Hệ thống pháp luật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2015/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12 VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đi Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1: tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 3.092.156 triệu đồng (Ba ngàn, không trăm chín mươi hai tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng), chiếm 85,34% trong tng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là 531.220 triệu đồng (năm trăm ba mươi mốt t, hai trăm hai mươi triệu đồng), chiếm 14,66% trong tng số thu cân đối ngân sách địa phương.

2. Sửa đổi Khoản 2: tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành ph là 1.308.597 triệu đồng)1.783.559 triệu đồng, chiếm 49,22% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là: 1.839.817 triệu đồng, chiếm 50,78% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

3. Sửa đi Khoản 3: đối với nguồn thu từ xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách Nhà nước cấp tỉnh) là 800.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 717.888 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện (ngân sách cấp huyện chi) là 82.112 triệu đồng.

(Đính kèm biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9a, 9b, 10)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VB QPPL - BTP (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tnh;
- Đại biểu HĐND tnh;
- TAND, VKSND tnh;
- S Tài chính, Sở KH và ĐT;
- Sở Tư pháp (rà soát);
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Hùng

 


Biểu số: 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

TỔNG CỘNG

VĂN PHÒNG CỤC

CỘNG HUYỆN, TP

TP BẠC LIÊU

HUYỆN HÒA BÌNH

HUYỆN GIÁ RAI

HUYỆN ĐÔNG HẢI

HUYỆN PHƯỚC LONG

HUYỆN HỒNG DÂN

HUYỆN VĨNH LỢI

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

I

Tổng thu NSNN

1,260,000

1,206,823

577,000

650,823

683,000

556,000

214,000

215,000

49,000

33,000

222,000

115,000

83,000

89,500

62,000

39,500

26,500

27,000

26,500

27,000

1

Khu vực DNNN trung ương

47,000

64,000

47,000

64,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhp doanh nghip

320

500

320

500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

46,520

63,200

46,520

63,200

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

142

150

142

150

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

18

150

18

150

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vc DNNN Đa phương

304,000

245,000

304,000

245,000

-

-

-

--

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11,500

11,000

11,500

11,000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài

71,590

219,000

80

41,505

191,000

95

71,590

219,000

80

41,505

191,000

95

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,500

1,300

1,500

1,300

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

330

100

330

100

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vn ĐTNN

6,500

10,000

6,500

10,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhp doanh nghip

5,800

9,500

5,800

9,500

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

573

373

573

373

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

27

27

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

529,230

437,400

14,615

75,000

514,615

362,400

132,250

129,480

35,095

16,970

197,390

90,090

70,090

85,750

52,330

16,150

10,210

9,300

17,250

14,660

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

43,000

45,000

3,300

4,290

39,700

40,710

21,000

22,000

2,500

2,000

8,000

10,000

1,000

1,500

2,600

1,510

1,400

900

3,200

2,800

 

Thuế tài nguyên

1,200

1,300

 

 

1,200

1,300

400

350

120

140

250

220

120

270

180

200

55

35

75

85

 

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

474,495

835

380,400

700

10,940

70

70,310

50

463,555

765

310,090

650

106,440

680

103,035

560

31,565

65

13,885

65

187,330

10

77,745

10

67,960

 

82,975

 

48,760

 

13,550

 

8,145

 

7,795

 

13,355

10

11,105

15

 

Thuế môn bài

7,700

8,000

105

100

7,595

7,900

2,730

2,835

735

805

1,640

1,665

810

840

620

670

550

550

510

535

 

Thu khác

2,000

2,000

200

250

1,800

1,750

1,000

700

110

75

160

450

200

165

170

220

60

20

100

120

5

Thuế thu nhp + CQ chuyn qua

145,000

160,000

105,400

116,100

39,600

43,900

21,000

22,000

4,200

4,400

4,500

5,000

2,700

3,500

2,600

2,800

1,600

2,400

3,000

3,800

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

410

360

 

 

410

160

 

 

10

10

50

50

350

300

-

-

 

 

 

 

7

Thu tin cấp quyn s dng đất

40,000

78,823

1,400

38,823

38,600

40,000

18,500

12,500

800

500

3,500

3,500

3,500

1,000

1,000

12,000

10,000

10,000

1,300

500

8

Thuế nhà đất/ thuế SDĐPNN

1,860

1,880

-

.

1,860

1,880

1,400

1,500

80

50

190

190

30

30

20

20

40

40

100

50

9

Thu tin cho thuê đất

3,000

4,260

2,420

2,960

580

1,300

500

1,300

 

-

50

-

30

-

 

 

 

 

 

 

10

Thu tin thuê nhà, bán nhà

2,000

600

1,965

600

35

-

 

 

15

-

20

-

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu l phí trước b

52,000

55,000

400

800

51,600

54,200

29,600

26,500

4,200

4,300

4,200

8,500

2,400

3,500

2,600

4,400

2,300

2,600

2,300

4,400

12

Thu phí và lệ phí

14,500

15,500

7,250

7,660

7,250

7,840

1,500

1,500

600

750

1,600

1,300

900

1,600

950

900

950

1,000

750

790

 

Trong đó: - Phí TW

-

100

 

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

 

- tnh, huyện

- Phí xã, phường, TT

14,500

-

15,400

-

7,250

 

7,560

 

7,250

-

7,840

-

1,500

 

1,500

 

600

 

750

 

1,600

 

1,300

 

900

 

1,600

 

950

 

900

 

950

 

1,000

 

750

 

790

 

13

Thuế BVMT

70,000

70,000

70,000

70,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu khác ngân sách

40,000

61,000

16,050

19,880

23,950

41,120

8,500

20,000

3,500

5,500

5,200

5,500

2,500

3,300

1,700

3,000

1,100

1,320

1,450

2,500

 

- Thu phạt ATGT

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

26,000

-

50,000

-

8,100

 

14,600

 

17,900

-

35,400

-

7,500

 

19,000

 

2,800

 

5,000

 

3,500

 

3,420

 

1,400

 

2,420

 

1,200

 

2,660

 

500

 

900

 

1,000

 

2,000

 

15

Thu c đnh ti xã

4,500

3,000

 

 

4,500

3,000

750

220

500

520

1,300

870

500

520

800

230

300

340

350

300

 

PHN THU CÂN ĐỐI

4,135,420

4,483,376

3,365,890

3,855,444

1,817,361

#REF!

279,545

#REF!

230,157

#REF!

300,453

#REF!

264,391

#REF!

285,245

#REF!

235,337

#REF!

222,234

#REF!

A

Ngun thu được để lại theo phân cấp

1,241,682

1,171,473

571,212

640,253

670,470

531,220

208,750

201,700

47,040

29,500

219,550

112,606

82,020

97,806

61,160

37,638

26,150

26,370

25,800

25,600

 

- Tăng thu DT 2015 so DT 2014 (không kể tiền sử dng đt)

67,402

(109,032)

45,282

31,618

22,120

(140,650)

(5,700)

(1,050)

(900)

(17,240)

14,500

(106,944)

11,100

18,286

800

(34,522)

100

220

2,220

600

1

Ngun phân chia

trong đó: thu phạt ATGT

1,098,763

7,800

990,278

15,000

455,523

2,430

485,268

4,380

643,240

5,370

505,010

10,620

201,770

2,250

195,445

5,700

44,380

840

26,850

1,500

213,130

1,050

106,241

 1,026

78,510

420

93,801

726

58,120

360

35,278

798

23,690

150

24,040

270

23,640

300

23,355

600

2

B

Nguồn hưởng 100%

Thu chuyn nguồn làm lương

142,919

66,896

181,195

-

115,689

66,896

154,985

-

27,230

 

26,210

-

6,980

 

6,255

 

2,660

 

2,650

 

6,420

 

6,365

 

3,510

 

4,005

 

3,040

 

2,360

 

2,460

 

2,330

 

2,160

 

2,245

 

C

Bổ sung t ngân sách cp trên

1,987,842

2,451,903

1,987,842

2,451,903

516,129

#REF!

59,405

#REF!

173,717

#REF!

65,053

#REF!

166,281

#REF!

200,555

#REF!

200,587

#REF!

189,334

#REF!

I

B sung cân đối trong thời k ổn định

1,088,811

1,088,811

1,088,811

1,088,811

516,129

516,129

9,132

9,132

83,178

83,178

36,612

36,612

91,274

91,274

87,942

87,942

107,923

107,923

100,068

100,068

II

B sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

899,031

-

899,031

-

 

538,803

50,273

50,273

90,539

90,539

28,441

28,441

75,007

75,007

112,613

112,613

92,664

92,664

89,266

89,266

III

B sung ng năm 2015

 

1,363,092

 

1,363,092

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

Bù hụt dự toán thu

 

 

 

 

 

159,756

 

1,050

 

17,240

 

106,944

 

-

 

34,522

 

-

 

-

 

Tăng thêm nhiệm vụ chi

 

 

 

 

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QL QNS

840,000

860,000

748,040

777,888

91,960

82,112

11,390

19,496

9,400

2,700

15,850

5,490

16,090

4,590

23,530

34,330

8,600

10,097

7,100

5,410

 

- Thu X s kiến thiết

700,000

800,000

608,040

717,888

91,960

82,112

11,390

19,496

9,400

2,700

15,850

5,490

16,090

4,590

23,530

34,330

8,600

10,097

7,100

5,410

 

- Thu phạt khác

140,000

60,000

140,000

60,000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

DT 2014

DỰ TOÁN 2015

Ngân sách Tỉnh quản lý

Giao huyện, T.phố

Thành phố Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Thị xã Giá Rai

Huyện Đông Hải

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

DT 2014

D.TOÁN 2015

Trong đó

T.Phố

Cấp xã

T.Phố

Cấp xã

Huyện

Cấp xã

Huyện

Cấp xã

Huyện

Cấp xã

Huyện

Cấp xã

Huyện

Cấp xã

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,296,420

3,623,376

1,783,559

1,725,401

1,839,817

1,619,094

220,723

268,154

307,035

274,559

32,476

220,757

234,563

205,541

29,022

284,603

293,821

260,914

32,907

248,301

266,386

229,331

37,055

261,715

269,377

240,442

28,935

226,737

243,375

212,868

30,507

215,134

225,259

195,439

29,821

I

Chi đầu tư XDCB

235,300

274,123

130,537

133,300

143,586

143,586

-

24,399

34,563

34,563

-

14,760

15,460

15,460

-

22,708

20,708

20,708

-

19,098

19,598

19,598

-

23,959

23,881

23,881

-

15,040

15,540

15,540

-

13,336

13,836

13,838

-

1

Chi XDCB tập trung

195,300

195,300

112,801

94,700

82,499

82,499

-

5,899

12,399

12,399

 

13,960

14,460

14,460

 

19,208

16,708

16,708

 

15,598

18,098

18,098

 

22,959

2,958

2,958

 

5,040

5,040

5,040

 

12,036

12,836

12,836

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

47,000

48,160

25,160

25,000

23,000

23,000

-

4,600

4,600

4,600

 

2,700

2,700

2,700

 

6,100

4,100

4,100

 

3,600

3,600

3,600

 

2,700

2,700

2,700

 

2,800

2,800

2,800

 

2,500

2,500

2,500

 

 

- Chi SN KHCN

8,000

8,000

8,000

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

40,000

78,823

17,736

38,600

61,087

61,087

-

18,500

22,164

22,164

 

600

1,000

1,000

 

3,500

4,000

4,000

 

3,500

1,500

1,500

 

1,000

20,923

20,923

 

10,000

10,500

10,500

 

1,300

1,000

1,000

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,576,160

2,686,186

1,068,575

1,554,034

1,617,611

1,401,127

216,484

236,184

261,067

229,225

31,862

201,496

207,285

178,822

28,463

256,870

262,585

230,311

32,274

222,284

228,714

192,374

36,340

232,364

237,550

209,717

28,379

207,250

216,797

186,876

29,921

197,586

203,593

174,348

29,245

 

Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

9,919

9,919

8,317

1,602

1,476

1,476

1,250

226

1,366

1,366

1,159

207

1,484

1,484

1,240

244

1,478

1,478

1,204

274

1,365

1,365

1,152

213

1,427

1,427

1,201

226

1,323

1,323

1,111

212

1

Trợ giá hàng chính sách

12,811

13,089

9,770

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

229,314

300,000

201,256

82,008

98,744

85,944

12,800

27,581

39,851

37,851

2,000

7,657

8,157

6,557

1,600

15,000

15,500

13,500

2,000

8,200

8,700

6,500

2,200

8,100

8,600

7,000

1,600

7,800

8,300

6,500

1,800

7,400

9,636

8,036

1,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

25,500

38,300

25,500

12,800

9,500

11,500

9,500

2,000

2,500

4,100

2,500

1,600

3,000

5,000

3,000

2,000

2,500

4,700

2,500

2,200

3,000

4,600

3,000

1,600

2,500

4,300

2,500

1,800

2,500

4,100

2,500

1,600

3

Sự nghiệp môi trường

28,468

28,190

11,066

17,124

17,124

17,124

-

9,242

9,242

9,242

 

922

922

922

 

3,154

3,154

3,154

 

1,150

1,150

1,150

 

1,009

1,009

1,009

 

898

898

898

 

749

749

749

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,108,739

1,109,210

260,141

821,637

852,388

852,388

-

112,490

119,606

119,606

 

108,367

110,901

110,901

 

137,197

140,342

140,342

 

115,663

120,805

120,805

 

130,657

133,540

133,540

 

111,485

118,573

118,573

 

105,788

108,621

108,621

 

 

- Giáo dục

957,328

989,210

159,090

806,722

830,120

830,120

-

110,724

117,840

117,840

 

106,079

107,579

107,579

 

135,026

136,623

136,623

 

113,473

117,627

117,627

 

128,429

130,015

130,015

 

109,379

115,328

115,328

 

103,612

105,108

105,108

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

741,487

761,049

761,049

-

100,483

107,038

107,038

 

97,184

98,184

98,184

 

124,542

125,542

125,542

 

104,587

108,291

108,291

 

119,218

120,218

120,218

 

100,516

105,919

105,919

 

94,857

95,857

95,857

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

65,235

69,071

69,071

-

10,241

10,802

10,802

 

8,895

9,395

9,395

 

10,484

11,081

11,081

 

8,786

9,336

9,336

 

9,211

9,797

9,797

 

8,863

9,409

9,409

 

8,755

9,251

9,251

 

 

- Đào tạo

145,930

120,000

101,051

14,915

22,268

22,268

-

1,766

1,766

1,766

 

2,278

3,322

3,322

 

2,171

3,719

3,719

 

2,190

3,178

3,178

 

2,228

3,525

3,525

 

2,106

3,245

3,245

 

2,176

3,513

3,513

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

5,481

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

309,997

319,563

173,452

144,573

146,111

146,111

-

13,468

13,565

13,565

 

18,541

18,758

18,758

 

30,448

30,645

30,645

 

20,344

20,531

20,531

 

25,150

25,366

25,366

 

18,885

19,093

19,093

 

17,837

18,053

18,053

 

6

Sự nghiệp khoa học công nghệ

17,936

15,007

13,907

840

2,100

2,100

-

120

300

300

 

120

300

300

 

120

300

300

 

120

300

300

 

120

300

300

 

120

300

300

 

120

300

300

 

7

Chi SN văn hóa - Thể thao - du lịch

51,179

48,179

36,850

11,329

11,329

9,256

2,073

2,032

2,032

1,795

237

1,566

1,566

1,230

326

1,523

1,523

1,267

256

1,639

1,639

1,311

328

1,515

1,515

1,215

300

1,618

1,518

1,273

345

1,446

1,446

1,165

281

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

1,250

1,250

1,250

-

 

-

 

 

250

250

250

 

250

250

250

 

 

-

 

 

250

250

250

 

250

250

250

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

15,428

15,428

9,855

5,573

5,573

5,573

-

1,242

1,242

1,242

 

722

722

722

 

753

753

753

 

703

703

703

 

834

834

834

 

698

698

698

 

621

621

621

 

9

Chi đảm bảo xã hội

140,984

129,538

58,809

70,729

70,729

70,729

-

11,005

11,005

11,005

 

8,913

8,913

8,913

 

11,029

11,029

11,029

 

12,152

12,152

12,152

 

7,862

7,862

7,862

 

10,414

10,414

10,414

 

9,354

9,354

9,354

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

700

700

700

-

100

100

100

 

100

100

100

 

100

100

100

 

100

100

100

 

100

100

100

 

100

100

100

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

7,140

7,140

7,140

-

378

378

378

 

938

938

938

 

1,702

1,702

1,702

 

1,035

1,035

1,035

 

1,137

1,137

1,137

 

831

831

831

 

1,119

1,119

1,119

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

42,149

42,149

42,149

-

7,500

7,500

7,500

 

5,300

5,300

5,300

 

6,500

6,500

6,500

 

7,249

7,249

7,249

 

4,000

4,000

4,000

 

6,000

6,000

6,000

 

5,600

5,600

5,600

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

715

715

715

-

104

104

104

 

93

93

93

 

110

110

110

 

120

120

120

 

93

93

93

 

102

102

102

 

93

93

93

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

27,850

22,280

6,374

15,906

15,906

15,906

-

2,000

2,000

2,000

 

2,000

2,000

2,000

 

2,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

3,000

 

2,000

2,000

2,000

 

2,906

2,906

2,906

 

2,000

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

572,152

594,410

215,027

366,696

379,383

179,272

200,111

52,455

54,294

25,375

28,919

50,531

52,823

26,412

26,411

52,147

54,487

24,666

29,821

56,624

58,829

25,117

33,712

53,635

53,610

27,335

26,275

52,343

53,677

25,998

27,679

48,961

51,663

24,369

27,294

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

45,508

46,298

46,298

-

6,328

6,361

6,361

 

6,938

6,946

6,946

 

5,606

6,520

6,520

 

6,457

6,696

6,696

 

6,833

7,380

7,380

 

6,390

6,421

6,421

 

5,896

5,974

5,974

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

36,758

37,548

37,548

-

5,078

5,111

5,111

 

5,688

5,696

5,696

 

5,356

5,270

5,270

 

5,207

5,446

5,446

 

5,643

6,130

6,130

 

5,140

5,171

5,171

 

4,646

4,714

4,724

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

 

 

 

8,750

8,750

8,750

-

1,250

1,250

1,250

 

1,250

1,250

1,250

 

1,250

1,250

1,250

 

1,250

1,250

1,250

 

1,250

1,250

1,250

 

1,250

1,250

1,250

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

 

 

 

20,120

20,509

20,509

-

2,872

2,832

2,832

-

2,558

2,718

2,718

-

2,551

2,511

2,511

-

2,667

2,526

2,526

-

3,178

3,599

3,599

-

3,253

3,281

3,281

-

3,041

3,042

3,042

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

20,120

20,509

20,509

-

2,872

2,832

2,832

 

2,558

2,718

2,718

 

2,551

2,511

2,511

 

2,667

2,526

2,526

 

3,178

3,599

3,599

 

3,253

3,281

3,281

 

3,041

3,042

3,042

 

 

- QL NN

 

 

 

301,068

312,576

112,465

200,111

43,255

45,101

16,182

28,919

41,035

43,159

16,748

26,411

42,990

45,456

15,635

29,821

47,500

49,607

15,895

33,712

43,584

42,631

16,356

26,275

42,700

43,975

16,296

27,679

40,024

42,647

15,353

27,294

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

270,457

282,028

84,873

197,155

38,447

40,339

11,854

28,485

37,008

39,152

13,121

26,031

38,414

40,817

11,438

29,379

42,619

44,748

11,534

33,214

39,543

38,614

12,735

25,879

38,401

39,704

12,437

27,267

36,025

38,654

11,754

26,900

 

+ Tiêu chí xã

 

 

 

3,200

3,200

3,200

-

500

500

500

 

400

400

400

 

500

500

500

 

550

550

550

 

400

400

400

 

450

450

450

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

 

 

 

4,200

4,200

4,200

-

600

600

600

 

600

600

600

 

600

600

600

 

600

600

600

 

600

600

600

 

600

600

600

 

600

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

 

 

 

12,153

12,254

12,254

-

1,899

1,899

1,899

 

1,519

1,519

1,519

 

1,899

2,000

2,000

 

2,089

2,089

2,089

 

1,519

1,519

1,519

 

1,709

1,709

1,709

 

1,519

1,519

1,519

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

 

 

 

3,208

3,208

3,208

-

646

646

646

 

442

442

442

 

414

414

414

 

431

431

431

 

436

436

436

 

425

425

425

 

414

414

414

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

 

6,120

6,120

4,200

1,920

900

900

600

300

840

840

600

240

900

900

600

300

930

930

600

330

840

840

600

240

870

870

600

270

840

840

600

240

 

+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng

 

 

 

530

530

530

-

83

83

83

 

66

66

66

 

83

83

83

 

91

91

91

 

66

66

66

 

75

75

75

 

66

66

66

 

 

+ Đại Hội Mặt trận TQ

 

 

 

1,200

-

-

-

180

-

 

 

160

-

 

 

180

-

 

 

190

-

 

 

160

-

 

 

170

-

 

 

160

-

 

 

 

+ Bầu cử trưởng nhóm, ấp nhiệm kỳ 2015-2017

 

 

 

 

1,036

-

1,036

 

134

-

134

 

140

-

140

 

142

-

142

 

168

-

168

 

156

-

156

 

142

-

142

 

154

-

154

11

Chi an ninh quốc phòng

51,294

54,294

40,422

17,582

13,872

12,372

1,500

2,449

2,925

2,219

706

1,788

1,684

1,558

126

2,181

2,148

1,951

197

4,006

2,076

1,976

100

1,867

1,841

1,637

204

1,793

1,680

1,563

97

3,498

1,538

1,468

70

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

17,182

13,472

11,972

1,500

2,380

2,856

2,150

706

1,738

1,634

1,508

126

2,117

2,084

1,887

197

3,939

2,009

1,909

100

1,812

1,786

1,582

204

1,744

1,611

1,514

97

3,452

1,492

1,422

70

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

8,734

8,734

8,734

-

1,669

1,669

1,669

 

1,099

1,099

1,099

 

1,405

1,405

1,405

 

1,403

1,403

1,403

 

1,107

1,107

1,107

 

1,047

1,047

1,047

 

1,004

1,004

1,004

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

5,210

-

-

-

230

-

 

 

230

-

 

 

230

-

 

 

2,030

-

 

 

230

-

 

 

230

-

 

 

2,030

-

 

 

 

+ Phụ cấp cho LL Bảo vệ dân phố

 

 

 

-

1,500

-

1,500

 

706

 

706

 

126

 

126

 

197

 

197

 

100

 

100

 

204

 

204

 

97

 

97

 

70

 

70

 

- An ninh

 

 

 

400

400

400

-

69

69

69

 

50

50

50

 

64

64

64

 

67

67

67

 

55

55

55

 

49

49

49

 

46

46

46

 

12

Chi khác ngân sách

37,858

58,278

38,020

15,843

20,258

20,258

-

3,830

6,925

6,925

 

2,389

2,549

2,549

 

3,318

2,704

2,704

 

1,683

1,829

1,829

 

1,615

3,073

3,073

 

1,196

1,566

1,566

 

1,812

1,612

1,612

 

 

Trong đó: - Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

2,290

1,205

1,205

 

400

45

45

 

500

-

-

 

590

-

-

 

160

-

-

 

140

1,160

1,160

 

-

-

-

 

500

-

-

 

 

- Chi từ nguồn thu phạt ATGT

7,800

 

 

5,370

10,620

10,620

 

2,250

5,700

5,700

 

840

1,500

1,500

 

1,050

1,026

1,026

 

420

726

726

 

360

798

798

 

150

270

270

 

300

600

600

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

53,720

53,720

14,311

38,067

39,409

35,170

4,239

7,571

8,157

7,543

614

4,501

4,660

4,101

559

5,025

5,134

4,501

633

6,919

7,087

6,372

715

5,392

5,339

4,783

556

4,447

4,666

4,080

586

4,212

4,365

3,789

57

V

Tạo nguồn làm lương

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT quốc gia

82,782

87,333

48,123

-

39,210

39,210

-

 

3,228

3,228

 

 

7,158

7,158

 

 

5,394

5,394

 

 

10,987

10,987

 

 

2,606

2,606

 

 

6,372

6,372

 

 

3,465

3,465

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

38,000

39,600

18,200

-

21,400

21,400

 

 

2,000

2,000

 

 

4,186

4,186

 

 

2,676

2,676

 

 

7,187

7,187

 

 

744

744

 

 

3,304

3,304

 

 

1,303

1,303

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

344,458

518,014

518,014

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

trong đó: chi đầu tư XDCB

331,500

510,600

510,600

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

840,000

850,000

777,888

91,960

82,112

82,112

-

11,390

19,496

19,496

-

9,400

2,700

2,700

-

15,850

5,490

5,490

-

16,090

4,590

4,590

-

23,530

34,330

34,330

-

8,600

10,097

10,097

-

7,100

5,410

5,410

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

700,000

800,000

 717,888

91,960

82,112

82,112

-

11,390

19,496

19,496

 

9,400

2,700

2,700

 

15,850

5,490

5,490

 

16,090

4,590

4,590

 

23,530

34,330

34,330

 

8,600

10,097

10,097

 

7,100

5,410

5,410

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

140,000

50,000

60,000

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CHI (A+B)

4,136,420

4,483,376

2,561,447

1,817,361

1,921,929

1,701,206

220,723

279,544

326,531

294,055

32,476

230,157

237,263

208,241

29,022

300,453

299,311

266,404

32,907

264,391

270,976

233,921

37,055

285,245

303,707

274,772

28,935

235,337

253,472

222,965

30,507

222,234

230,670

200,849

29,8..

 

Biểu số 3

CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

ĐƠN VỊ

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN (theo lĩnh vực)

Chi tạo nguồn tăng lương tối thiểu

Chi CTMT quốc gia

Chương trình 135

DA 5 triệu ha rừng

Quỹ dự trữ tài chính

Chi thực hiện các MT NV khác

Chi quản lý qua NSNN

Tổng số

Trong đó: Chi ĐTXDCB

Trong đó

Tổng số

Gồm

Tổng

Vốn trong nước

Nước ngoài

GD-ĐT dạy nghề

KH CN

Vốn DNNN

Trợ giá

SN kinh tế

SN GD-ĐT

SN Y tế

SN KHCN

SN môi trường

SN VH TTDL

SN PTTH

Chi ĐBXH

Qlý HC

Chi ANQP

Dự phòng NS

Chi khác NS

 

TNG S

2,561,447

1,783,559

131,537

130,537

130,537

-

-

-

1,000

1,082,886

9,770

201,256

260,141

173,452

13,907

11,066

36,850

9,855

58,809

215,027

40,422

14,311

38,020

-

48,123

-

-

1,000

520,014

777,888

I

Các cơ quan cấp tnh

1,563,610

1,300,515

99,468

99,468

99,468

-

-

-

-

850,389

7,397

71,636

242,366

169,161

13,707

9,855

35,784

9,500

38,121

200,052

31,403

-

21,407

-

48,123

-

-

-

302,535

263,095

1

Tỉnh đoàn

4,864

3,964

-

-

 

 

 

 

 

3,964

 

 

70

 

 

 

 

 

 

3,894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

2

Liên minh các HTX

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

3,300

3,300

-

-

 

 

 

 

 

3,300

 

 

67

 

 

 

 

 

 

3,233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

3,795

3,795

-

-

 

 

 

 

 

2,845

 

 

53

 

 

 

 

 

 

2,792

 

 

 

 

950

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,719

1,719

-

-

 

 

 

 

 

1,719

 

 

66

 

 

 

 

 

 

1,653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

6,873

6,873

100

100

100

 

 

 

 

6,709

 

 

4,550

 

 

 

 

 

538

1,621

 

 

 

 

64

 

 

 

 

 

6

UB Mặt trn tổ quốc

3,734

3,734

-

-

 

 

 

 

 

3,734

 

 

140

 

 

 

 

 

 

3,294

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

7

S Nội v

27,872

27,872

1,300

1,300

1,300

 

 

 

 

26,222

 

 

11,500

 

 

 

 

 

 

7,722

 

 

7,000

 

350

 

 

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

5,073

5,073

-

-

 

 

 

 

 

5,073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở xây dựng

8,695

4,695

-

-

 

 

 

 

 

4,695

 

 

13

 

 

 

 

 

 

4,432

 

 

250

 

 

 

 

 

 

4,000

10

Sở kế hoạch & Đầu tư

6,900

6,600

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

5,573

 

675

335

 

 

 

 

 

 

4,529

 

 

34

 

27

 

 

 

 

300

11

S Ngoại vụ

1,776

1,776

-

-

-

 

 

 

 

1,776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

S Khoa hc Công nghệ

22,681

22,681

8,000

8,000

8,000

 

 

 

 

14,681

 

 

 

 

10,671

 

 

 

 

3,970

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

13

S Giao thông vn ti

27,766

17,005

948

948

948

 

 

 

 

16,057

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

7,507

 

 

550

 

 

 

 

 

 

10,761

14

S Công Thương

25,379

24,479

12,000

12,000

12,000

 

 

 

 

12,479

 

1,183

36

 

 

 

 

 

 

9,750

 

 

1,510

 

 

 

 

 

 

900

15

Ban Qun lý các KCN

1,712

1,712

-

-

-

 

 

 

 

1,712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

S Tư pháp

8,635

8,635

500

500

500

 

 

 

 

8,135

150

4,381

 

 

 

 

 

 

 

3,417

 

 

187

 

 

 

 

 

 

 

17

Đài phát thanh Truyền hình

9,500

9,500

-

-

 

 

 

 

 

9,500

 

 

 

 

 

 

 

9,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở lao động TB &XH

39,089

36,089

-

-

 

 

 

 

 

33,387

 

1,263

1,882

 

 

 

 

 

25,446

4,781

 

 

15

 

1,362

 

 

 

1,340

3,000

29

S Tài nguyên & MT

23,972

21,648

3,900

3,900

3,900

 

 

 

 

17,748

 

2,725

 

 

 

9,000

 

 

 

6,023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,324

20

Văn phòng UBND tnh

22,896

22,896

4,800

4,800

4,800

 

 

 

 

18,096

 

2,222

 

 

 

 

 

 

400

15,474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

S Nông nghiệp & PTNT

355,996

334,896

5,950

5,950

5,950

 

 

 

 

64,791

100

39,680

270

 

500

855

 

 

 

23,116

 

 

270

 

16,155

 

 

 

248,000

21,100

22

S Văn hóa - Thể thao và DL

102,403

54,397

4,340

4,340

4,340

 

 

 

 

40,078

 

 

6,586

 

 

 

29,284

 

 

4,178

 

 

30

 

1,879

 

 

 

8,100

48,006

23

S Y tế

160,792

97,672

200

200

200

 

 

 

 

74,621

 

 

8,000

59,325

150

 

 

 

720

6,366

 

 

60

 

14,306

 

 

 

8,545

63,120

24

S Giáo dục và Đào tạo

181,292

162,992

6,760

6,760

6,760

 

 

 

 

146,132

 

 

140,279

 

 

 

 

 

570

5,283

 

 

 

 

10,100

 

 

 

 

18,300

25

S Thông tin Truyền thông

5,407

5,407

360

360

360

 

 

 

 

5,047

 

1,872

 

 

 

 

 

 

 

3,145

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Tài chính

6,781

6,781

447

447

447

 

 

 

 

6,334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Văn phòng tỉnh ủy

75,808

75,808

-

-

 

 

 

 

 

75,808

7,147

 

1,400

3,140

2,086

 

 

 

8,153

52,162

 

 

1,720

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Chính trị tnh

10,679

10,679

-

-

 

 

 

 

 

10,679

 

 

10,679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Công an tỉnh

10,140

10,140

1,700

1,700

1,700

 

 

 

 

7,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,960

 

5,500

 

930

 

 

 

50

 

30

Trường Đại Học BL

23,389

23,389

-

-

 

 

 

 

 

23,389

 

 

23,089

 

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao Đẳng Y tế BL

7,879

7,879

200

200

200

 

 

 

 

7,679

 

 

7,370

 

150

 

 

 

159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

 

 

 

 

100

 

 

 

 

10,181

 

 

10,181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

33

Trường Cao Đẳng Nghề BL

14,800

14,800

-

-

 

 

 

 

 

5,800

 

 

5,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

7,000

 

34

BCH Quân s tnh

46,343

46,343

18,400

18,400

18,400

 

 

 

 

27,943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BCH Bộ đội biên phòng

6,850

6,850

5,350

5,350

5,350

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Bo him Xã hội

1,650

1,650

-

-

 

 

 

 

 

1,650

 

 

 

 

 

 

 

 

1,650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Bi thường GPMB

2,068

2,068

-

-

 

 

 

 

 

2,068

 

2,068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

7,015

7,015

-

-

 

 

 

 

 

7,015

 

 

 

 

 

 

 

 

200

6,815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

2,192

2,192

223

223

223

 

 

 

 

1,969

 

1,969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ tr các đơn v ngành dọc

5,734

5,734

4,600

4,600

4,600

 

 

 

 

1,134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,134

 

 

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân s

194

194

-

-

 

 

 

 

 

194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

500

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

-

Vin K.Sát ND tnh Bliêu

200

200

-

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

240

240

-

-

 

 

 

 

 

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngân hàng chính sách xã hội tnh

4,600

4,600

4,600

4,600

4,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA dân dụng Tỉnh

89,100

27,300

11,800

11,800

11,800

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,500

61,800

42

Báo Bc Liêu

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Ban QLDA GTZ

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trung tâm PT Quỹ nhà và đất

21,164

10,176

6,490

6,490

6,490

 

 

 

 

3,686

 

3,686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,988

45

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

45,800

45,800

-

-

 

 

 

 

 

45,800

 

 

 

45,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

-

-

 

 

 

 

 

60,896

 

 

 

60,896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Quỹ Bảo tr trẻ em

135

135

-

-

 

 

 

 

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Quỹ Hỗ trợ nông dân

500

500

-

-

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban An toàn giao thông

2,277

2,277

-

-

 

 

 

 

 

2,277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,277

 

 

 

 

 

 

 

50

Công Ty phát triển hạ tầng KCN

16,287

1,213

-

-

 

 

 

 

 

1,213

 

1,213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,074

51

BCH PC lụt bão & TKCN

699

699

-

-

 

 

 

 

 

699

 

699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trung tâm Dch vụ đô th tỉnh

16,500

14,000

-

-

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,000

2,500

53

Kp Chương trình HĐ Du lịch

1,500

1,500

-

-

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Kp Tham dự các giải th thao quốc gia, quốc tế

2,000

2.000

-

-

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Kp Thực hiện Đề án 826 (GD)

5,000

5,000

-

-

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Mua sắm đồ dùng - thiết bị dạy và học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non 5 tuổi năm 2015

5,000

5,000

-

-

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Kp Thc hiện chính sách GV MN

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Kinh phí tổ chức các ngày l lớn và tổ chc đại hội thi đua yêu nước, đại hội điển hình ngành

3,000

3,000

-

-

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị

14,338

14,338

-

-

-

-

-

-

-

14,338

-

-

-

-

-

-

-

-

271

14,067

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

XH & XH ngh nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

LH Hội Văn học Nghệ Thuật

4,247

4,247

-

-

 

 

 

 

 

4,247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thp đ

1,575

1,575

-

-

 

 

 

 

 

1,575

 

 

 

 

 

 

 

 

271

1,304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông Y

1,020

1,020

-

-

 

 

 

 

 

1,020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

1,496

1,496

-

-

 

 

 

 

 

1,496

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1,496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các hội khác

6,000

6,000

-

-

 

 

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ tr các DN và các TC

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

 

1,000

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

KT, tổ chức TCNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Hỗ trợ vn DN

1,000

1,000

1.000

-

 

 

 

 

1,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Một s nhim vụ chi khác theo chế độ

327,350

283,613

30,397

30,397

30,397

-

-

-

-

137,216

-

120,941

-

-

-

-

-

-

16,275

-

-

-

-

-

-

-

-

1,000

115,000

43,737

1

Thành phố BL

41,375

25,800

5,800

5,800

5,800

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

20,000

15,575

2

UBND huyện VLợi

27,400

24,400

7,400

7,400

7,400

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17,000

3,000

3

Huyện Hòa Bình

18,162

15,000

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15,000

3,162

4

UBND huyện GRai

28,619

28,619

3,619

3,619

3,619

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

25,000

 

5

UBND huyn ĐHi

28,278

25,278

3,278

3,278

3,278

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

22,000

3,000

6

UBND huyện HDân

36,000

20,000

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

16,000

16,000

7

Huyện Phước Long

9,300

6,300

6,300

6,300

6,300

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3,000

8

KP thực hiện Ngh định 67, 13/CP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

KP cp bù thủy lợi phí

53,058

53,058

-

-

 

 

 

 

 

53,058

 

53,058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

12

KP thc hiện các quy hoạch

10,000

10,000

-

-

 

 

 

 

 

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

-

-

 

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chi chế độ Thương mi

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bổ sung qu DT tài chính

1,000

1,000

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

18

Quỹ Phát triển đất

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Dự án hoàn thin hiện đại hóa h sơ địa gii hành chính và xây dựng sở d liệu đa giới hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Kinh phí bảo v và phát triển đt trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,383

 

54,383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Chương trình phòng chng mại dâm đề án trợ giúp xã hội và phc hồi chc năng cho người tâm thần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Min giảm học phí theo Nghị định 45/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Htrợ tiền ăn trưa cho trẻ em 05 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,780

 

 

 

 

 

 

 

 

10,780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

655,150

184,094

672

672

672

 

 

 

 

80,943

2,373

8,679

17,775

4,291

200

1,211

1,066

355

4,142

908

9,019

14,311

16,613

 

-

 

 

 

102,479

471,056

* Ghi chú: Tổng chi thường xuyên do ngân sách tnh quản lý đã bao gm mức lương tối thiểu chung 1.150 ngàn đng, các phụ cấp theo quy định

- Chi thường xuyên cấp tnh quản lý: 1.082.886 triệu đng, trong đó:

+ Phân cho các đơn vị, lĩnh vực chi: 1.002.303 triu đng

+ Dự phòng ngân sách: 14.311 triệu đng

+ Vốn chưa phân bổ: 66.272 triệu đng

 


Biểu số 4

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán
năm 2015

A

Ngân sách tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3,092,156

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

640,253

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

154,985

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

485,268

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,451,903

 

- Bổ sung cân đối

1,088,811

 

- Bổ sung có mục tiêu

938,233

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

260,200

 

- Bổ sung nguồn làm lương

424,859

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

-

4

Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT

 

5

Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)

-

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3,092,156

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,783,559

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

1,308,597

 

- Bổ sung cân đối

1,269,387

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

753,258

 

- Bổ sung có mục tiêu

39,210

B

Ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã phường, thị trấn)

 

I

Ngun thu ngân sách huyn, qun, th xã, thành phố thuc tnh

1,839,817

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

531,220

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

26,210

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện

505,010

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1,308,597

 

- Bổ sung cân đi

1,269,387

 

+ Thời kỳ n định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

753,258

 

- Bổ sung có mục tiêu

39,210

3

Thu chuyển nguồn

-

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

1,839,817

 


Biểu số 5

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015

 (Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, thành phố

S bổ sung từ NS cấp tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung thc hin chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

Bổ sung từ nguồn quản lý qua ngân sách

Cộng

Trong đó:

Thi kỳ ổn định ngân sách

Tăng thêm nhiệm vụ chi

1

2

3

4

5

6=7+10+11

7=8+9

8

9

10

11

 

Tổng số

556,000

531,220

1,921,929

1,390,709

1,269,387

516,129

753,258

39,210

82,112

1

Thành phố Bạc Liêu

215,000

201,700

326,531

124,831

102,107

9,132

92,975

3,228

19,496

2

Huyện Vĩnh Lợi

27,000

25,600

230,670

205,070

196,195

100,068

96,127

3,465

5,410

3

Huyện Hòa Bình

33,000

29,500

237,263

207,763

197,905

83,178

114,727

7,158

2,700

4

Huyện Giá Rai

115,000

112,606

299,311

186,705

175,821

36,612

139,209

5,394

5,490

5

Huyện Đông Hi

99,500

97,806

270,976

173,170

157,593

91,274

66,319

10,987

4,590

6

Huyện Phước Long

39,500

37,638

303,707

266,069

229,133

87,942

141,191

2,606

34,330

7

Huyện Hồng Dân

27,000

26,370

253,472

227,102

210,633

107,923

102,710

6,372

10,097

 


Biểu số 6

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2015

 (Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2015

Điều chnh

Tăng, giảm

Chủ đầu

Ghi chú

1

2

3

4

5=4-3

6

7

 

TNG SỐ

238,300.000

275,122.947

36,822.947

 

 

A

Đầu tư trên địa bàn huyện - thành phố (phân cấp Ngân sách cấp huyện quản lý chi) - Ưu tiên tr nợ các năm trước

122,500.000

143,586.428

21,086.428

 

 

*

Bố trí theo đúng tiêu chí phân b

115,000.000

136,086.428

21,086.428

 

 

1

UBND thành phố Bạc Liêu

22,399.000

32,062.954

9,663.954

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

4,600.000

4,600.000

-

 

 

-

Chuẩn bị đầu tư

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Kinh phí chi trả bổ sung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho 03 đối tượng thuộc d án xây dựng đường trục ngang khu thủy lợi (nay là đường Nguyễn Đình Chiểu), tại phường 7, thành phố Bạc Liêu

 

3,686.247

3,686.247

 

 

-

Tuyến phía Đông sông Công Điền (từ nhà ông Nguyn Tấn Kit đến sông Bạc Liêu)

 

1,100.000

1,100.000

 

 

-

Cầu Công Điền, ấp Công Điền, Xã Vĩnh Trạch

 

504.000

504.000

 

 

-

Nâng cấp mở rộng tuyến lộ từ cầu ông Gich đến trụ sở ấp Giáp Nước (giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông), xã Vĩnh Trạch

 

1,200.000

1,200.000

 

 

-

Lộ phía Tây kênh Giữa xã Hip Thành, thành phố Bạc Liêu (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trương đến cầu Trung ương Đoàn)

 

1,355.000

1,355.000

 

 

-

Cầu kệnh Xóm Đồng, p Thào Làng, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu

 

1,318.707

1,318.707

 

 

-

Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bc Liêu giai đon 2013 - 2015)

 

500.000

500.000

 

 

2

UBND huyện Vĩnh Li

12,336.000

12,836.000

500.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

2,500.000

2,500.000

-

 

 

-

Chuẩn bị đầu tư

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Vn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bạc Liêu giai đoạn 2013-2015)

 

500.000

500.000

 

 

3

UBND huyện Hòa Bình

13,960.000

14,460.000

500.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

2,700.000

2,700.000

-

 

 

-

Chuẩn bị đầu tư

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: cho vay gii quyết việc làm (Đề án tăng vn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bạc Liêu giai đoạn 2013 - 2015)

 

500.000

500.000

 

 

4

UBND thị xã Giá Rai

20,208.000

20,708.000

500.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

4,100.000

4,100.000

-

 

 

-

Chuẩn bị đầu

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bạc Liêu giai đoạn 2013 - 2015)

 

500.000

500.000

 

 

5

UBND huyện Đông Hải

18,098.000

18,598.000

500.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

3,600.000

3,600.000

-

 

 

-

Chuẩn b đầu tư

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Vn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bạc Liêu giai đoạn 2013 - 2015)

 

500.000

500.000

 

 

6

UBND huyện Phước Long

13,959.000

22,881.474

8,922.474

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

2,700.000

2,700.000

-

 

 

-

Chuẩn b đầu tư

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Kinh phí chi tr tiền bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án đầu tư xây dựng công trình kè sông thị trấn Phước Long và Lộ 250, ấp hành chính, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, cho bà: Nguyễn Th Giang

 

856.574

856.574

 

 

-

Tuyến đường cặp kênh xáng Vĩnh Phong

 

1,425.000

1,425.000

 

 

-

Tuyến đường liên ấp Kiểm Đê - Đìa Muồng

 

124.000

124.000

 

 

-

Vn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bạc Liêu giai đoạn 2013 - 2015)

 

500.000

500.000

 

 

-

Hỗ trợ huyện Phước Long thanh toán việc xây dựng các công trình nông thôn mới

 

6,016.900

6,016.900

 

 

 

+ Tuyến đường nhà 2 Huệ - giáp Vĩnh Phú Đông

 

1,859.000

1,859.000

 

 

 

+ Tuyến đường liên ấp Kim Đê - Đìa Muồng

 

509.000

509.000

 

 

 

+ Tuyến lộ Cây Nhâm - Nhà 5 Dư - Tường 3A

 

598.000

598.000

 

 

 

+ Tuyến đường cặp kênh xáng Vĩnh Phong

 

3,050.900

3,050.900

 

 

7

UBND huyện Hồng Dân

14,040.000

14,540.000

500.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

2,800.000

2,800.000

-

 

 

-

Chuẩn b đầu tư

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Vn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Bạc Liêu: cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tnh Bạc Liêu giai đoạn 2013 - 2015)

 

500.000

500.000

 

 

**

Hỗ trợ khác

7,500.000

7,500.000

-

 

 

1

UBND huyện Vĩnh Lợi

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Hỗ trợ xây dng Trụ sở xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

1,000.000

1,000.000

-

 

 

2

UBND huyện Hòa Bình

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

1,000.000

1,000.000

-

 

 

3

UBND huyện Đông Hi

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

1,000.000

1,000.000

-

 

 

4

UBND huyện Phước Long

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Xây dựng Phòng một cửa và Phòng tiếp dân thuộc UBND huyện Phước Long

1,000.000

1,000.000

-

 

 

5

UBND huyện Hồng Dân

1,000.000

1,000.000

-

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

1,000.000

1,000.000

-

 

 

6

UBND thành phố Bạc Liêu

2,500.000

2,500.000

-

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng Nhà lồng chợ và hệ thống hạ tầng chợ Ngã ba lương thực, thành phố Bạc Liêu

2,500.000

2,500.000

-

 

 

B

Đầu tư trên đa bàn tnh (Tnh quản lý chi)

115,800.000

131,536.519

15,736.519

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư (kể cả ch trương đầu tư)

3,900.000

3,900.000

-

 

 

*

Danh mục chuyển tiếp

1,200.000

1,200.000

-

 

 

1

Trạm điện Nhà máy chế biến gạo huyện Hồng Dân

200.000

200.000

-

Sở Công thương

 

2

Dự án Hệ thống Trạm bơm do Bỉ tài trợ

600.000

600.000

-

S KH&ĐT

 

3

Dự án đầu tư xây dựng cầu Xẻo Vẹt (theo hình thức BOT)

400.000

400.000

-

Sở KH&ĐT

 

**

Danh mục mi

2,700.000

2,700.000

-

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

200.000

200.000

-

UBND huyện PL

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế 06 trạm y tế xã

200.000

200.000

-

Sở Y tế

 

3

Dự án cải tạo, nâng cp trường cao đẳng y tế

200.000

200.000

-

Trường CĐYT

 

4

Mua sm trang thiết b trong đề án phát triển Đoàn cải lương Cao Văn Lầu (giai đoạn 2)

200.000

200.000

-

Sở VHTT&DL

 

5

Xây dựng Phòng kiểm nghiệm môi trường và xét nghiệm bệnh thú y

100.000

100.000

-

Sở NN&PTNT

 

6

Kênh phân tuyến khu vực rừng phòng hộ ven biển Đông

200.000

200.000

-

SNN&PTNT (Chi cục kiểm lâm tnh)

 

7

Xây dựng cng hàng rào và mở rộng đường vào Sở ch huy của Bộ Ch huy Quân sự tnh

200.000

200.000

-

BCH QS tnh

 

8

Xây dựng Sân Tennic Trường Quân sự địa phương

100.000

100.000

-

BCH QS tnh

 

9

Sửa chữa Bệnh xá quân dân y

100.000

100.000

-

BCH QS tnh

 

10

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Ban Dân tộc tnh

100.000

100.000

-

Ban Dân tộc tnh

 

11

D án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

100.000

100.000

-

Trường CĐ KT-KT

 

12

Dự án đu tư nhà máy xử lý nước thải thành phố Bạc Liêu

1,000.000

1,000.000

-

UBND TPBL

 

13

D phòng (Lập chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020)

2,100.000

389.810

(1,710.190)

 

 

14

Phân b dự phòng

 

1,710.190

1,710.190

 

 

-

Dự án bảo quản, tu bổ di tích Miếu Ông Bổn (Phước Đức Cổ Miếu):

 

50.000

50.000

Sở VHTT&DL

 

-

Dự án xây dựng Nhà khách tỉnh Bạc Liêu tại Phú Quốc

 

100.000

100.000

VP UBND tnh

 

-

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2015-2020

 

1,000.000

1,000.000

Sở Công thương

 

-

Dự án xây dựng Nhà thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm (thanh toán chi phí khảo sát địa chất, chi phí khảo sát đa hình và 70% chi phí tư vấn lập dự án)

 

281.720

281.720

Tỉnh đoàn

 

-

Dự án xây dựng trụ sở làm việc các cơ quan huyện Đông Hải

 

278.470

278.470

UBND huyện Đông Hải

 

II

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1,000.000

1,000.000

-

 

 

III

Quỹ phát trin đt (Trong đó có GPMB đ xây dựng trụ sở Hội người mù, dự án đo v bản đ địa chính và đề án 513)

12,600.000

-

(12,600.000)

TT PT Quỹ nhà đất; Sở TN-MT, SNV

 

IV

Phân b quỹ phát triển đt

 

12,600.000

12,600.000

 

 

1

Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở và nơi dạy học của Hội người mù tại xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi

 

1,400.000

1,400.000

UBND huyện PL

 

2

Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng đến năm 2015 - 2018

 

3,900.000

3,900.000

STT và MT

 

3

D án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính

 

1,300.000

1,300.000

Sở Nội Vụ

 

4

Bồi thường giải tỏa dự án xây dựng Trung tâm Thương mại - Dịch vụ tại phường 3 thành phố Bạc Liêu

 

6,000.000

6,000.000

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

IV

Trả nợ khối lượng XDCB

16,171.000

16,171.000

-

 

 

1

Xây dựng trụ sở Sở Giao thông vận tải

948.000

948.000

-

Sở GTVT

 

2

Dự án Trung Đoàn 894

2,000.000

2,000.000

-

BCH QS tỉnh

 

3

D án XD Ban CHQS TP Bạc Liêu

6,000.000

6,000.000

-

BCH QS tỉnh

 

4

Công trình BCH Quân sự huyện đội Đông Hải

7,000.000

7,000.000

-

BCH QS tỉnh

 

5

Cải tạo, m rộng trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch

223.000

223.000

-

TT XTĐTTM&DL

 

V

Công trình giáo dục

24,660.000

24,660.000

-

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị và xây dựng phòng học bộ môn ngoại ngữ - Đào tạo giáo viên tiếng Anh các trường phổ thông công lập

3,000.000

3,000.000

-

Sở GD-ĐT

 

2

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

3,760.000

3,760.000

-

Sở GD&ĐT

 

3

Xây dựng Trường THCS Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

4,000.000

4,000.000

-

UBND huyn PL

 

4

Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Phước Long

2,100.000

2,100.000

-

UBND huyện PL (TT DN huyện PL)

 

5

Trường Mầm non Hoa Xuân, huyện Hồng Dân

4,000.000

4,000.000

-

UBND huyện HD

 

6

Trường Mu giáo Họa Mi, thành phố Bạc Liêu

1,800.000

1,800.000

-

UBND TPBL

 

7

Trường Mu giáo Sơn Ca, thành phố Bạc Liêu

3,000.000

3,000.000

-

UBND TPBL

 

8

Hỗ trợ xây dựng Trường Mu giáo Sao Bin, huyện Đông Hải

3,000.000

3,000.000

-

UBND huyện ĐH

 

VI

Công trình khoa học công nghệ

8,000.000

8,000.000

-

 

 

1

Dự án xây dựng tr sở Sở Khoa học và Công nghệ

4,000.000

4,000.000

-

Sở KH&CN

 

2

Xây dựng Khu ứng dụng công nghệ sinh học

4,000.000

4,000.000

-

Sở KH&CN

 

VII

Các công trình chuyn tiếp

47,369.000

47,369.000

-

 

 

*

Công trình hoàn thành năm 2015

33,369.000

33,369.000

-

 

 

1

Xây dựng Trạm kiểm lâm bảo vệ rừng Nhà Mát

650.000

650.000

-

Sở NN&PTNT (Chi cc kiểm lâm tỉnh)

 

2

Sửa chữa và nâng cp Đồn Biên phòng Cái Cùng 666

3,600.000

3,600.000

-

BCH BĐBP tỉnh

 

3

Xây dựng cổng và hàng rào trụ s BCH BĐBP tỉnh

1,500.000

1,500.000

-

BCH BĐBP tỉnh

 

4

Hội trường Trại tm giam Công an tỉnh

1,700.000

1,700.000

-

Công an tỉnh

 

5

Dự án 64 phường, xã đội

1,000.000

1,000.000

-

BCH QS tnh

 

6

Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc Sở VH, TT & DL

590.000

590.000

-

Sở VHTT&DL

 

7

Xây dựng khuôn viên và b đặt tượng "Bác Hồ với chiến sĩ Biên phòng"

250.000

250.000

-

BCH BĐBP tỉnh

 

8

Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp

500.000

500.000

-

Sở Tư pháp

 

9

Xây dựng biểu tượng kết nghĩa Bạc Liêu - Ninh Bình

1,800.000

1,800.000

-

BQLDA tỉnh

 

10

Ci tạo, sửa chữa trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông

360.000

360.000

-

STTTT

 

11

Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và nhà hát Cao Văn Lầu

10,000.000

10,000.000

-

BQLDA tỉnh

 

12

Dự án xây dựng trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Giá Rai

619.000

619.000

-

UBND thị xã GR

 

13

Đường điện phục vụ mt số cụm, tuyến dân cư bức xúc khu vực nông thôn địa bàn huyện Vĩnh Lợi

2,000.000

2,000.000

-

Sở Công thương

 

14

Đường điện phục vụ một s cụm, tuyến dân cư bức xúc khu vực nông thôn đa bàn huyện Hòa Bình

2,000.000

2,000.000

-

Sở Công thương

 

15

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư bức xúc khu vực nông thôn địa bàn huyện Giá Rai

1,000.000

1,000.000

-

Sở Công thương

 

16

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư bức xúc khu vc nông thôn địa bàn huyện Đông Hải

2,500.000

2,500.000

-

Sở Công thương

 

17

Đường điện phục vụ một số cm, tuyến dân cư bức xúc khu vực nông thôn địa bàn huyện Phước Long

2,000.000

2,000.000

-

Sở Công thương

 

18

Đường điện phục vụ một số cm, tuyến dân cư bc xúc khu vực nông thôn địa bàn huyện Hồng Dân

1,300.000

1,300.000

-

Sở Công thương

 

**

Công trình hoàn thành sau năm 2015

14,000.000

14,000.000

-

 

 

-

Công trình chuyn tiếp

11,000.000

11,000.000

-

 

 

1

Dự án trụ sở huyện ủy Giá Rai

3,000.000

3,000.000

-

UBND th xã GR

 

2

Dự án trụ sở HĐND-UBND huyện Vĩnh Lợi

6,000.000

6,000.000

-

UBND huyn VL

 

3

Xây dựng doanh tri Ban CHQS huyện Vĩnh Lợi, Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu/QK.9

2,000.000

2,000.000

-

BCH QS tỉnh

 

-

Công trình dự kiến khi công mi

3,000.000

3,000.000

-

 

 

1

Xây dựng trụ sở tiếp công dân

3,000.000

3,000.000

-

VP UBND tỉnh

 

VIII

Các công trình khác

 

15,736.519

15,736.519

 

 

1

Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bạc Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bạc Liêu giai đon 2013 - 2015)

 

4,600.000

4,600.000

Ngân hàng chính sách xã hội tnh Bc Liêu

 

2

Sửa chữa và mua sắm trang thiết bị làm việc các trung tâm trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

3,500.000

3,500.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3

Sửa chữa bổ sung nhà s 13, đường Ninh Bình

 

91.519

91.519

Trung tâm Phát triển Quỹ nhà và đất

 

4

Sửa chữa, mua sm một số thiết bị tại Trung tâm Văn hóa tỉnh phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV

 

1,700.000

1,700.000

Văn phòng UBND tỉnh

 

5

Dự án xây dựng công trình hệ thống nước sạch xã Hưng Phú huyện Phước Long

 

2,500.000

2,500.000

Sở NN&PTNT (Trung Tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)

 

6

Dự án xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

 

2,500.000

2,500.000

Sở NN&PTNT (Trung Tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)

 

7

Hỗ trợ Trung tâm phát triển quỹ nhà đt sửa chữa nhà khách huyện Phước Long để làm trụ sở làm việc

 

398.000

398.000

Trung tâm Phát triển Quỹ nhà và đất

 

8

Thuê tư vấn thẩm định giá các loại rừng

 

447.000

447.000

Sở Tài chính

 

* Ghi chú:

Tổng vốn kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015: 275.123 triệu đồng, trong đó:

- Huyện chi: 143.586 triệu đồng, tương đương 52,19% kế hoạch (trong đó chi cho giáo dục 23.000 triệu đồng)

- Tỉnh chi: 131.537 triệu đồng tương đương 47,81% kế hoạch, trong đó:

+ Chuẩn bị đầu tư: 6.000 triệu đồng, tương đương 2,1% kế hoạch; theo quy định.

+ Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng, tương đương 0,36% kế hoạch; theo quy định.

+ Phát triển quỹ đất: 12.600 triệu đồng, tương đương 4,58% kế hoạch; theo quy định (30% của 42.000 trđ tiền thu từ sử dụng đất).

+ Trả nợ khối lượng XDCB: 16.171 triệu đồng, tương đương 5,88% kế hoạch.

+ Công trình giáo dục: 24.660 triệu đồng, tương đương 8,96% kế hoạch; theo quy định.

+ Công trình khoa học công nghệ: 8.000 triệu đồng, tương đương 2,9% kế hoạch; theo quy định.

+ Công trình chuyển tiếp: 47.369 triệu đồng, tương đương 17,22% kế hoạch.

+ Công trình khác: 15.737 triệu đồng, tương đương 5,72% kế hoạch.

 

Biểu số 7

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2015

Điều chnh

Tăng giảm

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

TNG S

700,000.000

800,000.000

100,000.000

 

 

A

Ngân sách tỉnh quản lý chi

648,806.000

717,887.505

69.081.505

 

 

I

Hoàn trả nợ nguồn và nợ khối lượng XDCB

547,206.000

549,135.505

1,929.505

 

 

1

Hoàn trả nợ nguồn

435,305.000

437,234.505

1,929.505

 

 

1.1

Hụt nguồn từ thu tiền sử dụng đất (Năm 2005-2008)

37,853.000

37,853.000

-

 

 

1.2

Trả ứng trước dự toán năm 2010-2011

43,154.000

43,154.000

-

 

 

1.3

Trả tạm mượn nguồn ngân sách năm 2011

67,549.000

67,549.000

-

 

 

1.4

Trả tạm ứng XDCB

97,999.000

26,178.182

(71,820.818)

 

 

*

Phân bổ hoàn trả tạm ứng

 

26,178.182

26,178.182

 

 

-

Tạm ứng triển khai thực hiện XD và KD hạ tầng KCN Trà Kha (Hoàn trả tm ng chi bồi thường GPMB khu công nghiệp Trà Kha)

 

10,073.700

10,073.700

Cty Phát triển hạ tầng KCN

 

-

Tm ứng kè chống st lở chân tháp cổ Vĩnh Hưng

 

10.000

10.000

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

-

Tạm ứng chi trả bồi thường cơ sở Quốc Dự

 

85.203

85.203

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đt

 

-

Tm ứng kinh phí bi thường hỗ tr

 

392.323

392.323

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đt

 

-

Tạm ứng thanh toán cho cty cơ điện XD-NN thủy lợi Mêkông

 

593.927

593.927

Trung tâm phát trin Quỹ nhà và đất

 

-

Tạm ứng chi bồi thường cho TT phát trin Quỹ đất

 

5,236.029

5,236.029

Trung tâm phát trin Quỹ nhà và đất

 

-

Tm ứng tin bồi thường hỗ trợ thu hồi khu đất Sở GTVT cũ

 

99.278

99.278

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

-

Tạm ứng kp bồi thường hỗ trợ thu hồi đất ông Ngô Mui

 

86.905

86.905

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

-

Tm ứng chi trả bồi thường tái định cư thu hồi khu nhà máy đèn

 

901.239

901.239

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

-

Tm ứng NS chi trả tiền bồi thường hỗ trợ 2 hộ trong khu đất S GTVT (cũ) giao cho Cty CP đầu Tm ứng PT Sài Gòn COOP

 

173.988

173.988

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

-

Tm ng NS đ chi tr bồi thường, hỗ tr tái đnh cư (bổ sung) công trình xây dng đoạn đu ni ngã năm vòng xoay với đường vành đai ngoài

 

3,128.851

3,128.851

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

-

Tạm ứng kinh phí chi trả bồi thường gii phóng mặt bng công trình đấu nối đoạn ngã 5 vòng xoay (theo Công văn số 1860/UBND-QHKHTH ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh)

 

291.393

291.393

Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất

 

-

Tạm ứng hỗ trợ tiền sa chữa, di dời

 

20.294

20.294

Trường Cao đẳng KT KT Bc Liêu (Trường TH KT KT)

 

-

Tm ứng tiền bi thường cho hộ bà Lữ thị Kim Liên ng Phường 1, thành ph Bc Liêu (CV 4334/UBND-KT ngày 27/11/2012)

 

300.000

300.000

Sở Tài Nguyên và Môi trường

 

-

Tm ứng thuê tư vấn thm định quyền sử dụng đất

 

23.719

23.719

Sở Tài Nguyên và Môi trường

 

-

Tm ng thanh toán khối lượng công trình trụ s làm việc

 

2,000.000

2,000.000

S Giao thông vn ti

 

-

Tạm ứng chi tr gii phóng mặt bng Trần Huỳnh

 

192.148

192.148

S Giao thông vn ti

 

-

Tạm ứng KP chi trả bi thường thit hi công trình xây dựng bến phà Cái Cùng cho ông Bùi Đc Công (CV 3104/UBND-QHKHTH ngày 11/9/2012)

 

2,569.185

2,569.185

S Giao thông vn ti

 

1.5

Trả vay Chương trình 132

88,750.000

162,500.323

73,750.323

 

 

1.6

Trả vay KBNN

100,000.000

100,000.000

-

 

 

2

Tr nợ khối lượng XDCB

111,901.000

111,901.000

-

 

 

-

Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh

35,000.000

35,000.000

-

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

 

-

Dự án mua sắm trang thiết b 15 trạm y tế trên địa bàn tỉnh

8,468.000

8,468.000

-

SY tế

 

-

Đường liên tỉnh lộ 38

7,495.000

7,495.000

-

UBND TPBL

 

-

Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu

680.000

680.000

-

UBND TPBL

 

-

Dự án XD các tuyến đường xung quanh khu đất Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu - Sài Gòn

1,800.000

1,800.000

-

BQLDA tỉnh

 

-

XD cống thoát nước đoạn nắn cua Cầu số 2

462.000

462.000

-

UBND huyện HB

 

-

Dự án cải tạo nâng cấp sân vận động, nhà luyện tập và thi đấu Judo và nhà tập cũ.

259.000

259.000

-

Sở VHTT&DL

 

-

Dự án xây dựng tượng đài Chiến Thắng

2,000.000

2,000.000

-

Sở VHTT&DL

 

-

Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng

34,190.000

34,190.000

-

Sở VHTT&DL

 

-

Dự án XD và KD HT KCN Trà Kha (kể cả tái định cư)

5,000.000

5,000.000

-

Cty PTHT KCN

 

-

Dự án Mở rộng Khu lưu niệm nghệ thuật đờn ca tài tử Nam Bộ và nghệ nhân Cao Văn Lầu

2,547.000

2,547.000

-

Sở VHTT&DL

 

-

Dự án đầu tư xây dựng cầu số 3 khu trung tâm hành chính huyện Hồng Dân

4,000.000

4,000.000

-

UBND huyện HD

Đối ứng vốn HTMT

-

Đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

5,000.000

5,000.000

-

UBND huyện HD

Đối ứng vốn TPCP

-

Kè trung tâm hành chính huyện Hồng Dân

5,000.000

5,000.000

-

UBND huyện HD

Đối ứng vốn HTMT

II

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

15,200.000

15,200.000

-

 

 

1

Lĩnh vực y tế và giáo dục

11,800.000

11,800.000

-

 

 

-

Dự án nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải y tế 04 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Đông Hải, Giá Rai, Phước Long và Vĩnh Lợi)

2,500.000

2,500.000

-

S Y tế

 

-

NC, SC hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện Đa khoa Huyện Hòa Bình

2,700.000

2,700.000

-

UBND huyn HB

 

-

Trường THPT Ninh T Lợi (GĐ2)

3,000.000

3,000.000

-

Sở GD&ĐT

 

-

Trường THPT Tân Phong

3,600.000

3.600.000

-

Sở GD&ĐT

 

2

Lĩnh vực khác

3,400.000

3,400.000

-

 

 

-

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Nhà thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm

900.000

900.000

-

Tỉnh Đoàn

 

-

Trồng cây xanh trên đa bàn thành phố Bạc Liêu

2,500.000

2,500.000

-

TT DVĐT tỉnh

 

III

Danh mục dự án chuyển tiếp

82,700.000

139,700.000

57,000.000

 

 

*

Dự án hoàn thành năm 2015

68,700.000

129,700.000

61,000.000

 

 

1

Lĩnh vực y tế và giáo dục

35,700.000

39,700.000

4,000.000

 

 

-

Dự án xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn 2)

10,000.000

14,000.000

4,000.000

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

Phn còn lại sử dụng nguồn HTMT

-

Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải

3,000.000

3,000.000

-

UBND huyện ĐH

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Phước Long

3,000.000

3,000.000

-

UBND huyện PL

 

-

Sửa chữa công trình Bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Dân

2,000.000

2,000.000

-

UBND huyện HD (BVĐK huyện)

 

-

Trường THCS-THPT Trần Văn Lm

4,000.000

4,000.000

-

Sở GD & ĐT

 

-

Trường THPT Gành Hào

4,000.000

4,000.000

-

SGD & ĐT

 

-

Trường THPT Lê Thị Riêng

1,600.000

1,600.000

-

SGD & ĐT

 

-

Cải tạo, nâng tầng nhà học số 3 - Trường THPT Chuyên Bc Liêu

2,100.000

2,100.000

-

Sở GD & ĐT

 

-

Dự án xây dựng nhà ở sinh viên

4,000.000

4,000.000

-

Sở Xây dựng

HT giai đon 1

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bc Liêu

2,000.000

2,000.000

-

Sở LĐ, TB & XH

 

2

Lĩnh vực điện nông thôn

900.000

900.000

-

 

 

-

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hòa Bình (kênh 5 Dư đến kênh 6 Phước, ấp Cái Tràm B)

900.000

900.000

-

Sở Công Thương

 

3

Lĩnh vực VHTT&DL

19,000.000

69,000.000

50,000.000

 

 

-

Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thut và nhà hát Cao Văn Lầu

10,000.000

60,000.000

50,000.000

BQLDA tỉnh

 

-

Xây dựng hạ tầng Khu du lịch Vườn chim Bạc Liêu

4,000.000

4,000.000

-

Sở VH, TT & DL

Cắt vốn năm 2014

-

Dự án hạ tng k thuật Khu du lịch Nhà mát

5,000.000

5,000.000

-

S VH, TT& DL

Đi ng

4

Lĩnh vực nước sạch VSMTNT

8,000.000

15,000.000

7,000.000

 

 

-

H thống cấp nước sạch thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

8,000.000

8,000.000

 

Sở NN&PTNT (TTNS&VSMTNT)

 

-

Dự án hợp phần cung cp nước sạch nông thôn tỉnh Bạc Liêu thuộc dự án Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn Đồng bng sông Cửu Long

 

7,000.000

7,000.000

S NN&PTNT (TTNS&VSMTNT)

 

5

Lĩnh vực giao thông

5,100.000

5,100.000

-

 

 

-

Sửa chữa cầu Chùa Phật tuyến đê biển

1,100.000

1,100.000

-

Sở NN&PTNT

 

-

Đường Cầu Sập -Ninh Qưới -Ngan Da - QL63 (đoạn từ Đu Sấu đến Vĩnh Lộc)

4,000.000

4,000.000

-

SGT-VT

 

**

Dự án chuyển tiếp sau năm 2015

14,000.000

10,000.000

(4,000.000)

 

 

1

Lĩnh vực y tế và giáo dục

5,000.000

1,000.000

(4,000.000)

 

 

-

Dự án xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn 1)

5,000.000

1,000.000

(4,000.000)

Sở Y tế (BVĐK tỉnh)

 

2

Lĩnh vực môi trường

2,000.000

2,000.000

-

 

 

-

DA đầu tư xây dựng cải tạo, x lý ô nhiễm triệt để bãi chôn rác thải huyện Hòa Bình

2,000.000

2,000.000

-

STN-MT

Đối ứng

3

Lĩnh vực giao thông

7,000.000

7,000.000

-

 

 

-

Dự án nâng cấp, mở rộng đường Cao Văn Lầu

7,000.000

7,000.000

-

UBND TPBL

 

IV

Đối ứng các dự án (trong đó có dự án ODA)

3,700.000

3,700.000

-

 

 

1

Xây dựng cầu và đường kênh 30-4, phường 2, thành phố Bạc Liêu và huyện Hòa Bình

400.000

400.000

-

UBND TPBL

 

2

Chi phí Ban QLDA Jica

300.000

300.000

-

Sở KH&ĐT

 

3

Dự án Đường Ph Thờ Bác - Xã Vĩnh Hưng

3,000.000

3,000.000

-

UBND huyện VL

 

VI

Phân b dự phòng

 

10,152.000

10,152.000

 

 

1

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Phước Long huyện Phước Long

 

5,000.000

5,000.000

Sở NN&PTNT (TTNS&VSMTNT)

 

3

Dự án phát triển hạ tầng giao thông ĐBSCL hợp phần C, tỉnh Bạc Liêu

 

2,000.000

2,000.000

Sở GT-VT

Bổ sung vốn đối ng

4

Xây dựng, cải tạo các hạng mục của Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh

 

1,000.000

1,000.000

Sở LĐTB&XH (Trung tâm giáo dục lao động xã hội)

Cải tạo nâng cp hệ thống xử lý chất thải

5

Dự án xây dựng trụ sở làm việc 7 đơn vị trực thuộc Sở Y tế

 

2,152.000

2,152.000

Sở Y tế

 

B

Ngân sách huyện qun lý chi

51,194.000

82,112.495

30,918.495

 

 

1

Chương trình nông thôn mi

35,000.000

35,000.000

-

 

 

1

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện PL

 

2

Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long

2,690.000

2.690.000

-

UBND huyện PL

 

3

Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện PL

 

4

Xã Phước Long, huyện Phước Long

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện PL

Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực y tế, giáo dục và phúc lợi công cộng Hip y danh mục với Sở KH&ĐT, phải có Quyết định đầu tư phê duyệt trước ngày 31/10/2014

5

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện PL

6

Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện PL

7

Xã Vĩnh Hưng Phú, huyện Phước Long

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyn PL

8

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

2,700.000

2,700.000

-

UBND huyện VL

9

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

2,700.000

2,700.000

-

UBND huyện HB

10

Xã Ninh Qưới A, huyện Hồng Dân

2,700.000

2,700.000

-

UBND huyện HD

11

Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện GR

12

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

2,690.000

2,690.000

-

UBND huyện ĐH

13

Xã Vĩnh Trch, thành phố Bạc Liêu

2,690.000

2,690.000

-

UBND TP BL

II

Trả nợ khi lượng XDCB

4,335.000

4,335.000

-

 

 

1

Htrợ đầu tư trạm y tế xã An Phúc, huyện Đông Hải

1,900.000

1,900.000

-

UBND huyện ĐH

 

2

Đường Lộc Ninh nối dài

2,435.000

2,435.000

-

UBND TPBL

 

III

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

3,559.000

3,559.000

-

 

 

*

Lĩnh vực khác

3,559.000

3,559.000

-

 

 

1

H trợ đầu tư trạm cấp nước và h thng nước sạch dự án hỗ trợ hộ nghèo không có nhà ở, đất ở xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

2,000.000

2,000.000

-

UBND TPBL

 

2

Hỗ trợ xây dựng đường khóm Trà Kha B, phường 8, thành phố Bạc Liêu

1,559.000

1,559.000

-

UBND TPBL

 

IV

Danh mục dự án chuyển tiếp

8,300.000

8,300.000

-

 

 

*

Dự án hoàn thành năm 2015

8,300.000

8,300.000

-

 

 

1

Lĩnh vực y tế và giáo dục

3,000.000

3,000.000

-

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân (k cả thiết b)

3,000.000

3,000.000

-

UBND huyện HD

 

2

Lĩnh vực giao thông

5,300.000

5,300.000

-

 

 

1

Hỗ trợ đường dẫn vào chợ và hệ thống thoát nước Chợ xã Ninh Qưới

2,500.000

2,500.000

-

UBND huyện HD

 

2

Đường vào khu di tích trận Giống Bướm

2,800.000

2,800.000

-

UBND huyn GR

 

V

Phân bổ dự phòng

 

7,000.000

7,000.000

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Trường Tiu học C Xã Vĩnh Phú Đông (xây dựng mi 6 phòng học trệt và khu hiệu bộ)

 

3,150.000

3,150.000

UBND huyện PL

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học C Xã Hưng Phú (xây dựng mới 8 phòng học trệt)

 

2,350.000

2,350.000

UBND huyện PL

 

3

Hỗ trợ đu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học C Xã Hưng Phú (xây dựng mới 4 phòng học trệt)

 

1,500.000

1,500.000

UBND huyện PL

 

VI

Tr tạm ứng XDCB

 

23,918.495

23,918.495

 

 

1

Tm ứng chi trả phương án hỗ tr thu hi đất Đông Kênh Trường Sơn

 

125.110

125.110

UBND thành ph Bc Liêu (Phòng Tài chính TPBL)

 

2

Tm ứng chi trả phương án hỗ trợ thu hi đt Đông Kênh Trường Sơn

 

2,634.500

2,634.500

UBND thành phố Bc Liêu (Phòng Tài chính TPBL)

 

3

Tm ng ngân sách để chnh trang đô th chun b thành lập thành phố Bạc Liêu

 

7,000.000

7,000.000

UBND thành phố Bc Liêu (Phòng Tài chính TPBL)

 

4

Tm ng ngân sách cho TPBL đ chi trả bồi thường, h trợ cho hộ ông Trang Thng (CV 2347/UBND-QHKHTH ngày 17/7/2012)

 

970.719

970.719

UBND thành phố Bc Liêu (Phòng Tài chính TPBL)

 

5

Tm ng ngân sách cho TPBL để chi trả bi thường, h trợ cho hộ ông Trang Thng (QĐ 2226/QĐ-UBND ngày 11/9/2012) lần 2

 

81.600

81.600

UBND thành phố Bạc Lu (Phòng Tài chính TPBL)

 

6

Tm ng h trợ tái định cư công trình Kênh Tư Tâm - Cô Cai

 

1,896.566

1,896.566

UBND huyện Hng Dân (Phòng Tài chính h. Hồng Dân)

 

7

Tm ng chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

3,000.000

3,000.000

UBND huyn Phước Long (Phòng Tài chính h. Phước Long)

 

8

Tạm ứng xây dựng 02 tuyến đường từ chùa Đìa Muồng và chùa Cosđôn đến tuyến đường Quản lộ phng Hip

 

5,000.000

5,000.000

UBND huyện Phước Long (Phòng Tài chính h. Phước Long)

 

9

Tạm ứng GPMB tuyến đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

 

500.000

500.000

UBND huyện Phước Long (Phòng Tài chính h.Phước Long)

 

10

Tạm ứng GPMB khu hành chính

 

2,710.000

2,710.000

UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng Tài chính h.Vĩnh Lợi)

 

*Ghi chú: Tổng kế hoạch vốn XSKT năm 2015 800.000 triệu đng, trong đó.

- Hoàn trả nợ nguồn và nợ khi lượng XDCB: 577.389 triệu đồng, tương đương 72,17% kế hoạch (trong đó tr cho các công trình y tế và giáo dục: 45.368 trđ)

- Lĩnh vực y tế, giáo dục: 64.652 triu đồng, tương đương 8,08% kế hoạch

- Công trình nông thôn mi: 35.000 triệu đng (ưu tiên b trí cho y tế và giáo dc), tương đương 4,37% kế hoạch

- Công trình phúc lợi công cng khác: 119,259 triu đng, tương đương 14,9% kế hoch

- Đối ứng các d án (trong đó có dự án ODA): 3.700 triệu đng, tương đương 0,46% kế hoạch

- Theo quy định thì bố trí 60% tổng vn cho lĩnh vực y tế và giáo dc (480.000 trđ), nhưng theo PA này ch bố trí 145.020 trđ, đạt 18%.

Biểu số 8

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015

 (Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG S

87,333

39,600

47,733

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề

10,025

-

10,025

 

 

1

Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề

3,000

-

3,000

 

 

1.1

Hỗ trợ đầu tư mua sắm thiết bị dạy nghề trọng điểm của Trường Cao đng nghề

2,000

-

2,000

Trường Cao đng nghề

 

1.2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trường Trung cấp nghề

1,000

-

1,000

Sở Lao động TB - XH

Trả nợ Khi lượng hoàn thành

2

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

6,695

-

6,695

 

 

2.1

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề (dành 20% vốn kế hoạch để dạy nghề cho người khuyết tật)

6,345

-

6,345

 

 

-

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp

1,575

-

1,575

SNN&PTNT
(Chi cục Phát triển Nông thôn)

 

-

H trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp

950

-

950

Hội Nông dân tỉnh

 

-

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề (dành 20% vốn kế hoạch để dạy nghề cho người khuyết tật), trong đó:

3,820

-

3,820

 

 

-

Thành phố Bạc Liêu

400

-

400

UBND TP Bạc Liêu (Phòng LD TB &XH thành phố Bc Liêu)

Thành ph chi

-

Huyện Hòa Bình

570

-

570

UBND huyện HB (Phòng LĐ TB &XH huyện Hòa Bình)

Huyện chi

-

Huyện Vĩnh Lợi

570

-

570

UBND huyện VL (Phòng LĐ TB & XH huyện Vĩnh Lợi)

Huyện chi

-

Thị xã Giá Rai

570

-

570

UBND thị xã GR (Phòng LĐ TB &XH huyện Giá Rai)

Huyện chi

-

Huyện Đông Hải

570

-

570

UBND huyện ĐH (Phòng LĐ TB &XH huyện Đông Hài)

Huyện chi

-

Huyện Hồng Dân

570

-

570

UBND huyện HD (Phòng LĐ TB &XH huyện Hồng Dân)

Huyện chi

-

Huyện Phước Long

570

-

570

UBND huyện PL (Phòng LĐ TB &XH huyện Phước Long)

Huyện chi

2.2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã

350

-

350

Sở Nội vụ

 

3

Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng

-

-

-

 

 

3.1

Hỗ trợ học phí, ăn ở, đi lại

-

-

-

Sở Lao động, TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu Việc làm)

 

3.2

Hỗ trợ chi phí làm th tục xuất cảnh

-

-

-

Sở Lao động, TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu Việc làm)

 

4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

280

-

280

 

 

-

Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu cung cầu lao động

280

-

280

Sở Lao động, TB và XH

 

5

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

50

-

50

Sở Lao động, TB và XH

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

26,813

21,400

5,413

 

 

1

Chương trình 30a, bao gồm nội dung, nhiệm vụ của Chương trình 30a đang thực hiện và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hi đảo

9,440

8,000

1,440

 

 

1.1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển

8,000

8,000

-

 

Huyện chi

 

- Xã An Phúc - huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã An Phúc)

 

 

- Xã Long Điền Đông - huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền Đông)

 

 

- Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền Tây)

 

 

- Xã Điền Hi - huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã Điền Hi)

 

 

- Xã Vĩnh Hậu - huyện Hòa Bình

1,000

1,000

-

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Hậu)

 

 

- Xã Vĩnh Hậu A - huyện Hòa Bình

1,000

1,000

-

UBND huyện HB (UBND xã nh Hậu A)

 

 

- Hiệp Thành - thành phố Bạc Liêu

1,000

1,000

-

UBND TPBL
(UBND xã Hiệp Thành)

 

 

- Xã Vĩnh Trạch Đông - thành phố Bạc Liêu

1,000

1,000

-

UBND TPBL
(UBND xã Vĩnh Trạch Đông)

 

1.2

Hỗ trợ kinh phí duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng

1,440

-

1,440

 

Huyện chi

 

- Xã An Phúc - huyện Đông Hải

180

-

180

UBND huyện ĐH (UBND xã An Phúc)

 

 

- Xã Long Điền Đông - huyện Đông Hải

180

-

180

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền Đông)

 

 

- Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải

180

-

180

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền Tây)

 

 

- Xã Điền Hải - huyện Đông Hải

180

-

180

UBND huyện ĐH (UBND xã Điền Hải)

 

 

- Xã Vĩnh Hậu - huyện Hòa Bình

180

-

180

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Hậu)

 

 

- Xã Vĩnh Hậu A - huyện Hòa Bình

180

-

180

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Hậu A)

 

 

- Xã Hiệp Thành - thành phố Bạc Liêu

180

-

180

UBND TPBL
(UBND xã Hiệp Thành)

 

 

- Xã Vĩnh Trạch Đông - thành phố Bạc Liêu

180

-

180

UBND TPBL
(UBND xã Vĩnh Trạch Đông)

 

2

Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn

17,341

13,400

3,941

 

 

-

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã, thôn đặc biệt khó khăn

13,400

13,400

 

 

 

a

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã:

8,000

8,000

-

 

Huyện chi

-

Xã Ninh Qưới, huyn Hồng Dân

1,000

1,000

-

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Qưới)

 

-

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân

1,000

1,000

-

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Thạnh Lợi)

 

-

Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

1,000

1,000

-

UBND huyện HB (UBND xã Minh Diệu)

 

-

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

1,000

1,000

-

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Thịnh)

 

-

Xã Phong Thạnh Đông, huyện Giá Rai

1,000

1,000

-

UBND thị xã GR (UBND xã Phong Thanh Đông)

 

-

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã An Trạch A)

 

-

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền)

 

-

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

1,000

1,000

-

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền Đông A)

 

b

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn thuộc khu vực I và II

5,400

5,400

-

 

Huyện chi

b.1

Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long

558

558

-

UBND huyện PL (UBND xã Vĩnh Phú Đông)

 

-

p Vĩnh Lộc

186

186

-

 

 

-

p Vĩnh Phú B

186

186

-

 

 

-

p Mỹ Tân

186

186

 

 

 

b.2

Xã Vĩnh Phú Tây - huyện Phước Long

186

186

-

UBND huyện PL (UBND xã Vĩnh Phú Tây)

 

-

p Bình Bo

186

186

 

 

 

b.3

Xã Lộc Ninh - huyện Hồng Dân

187

187

-

UBND huyện HD (UBND xã Lộc Ninh)

 

-

p Tà Suôl

187

187

 

 

 

b.4

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

558

558

-

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Hòa)

 

-

p Tà Ben

186

186

-

 

 

-

p Tà Ky

186

186

-

 

 

-

p Ninh Phước

186

186

-

 

 

b.5

Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

372

372

-

UBND huyện HD (UBND xã Vĩnh Lộc)

 

-

p Vĩnh Thạnh

186

186

-

 

 

-

p Cầu Đỏ

186

186

-

 

 

b.6

Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

187

187

-

UBND huyện HD (UBND xã Vĩnh Lộc A)

 

-

p Lộ Xe

187

187

 

 

 

b.7

Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

186

186

-

UBND huyện VL (UBND xã Châu Hưng A)

 

-

p Trà Ban II

186

186

-

 

 

b.8

Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

186

186

-

UBND huyện VL (UBND xã Hưng Hội)

 

-

Ấp Cù Lao

186

186

-

 

 

b.9

Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

558

558

-

UBND huyện VL (UBND xã Long Thạnh)

 

-

p Cái Tràm A2

186

186

 

 

 

-

p Phước Thạnh 2

186

186

 

 

 

-

p Béc Hen Nhỏ

186

186

 

 

 

b.10

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vinh Lợi

187

187

-

UBND huyện VL (UBND xã Vĩnh Hưng)

 

-

p Đông Hưng

187

187

 

 

 

b.11

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

186

186

-

UBND huyện VL (UBND xã Vĩnh Hưng A)

 

-

Ấp Nguyễn Điền

186

186

 

 

 

b.12

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

186

186

-

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Mỹ A)

 

-

p Tân Tiến

186

186

 

 

 

b.13

Thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai

186

186

-

UBND thị xã GR (UBND thị trấn Giá Rai)

 

-

p 4

186

186

-

 

 

b.14

Thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai

187

187

-

UBND thị xã GR (UBND thị trấn Hộ Phòng)

 

-

Ấp 4

187

187

 

 

 

b.15

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

1,116

1,116

-

UBND thị xã GR (UBND xã Phong Thạnh A)

 

-

p 3

186

186

-

 

 

-

p 4

186

186

-

 

 

-

p 4a

186

186

-

 

 

-

p 18

186

186

-

 

 

-

p 22

186

186

-

 

 

-

p 24

186

186

-

 

 

b.16

Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai

187

187

-

UBND thị xã GR (UBND xã Tân Thạnh)

 

-

p Kinh Lớn

187

187

 

 

 

b.17

Xã An Trạch, huyện Đông Hi

187

187

-

UBND huyện ĐH (UBND xã An Trạch)

 

-

Ấp Hoàng Minh A

187

187

-

 

 

2

Hỗ trợ phát triển sản xuất các xã, thôn đặc biệt khó khăn

3,850

-

3,850

 

 

a

Hỗ trợ phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn:

2,400

-

2,400

 

Huyện chi

-

Xã Ninh Qưới, huyện Hồng Dân

300

-

300

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Qưới)

 

-

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân

300

-

300

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Thạnh Lợi)

 

-

Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

300

-

300

UBND huyện HB (UBND xã Minh Diệu)

 

-

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

300

-

300

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Thịnh)

 

-

Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai

300

-

300

UBND thị xã GR (UBND xã Phong Thanh Đông)

 

-

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

300

-

300

UBND huyện ĐH (UBND xã An Trạch A)

 

-

Xã Long Điền, huyện Đông Hi

300

-

300

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền)

 

-

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

300

-

300

UBND huyện ĐH (UBND xã Long Điền Đông A)

 

b

Hỗ trợ phát triển sản xuất các ấp đặc biệt khó khăn thuộc khu vực I và II

1,450

-

1,450

 

Huyện chi

b.1

Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long

150

-

150

UBND huyện PL (UBND xã Vĩnh Phú Đông)

 

-

Ấp Vĩnh Lộc

50

-

50

 

 

-

p Vĩnh Phú B

50

-

50

 

 

-

p Mỹ Tân

50

-

50

 

 

b.2

Xã Vĩnh Phú Tây - huyện Phước Long

50

-

50

UBND huyện PL (UBND xã Vĩnh Phú Tây)

 

-

Ấp Bình Bảo

50

-

50

 

 

b.3

Xã Lộc Ninh - huyện Hồng Dân

50

-

50

UBND huyện HD (UBND xã Lộc Ninh)

 

-

p Tà Suôl

50

-

50

 

 

b.4

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

150

-

150

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Hòa)

 

-

p Tà Ben

50

-

50

 

 

-

p Tà Ky

50

-

50

 

 

-

Ấp Ninh Phước

50

-

50

 

 

b.5

Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

100

-

100

UBND huyn HD (UBND xã Vĩnh Lộc)

 

-

Ấp Vĩnh Thạnh

50

-

50

 

 

-

Ấp Cầu Đỏ

50

-

50

 

 

b.6

Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

50

-

50

UBND huyện HD (UBND xã Vĩnh Lộc A)

 

-

p Lộ Xe

50

-

50

 

 

b.7

Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

50

-

50

UBND huyện VL (UBND xã Châu Hưng A)

 

-

p Trà Ban II

50

-

50

 

 

b.8

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

50

-

50

UBND huyện VL (UBND xã Hưng Hội)

 

-

p Cù Lao

50

-

50

 

 

b.9

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

150

-

150

UBND huyện VL (UBND xã Long Thạnh)

 

-

p Cài Tràm A2

50

-

50

 

 

-

p Phước Thạnh 2

50

-

50

 

 

-

p Béc Hen Nhỏ

50

-

50

 

 

b.10

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

50

-

50

UBND huyện VL (UBND xã Vĩnh Hưng)

 

-

p Đông Hưng

50

-

50

 

 

b.11

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

50

-

50

UBND huyện VL (UBND xã Vĩnh Hưng A)

 

-

p Nguyễn Điền

50

-

50

 

 

b.12

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

50

-

50

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Mỹ A)

 

 

p Tân Tiến

50

-

50

 

 

b.13

Thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai

50

-

50

UBND thị xã GR (UBND thị trấn Giá Rai)

 

-

p 4

50

-

50

 

 

b.14

Thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai

50

-

50

UBND thị xã GR (UBND thị trấn Hộ Phòng)

 

-

p 4

50

-

50

 

 

b.15

Xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai

300

-

300

UBND thị xã GR (UBND xã Phong Thạnh A)

 

-

p 3

50

-

50

 

 

-

p 4

50

-

50

 

 

-

p 4a

50

-

50

 

 

-

p 18

50

-

50

 

 

-

p 22

50

-

50

 

 

-

p 24

50

-

50

 

 

b.16

Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai

50

-

50

UBND thị xã GR (UBND xã Tân Thạnh)

 

-

p Kinh Lớn

50

-

50

 

 

b.17

An Trạch, huyện Đông Hải

50

-

50

UBND huyện ĐH (UBND xã An Trạch)

 

-

p Hoàng Minh A

50

-

50

 

 

3

Ban Chỉ đạo Chương trình

91

-

91

 

 

3.1

Ban Dân tộc tỉnh

64

-

64

Ban Dân tộc

 

3.2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

-

27

Sở KH và ĐT

 

4

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

32

-

32

Sở Lao động, TB và XH

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

14,990

14,200

790

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Vn trong nước

14,570

14,200

370

 

 

 

- Vn nước ngoài

700

-

700

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn

14,200

14,200

-

 

 

1.1

Dự án chuyn tiếp

14,200

14,200

-

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch xã Ninh Qưới A, huyện Hồng Dân

9,040

9,040

-

SNN & PTNT (TTNS-VSMTNT)

 

2

H thống cấp nước sạch xã Phước Long, huyện Phước Long

5,160

5,160

-

SNN & PTNT

(TTNS-VSMTNT)

 

2

Dự án vệ sinh nông thôn

545

-

545

 

 

1

Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho hộ dân gia đình nông thôn

545

 

545

Sở Y tế

 

3

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

245

-

245

 

 

3.1

Trung tâm nước sch và Vệ sinh môi trường nông thôn

130

-

130

 

 

1

Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực, thông tin, truyền thông, giáo dục, Công tác theo dõi, quản lý hành chính và đánh giá thực hiện Chương trình

130

 

130

SNN&PTNT

(TTNS-VSMTNT)

 

3.2

Sở Y tế

115

-

115

 

 

1

Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực, thông tin, truyền thông, giáo dục, công tác theo dõi và đánh giá thực hiện Chương trình

115

 

115

Sở Y tế

 

IV

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

3,512

-

3,512

 

 

1

Dự án phòng, chống một s bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng

2,210

-

2,210

 

 

1

Bệnh phong

60

 

60

Sở Y tế
(Trung tâm phòng chống bệnh xã hội)

 

2

Bệnh Lao

220

 

220

S Y tế
(Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội)

 

3

Bệnh Tâm thần

330

 

330

Sở Y tế
(Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội)

 

4

Bệnh Sốt rét

300

 

300

SY tế
(Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)

 

5

Bệnh Sốt xuất huyết

500

 

500

SY tế
(Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)

 

6

Bệnh Tăng huyết áp

200

 

200

SY tế
(Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)

 

7

Bệnh Đái tháo đường

150

 

150

Sở Y tế
(Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)

 

8

Bệnh Ung thư

200

 

200

Sở Y tế
(Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)

 

9

Bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính

250

 

250

Sở Y tế
(Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội)

 

2

Dự án tiêm chủng mở rộng

354

-

354

SY tế
(TTYT dự phòng tỉnh)

 

3

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sn và ci thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

618

-

618

 

 

1

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

272

 

272

Sở Y tế
(Trung Tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)

 

2

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng

148

 

148

Sở Y tế
(Trung Tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sn)

 

3

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng

198

 

198

Sở Y tế
(Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh)

 

4

Dự án quân dân y kết hợp

50

-

50

Sở Y tế

 

5

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

280

-

280

 

 

1

Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

176

-

176

Sở Y tế

 

2

Truyền thông y tế học đường

104

-

104

Sở Y tế (Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh)

 

V

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

4,917

-

4,917

 

 

1

Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

1,369

-

1,369

S Y tế
(Chi cục Dân s - kế hoạch hóa gia đình)

 

2

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kim soát mất cân bằng giới tính khi sinh

346

-

346

Sở Y tế
(Chi cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình)

 

3

Dự án nâng cao năng lc, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hin Chương trình

1,919

-

1,919

Sở Y tế
(Chi cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình)

 

4

Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển

1,283

-

1,283

S Y tế
(Chi cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình)

 

VI

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

678

-

678

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

200

-

200

Sở Y tế
(Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

2

Dự án thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

128

-

128

Sở Y tế
(Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

3

Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng v sinh an toàn thực phẩm

50

-

50

Sở Y tế
(Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

4

Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

150

-

150

Sở Y tế
(Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

5

Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

150

-

150

SNN&PTNT
(Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản)

 

VII

Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa

2,779

-

2,779

 

 

1

Dự án chng xuống cấp, tu b và tôn tạo di tích

800

-

800

 

 

1.1

Nâng cấp, tu bổ Tháp cổ Vĩnh Hưng

200

 

200

SVH, TT và DL

 

1.2

Nâng cấp, tu bổ Miếu Ông Bổn- P.8 (Phước Đức Cổ Miếu)

200

 

200

Sở VH, TT và DL

 

1.3

Nâng cấp, tu bổ Khu Căn cứ Tỉnh ủy Bạc Liêu

200

 

200

Sở VH, TT và DL

 

1.4

Nâng cấp, tu bổ Thành Hoàng cổ Miếu

200

 

200

Sở VH, TT và DL

 

2

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hi đảo

1,459

-

1,459

 

 

2.1

Cấp sách cho thư viện cấp tỉnh; thư viện các huyện; cấp sản phẩm VH cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vc III, các trường dân tộc nội trú

159

 

159

Sở VH, TT và DL (Thư viện tỉnh)

 

2.2

Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị cho nhà văn hóa; trong đó:

320

-

320

Sở VH, TT và DL

 

 

- Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị cho nhà văn hóa cấp huyện: Trung tâm VH-TT huyện Giá Rai

80

-

80

 

 

 

- Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị cho nhà văn hóa cấp xã, phường, thị trn: Phường 7, thành phố Bạc Liêu; Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long; xã Điền Hi, huyện Đông Hải

120

-

120

 

 

 

- Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị cho nhà văn hóa cấp ấp, khóm: ấp Láng Giài - Thị trn Hòa Bình, Hòa Bình; ấp Ba Đình-Xã Vĩnh Lộc A, Hồng Dân; p Thạnh Hưng I- Xã Vĩnh Hưng, Vĩnh Lợi.

120

-

120

 

 

2.3

Hỗ trợ mua sắm thiết bị Đội thông tin lưu động (huyện Hòa Bình)

80

-

80

S VH, TT và DL

 

2.4

Hỗ trợ xây dựng trung tâm VHTT xã:

600

-

600

 

Huyện chi

1

Xã Vĩnh Mỹ A- Huyện Hòa Bình

300

-

300

UBND huyện HB (UBND xã Vĩnh Mỹ A)

 

2

Xã Ninh Qưới A- Huyện Hồng Dân

300

-

300

UBND huyện HD (UBND xã Ninh Qưới A)

 

2.5

Hỗ trợ xây dựng trung tâm VHTT

300

-

300

UBND xã Tân Thạnh

Huyện chi

1

p 4, xã Phong Thạnh Tây, huyện Giá Rai

150

-

150

UBND huyện GR (UBND xã Phong Thạnh Tây)

 

2

p Hưng Thành, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

150

-

150

UBND huyện VL (UBND xã Châu Hưng A)

 

3

Dự án đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật truyền thông

500

-

500

 

 

-

Mua sm trang thiết bị cho Đoàn Nghệ thuật tổng hợp Khmer

500

 

500

S VH, TT và DL

 

4

Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

20

-

20

Sở VH, TT và DL

 

VIII

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

10,100

-

10,100

 

 

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

4,320

-

4,320

 

 

-

Hỗ trợ mua sm đồ dùng- đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu; trang thiết bị phần mềm trò chơi làm quen với máy tính và đồ chơi ngoài trời để thực hiện Phổ cập giáo dục mầm non cho tr em năm tuổi

4,320

-

4,320

Sở GD-ĐT

 

2

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ng trong hệ thống giáo dục quốc dân

1,600

-

1,600

 

 

2.1

Giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán trong nước

700

-

700

Sở GD - ĐT

 

2.2

Xây dựng mô hình trường điển hình (01 trường tiểu học; 01 trường THCS; 01 trường THPT)

900

-

900

S GD - ĐT

 

3

Dự án hỗ tr giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

4,080

-

4,080

 

 

-

Hỗ trợ cơ sở giáo dục khác mua sm thiết bị dạy học (đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non 5 tuổi)

4,080

-

4,080

Sở GD - ĐT

 

4

Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

100

-

100

Sở GD - ĐT

 

IX

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

700

-

700

 

 

1

Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn không t nạn ma túy

430

-

430

Công an tỉnh

 

2

Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

60

-

60

Công an tỉnh

 

-

Thống kê người nghiện ma túy

60

-

60

Công an tỉnh

 

3

Dự án thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

210

-

210

Công an tỉnh

 

X

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

230

-

230

 

 

1

Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

230

 

230

Công an tỉnh

 

XI

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mi

7,900

-

7,900

 

 

1

Ban chỉ đạo XDNTM tỉnh và Văn phòng điều phi

100

-

100

 

 

-

Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo và Văn phòng điều phối

50

-

50

SNN&PTNT
(Ban chỉ đạo XD NTM tỉnh)

 

-

Công tác tuyên truyn, in n tài liệu phục vụ cho công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới

50

-

50

SNN&PTNT
(Ban chỉ đạo XD NTM tỉnh)

 

2

Ban chỉ đạo XDNTM các huyện, thành phố

7,800

-

7,800

 

Huyện chi

*

Chi hoạt động Ban chỉ đạo thành phố, xã, tuyên truyền, đào tạo cán bộ và hỗ trợ mô hình phát triển sản xuất

7,800

-

7,800

 

 

-

Thành phố Bạc Liêu

468

-

468

UBND huyện TPBL (Ban Chỉ đạo XDNTM TP Bạc Liêu)

 

-

Huyện Vĩnh Lợi

1,092

-

1,092

UBND huyện VL (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Vĩnh Lợi)

 

-

Huyện Hòa Bình

1,092

-

1,092

UBND huyện HB (Ban Ch đạo XDNTM huyện Hòa Bình)

 

-

Huyện Giá Rai

1,248

-

1,248

UBND huyện GR (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Giá Rai)

 

-

Huyện Đông Hải

1,560

-

1,560

UBND huyện ĐH (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Đông Hải)

 

-

Huyện Hồng Dân

1,248

-

1,248

UBND huyện HD (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Hồng Dân)

 

-

Huyện Phước Long

1,092

-

1,092

UBND huyện PL (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Phước Long)

 

XII

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

4,689

4,000

689

 

 

1

Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

120

-

120

SY tế
(TT phòng chống HIV/AIDS)

 

2

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

230

-

230

Sở Y tế
(TT phòng chống HIV/AIDS)

 

3

Dự án hỗ trợ điều tr HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

153

-

153

S Y tế
(TT phòng chống HIV/AIDS)

 

4

Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

4,186

4,000

186

 

 

4.1

Hỗ trợ tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chng HIV/AIDS

186

-

186

Sở Y tế
(TT phòng chống HIV/AIDS)

 

4.2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS

4,000

4,000

-

Sở Y tế
(TT phòng chống HIV/AIDS)

 

 

Biểu số 9a

CHI TIẾT VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mc d án

Kế hoạch năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TNG S

454,014

 

Tổng số phải phân bổ là 446.600trđ

A

Vốn đầu tư

446,600

 

 

*

Nguồn vốn trong nước

264,600

 

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

106,500

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

86,500

 

 

1

Dự án xây dựng đoạn kè cấp bách bức xúc chống xói l khắc phục hậu qu thiên tai bão lũ hai bên bờ sông thành phố Bạc Liêu (thuộc Dự án đầu tư Kè hai bờ sông thành phố Bạc Liêu)

38,000

Sở NN & PTNT

 

2

Dự án xây dựng Trường Trung cấp Nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề)

7,000

Trường CĐ nghề

 

3

Dự án đầu tư xây dựng cu ni tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp với trung tâm xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

8,000

BQLDA tỉnh

 

4

Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và Nhà hát Cao Văn Lầu

7,500

BQLDA tỉnh

 

5

Đường Cái dày - Nhà thờ

5,000

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

6

Đường từ Cầu sắt đến xã Ninh Qưới, huyện Hồng Dân

16,000

UBND huyện Hồng Dân

 

 

Đường về xã Phong Thạnh

5,000

UBND huyện Giá Rai

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2015

20,000

 

 

1

Dự án đầu tư, xây dựng đường Quốc lộ 1A - Phong Tân

20,000

UBND huyện Giá Rai

 

II

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

14,000

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2015

14,000

 

 

1

DA ĐT xây dựng HTKT Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi TPBL

14,000

Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh

 

III

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sn

40,000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

40,000

 

 

1

DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

15,000

UBND huyện Hòa Bình

 

2

DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

15,000

UBND huyện Đông Hải

 

3

DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

10,000

SNN&PTNT

 

IV

Chương trình cng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

35,000

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2015

35,000

 

 

1

Tiểu dự án tuyến đê biển đoạn từ kênh Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu và đập trụ đỡ (cống kết hợp cầu giao thông) qua kênh Huyện Kệ

35,000

Sở NN & PTNT

 

V

Các Chương trình phòng chống khắc phục bão lũ, tìm kiếm cứu nạn (Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền)

20,000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

20,000

 

 

1

DA đầu tư khu neo đậu tránh trú bão Nhà Mát

20,000

UBND thành phố Bạc Liêu

 

VI

Hỗ tr đầu tư các tỉnh, huyện mi chia tách

19,000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

19,000

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Vĩnh Lợi

12,000

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

2

Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Đông Hải

7,000

UBND huyện Đông Hải

 

VII

Hỗ tr đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh

8,000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

8,000

 

 

1

Xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn 2)

8,000

Sở Y tế (Bệnh viện tỉnh)

 

VIII

Hỗ tr hạ tầng du lịch

8,100

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

8,100

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tuyến du lịch Nhà Mát - Cái Cùng tỉnh Bạc Liêu

8,100

Sở VH, TT & DL

 

IX

Phát triển và bảo vệ rng bền vững

2,000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

2,000

 

 

1

Chương trình bo vệ phát triển rừng bền vững giai đoạn 2011 - 2015

2,000

SNN&PTNT (Chi cục kiểm lâm)

 

X

Các dự án cấp bách của địa phương theo các Quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

12,000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

12,000

 

 

1

Dự án Khu dân cư, tái định cư rừng phòng hộ tỉnh Bạc Liêu

12,000

Sở NN & PTNT

 

**

Vốn ngoài nước (ODA)

182,000

 

 

1

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)

182,000

 

 

1

Đầu tư xây dựng công trình cấp bách, phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh (Dự án xây dựng hệ thống công trình ngăn triều chống ngập cho thành phố Bạc Liêu và vùng lân cận)

90,000

SNN & PTNT

 

2

Các dự án khởi công mới năm 2015

61,000

 

 

 

Dự án gây bồi tạo bãi và trồng cây chống xói lở khu vực biển Nhà Mát

20,000

SNN&PTNT

 

 

Dự án gây bồi tạo bãi rừng ngập mặn chống xói l bảo vệ đê biển Gành Hào

15,000

SNN & PTNT

 

 

Dự án gây bồi tạo bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tnh Bạc Liêu

26,000

Sở NN & PTNT

 

3

Chưa phân b

31,000

 

 

B

Vốn sự nghiệp (Chương trình đm bảo chất lượng giáo dục trường học năm 2015 (SEQAP)

7,414

 

 


Biểu số 9b

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thi gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã b trí vn đến hết kế hoạch năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ch đầu tư

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng s (tất c các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất c các nguồn vn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đi ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó

Tng s

Trong đó

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn

NSTW

TPCP

NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG S

 

 

337,700

86,145

60,301

25,844

-

251,555

171,624

40,556

37,634

2,922

131,068

74,233

10,233

-

10,233

-

64,000

 

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

337,700

86,145

60,301

25,844

-

251,555

171,624

40,556

37,634

2,922

131,068

74,233

10,233

-

10,233

-

64,000

 

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

112,200

10,200

7,140

3,060

-

102,000

86,900

4,000

4,000

-

82,900

20,733

733

-

733

-

20,000

 

 

1

Dự án thích ứng vi BĐKH thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở tỉnh Bc Liêu

2012 - 2014

2218/QĐ- UBND, 19/8/2011

112,200

10,200

7,140

3,060

-

102,000

86,900

4,000

4,000

 

82,900

20,733

733

-

733

-

20,000

Ban QLDA GIZ

 

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

225,500

75,945

53,161

22,784

-

149,555

84,724

36,556

33,634

2,922

48,168

53,500

9,500

-

9,500

-

44,000

 

 

2

Dự án Đông Nàng Rn

2011- 2016

3559/QĐ- UBND, ngày 17/12/2010; 535/QĐ- UBND ngày 20/3/2012

225,500

75,945

53,161

22,784

-

149,555

84,724

36,556

33,634

2,922

48,168

53,500

9,500

-

9,500

-

44,000

Sở NN&PTNT

 

 


Biểu số 10

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chnh kỳ này

Ghi chú

Dự toán

Tăng(+), giảm (-)

 

Dự toán chi thường xuyên năm 2015 ngân sách tnh quản lý

328,720.000

328,720.000

-

-

1

Trợ giá hàng chính sách

13,089.000

9,770.000

-3,319.000

 

Trong đó:

Trợ giá hàng chính sách (chưa phân bổ)

5,692.000

2,373.000

-3.319.000

 

2

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

256,822.000

260,141.000

3,319.000

 

-

Sự nghiệp giáo dục

159,090.000

159,090.000

0.000

 

Trong đó:

Kinh phí thực hiện Đề án 826

10,000.000

5,000.000

-5,000.000

 

Mua sắm đ dùng - thiết bị dạy và học ti thiểu dùng cho giáo dục mầm non 5 tuổi năm 2015

-

5,000.000

5,000.000

 

Kp thực hiện chính sách giáo viên mầm non

1.633.000

-

-1,633.000

 

Sự nghiệp giáo dục (chưa phân bổ)

10,537.000

12,170.000

1.633.000

 

-

Sự nghiệp đào tạo

97,732.000

101,051.000

3,319.000

 

Trong đó:

Sự nghiệp đào tạo (chưa phân bổ)

2,286.000

5,605.000

3,319.000

 

-

Sự nghiệp đào tạo (đã giao cho đơn vị)

7,682.000

7,682.000

-

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2,326.000

1,881.780

-444.220

 

 

Trường Cao đng ngh

5,356.000

5,800.220

444.220

 

3

Đm bảo xã hội

58,809.000

58,809.000

0.000

 

Trong đó:

Chương trình phòng chng mại dâm đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

360.000

-

-360.000

 

Chưa phân bổ

3,782.000

4,142.000

360.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 11/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thanh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản