.CT

2023-2025

2,994

1,800

 

 

 

 

 

16

Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú Phong đoạn hộ Võ Văn Tuấn, ấp Phú Ninh

H.CT

2023-2025

1,395

1,200

 

 

 

 

 

17

Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú Phong đoạn hộ Huỳnh Văn Quận, ấp Phú Hòa.

H.CT

2023-0

1,150

600

 

 

 

 

 

18

Điểm sạt lở bờ Đông trên tuyến kênh 7- Trà Lọt tại hộ Võ Văn Đo

H.CB

2023-2025

3,051

1,000

 

 

 

 

 

c.3. Các công trình cấp thiết khác

 

 

20,000

5,000

 

15,000

 

1

Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt

 

2021-2025

 

 

20,000

5,000

 

15,000

 

d. Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn

24,120

9,500

 

 

 

 

 

d.1. Công trình chuyển tiếp

24,120

9,500

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, láng nhựa tuyến đê Long Hải - xã Bình Tân - xã Long Bình, huyện Gò Công Tây

Chi cục Thủy lợi

2023-2025

11,300

3,500

 

 

 

 

 

2

Đê Soài Rạp (Đường huyện 99B) - đoạn từ QL50 (K60+229) đến xưởng đóng tàu (K62+153) và đoạn từ gần cống Bình Đông 1 (K64+553) đến cống Vàm Tháp (K72+230) trên địa bàn thị xã Gò Công

Chi cục Thủy lợi

2023-2025

6,220

3,000

 

 

 

 

 

3

Đê Tây rạch Gò Công (Đường huyện 99C) - đoạn từ cống Rạch Sâu (K25+390) đến cầu Bình Xuân (K28+946) và đoạn từ gần cống Rầm Vé (K31+430) đến ĐT873 (K37+829) trên địa bàn thị xã Gò Công

Chi cục Thủy lợi

2023-2025

6,600

3,000

 

 

 

 

 

d. Thanh - quyết toán các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác

 

2,000

6,000

3,000

 

3,000

 

1

Thanh quyết toán công trình nông nghiệp - thủy lợi khác

Khác

2023-2023

1

2,000

6,000

3,000

 

3,000

 

IX. Giao thông

8,955,406

1,962,978

798,605

211,056

73,000

514,549

 

a. Công trình chuyển tiếp

7,823,931

1,724,791

599,605

137,056

62,000

400,549

 

a.1. Các Đường tỉnh

6,235,633

1,151,965

252,500

58,900

37,000

156,600

 

1

Đầu tư xây dựng 7 (cầu, cống) trên tuyến Đường tỉnh 863

H.CB

2023-2026

167,481

45,000

19,000

5,000

4,000

10,000

 

2

Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)

BQLDA Giao thông

2020-2023

92,423

46,077

12,000

5,000

1,000

6,000

 

3

Cầu Vàm Cái Thia

Sở GTVT

2021-2024

172,191

107,973

25,900

5,900

5,000

15,000

 

4

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

BQLDA Giao thông

2021-2024

257,844

165,545

22,000

5,000

5,000

12,000

 

5

Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50

BQLDA Giao thông

2021-2024

181,480

121,000

3,000

1,000

1,000

1,000

 

6

Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)

BQLDA Giao thông

2021-2024

249,269

109,800

20,000

5,000

 

15,000

 

7

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

BQLDA Giao thông

2022-2027

2,000,000

352,327

50,000

10,000

10,000

30,000

 

8

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

BQLDA DD&CN

2022-2027

2,000,000

22,588

3,000

1,000

1,000

1,000

 

9

Đường tỉnh 879C

BQLDA Giao thông

2023-2025

54,150

10,000

15,000

5,000

 

10,000

 

10

Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công)

TX.GC

2022-2024

35,438

26,000

10,600

5,000

 

5,600

 

11

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)

BQLDA Giao thông

2023-2026

596,000

100,655

2,000

1,000

 

1,000

 

12

Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn)

TX.GC

2023-2025

35,438

10,000

10,000

 

 

10,000

 

13

Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy

BQLDA Giao thông

2023-2026

239,119

20,000

30,000

5,000

5,000

20,000

 

14

Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông

BQLDA Giao thông

2023-2026

154,800

15,000

30,000

5,000

5,000

20,000

 

a.2. Các đường huyện

1,588,298

572,826

347,105

78,156

25,000

243,949

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 73

H.CB

2023-2025

13,333

4,000

3,000

 

 

3,000

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 80

H.CB

2023-2025

13,995

3,000

3,000

 

 

3,000

 

3

Đường nối từ Chợ đầu mối thủy sản thị trấn Vàm Láng - đến Đường huyện 10

H.GCĐ

2023-2025

49,585

15,000

15,000

3,000

 

12,000

 

4

Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)

TX.CL

2020-2023

69,997

52,255

9,000

4,000

 

5,000

 

5

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)

H.GCT

2020-2023

79,140

32,000

33,000

5,000

5,000

23,000

 

6

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)

H.TPĐ

2019-2021

38,278

12,280

3,949

1,000

 

2,949

 

7

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)

TP.MT

2020-2022

69,983

27,810

19,000

4,000

 

15,000

 

8

Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)

H.GCT

2020-2023

90,698

61,000

23,000

5,000

3,000

15,000

 

9

Đường huyện 36 huyện Châu Thành

H.CT

2020-2022

54,499

33,721

11,000

2,000

3,000

6,000

 

10

Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông

BQLDA Giao thông

2020-2024

194,000

33,000

25,000

4,000

6,000

15,000

 

11

Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy

H.CL

2022-2024

73,640

55,154

15,000

3,000

2,000

10,000

 

12

Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.

H.CL

2022-2025

79,070

55,000

16,000

4,000

2,000

10,000

 

13

Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.

H.CL

2022-2024

32,976

22,553

4,000

0

2,000

2,000

 

14

Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy

H.CL

2022-2024

48,709

33,560

9,000

2,000

 

7,000

 

15

Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành

H.CT

2022-2024

35,097

10,750

13,000

3,000

 

10,000

 

16

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại

H.TPĐ

2022-2024

39,910

12,844

17,156

5,156

 

12,000

 

17

Nâng cấp mở rộng đường huyện 77

H.CB

2022-2024

76,345

13,399

13,000

2,000

1,000

10,000

 

18

Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành

H.CT

2023-2025

53,274

13,000

13,000

2,000

1,000

10,000

 

19

Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện Châu Thành

H.CT

2023-2025

45,878

12,000

15,000

5,000

 

10,000

 

20

Xây dựng cầu Kênh Năng trên Đường huyện 33

H.CT

2023-2025

24,685

7,500

9,000

4,000

 

5,000

 

21

Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến

H.CB

2023-2026

136,760

14,000

24,000

5,000

 

19,000

 

22

Nâng cấp mở rộng đường huyện 72 và 2 cầu trên tuyến

H.CB

2023-2026

136,970

14,000

24,000

5,000

 

19,000

 

23

Nâng cấp mở rộng đường huyện 74 và 2 cầu trên tuyến

H.CB

2023-2025

57,658

15,000

15,000

5,000

 

10,000

 

24

Nâng cấp mở rộng đường huyện 75

H.CB

2023-2025

73,818

20,000

15,000

5,000

 

10,000

 

b. Công trình khởi công mới

596,426

 

134,000

48,000

8,000

78,000

 

b.1. Các Đường tỉnh

108,181

 

29,000

9,000

 

20,000

 

1

Đường tỉnh 877B đoạn từ đường vào Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông đến đường Cây Dông xã Phú Tân

H.TPĐ

2024-2026

63,416

 

19,000

4,000

 

15,000

 

2

Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã Gò Công)

TX.GC

2024-2026

44,765

 

10,000

5,000

 

5,000

 

b.2. Các đường huyện

488,245

 

105,000

39,000

8,000

58,000

 

1

Nâng cấp Đường huyện 40 (đường Bắc Đông), huyện Tân Phước

H.TP

2024-2027

149,000

 

20,000

10,000

 

10,000

 

2

Nâng cấp Đường huyện 41 (đường Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

51,005

 

14,000

7,000

 

7,000

 

3

Đường huyện 42 (đường Nam kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

30,000

 

9,000

4,000

 

5,000

 

4

Nâng cấp Đường huyện 47 (đường Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước

H.TP

2024-2026

48,461

 

14,000

4,000

 

10,000

 

5

Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

133,300

 

19,000

7,000

 

12,000

 

6

Đường huyện 83B (đoạn từ ĐT 877B đến Đường huyện 85B), huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

33,165

 

12,000

2,000

5,000

5,000

 

7

Đường huyện 85D (đường Pháo Đài - đoạn từ ĐT.877B đến Cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

11,633

 

4,000

2,000

 

2,000

 

8

Đường huyện 85C, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

23,081

 

8,000

2,000

2,000

4,000

 

9

Đường huyện 85, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2024-2026

8,600

 

5,000

1,000

1,000

3,000

 

c. Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện

109,735

31,747

15,000

5,000

 

10,000

 

c.1. Công trình chuyển tiếp

35,635

29,747

 

 

 

 

 

1

Cầu Vàm kinh 12 - xã Mỹ Phước Tây

TX.CL

2021-2023

14,700

10,266

 

 

 

 

 

2

Xây dựng 3 cầu trên Đường huyện 15 huyện Gò Công Tây

H.GCT

2021-2023

14,667

13,981

 

 

 

 

 

3

Mở rộng, nâng cấp cầu Quan trên Đường huyện 35

Sở GTVT

2022-2024

6,268

5,500

 

 

 

 

 

c.2. Công trình khởi công mới

28,277

2,000

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới cầu nối từ Đường huyện 10 vào đền thờ Trương Định

H.GCĐ

2023-2025

6,277

2,000

 

 

 

 

 

2

Cầu Trương Văn Sanh tuyến Láng Cát

H.TP

2024-0

9,500

 

 

 

 

 

 

3

Cầu kênh Năng tuyến Nam Nguyễn Văn Tiếp

H.TP

2024-0

12,500

 

 

 

 

 

 

c.3. Công trình cấp thiết khác

45,823

 

15,000

5,000

 

10,000

 

1

Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện

 

 

45,823

 

15,000

5,000

 

10,000

 

d. Đảm bảo an toàn giao thông

126,600

36,805

23,000

10,000

3,000

10,000

 

d.1. Công trình chuyển tiếp

96,919

36,805

 

 

 

 

 

1

Xây dựng điểm đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 1 tại Km 2008+290 (T), địa điểm: ấp An Thạnh, xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

2023-2025

4,079

2,085

 

 

 

 

 

2

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng đường tỉnh 872B (đoạn từ bến phà Tân Long - ngã ba Phú Thạnh) và đường tỉnh đoạn qua khu trung tâm

H.TPĐ

2021-2022

5,159

1,760

 

 

 

 

 

3

Hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1 các đoạn còn lại qua huyện Cai Lậy và huyện Cái Bè

Sở GTVT

2024-2026

58,000

15,000

 

 

 

 

 

4

Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 qua huyện Cái Bè (đoạn Km 2004 đến Km2007+100 và đoạn Km 2017+400 đến Km2022+300)

Sở GTVT

2021-2023

14,981

11,960

 

 

 

 

 

5

Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh thị xã Cai Lậy

Sở GTVT

2022-2024

14,700

6,000

 

 

 

 

 

d.3. Công trình cấp thiết khác

29,681

 

23,000

10,000

3,000

10,000

 

1

Đảm bảo an toàn giao thông khác

 

 

29,681

 

23,000

10,000

3,000

10,000

 

e. Sửa chữa các công trình giao thông

298,713

159,135

25,000

10,000

 

15,000

 

e.1. Công trình chuyển tiếp

291,713

157,135

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường An Lạc, xã An Thái Đông

H.CB

2021-2023

14,128

5,241

 

 

 

 

 

2

Đường Nam sông Cái Cối

H.CB

2022-2024

7,729

2,200

 

 

 

 

 

3

Đường Bờ Tây kênh cầu Sao, huyện Châu Thành

H.CT

2023-2025

14,733

6,200

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng Đường vào cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang

H.CT

2021-2023

9,351

4,906

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 873 (Đoạn từ cầu Thành Công đến bến phà Bình Xuân)

Sở GTVT

2021-2023

14,900

12,000

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877E (Đoạn từ Đường tỉnh 877 đến bến đò Quơn Long)

Sở GTVT

2021-2023

14,800

9,165

 

 

 

 

 

7

Mở rộng Đường tỉnh 870B đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường Nguyễn Công Bình

Sở GTVT

2021-2023

13,744

9,356

 

 

 

 

 

8

Sửa chữa, nâng cấp đường làng nghề

H.CB

2021-2023

45,378

21,259

 

 

 

 

 

9

Đường vào mộ Âu Dương Lân

H.CG

2022-2024

4,075

3,719

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp láng nhựa Đường Tây kênh 82

H.TP

2021-2023

12,300

8,988

 

 

 

 

 

11

Nâng cấp láng nhựa Đường Nam Bao Tràm

H.TP

2021-2023

14,300

9,865

 

 

 

 

 

12

Đường Nam kênh Trương Văn Sanh (đoạn từ ĐT 867 đến kênh 1 Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú Mỹ)

H.TP

2021-2022

14,288

12,500

 

 

 

 

 

13

Đường vành đai ấp Thới - xã Điềm Hy - huyện Châu Thành

H.CT

2021-2022

14,458

12,432

 

 

 

 

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường Chiến Thắng, xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo

Sở GTVT

2022-2024

7,000

6,000

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 25C

H.CG

2022-2024

14,758

5,746

 

 

 

 

 

16

Đường đê An Thạnh Thủy

H.CG

2022-2024

5,897

3,243

 

 

 

 

 

17

Đường Thiện Trí- Thiện Trung (ĐH76)

H.CB

2022-2024

48,176

10,000

 

 

 

 

 

18

Đường Tống Văn Lộc, xã Song Thuận, huyện Châu Thành

H.CT

2022-2024

7,500

6,800

 

 

 

 

 

19

Đường Bàn Long - Mỹ Long, huyện Châu Thành

H.CT

2022-2024

14,198

7,515

 

 

 

 

 

e.2. Công trình khởi công mới

7,000

2,000

 

 

 

 

 

1

Đường vào khu dân cư Mỹ Phước Tây

TX.CL

2023-2025

7,000

2,000

 

 

 

 

 

e.3. Công trình cấp thiết khác

 

 

25,000

10,000

 

15,000

 

1

Công trình giao thông cấp thiết khác

 

 

 

 

25,000

10,000

 

15,000

 

f. Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác

 

10,500

2,000

1,000

 

1,000

 

1

Thanh quyết toán công trình giao thông khác

Khác

2023-2023

1

10,500

2,000

1,000

 

1,000

 

X. Khu Công nghiệp

24,231

11,984

9,000

4,500

 

4,500

 

a. Công trình chuyển tiếp

24,231

11,984

9,000

4,500

 

4,500

 

1

Lắp đặt hệ thống quan trắc và hồ phòng ngừa sự cố nước thải cho Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Mỹ Tho

CTY PT hạ tầng các KCN

2023-2025

9,731

3,000

5,000

2,500

 

2,500

 

2

Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho

CTY PT hạ tầng các KCN

2021-2023

14,500

8,984

4,000

2,000

 

2,000

 

XI. Thương mại

71,775

14,619

26,500

26,500

 

 

 

a. Công trình chuyển tiếp

54,785

12,000

16,500

16,500

 

 

 

1

Chợ xã Phú Tân

H.TPĐ

2021-2023

3,793

2,000

1,500

1,500

 

 

 

2

Chợ Bắc Đông

H.TP

2022-2024

6,000

3,000

2,500

2,500

 

 

 

3

Chợ đầu mối thủy sản thị trấn Vàm Láng

H.GCĐ

2022-2024

25,000

4,000

8,000

8,000

 

 

 

4

Chợ Thiên Hộ

H.CB

2023-2025

6,500

1,500

3,000

3,000

 

 

 

5

Chợ xã Bình Xuân

TX.GC

2023-2025

13,492

1,500

1,500

1,500

 

 

 

b. Công trình khởi công mới

4,200

0

2,000

2,000

 

 

 

1

Chợ xã Bình Đông

TX.GC

2024-2026

4,200

0

2,000

2,000

 

 

 

c. Các công trình thương mại cấp thiết khác

12,790

2,619

8,000

8,000

 

 

 

1

Thanh quyết toán hoàn thành các công trình thương mại khác

Khác

2023-2023

1

1,000

2,000

2,000

 

 

 

2

Chợ hoa thị trấn Vĩnh Binh

H.GCT

2023-0

12,789

1,619

6,000

6,000

 

 

 

XII. Cấp nước, thoát nước

291,894

165,050

40,500

15,000

 

25,500

 

a. Công trình chuyển tiếp

291,894

165,050

40,500

15,000

 

25,500

 

1

Trạm cấp nước sinh hoạt 04 xã (Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ và thị trấn Mỹ Phước)

H.TP

2023-2025

13,900

4,000

9,500

4,500

 

5,000

 

2

Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công

Sở xây dựng

2020-2024

270,000

155,550

30,000

10,000

 

20,000

 

3

Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)

H.TP

2022-2024

7,994

5,500

1,000

500

 

500

 

XIII. Công nghệ thông tin

147,934

39,192

51,000

25,500

 

25,500

 

a. Công trình chuyển tiếp

26,702

10,192

20,000

10,000

 

10,000

 

1

Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tình ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

VP tỉnh ủy

2022-2024

26,702

10,192

20,000

10,000

 

10,000

 

b. Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

121,231

28,000

30,000

15,000

 

15,000

 

1

Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

Khác

2021-2025

40,000

 

30,000

15,000

 

15,000

 

c.1. Công trình chuyển tiếp

81,231

28,000

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng phần mềm hỗ trợ xác định các chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh

S.NV

2022-2024

2,567

1,500

 

 

 

 

 

2

Xây dựng Trung tâm giám sát an toàn thông tin mạng

S.TT

2023-2025

7,933

3,000

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Tiền Giang

S.TT

2023-2025

4,979

2,000

 

 

 

 

 

4

Dự án trung tâm điều hành thông minh (IOC)

S.TT

2023-2025

13,718

4,500

 

 

 

 

 

5

Đầu tư tòa soạn đa phương tiện cho Báo Ấp Bắc

Báo Ấp Bắc

2023-2025

4,200

1,500

 

 

 

 

 

6

Hệ thống thông tin ngành thanh tra giai đoạn 1

Thanh tra tỉnh

2023-2025

6,879

3,000

 

 

 

 

 

7

Hệ thống thông tin ngành lao động - Thương binh và xã hội giai đoạn 1

Sở LĐ

2023-2025

11,000

3,500

 

 

 

 

 

8

Xây dựng ứng dụng phục vụ công dân số và doanh nghiệp số giai đoạn 1

S.TT

2023-2025

19,957

6,000

 

 

 

 

 

9

Đầu tư hạ tầng truyền thanh không dây

S.TT

2023-2025

9,998

3,000

 

 

 

 

 

c. Thanh quyết toán các công trình Công nghệ thông tin và cấp thiết khác

 

1,000

1,000

500

 

500

 

d.3. Thanh quyết toán công trình

1

1,000

1,000

500

 

500

 

1

Thanh quyết toán hoàn thành các công trình công nghệ thông tin

Khác

2023-2023

1

1,000

1,000

500

 

500

 

XIV. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

331,731

26,737

72,000

72,000

 

 

 

a. Công trình chuyển tiếp

241,577

25,737

57,000

57,000

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Chợ Gạo (giai đoạn 1)

H.CG

2023-2026

97,611

6,000

20,000

20,000

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở UBND huyện Tân Phước

H.TP

2023-2025

14,500

3,500

7,000

7,000

 

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Thị ủy, Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy

TX.CL

2023-2025

35,600

10,000

10,000

10,000

 

 

 

4

Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường

H.CG

2023-2026

93,866

6,237

20,000

20,000

 

 

 

c. Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết

90,153

 

10,000

10,000

 

 

 

c.3. Công trình cấp thiết khác

90,153

0

10,000

10,000

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết

 

2021-2025

90,153

0

10,000

10,000

 

 

 

d. Sửa chữa trụ sở cơ quan

 

1,000

5,000

5,000

 

 

 

d.3. Sửa chữa trụ sở cơ quan khác

1

1,000

5,000

5,000

 

 

 

1

Thanh quyết toán các công trình Sửa chữa trụ sở cơ quan khác

Khác

2023-2023

1

1,000

5,000

5,000

 

 

 

XV. Xã hội

50,000

 

7,000

2,000

1,000

4,000

 

a. Công trình chuyển tiếp

50,000

 

7,000

2,000

1,000

4,000

 

1

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)

BQLDA DD&CN

2025-2027

50,000

 

7,000

2,000

1,000

4,000

 

XVI. Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn

 

107,500

127,000

 

 

127,000

 

a. Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn

 

 

26,500

 

 

26,500

 

1

Chi khen thưởng xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao

 

 

 

 

26,500

 

 

26,500

 

b. Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị

 

10,800

10,500

 

 

10,500

 

1

Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị

 

 

 

10,800

10,500

 

 

10,500

 

đ. Chi hỗ trợ xã nông thôn nâng cao

 

96,700

70,000

 

 

70,000

 

1

Hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao

 

 

 

96,700

70,000

 

 

70,000

 

e. Chi hỗ trợ nông thôn mới kiểu mẫu

 

 

20,000

 

 

20,000

 

1

Chi hỗ trợ xã nông thôn mới kiểu mẫu 15 xã

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

 

XVII. Chi khác

29,740

124,357

45,533

15,607

15,000

14,926

 

a. Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

20,833

10,000

5,000

 

5,000

 

1

Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

 

 

20,833

10,000

5,000

 

5,000

 

b. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

3,000

2,000

 

1,000

 

1

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

3,000

2,000

 

1,000

 

c. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

3,000

1,000

 

2,000

 

1

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

3,000

1,000

 

2,000

 

d. Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

3,000

1,000

 

2,000

 

1

Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

3,000

1,000

 

2,000

 

g. Đối ứng các dự án ODA, NGO

29,740

19,825

2,000

1,000

 

1,000

 

1

Đối ứng các dự án ODA, NGO

 

 

29,740

19,825

2,000

1,000

 

1,000

 

h. Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

77,082

5,000

2,500

 

2,500

 

1

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

 

 

77,082

5,000

2,500

 

2,500

 

i. Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay)

 

6,617

4,533

3,107

 

1,426

 

1

Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay)

 

 

 

6,617

4,533

3,107

 

1,426

 

e. Trích từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất (theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021 và NQ số 21/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Vốn ngân sách trung ương)

(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2023

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

8,258,360

2,500,823

2,320,868

 

A

Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

-

-

131,448

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

3,883

 

2

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

127,565

 

B

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

8,258,360

2,500,823

2,189,420

 

I

Nông nghiệp

 

 

 

1,416,360

923,377

212,623

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1,416,360

923,377

212,623

 

1

Kè chống sạt lở Cồn Ngang

BQL DA Nông nghiệp

H.TPĐ

2021-2024

250,000

152,076

68,924

 

2

Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)

BQL DA Nông nghiệp

Toàn tỉnh

2021-2024

846,360

615,381

43,619

 

3

Bờ kè sông Ba Rài

BQL DA Nông nghiệp

TXCL

2021-2024

120,000

55,692

24,308

 

4

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

BQL DA Nông nghiệp

H.GCĐ

2021-2024

200,000

100,228

75,772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giao thông

 

 

 

6,842,000

1,577,446

1,976,797

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

6,842,000

1,577,446

1,976,797

 

1

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2027

2,000,000

222,588

550,000

 

2

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)

Ban QLDA Giao thông

H.CT; H.TP

2023-2026

596,000

50,655

200,000

 

3

Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng

 

 

 

2,000,000

845,203

354,797

 

3.1

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Ban QLDA Giao thông

Toàn tỉnh

2022-2027

2,000,000

845,203

354,797

 

4

Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc

 

 

 

2,246,000

459,000

872,000

 

4.1

Dự án thành phần 2 của Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu giai đoạn 1

BQL DA DD&CN

H.CB

2022-2027

2,246,000

459,000

872,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành

  • Số hiệu: 12/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản