Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2020/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 2951/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thu hồi 568,92 ha đất để thực hiện 89 dự án, nhằm phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 11 dự án với tổng diện tích 13,98 ha.

2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 72 dự án với tổng diện tích 165,701 ha.

3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 dự án với tổng diện tích 0,929 ha.

4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 04 dự án với tổng diện tích 388,31 ha.

(Danh mục chi tiết các công trình, dự án tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP.ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Mục đích sử dụng

Diện tích thu hồi (ha)

Địa điểm (xã)

Huyện

I

Theo điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

11

 

13,980

 

 

1

Khu hành chính xã và Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Tiên Thuận

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,160

xã Tiên Thuận

Bến Cầu

2

Xây dựng Khoa Kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,330

thị trấn Dương Minh Châu

Dương Minh Châu

3

Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh xây dựng Trường TH Bến Đình

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,100

xã Thạnh Đức

Gò Dầu

4

Trường TH Xóm Bố

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,610

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

5

Trường TH Cây Da

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,590

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

6

Trường TH Cẩm Long

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,800

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

7

Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh xây dựng Trường THCS Thạnh Đức

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,940

xã Thạnh Đức

Gò Dầu

8

Dự án sân vận động huyện Gò Dầu 3,0ha (kết hợp nhà thi đấu đa năng, hồ bơi 0,48ha)

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,480

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

9

Sân bóng đá huyện Tân Biên

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

5,600

thị trấn Tân Biên

Tân Biên

10

Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Hà

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,120

xã Tân Hà

Tân Châu

11

Xây dựng Nhà văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng ấp Đông Lợi và Mở rộng Trường Mầm non Bổ Túc theo chuẩn nông thôn mới

DVH, DGD

Đất xây dựng cơ sở văn hóa, Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,250

xã Tân Đông

Tân Châu

II

Theo điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

72

 

165,701

 

 

1

Đường N2 (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp đường Kênh tiêu nước) từ Bến xe đến đất nhà ông Nguyễn Văn Còn

DGT

Đất giao thông

1,080

thị trấn Bến Cầu

Bến Cầu

2

Đường N3 (đoạn 1 - đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp D1) từ nhà bà Trịnh Thị Hằng đến đất ông Trịnh Văn Đực

DGT

Đất giao thông

0,950

thị trấn Bến Cầu

Bến Cầu

3

Đường N3 (đoạn 2 - đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp đường Kênh Tiêu nước) từ nhà bà ông Lê Văn Trại đến đất ông Trần Văn Hoàng

DGT

Đất giao thông

0,920

thị trấn Bến Cầu

Bến Cầu

4

Đường N4 (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp D1 từ nhà ông Lê Phước Thọ đến nhà ông Lê Văn Rập

DGT

Đất giao thông

0,740

thị trấn Bến Cầu

Bến Cầu

5

Đường N7 (đoạn từ D5 giáp kênh tiêu nước) từ nhà ông Nguyễn Triết Thanh đến đất bà Nguyễn Thị Lực

DGT

Đất giao thông

0,250

thị trấn Bến Cầu

Bến Cầu

6

Sỏi phún nối từ tuyến đường dự án 327 đến chốt bảo vệ rừng

DGT

Đất giao thông

0,720

xã Long Phước

Bến Cầu

7

Tiểu dự án Đường mòn Bàu Tà On thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu

DGT

Đất giao thông

4,200

xã Thành Long

Châu Thành

8

Đường liên tuyến kết nối vùng N8 - 787B - 789

DGT

Đất giao thông

13,500

huyện Dương Minh Châu

Dương Minh Châu

9

Kênh tiêu T12-17

DTL

Đất thủy lợi

11,800

xã Truông Mít

Dương Minh Châu

10

Bê tông xi măng đường số 17 ấp Giữa

DGT

Đất giao thông

0,060

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

11

Bê tông xi măng Đường xóm đường nhánh rẽ của đường số 15 ấp Giữa

DGT

Đất giao thông

0,030

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

12

Bê tông xi măng Đường xóm đường số 14 (từ nhà ông Lân - nhà ông Thét) ấp Xóm Bố

DGT

Đất giao thông

0,160

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

13

Bê tông xi măng đường xóm, đường số 7 Quốc lộ 22B (Cẩm Giang)

DGT

Đất giao thông

0,160

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

14

Bê tông xi măng đường xóm, đường tổ 33-34 ấp Cẩm Thắng

DGT

Đất giao thông

0,110

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

15

Bê tông xi măng đường xóm, đường tổ 7-8, ấp Cẩm An

DGT

Đất giao thông

0,140

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

16

Dự án nâng cấp sỏi đỏ đường giao thông nội đồng kết hợp bờ bao ngăn lũ ấp Đường Long - Bến Mương

DGT

Đất giao thông

1,620

xã Thạnh Đức

Gò Dầu

17

Láng nhựa đường trục xã đường tổ 26-28-17 ấp Cẩm Long

DGT

Đất giao thông

1,120

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

18

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường Hiệp Thạnh 14 ấp Xóm Bố

DGT

Đất giao thông

0,080

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

19

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường kênh rạch miễu ấp Đá Hàng

DGT

Đất giao thông

0,260

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

20

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường số 4 ấp Đá Hàng

DGT

Đất giao thông

0,160

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

21

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường số 6 ấp Đá Hàng

DGT

Đất giao thông

0,040

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

22

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 13 ấp Cây Da

DGT

Đất giao thông

0,110

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

23

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 19 ấp Cây Da (nhà bà Thang - Ruộng)

DGT

Đất giao thông

0,110

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

24

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tố 27 ấp Cẩm Bình

DGT

Đất giao thông

0,160

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

25

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 28 ấp Cẩm Bình

DGT

Đất giao thông

0,110

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

26

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 32 ấp Đá Hàng

DGT

Đất giao thông

0,110

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

27

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 33 ấp Cẩm Bình

DGT

Đất giao thông

0,070

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

28

Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 8 ấp Cây Da

DGT

Đất giao thông

0,070

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

29

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường số 33 Quốc lộ 22B (Cẩm Giang)

DGT

Đất giao thông

0,090

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

30

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường số 6 ấp Cây Da

DGT

Đất giao thông

0,070

xã Hiệp Thạnh

Gò Dầu

31

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 20-24 ấp Cẩm Long

DGT

Đất giao thông

0,020

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

32

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 26-12-15-14-16 ấp Cẩm Long

DGT

Đất giao thông

0,020

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

33

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 29-30-31-32 ấp Cẩm Bình

DGT

Đất giao thông

0,280

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

34

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 33 ấp Cẩm An

DGT

Đất giao thông

0,200

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

35

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 3-5 ấp Cẩm Long

DGT

Đất giao thông

0,030

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

36

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 5 ấp Cẩm Long

DGT

Đất giao thông

0,050

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

37

Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 7 ấp Cẩm An

DGT

Đất giao thông

0,090

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

38

Nâng cấp mở rộng Đường Cẩm An - Láng Cát

DGT

Đất giao thông

5,400

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

39

Nâng cấp, mở rộng đường Lon - Cây Cầy

DGT

Đất giao thông

0,420

xã Cẩm Giang

Gò Dầu

40

Nâng cấp, mở rộng Đường Man Chà

DGT

Đất giao thông

0,800

xã Bàu Đồn

Gò Dầu

41

Nâng cấp, mở rộng Đường Phước Thạnh - Cầu Ô

DGT

Đất giao thông

1,830

Xã Phước Thạnh và xã Phước Đông

Gò Dầu

42

Nâng cấp, mở rộng đường Xóm Bố - Bàu Đồn

DGT

Đất giao thông

0,300

Các xã: Hiệp Thạnh, Bàu Đồn

Gò Dầu

43

Đường dây 500Kv Đức Hòa - Chơn Thành

DNL

Đất công trình năng lượng

0,050

xã Thanh Phước

Gò Dầu

44

Cống thoát nước đường Nguyễn Hữu Thọ

DGT

Đất giao thông

0,170

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

45

Cống thoát nước hẻm 3, hẻm 5 đường 30/4

DGT

Đất giao thông

0,161

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

46

Làm vỉa hè, cống thoát nước đường Lê Hồng Phong, cống thoát nước hẻm 4 đường Nguyễn Chí Thanh - khu phố 6

DGT

Đất giao thông

0,810

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

47

Làm vỉa hè, cống thoát nước đường Nguyễn Duy Trinh (đường Nguyễn Văn Linh đến 30/4)

DGT

Đất giao thông

0,480

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

48

Làm vỉa hè, cống thoát nước đường Phan Chu Trinh (đường Nguyễn Văn Linh đến 30/4)

DGT

Đất giao thông

3,010

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

49

Mở mới đường hẻm nối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Ngọc Thạch (đường quán Lạ)

DGT

Đất giao thông

0,180

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

50

Mở mới đường khu phố 5 (đầu đường Nguyễn Văn Linh đến đường vành đai phía Đông

DGT

Đất giao thông

2,254

thị trấn Tân Biên

Gò Dầu

51

Mở mới đường vành đai thị trấn Tân Biên - Thạnh Tây

DGT

Đất giao thông

3,200

thị trấn Tân Biên, xã Thạnh Tây

Tân Biên

52

Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên

DGT

Đất giao thông

5,700

thị trấn Tân Biên

Tân Biên

53

Nối dài đường Hồ Tùng Mậu (điểm đầu Nguyễn Chí Thanh đến đường Phan Chu Trinh)

DGT

Đất giao thông

0,600

thị trấn Tân Biên

Tân Biên

54

Thảm bê tông nhựa, làm vỉa hè đường 30/4 (từ trường THPT Trần Phú đến ngã ba chợ cũ)

DGT

Đất giao thông

1,044

thị trấn Tân Biên

Tân Biên

55

Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương: cầu Suối Mây - ấp Thạnh Sơn, xã Thạnh Tây

DGT

Đất giao thông

0,250

xã Thạnh Tây

Tân Biên

56

Nâng cấp, mở rộng ĐT.795

DGT

Đất giao thông

1,700

huyện Tân Biên

Tân Biên

57

Công trình lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Biên

DNL

Đất công trình năng lượng

0,056

xã Thạnh Bình

Tân Biên

58

Phân pha dẫn đường dây 110kV Tân Hưng - Tân Biên

DNL

Đất công trình năng lượng

0,133

xã Thạnh Bình

Tân Biên

59

Trạm biến áp 220kV Tân Biên và đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên

DNL

Đất công trình năng lượng

4,550

Các xã: Trà Vong, Mỏ Công, Tân Phong, Thạnh Bình

Tân Biên

60

Kênh tiêu xã Tân Lập

DTL

Đất thủy lợi

12,100

xã Tân Lập

Tân Biên

61

Làm mới Cống tiêu luồn K19 800 kênh chính Tân Hưng

DTL

Đất thủy lợi

1,250

xã Tân Phong

Tân Biên

62

Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1 299 đến K1 629 vè bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1 299

DTL

Đất thủy lợi

0,250

xã Trà Vong

Tân Biên

63

Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước ấp Tân Tiến

DTL

Đất thủy lợi

0,043

xã Tân Lập

Tân Biên

64

Đường ĐT 794 đoạn từ Ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn 2 (giai đoạn 2)

DGT

Đất giao thông

20,510

Các xã: Tân Đông, Suối Dây, Suối Ngô

Tân Châu

65

Nâng cấp mở rộng ĐT.795

DGT

Đất giao thông

1,300

huyện Tân Châu

Tân Châu

66

Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2

DTL

Đất thủy lợi

1,000

xã Tân Hòa

Tân Châu

67

Đường Nguyễn Văn Thắng

DGT

Đất giao thông

0,050

Phường 3

Thành phố Tây Ninh

68

Đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên

DNL

Đất công trình năng lượng

0,690

Phường Ninh Thạnh, Phường Ninh Sơn, xã Tân Bình

Thành phố Tây Ninh

69

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

DTL

Đất thủy lợi

5,460

Trường Tây, Long Thành Bắc, Long Thành Trung

Thị xã Hòa Thành

70

Tiểu dự án Đường vào cầu Ông Sãi thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu

DGT

Đất giao thông

2,100

xã Phước Bình

Thị xã Trảng Bàng

71

Đường liên tuyến kết nối vùng N8 - 787B - 789

DGT

Đất giao thông

47,300

thị xã Trảng Bàng

Thị xã Trảng Bàng

72

Đường dây 500kV Củ Chi - rẽ Chơn Thành - Đức Hòa

DNL

Đất công trình năng lượng

0,860

xã Hưng Thuận

Thị xã Trảng Bàng

III

Theo điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

2

 

0,929

 

 

1

Xây dựng chợ mới xã Tiên Thuận

DCH

Đất chợ

0,920

xã Tiên Thuận

Bến Cầu

2

Mở rộng văn phòng ấp 2

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,009

xã Trà Vong

Tân Biên

IV

Theo điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

4

 

388,310

 

 

1

Khu đô thị Rạch Sơn

ODT, TMD

Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ

6,200

thị trấn Gò Dầu

Gò Dầu

2

Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen phía Nam đường ĐT 790

ODT, TMD

Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ

286,660

Thành phố Tây Ninh, Huyện Dương Minh Châu

Liên huyện Dương Minh Châu, thành phố Tây Ninh

3

Dự án xây dựng Khu ở phát triển mới phía Đông thị trấn Tân Biên

ODT, TMD

Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ

16,200

thị trấn Tân Biên

Tân Biên

4

Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen (79,25 ha)

ODT, TMD

Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ

79,250

Phường Ninh Sơn

Thành phố Tây Ninh

 

Tổng cộng

89

 

568,920

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021

  • Số hiệu: 12/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản