HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG ỦY VIÊN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG KHÓA IV, NHIỆM KỲ 2021-2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHOÁ IV, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Hướng dẫn số 883/HD-UBTVQH14 ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số nội dung về việc tổ chức kỳ họp thứ nhất Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 08/TTr-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự kiến số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, nhiệm kỳ 2021-2026; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, nhiệm kỳ 2021-2026 như sau:
1. Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh: 05 Ủy viên hoạt động kiêm nhiệm là những đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có điều kiện hoạt động và có chuyên môn phù hợp với lĩnh vực Ban phụ trách.
2. Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh: 05 Ủy viên hoạt động kiêm nhiệm là những đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có điều kiện hoạt động và có chuyên môn phù hợp với lĩnh vực Ban phụ trách.
3. Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh: 04 Ủy viên hoạt động kiêm nhiệm là những đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có điều kiện hoạt động và có chuyên môn phù hợp với lĩnh vực Ban phụ trách.
4. Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tính: 04 Ủy viên hoạt động kiêm nhiệm là những đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có điều kiện hoạt động và có chuyên môn phù hợp với lĩnh vực Ban phụ trách.
Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh theo trách nhiệm thi hành nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khoá IV, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 2Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 4Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng thành viên và cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 5Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 6Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 7Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên, cơ cấu thành phần các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 10Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 11Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập và số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 13Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 14Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng và cơ cấu Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 15Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 quyết định số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 16Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 17Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2021-2026
- 18Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 19Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 20Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về xác định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 21Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Hướng dẫn 883/HD-UBTVQH14 năm 2021 về tổ chức kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 6Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng thành viên và cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 11Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên, cơ cấu thành phần các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 13Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 14Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập và số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 15Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 16Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 17Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng và cơ cấu Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 18Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 quyết định số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 19Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 20Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2021-2026
- 21Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 22Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 23Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về xác định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 24Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, nhiệm kỳ 2021-2026
- Số hiệu: 116/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lưu Văn Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực