Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 và số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 và số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, như sau:
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 01 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 04 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 01 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 02 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 01 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tên 02 công trình, dự án: Khắc phục sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 và Sân vận động xã Quang Thuận đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, như sau:
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= (7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 179.895,0 | 6.400,0 | - | 4.000,0 | 169.495,0 |
|
I | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
| 7.000,0 | 1.000,0 | - | - | 6.000,0 |
|
1 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông | Quyết định số 254/QĐ-VKSTC ngày 10/12/2020 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú | 4.000,0 |
|
|
| 4.000,0 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | Tạo mặt bằng Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn” | Xã Quang Thuận | 3.000,0 | 1.000,0 |
|
| 2.000,0 |
|
II | HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
| 9.700,0 | - | - | - | 9.700,0 |
|
1 | Sở Giao thông vận tải | Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km280+450 - Km280+800 QL279, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 5624/QĐ-TCĐBVN ngày 23/11/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Xã Thuần Mang | 9.700 |
|
|
| 9.700,0 |
|
III | HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
| 39.200,0 | 3.600,0 | - | - | 35.600,0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | Xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT258B đoạn tuyến Km36+00 -Km65+450 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án Xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT.258B đoạn tuyến Km36+00-Km65+450 | Các xã: Bộc Bố, Giáo Hiệu, Công Bằng, Cao Tân | 12.000,0 | 3.000,0 |
|
| 9.000,0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn (Xây dựng hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn 2)) | Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 7560/UBND-GTCNXD ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh diện tích chia lô đất tái định cư hạng mục xây dựng hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông huyện Pác Nặm thuộc dự án Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Cổ Linh, Công Bằng | 25.000,0 |
|
|
| 25.000,0 | Công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (59.300m2, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 (380m2) với tổng diện tích 59.680m² nay đăng ký bổ sung 25.000m2 đất rừng sản xuất (RSX). |
3 | Sở Y tế | Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (Tên công trình: Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn) | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn”. | Xã Bằng Thành | 2.000,0 | 600,0 |
|
| 1.400,0 |
|
4 | Viễn thông Bắc Kạn | BTS tại thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | Quyết định số 82/QĐ-VNPT-BCN-KTĐT ngày 22/01/2021 của Viễn thông Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng Vô tuyến giai đoạn 2021 - 2025 | Xã Bộc Bố | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
IV | HUYỆN NA RÌ |
|
|
| 39.495,0 | - | - | - | 39.495,0 |
|
1 | Viễn Thông Bắc Kạn | Xây dựng trạm BTS tại Nặm Rặc, xã Văn Vũ | Quyết định số 82/QĐ-VNPT-BCN-KTĐT ngày 22/01/2021 của Giám đốc Viễn thông Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch phát triển mạng Vô tuyến giai đoạn 2021 - 2025 | Xã Văn Vũ | 225,0 |
|
|
| 225,0 |
|
2 | Viễn Thông Bắc Kạn | Xây dựng trạm BTS tại Nà Sát, xã Trần Phú | Quyết định số 82/QĐ-VNPT- BCN-KTĐT ngày 22/01/2021 của Giám đốc Viễn thông Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch phát triển mạng Vô tuyến giai đoạn 2021 - 2025 | Xã Trần Phú | 250,0 |
|
|
| 250,0 |
|
3 | Sở Giao thông vận tải | Sửa chữa, cải tạo điểm mất an toàn giao thông tại Km248+350-Km248+650, QL.279, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 5624/QĐ-TCĐBVN ngày 23/11/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Công văn số 5627/UBND-GTCNXD ngày 22/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xã Văn Minh | 4.720,0 |
|
|
| 4.720,0 |
|
4 | Sở Giao thông vận tải | Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km270+800 -Km271+100; Km271+280 -Km271+800; Km272+100 -Km272+500 QL.279, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 5624/QĐ-TCĐBVN ngày 23/11/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Công văn số 5627/UBND-GTCNXD ngày 22/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xã Kim Hỷ | 34.300,0 |
|
|
| 34.300,0 |
|
V | HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
| 45.000,0 | - | - | - | 45.000,0 |
|
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Kim loại màu Bắc Kạn - TMC | Bãi chứa quặng đuôi bùn thải khô số 2 xưởng tuyển Chợ Điền | Quyết định số 929/QĐ-TMC ngày 04/5/2020 của Công ty Cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên - VIMICO phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 | Xã Bản Thi | 45.000,0 |
|
|
| 45.000,0 | Công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 với diện tích 5.000m², nay đăng ký bổ sung 45.000m² đất rừng sản xuất (RSX). |
VI | HUYỆN BA BỂ |
|
|
| 9.500,0 | - | - | 4.000,0 | 5.500,0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Xây dựng mới nhà làm việc Ban Quản lý Khu du lịch, khu đón tiếp khách tham quan, nâng cấp một số hạng mục công trình trong Khu du lịch Ba Bể | Quyết định số 3696/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Xã Khang Ninh | 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
|
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Khắc phục sạt lở khu dân cư Chùa Phố Cũ, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Thị trấn Chợ Rã | 5.500,0 |
|
|
| 5.500,0 |
|
VII | HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
| 30.000,0 | 1.800,0 | - | - | 28.200,0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | Xây dựng hạ tầng vùng dân cư đặc biệt khó khăn, có nguy cơ sạt lở cao thôn Bản Cháo, xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Yên Cư | 30.000,0 | 1.800,0 |
|
| 28.200,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= (7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 61.000,0 | 16.400,0 | - | 4.000,0 | 40.600,0 |
|
I | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
| 13.000,0 | 11.000,0 | - | - | 2.000,0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | Sân thể thao xã Quang Thuận | Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc phê duyệt lại kế hoạch chi tiết xây dựng xã Quang Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2020; Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sân thể thao xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông | Xã Quang Thuận | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | Tạo mặt bằng Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn. | Xã Quang Thuận | 3.000,0 | 1.000,0 |
|
| 2.000,0 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | Căn cứ chiến đấu huyện Bạch Thông | Quyết định số 2412/QĐ-TTg ngày 19/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể bố trí quốc phòng kết hợp phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn cả nước giai đoạn 2011 - 2020; Quyết định số 534/QĐ-TM ngày 05/3/2021 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Căn cứ chiến đấu Huyện Bạch Thông/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn/BTL Quân khu 1 | Xã Lục Bình | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
II | HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
| 14.000,0 | 3.600,0 | - | - | 10.400,0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | Dự án xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT258B đoạn tuyến Km36+00 - Km65+450 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT258B đoạn tuyến Km36+00-Km65+450 | Các xã: Bộc Bố, Giáo Hiệu, Công Bằng, Cao Tân | 12.000,0 | 3.000,0 |
|
| 9.000,0 |
|
2 | Sở Y tế | Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn thuộc Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn”. | Quyết định số 481/QĐ - UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn” | Xã Bằng Thành | 2.000,0 | 600,0 |
|
| 1.400,0 |
|
III | HUYỆN BA BỂ |
|
|
| 4.000,0 | - | - | 4.000,0 | - |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Xây dựng mới nhà làm việc Ban Quản lý Khu du lịch, khu đón tiếp khách tham quan, nâng cấp một số hạng mục công trình trong Khu du lịch Ba Bể | Quyết định số 3696/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Xã Khang Ninh | 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
|
|
IV | HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
| 30.000,0 | 1.800,0 | - | - | 28.200,0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | Xây dựng hạ tầng vùng dân cư đặc biệt khó khăn, có nguy cơ sạt lở cao thôn Bản Cháo, xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Yên Cư | 30.000,0 | 1.800,0 |
|
| 28.200,0 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án tại các Nghị quyết: Số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Điều chỉnh tên công trình, dự án |
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh | Khắc phục sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | Sân vận động xã Quang Thuận | Sân thể thao xã Quang Thuận |
- 1Nghị quyết 74/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2Nghị quyết 532/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 1)
- 4Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 5Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 6Nghị quyết 369/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 8Nghị quyết 03/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 194/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 11Nghị quyết 98/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 74/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 9Nghị quyết 532/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 1)
- 11Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 12Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 13Nghị quyết 369/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 15Nghị quyết 03/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Nghị quyết 194/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 18Nghị quyết 98/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- Số hiệu: 11/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra