Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 1421/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ, Bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018- 2020 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban Nhân dân tỉnh trình Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/201 6 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục kèm theo Nghị quyết này);
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 9 năm 2018.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; chủ động điều chỉnh vùng thu khi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi, điều chỉnh hoặc bổ sung các quy định về thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; danh sách các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo so với Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 25/12/2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II
(BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH) VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Stt | Tên xã, phường | Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | ||
Vùng 1 (Thành thị) | Vùng 2 (Nông thôn) | Vùng 3 (Miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn) | ||
1 | Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (402 thôn, khu phố) | 147 Thôn, Khu phố (05 thôn, 142 KP) | 152 Thôn, Khu phố (151 thôn, 01 KP) | 103 Thôn, KP (102 Thôn, 01 KP) |
2 | I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 05 thôn, 111 Khu phố | 01 thôn |
|
3 | 16 xã, phường | 1. Phường Bảo An | 1. Thôn Phú Thọ |
|
4 | 2. Phường Đô Vinh |
|
| |
5 | 3. Phường Phước Mỹ |
|
| |
6 | 4. Phường Phủ Hà |
|
| |
7 | 5. Phường Thanh Sơn |
|
| |
8 | 6. Phường Mỹ Hương |
|
| |
9 | 7. Phường Kinh Dinh |
|
| |
10 | 8. Phường Tấn Tài |
|
| |
11 | 9. Phường Đài Sơn |
|
| |
12 | 10. Phường Đạo Long |
|
| |
13 | 11. Xã Thành Hải |
|
| |
14 | 12. Phường Văn Hải |
|
| |
15 | 13. Phường Mỹ Hải |
|
| |
16 | 14. Phường Đông hải |
|
| |
17 | 15. Phường Mỹ Đông |
|
| |
18 | 16. Phường Mỹ Bình |
|
| |
19 | II. Huyện Bác Ái |
|
| 38 thôn |
20 | 1. Xã Phước Bình |
|
| 1. Thôn Bạc Rây 1 |
21 | (06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Bạc Rây 2 |
22 |
|
|
| 3. Thôn Bố Lang |
23 |
|
|
| 4. Thôn Hành Rạc 2 |
24 |
|
|
| 5. Thôn Hành Rạc 1 |
25 |
|
|
| 6. Thôn Gia É |
26 | 2. Xã Phước Chính |
|
| 1. Thôn Suối Rớ |
27 | (03 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Suối Khô |
28 |
|
|
| 3. Thôn Núi Rây |
29 | 3. Xã Phước Đại |
|
| 1. Thôn Tà Lú 2 |
30 | (05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Tà Lú 3 |
31 |
|
|
| 3. Thôn Ma Hoa |
32 |
|
|
| 4. Thôn Châu Đắc |
33 |
|
|
| 5. Thôn Tà Lú 1 |
34 | 4. Xã Phước Hòa |
|
| 1. Thôn Tà Lọt |
35 | (02 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Chà Panh |
36 | 5. Xã Phước Tân |
|
| 1. Thôn Đá Trắng |
37 | (03 Thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Ma Ty |
38 |
|
|
| 3. Thôn Ma Lâm |
39 | 6. Xã Phước Thắng |
|
| 1. Thôn Chà Đung |
40 | (04 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Ma Oai |
41 |
|
|
| 3. Thôn Ma Ty |
42 |
|
|
| 4. Thôn Ha Lá Hạ |
43 | 7. Xã Phước Thành |
|
| 1. Thôn Ma Nai |
44 | (05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Ma Dú |
45 |
|
|
| 3. Thôn Ma Rớ |
46 |
|
|
| 4. Thôn Suối Lỡ |
47 |
|
|
| 5. Thôn Đá Ba Cái |
48 | 8. Xã Phước Tiến |
|
| 1. Thôn Trà Co 1 |
49 | (06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Trà Co 2 |
50 |
|
|
| 3. Thôn Suối Đá |
51 |
|
|
| 4. Thôn Đá Bàn |
52 |
|
|
| 5. Thôn Suối Rua |
53 |
|
|
| 6. Thôn Mã Tiền |
54 | 9. Thôn Phước Trung |
|
| 1. Thôn Rã Giữa |
55 | (04 Thôn; Xã Khu vực III) 1 |
|
| 2. Thôn Tham Dú |
56 |
|
|
| 3. Thôn Đồng Dày |
57 |
|
|
| 4. Thôn Rã Trên |
58 | III. Huyện Ninh Sơn | 08 khu phố | 35 thôn | 18 thôn |
59 | 1. Xã Mỹ Sơn |
| 1. Thôn Phú Thạnh | 1. Thôn Mỹ Hiệp |
60 | (06 Thôn) |
| 2. Thôn Phú Thuỷ | 2. Thôn Nha Húi |
61 |
|
| 3. Thôn Phú Thuận |
|
62 |
|
| 4. Thôn Tân Mỹ |
|
63 | 1. Xã Lâm Sơn |
| 1. Thôn Lâm Hòa | 1. Thôn Gòn 2 |
64 | (10 Thôn) |
| 2. Thôn Lâm Bình |
|
65 |
|
| 3. Thôn Lâm Phú |
|
66 |
|
| 4. Thôn Lâm Quý |
|
67 |
|
| 5. Thôn Tân Bình |
|
68 |
|
| 6. Thôn Gòn 1 |
|
69 |
|
| 7. Thôn Tầm Ngân 1 |
|
70 |
|
| 8. Thôn Tầm Ngân 2 |
|
71 |
|
| 9. Thôn Lập Lá |
|
72 | 3. Xã Lương Sơn |
| 1. Thôn Trà Giang 1 | 1. Thôn Trà Giang 2 |
73 | (06 Thôn) |
| 2. Thôn Trà Giang 3 |
|
74 |
|
| 3. Thôn Tân Lập 1 |
|
75 |
|
| 4. Thôn Tân Lập 2 |
|
76 |
|
| 5. Thôn Trà Giang 4 |
|
77 | 4. Xã Quảng Sơn |
| 1. Thôn La Vang 1 | 1. Thôn Lương Giang |
78 | (09 Thôn) |
| 2. Thôn La Vang 2 |
|
79 |
|
| 3. Thôn Hạnh Trí 1 |
|
80 |
|
| 4. Thôn Hạnh Trí 2 |
|
81 |
|
| 5. Thôn Thạch Hà 1 |
|
82 |
|
| 6. Thôn Thạch Hà 2 |
|
83 |
|
| 7. Thôn Triệu Phong 1 |
|
84 |
|
| 8. Thôn Triệu Phong 2 |
|
85 | 5. Xã Hoà Sơn |
|
| 1. Thôn Tân Bình |
86 | (06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Tân Hiệp |
87 |
|
|
| 3. Thôn Tân Định |
88 |
|
|
| 4. Thôn Tân Lập |
89 |
|
|
| 5. Thôn Tân Hòa |
90 |
|
|
| 6. Thôn Tân Tiến |
91 | 6. Xã Ma Nới |
|
| 1. Thôn Ú |
92 | (06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Hà Dài |
93 |
|
|
| 3. Thôn Do |
94 |
|
|
| 4. Thôn Tà Nôi |
95 |
|
|
| 5. Thôn Gia Rót |
96 |
|
|
| 6. Thôn Gia Hoa |
97 | 7. Thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
98 | (08 Khu phố) | Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
|
|
99 | 8. Xã Nhơn Sơn |
| 1. Thôn Đắc Nhơn 1 | 1.Thôn Láng Ngựa |
100 | (10 Thôn) |
| 2. Thôn Đắc Nhơn 2 |
|
101 |
|
| 3. Thôn Đắc Nhơn 3 |
|
102 |
|
| 4. Thôn Lương Cang 1 |
|
103 |
|
| 5. Thôn Lương Cang 2 |
|
104 |
|
| 5. Thôn Lương Tri |
|
105 |
|
| 7. Thôn Nha Hố 1 |
|
106 |
|
| 8. Thôn Nha Hố 2 |
|
107 |
|
| 9. Thôn Núi Ngỗng |
|
108 | IV. Huyện Thuận Bắc |
| 14 thôn | 18 Thôn |
109 | 1. Xã Lợi Hải |
| 1. Thôn Kiền Kiền 1 | Thôn Ân Đạt |
110 | (06 Thôn) |
| 2. Thôn Suối Đá 2 | Thôn Kiền Kiền 2 |
111 |
|
| 3. Thôn Bà Râu 1 |
|
112 |
|
| 4. Thôn Bà Râu 2 |
|
113 | 2. Xã Công Hải |
| 1. Thôn Bình Tiên | 1. Thôn Xóm Đèn |
114 | (09 Thôn) |
| 2. Thôn Giác Lan | 2. Thôn Kà Rôm |
115 |
|
| 3. Thôn Suối Giếng | 3. Thôn Suối Vang |
116 |
|
| 4. Thôn Hiệp Thành | 4. Thôn Ba Hồ |
117 |
|
| 5. Thôn Hiệp Kiết |
|
118 | 3. Xã Phước Kháng |
|
| 1. Thôn Đá Liệt |
119 | (05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Cầu Đá |
120 |
|
|
| 3. Thôn Đá Mài Trên |
121 |
|
|
| 4. Thôn Đá Mài Dưới |
122 |
|
|
| 5. Thôn Suối Le |
123 | 4. Xã Phước Chiến |
|
| 1. Thôn Đầu Suối A |
124 | (05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Đầu Suối B |
125 |
|
|
| 3. Thôn Động Thông |
126 |
|
|
| 4. Thôn Ma Trai |
127 |
|
|
| 5. Thôn Tập Lá |
128 | 5. Xã Bắc Sơn |
| 1. Thôn Bĩnh Nghĩa | 1. Thôn Xóm Bằng |
129 | (04 Thôn) |
| 2. Thôn Láng Me | 2. Thôn Xóm Bằng 2 |
130 | 6. Xã Bắc Phong |
| 1. Thôn Ba Tháp |
|
131 | (03 Thôn) |
| 2. Thôn Mỹ Nhơn |
|
132 |
|
| 3. Thôn Gò Sạn |
|
133 | V. Huyện Ninh Hải | 09 khu phố | 38 thôn, 01 khu phố | 02 thôn |
134 | 1. Thị trấn Khánh Hải | 1. KP Ninh Chữ 1 | 1. KP Cà Đú |
|
135 | (10 Khu phố) | 2 KP Ninh Chữ 2 |
|
|
136 |
| 3. KP Khánh Chữ 1 |
|
|
137 |
| 4. KP Khánh Chữ 2 |
|
|
138 |
| 5. KP Khánh Giang |
|
|
139 |
| 6. KP Khánh Sơn 1 |
|
|
140 |
| 7. KP Khánh Sơn 2 |
|
|
141 |
| 8. KP Khánh Tân |
|
|
142 |
| 9. KP Khánh Hiệp |
|
|
143 | 2. Xã Tri Hải |
| 1. Thôn Khánh Tường |
|
144 | (05 Thôn) |
| 2. Thôn Tri Thuỷ 1 |
|
145 |
|
| 3. Thôn Tri Thuỷ 2 |
|
146 |
|
| 4. Thôn Tân An |
|
147 |
|
| 5. Thôn Khánh Hội |
|
148 | 3. Xã Hộ Hải |
| 1. Thôn Đá Bắn |
|
149 | (04 Thôn) |
| 2. Thôn Gò Gũ |
|
150 |
|
| 3. Thôn Hộ Diêm |
|
151 |
|
| 4. Thôn Lương Cách |
|
152 | 4. Xã Nhơn Hải |
| 1. Thôn Khánh Tân |
|
153 | (06 Thôn) |
| 2. Thôn Mỹ Tường 1 |
|
154 |
|
| 3. Thôn Mỹ Tường 2 |
|
155 |
|
| 4. Thôn Khánh Nhơn 1 |
|
156 |
|
| 5. Thôn Khánh Nhơn 2 |
|
157 |
|
| 6. Thôn Khánh Phước |
|
158 | 5. Xã Vĩnh Hải |
|
| 11. Thôn Mỹ Hoà |
159 | (05 Thôn; Xã Bãi ngang) |
|
| 2. Thôn Thái An |
160 |
|
|
| 3. Thôn Vĩnh Hy |
161 |
|
|
| 4. Thôn Cầu Gãy |
162 |
|
|
| 5. Thôn Đá Hang |
163 | 6. Xã Thanh Hải |
| 1. Thôn Mỹ Hiệp |
|
164 | (04 Thôn) |
| 2. Thôn Mỹ Tân 1 |
|
165 |
|
| 3. Thôn Mỹ Tân 2 |
|
166 |
|
| 4. Thôn Mỹ Phong |
|
167 | 7. Xã Xuân Hải |
| 1. Thôn An Hoà |
|
168 | (09 Thôn) |
| 2. Thôn Thành Sơn |
|
169 |
|
| 3. Thôn An Xuân 1 |
|
170 |
|
| 4. Thôn An Xuân 2 |
|
171 |
|
| 5. Thôn An Xuân 3 |
|
172 |
|
| 6. Thôn An Nhơn |
|
173 |
|
| 7. Thôn Phước Nhơn 1 |
|
174 |
|
| 8. Thôn Phước Nhơn 2 |
|
175 |
|
| 9. Thôn Phước Nhơn 3 |
|
176 | 8. Xã Phương Hải |
| 1. Thôn Phương Cựu 1 |
|
177 | (03 Thôn) |
| 2. Thôn Phương Cựu 2 |
|
178 |
|
| 3. Thôn Phương Cựu 3 |
|
179 | 9. Xã Tân Hải |
| 1. Thôn Gò Thao |
|
180 | (04 Thôn) |
| 2. Thôn Gò Đền |
|
181 |
|
| 3. Thôn Thủy Lợi |
|
182 |
|
| 4. Thôn Hòn Thiêng |
|
183 | V. Huyện Thuận Nam |
| 28 thôn | 10 thôn |
184 | 1. Xã Phước Hà |
|
| 1. Thôn Giá |
185 | (05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Trà Nô |
186 |
|
|
| 3. Thôn Tân Hà |
187 |
|
|
| 4. Thôn Là A |
188 |
|
|
| 5. Thôn Rồ Ôn |
189 | 2. Xã Nhị Hà |
| 1. Thôn Nhị Hà 1 |
|
190 | (03 Thôn) |
| 2. Thôn Nhị Hà 2 |
|
191 |
|
| 3. Thôn Nhị Hà 3 |
|
192 | 3. Xã Phước Nam |
| 1. Thôn Văn Lâm 1 |
|
193 | (07 Thôn) |
| 2. Thôn Văn Lâm 2 |
|
194 |
|
| 3. Thôn Văn Lâm 3 |
|
195 |
|
| 4. Thôn Văn Lâm 4 |
|
196 |
|
| 5. Thôn Nho Lâm |
|
197 |
|
| 6. Thôn Phước Lập |
|
198 |
|
| 7. Thôn Tam Lang |
|
199 | 4. Xã Phước Ninh |
| 1. Thôn Vụ Bổn |
|
200 | (04 Thôn) |
| 2. Thôn Hiếu Thiện |
|
201 |
|
| 3. Thôn Tân Bổn |
|
202 |
|
| 4. Thôn Thiện Đức |
|
203 | 5. Xã Phước Minh |
| 1. Thôn Quán Thẻ 1 |
|
204 | (04 Thôn) |
| 2. Thôn Quán Thẻ 2 |
|
205 |
|
| 3. Thôn Quán Thẻ 3 |
|
206 |
|
| 4. Thôn Lạc Tiến |
|
207 | 6. Xã Phước Diêm |
| 1. Thôn Thương Diêm 1 |
|
208 | (05 Thôn) |
| 2. Thôn Thương Diêm 2 |
|
209 |
|
| 3. Thôn Lạc Tân 1 |
|
210 |
|
| 4. Thôn Lạc Tân 2 |
|
211 |
|
| 5. Thôn Lạc Tân 3 |
|
212 | 7. Xã Cà Ná |
| 1. Thôn Lạc Nghiệp 1 |
|
213 | (05 Thôn) |
| 2. Thôn Lạc Nghiệp 2 |
|
214 |
|
| 3. Thôn Lạc Sơn 1 |
|
215 |
|
| 4. Thôn Lạc Sơn 2 |
|
216 |
|
| 5. Thôn Lạc Sơn 3 |
|
217 | 8. Xã Phước Dinh |
|
| 1. Thôn Sơn Hải 1 |
218 | (05 Thôn; Xã Bãi ngang) |
|
| 2. Thôn Sơn Hải 2 |
219 |
|
|
| 3. Thôn Từ Thiện |
220 |
|
|
| 4. Thôn Vĩnh Tường |
221 |
|
|
| 5. Thôn Bầu Ngứ |
222 | V. Huyện Ninh Phước | 14 khu phố | 38 thôn | 13 thôn, 01 KP |
223 | 1. Xã Phước Thái |
| 1. Thôn Như Bình | 1. Thôn Tà Dương |
224 | (08 Thôn) |
| 2. Thôn Đá Trắng |
|
225 |
|
| 3. Thôn Thái Dao |
|
226 |
|
| 4. Thôn Hoài Trung |
|
227 |
|
| 5. Thôn Như Ngọc |
|
228 |
|
| 6. Thôn Thái Hòa |
|
229 |
|
| 7. Thôn Hoài Ni |
|
230 | 2. Xã Phước Vinh |
| 1. Thôn Liên Sơn 1 | 1. Thôn Liên Sơn 2 |
231 | (5 Thôn) |
| 2. Thôn Bảo Vinh |
|
232 |
|
| 3. Thôn Phước An 1 |
|
233 |
|
| 4. Thôn Phước An 2 |
|
234 | 3. Xã Phước Sơn |
| 1. Thôn Phước Thiện 1 |
|
235 | (06 Thôn) |
| 2. Thôn Phước Thiện 2 |
|
236 |
|
| 3. Thôn Phước Thiện 3 |
|
237 |
|
| 4. Thôn Ninh Quý 1 |
|
238 |
|
| 5. Thôn Ninh Quý 2 |
|
239 |
|
| 6. Thôn Ninh Quý 3 |
|
240 | 4. Xã Phước Thuận |
| 1. Thôn Thuận Hòa |
|
241 | (07 Thôn) |
| 2. Thôn Thuận Lợi |
|
242 |
|
| 3. Thôn Phước Khánh |
|
243 |
|
| 4. Thôn Phước Lợi |
|
244 |
|
| 5. Thôn Vạn Phước |
|
245 |
|
| 6. Thôn Hiệp Hòa |
|
246 |
|
| 7. Thôn Phú Nhuận |
|
247 | 5. Xã Phước Hải |
|
| 1. Thôn Từ Tâm 1 |
248 | (04 Thôn; xã bãi ngang) |
|
| 2. Thôn Từ Tâm 2 |
249 |
|
|
| 3. Thôn Hòa Thủy |
250 |
|
|
| 4. Thôn Thành Tín |
251 | 6. Xã Phước Hữu |
| 1. Thôn Hữu Đức |
|
252 | (07 Thôn) |
| 2. Thôn Tân Đức |
|
253 |
|
| 3. Thôn Thành Đức |
|
254 |
|
| 4. Thôn Hậu sanh |
|
255 |
|
| 5. Thôn La Chữ |
|
256 |
|
| 6. Thôn Mông Đức |
|
257 |
|
| 7. Thôn Nhuận Đức |
|
258 | 7. Xã Phước Hậu |
| 1. Thôn Hiếu Lễ |
|
259 | (07 Thôn) |
| 2. Thôn Phước Đồng 1 |
|
260 |
|
| 3. Thôn Phước Đồng 2 |
|
261 |
|
| 4. Thôn Hoài Nhơn |
|
262 |
|
| 5. Thôn Chất Thường |
|
263 |
|
| 6. Thôn Trường Sanh |
|
264 |
|
| 7. Thôn Trường Thọ |
|
265 | 8. Xã An Hải |
|
| 1. Thôn Tuấn Tú |
266 | (07 Thôn; xã bãi ngang) |
|
| 2. Thôn Nam Cương |
267 |
|
|
| 3. Thôn Hòa Thạnh |
268 |
|
|
| 4. Thôn An Thạnh 1 |
269 |
|
|
| 5. Thôn An Thạnh 2 |
270 |
|
|
| 6. Thôn Long Bình 1 |
271 |
|
|
| 7. Thôn Long Bình 2 |
272 | 9. Thị trấn Phước Dân | 1. Phú Quý: KP1, 2, 3, 4, 5, 14 |
| 1. KP Chung Mỹ: KP 6 |
273 | (15 Khu phố) | 2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15 |
|
|
274 |
| 3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13 |
|
|
275 |
| 4. Vĩnh Thuận: KP7, 12 |
|
|
- 1Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2018-2019
- 2Nghị quyết 166/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2018-2019
- 3Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
- 5Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí trong năm học 2022-2023 và vùng thu học phí từ năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- 1Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí trong năm học 2022-2023 và vùng thu học phí từ năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 3Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2018-2019
- 11Nghị quyết 166/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2018-2019
- 12Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 131/QĐ-TTg về phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 11/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra