- 1Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 242/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-HĐND | Long An, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LONG AN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 và kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2056/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;
Xét Báo cáo số 390/BC-UBND ngày 10/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 913/BC-HĐND ngày 20/11/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất dự toán thu, chi NSNN tỉnh Long An năm 2021, cụ thể:
1. Dự toán NSNN năm 2021 Chính phủ giao cho tỉnh Long An:
- Tổng số thu NSNN trên địa bàn: 15.169.700 triệu đồng.
Trong đó: + Thu nội địa (bao gồm thu từ XSKT): 12.169.700 triệu đồng.
+ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000.000 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 13.462.898 triệu đồng.
2. Dự toán thu, chi NSNN năm 2021 của tỉnh Long An được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An thông qua:
2.1. Tổng số thu NSNN trên địa bàn: 15.583.000 triệu đồng.
- Thu nội địa (gồm thu từ XSKT): 12.583.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000.000 triệu đồng.
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 13.860.998 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách: 12.563.379 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 4.343.511 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 7.749.855 triệu đồng.
Trong đó:
* Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 3.255.680 triệu đồng.
* Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ: 31.140 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi vay: 56.000 triệu đồng.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách tỉnh, huyện, xã: 253.783 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 158.970 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu: 1.297.619 triệu đồng
+ Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.297.619 triệu đồng
3. Bội thu ngân sách, kế hoạch vay và trả nợ năm 2021
- Kế hoạch vay năm 2021: 127.100 triệu đồng.
- Kế hoạch trả gốc nợ vay đến hạn: 500 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 126.600 triệu đồng.
Chi tiết mẫu biểu số 15,16,17,18 đính kèm
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 08/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020-TW | Dự toán năm 2020 - HĐND | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 - TW | Dự toán năm 2021-HĐND | So sánh DT 2021 với DT 2020 | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-2 | 7=5/2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14.455.065 | 14.572.065 | 16.697.115 | 13.336.298 | 13.734.398 | -1.058.929 | 94% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 12.506.110 | 12.623.110 | 13.466.263 | 11.541.400 | 11.939.500 | -683.610 | 95% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 4.708.610 | 4.863.610 | 4.525.400 | 4.814.500 | -49.110 | 99% | |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 7.797.500 | 7.759.500 | 7.016.000 | 7.125.000 | -634.500 | 92% | |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.948.955 | 1.948.955 | 2.112.733 | 1.794.898 | 1.794.898 | -375.319 | 92% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 276.017 | 276.017 | 276.017 | 276.017 | 276.017 | 100% | |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 221.262 | 221.262 | 221.262 | ||||
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.672.938 | 1.672.938 | 1.836.716 | 1.297.619 | 1.297.619 | -375.319 | 78% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| 1.118.119 |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 14.508.565 | 14.625.565 | 15.461.942 | 13.462.898 | 13.860.998 | -764.567 | 95% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 12.835.627 | 12.952.627 | 13.775.504 | 12.165.279 | 12.563.379 | -389.248 | 97% |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 3.885.206 | 4.007.906 | 5.402.283 | 4.102 390 | 4.343.511 | 335.605 | 108% |
2 | Chi thường xuyên | 8.230.337 | 8.123.046 | 8.367.029 | 7.764.855 | 7.749.855 | -373.191 | 95% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 14.600 | 14.600 | 4.932 | 56.000 | 56.000 | 41.400 | 384% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 100% | |
5 | Dự phòng ngân sách | 255.640 | 357.231 | 240.774 | 253.783 | -103.448 | 71% | |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 448.584 | 448.584 | 158.970 | -289.614 | 35% | ||
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.672.938 | 1.672.938 | 1.686.438 | 1.297.619 | 1.297.619 | -375.319 | 78% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 435.921 | 435.921 | 435.921 | -435.921 | |||
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.237.017 | 1.237.017 | 1.250.517 | 1.297.619 | 1.297.619 | 60.602 | 105% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2) | -53.500 | -53.500 | 1.235.172 | -126.600 | -126.600 | -73.100 | 237% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2) | 186.392 | 186.392 | 186.392 | 500 | 500 | -185.892 | 0% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 186.392 | 186.392 | 83.286 | 500 | 500 | -185.892 | 0% |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 103.106 |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) | 239.892 | 239.892 | 83.286 | 127.100 | 127.100 | -112.792 | 53% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 53.500 | 53.500 |
| 126.600 | 126.600 | 73.100 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 186.392 | 186 392 | 83.286 | 500 | 500 | -185.892 | 0% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2020 (Cập nhật số ước 10th) | Dự toán năm 2021 - HĐND | So sánh (%) DT 2021 với UTH 2020 | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 16.990.000 | 13.466.263 | 15.583.000 | 11.939.500 | 91,7% | 88,7% |
I | Thu nội địa | 14.200.000 | 13.466.263 | 12.583.000 | 11.939.500 | 88,6% | 88,7% |
| Thu nội địa - TSDĐ, XSKT | 10.380.000 | 9.646.263 | 9.392.000 | 8.748.500 | 90,5% | 90,7% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 390.000 | 390.000 | 350.000 | 350.000 | 89,7% | 89,7% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 230.000 | 230.000 | ||||
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 47.000 | 47.000 | ||||
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 73.000 | 73.000 | ||||
1.4 | Thuế tài nguyên | ||||||
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 113.000 | 113.000 | 118.000 | 118.000 | 104,4% | 104,4% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 66.000 | 66.000 | ||||
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 46.000 | 46.000 | ||||
2.3 | Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 | ||||
2.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||||||
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.777.000 | 1.777.000 | 1.900.000 | 1.900.000 | 106,9% | 106,9% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 522.000 | 522.000 | ||||
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.265.000 | 1.265.000 | ||||
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 85.000 | 85.000 | ||||
3.4 | Thuế tài nguyên | 28.000 | 28.000 | ||||
3.5 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | ||||||
3.6 | |||||||
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.361.000 | 3.361.000 | 3.090.000 | 3.090.000 | 91,9% | 91,9% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.912.500 | 1.912.500 | ||||
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.150.000 | 1.150.000 | ||||
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.500 | 12.500 | ||||
4.4 | Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 | ||||
4.5 | Thu khác | ||||||
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.450.000 | 1.450.000 | 85,3% | 85,3% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 790.000 | 259.120 | 714.000 | 266.000 | 90,4% | 102,7% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 259.120 | 259.120 | 266.000 | 266.000 | 102,7% | 102,7% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 530.880 | 448.000 |
| 84,4% |
| |
7 | Lệ phí trước bạ | 490.000 | 490.000 | 519.000 | 519.000 | 105,9% | 105,9% |
8 | Thu phí, lệ phí | 140.000 | 102.000 | 175.000 | 105.100 | 125,0% | 103,0% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 38.000 |
| 69.900 | 183,9% | ||
- | Phí và lệ phí địa phương | 102.000 | 102.000 | 105.100 | 105.100 | 103,0% | 103,0% |
+ | Phí và lệ phí tỉnh | 45.750 | 45.750 | ||||
+ | Phí và lệ phí huyện | 46.700 | 46.700 | ||||
+ | Phí và lệ phí xã, phường | 12.650 | 12.650 | ||||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 300 | 300 |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 33.200 | 33.200 | 33.000 | 33.000 | 99,4% | 99,4% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 850.000 | 850.000 | 550.000 | 550.000 | 64,7% | 64,7% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.270.000 | 2.270.000 | 1.691.000 | 1.691.000 | 74,5% | 74,5% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.550.000 | 1.550.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | 96,8% | 96,8% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 36.000 | 30.543 | 14.000 | 8.400 | 38,9% |
|
16 | Thu khác ngân sách | 570.000 | 410.600 | 370.000 | 250.000 | 64,9% | 60,9% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 8.000 | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 112,5% | 112,5% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 120.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 83,3% | 83,3% |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 2.790.000 |
| 3.000.000 |
| 107,5% |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 - TW | Dự toán năm 2021 | So sánh DT 2021 với DT 2020 | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-1 | 5=3/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.625.565 | 13.462.898 | 13.860.998 | -764.567 | 94,8% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12.952.627 | 12165279 | 12.563.379 | -389.248 | 97,0% |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 4.007.906 | 4.102.390 | 4.343.511 | 335.605 | 108,4% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.974.906 | 4.102.390 | 4.292.511 | 317.605 | 108,0% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | |||||
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | |||||
- | Chi khoa học và công nghệ | |||||
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 3.974.906 | 4.102.390 | 4.292.511 | 317.605 | 108,0% |
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 1.131.706 | 955.790 | 955.790 | -175.916 | 84,5% |
| + Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương | 945.314 | 955.290 | 9.976 | 101,1% | |
| + Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn vay trả nợ gốc (chỉ triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực hiện) | 186.392 | 500 | -185.892 | 0,3% | |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.272.000 | 1.600.000 | 1.608.000 | 336.000 | 126,4% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1 500.000 | 1.420.000 | 1.500.000 | 100,0% | |
- | Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách | 53.500 | 126600 | 126.600 | 73.100 | |
- | Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách | 17.700 | 102.121 | 84.421 | 577,0% | |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | |||||
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 33.000 | 51.000 | 18.000 | 154,5% | |
II | Chi thường xuyên | 8.123.046 | 7.764.855 | 7.749.855 | -373.191 | 95,4% |
Trong đó: | ||||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.450.849 | 3.255.680 | 3.255.680 | -195.169 | 94,3% |
- Chi giáo dục | 3.240.996 | 3.073.863 | -167.133 | 94,8% | ||
- Chi đào tạo, dạy nghề | 209.853 | 181.817 | -28.036 | 86,6% | ||
2 | Chi khoa học và công nghệ (2) | 33.007 | 31.140 | 31.140 | -1.867 | 94,3% |
3 | Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 257.258 | 248.990 | -8.268 | 96,8% | |
- Chi quốc phòng | 203.685 | 204.065 | 380 | 100,2% | ||
- Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 53.573 | 44.925 | -8.648 | 83,9% | ||
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 718.991 | 634.473 | -84.518 | 88,2% | |
5 | Chi văn hóa thông tin | 56.993 | 56.765 | -228 | 99,6% | |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 20.686 | 20.455 | -231 | 98,9% | |
7 | Chi thể dục thể thao | 31.019 | 30.652 | -367 | 98,8% | |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 159.474 | 138.726 | -20.748 | 87,0% | |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.455.433 | 1.416.883 | -38.550 | 97,4% | |
10 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể | 1 415.173 | 1.410.710 | -4.463 | 99,7% | |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 438.780 | 431 864 | -6.916 | 98,4% | |
12 | Chi khác | 85.383 | 73.517 | -11.866 | 86,1% | |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 14.600 | 56.000 | 56.000 | 41.400 | 383,6% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.260 | 1.260 | 1.260 |
| 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 357.231 | 240.774 | 253.783 | -103.448 | 71,0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 448.584 |
| 158.970 | -289.614 | 35,4% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.672.938 | 1.297.619 | 1.297.619 | -375.319 | 78% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 435.921 |
|
| -435.921 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 403.610 | -403.610 | |||
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 32.311 | -32.311 | |||
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.237.017 | 1.297.619 | 1.297.619 | 60.602 | 105% |
Chi đầu tư phát triển | 1 038.000 | 974.856 | 974.856 | -63.144 | 94% | |
Chi thường xuyên | 199.017 | 322.763 | 322.763 | 123.746 | 162% | |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị Quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 - TW giao | Dự toán HĐND năm 2020 | Ước TH 2020 | Dự toán năm 2021 theo TW | Dự toán HĐND năm 2021 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-2 |
A | THU NSĐP | 12.506.110 | 12.623.110 | 11.618.943 | 11.541.400 | 11.939.500 | -77.543 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 14.508.565 | 14.625.565 |
| 13.462.898 | 13.861.000 |
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NSĐP | 53.500 | 53.500 | 0 | 126.600 | 126.600 | 126.600 |
D | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 3.751.800 | 3.751.800 | 3.751.800 | 3.462.400 | 3.462.400 | -289.400 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
| 0 |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 208.300 | 208.159 | 200.206 | 97.100 | 97.100 | -103.106 |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 0 | 0 | 5,34% | 2,80% | 2,80% | -2,53% | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | ||||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 21.900 | 21.767 | 13.814 | 97.100 | 97.100 | 83.286 |
2.1 Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 2.805 | 2.668 | 256 | 5.969 | 5.969 | 5.713 | |
2.2 Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 19.095 | 19.099 | 13.558 | 87.373 | 87.373 | 73.815 | |
2.3 Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 0 | 0 | 3.758 | 3.758 | 3.758 | ||
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 186.400 | 186.392 | 186.392 | 0 | 0 | -186.392 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 186.400 | 186.392 | 186.392 | 500 | 500 | -185.892 |
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 186.400 | 186.392 | 186.392 | 500 | 500 | -185.892 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | ||||
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 0 | 0 | 500 | 500 | 500 | |
+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 0 | 500 | 500 | 500 | |||
+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 186.400 | 186.392 | 186.392 | 0 | 0 | -186.392 |
2 | Nguồn trả nợ | 186.400 | 186.392 | 186.392 | 500 | 500 | -185.892 |
- | Từ nguồn vay | 186.400 | 186.392 | 83.286 | 500 | 500 | -82.786 |
- | Bội thu ngân sách địa phương | 103.106 | 0 | -103.106 | |||
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 0 | 0 | ||||
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | ||||
III | Tổng mức vay trong năm | 239.900 | 239.892 | 83.286 | 127.100 | 127.100 | 43.814 |
1 | Theo mục đích vay | 239.900 | 239.892 | 83.286 | 127.100 | 127.100 | 43.814 |
- | Vay bù đắp bội chi | 53.500 | 53.500 | 126.600 | 126.600 | 126.600 | |
- | Vay trả nợ gốc | 186.400 | 186.392 | 83.286 | 500 | 500 | -82.786 |
2 | Theo nguồn vay | 239.900 | 239.892 | 83.286 | 127.100 | 127.100 | 43.814 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | ||||
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 239.900 | 239.892 | 83.286 | 127.100 | 127.100 | 43.814 |
+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 15.006 | 15.006 | 5.713 | 20.681 | 20.681 | 14.968 | |
+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 221.136 | 221.128 | 73.815 | 95.308 | 95.308 | 21.493 | |
+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 3.758 | 3.758 | 3.758 | 11.111 | 11.111 | 7.353 | |
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 261.800 | 242.560 | 97.100 | 223.700 | 223.700 | 126.600 |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 0 | 0 | 2,59% | 6,46% | 6,46% | 3,87% | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | ||||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 261.800 | 242.560 | 97.100 | 223.700 | 223.700 | 126.600 |
2.1 Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 17.811 | 17.674 | 5.969 | 26.150 | 26.150 | 20.181 | |
2.2 Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 240.231 | 221.128 | 87.373 | 182.681 | 182.681 | 95.308 | |
2.3 Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 3.758 | 3.758 | 3.758 | 14.869 | 14.869 | 11.111 | |
2.4 Dự án Phát triển Đô thị Tân An và tăng cường kết nối tỉnh Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2.5 Dự án nước sạch và vệ sinh nông thôn bền vững và ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
D | Trả nợ lãi, phí | 14.600 | 14.600 | 4.932 | 56.000 | 56.000 | 51.068 |
- 1Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 242/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021
- Số hiệu: 118/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Được
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định