Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

HỦY BỎ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra s 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:

1. Hủy bỏ danh mục 10 dự án nhà nước thu hồi đất với diện tích 173.001 m2 đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, s 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) (Có Biu số 01 kèm theo)

2. Hủy bỏ danh mục 05 dự án chuyn mục đích sdụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (s 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, s 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018) với diện tích chuyển mục đích sử dụng 49.939 m2 đất, trong đó: Đất trồng lúa 35.597 m2; đất rừng phòng hộ 14.342 m2.

(Có Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, khọp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- TT Huyện ủy, Thành
y; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử t
nh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tnh Sơn La)

TT

Tên d án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nghị quyết ban hành thông qua

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích cho phép chuyn mục đích sử dụng đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

 

173.001

15.928

14.267

 

 

14.342

 

 

128.465

 

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân cư nông thôn mới tại bn Khoang, bản Hua Mường

Xã Chiềng Khoang

số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

50.072

 

7.267

 

 

7.342

 

 

35.464

2

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bàn Hua Mường

Xã Chiềng Khoang

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

50.000

 

7.000

 

 

7.000

 

 

36.000

3

Đấu giá đất khu trung tâm xã Mường Giôn (sau chợ)

Xã Mường Giôn

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

4

Đấu giá đất ở khu Trạm y tế cũ xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

GPMB, ci tạo mặt bng khu dân cư Tây Nam hồ Noong Luông

Thị trấn

số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

6

Chnh trang sân vn động và cải tạo, nâng cấp kỳ đài tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh

Thị trấn

số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

7

Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tlệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh

Tông Lạnh

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

47.929

15.928

 

 

 

 

 

 

32.001

8

Nhà công vụ trường THCS Co Tòng

Co Tòng

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

9

Nhà công vụ trường THCS Pá Lông

Pá Lông

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

10

NCV trưng TH Mường Bám II (điểm trường trung tâm)

Mường Bám

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

Biểu số 02

DANH MỤC HỦY BỎ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nghị quyết ban hành thông qua

Diện tích cho phép chuyn mục đích sử dụng đất (m2)

Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

 

49.939

19.890

15.707

 

 

14.342

2.000

 

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân nông thôn mới tại bn Khoang, bản Hua Mường

Xã Chiềng Khoang

số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

14.609

 

7.267

 

 

7.342

 

2

Đấu giá đất khu dân cư nông thôn mới tại bn Khoang, bn Hua Mường

Xã Chiềng Khoang

số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

14.000

 

7.000

 

 

7.000

 

 

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh

Tông Lạnh

s109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

15.918

15.918

 

 

 

 

 

4

Đất ở khu dân cư bn các Bỉa, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phng Lăng

Phng Lăng

s 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

2.912

1.472

1.440

 

 

 

 

5

Đất khu dân cư bản Nà Lạn, CA, xã Tông Lạnh

Tông Lạnh

số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

2.500

2.500

 

 

 

 

2.000