Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách Trung ương năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch - tài chính ngân sách 03 năm 2024 - 2026;

Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phương án phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2024 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 19.515.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 17.000.000 triệu đồng;

- Thu xuất nhập khẩu: 2.500.000 triệu đồng;

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 15.000 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 20.400.000 triệu đồng, trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 18.332.115 triệu đồng;

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác: 2.052.885 triệu đồng;

- Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp: 15.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thái Nguyên theo đúng quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khoá XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2024

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3

4

5

 

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

19.515.000

10.963.000

8.552.000

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn trừ thu tiền sử dụng đất và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

14.400.000

10.948.000

3.452.000

I

THU NỘI ĐỊA

17.000.000

8.448.000

8.552.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

935.000

930.300

4.700

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

54.000

41.970

12.030

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.450.000

4.439.500

10.500

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.890.000

744.000

1.146.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.300.000

1.067.100

232.900

6

Tiền sử dụng đất

5.100.000

-

5.100.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

-

26.000

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.300.000

-

1.300.000

9

Lệ phí trước bạ

430.000

-

430.000

10

Phí, lệ phí

230.000

157.860

72.140

11

Thuế bảo vệ môi trường

350.000

350.000

-

12

Thu khác ngân sách

630.000

432.000

198.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

280.000

265.270

14.730

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

-

15

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

5.000

5.000

-

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã

5.000

-

5.000

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

2.500.000

2.500.000

-

III

THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

15.000

15.000

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2024

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Thành phố Phổ Yên

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Võ Nhai

Huyện Đồng Hỷ

1

2

4

5

6

7

9

8

10

11

12

13

14

15

 

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

19.515.000

10.963.000

8.552.000

3.380.300

1.097.000

2.651.000

487.500

90.500

590.300

58.500

48.900

148.000

I

THU NỘI ĐỊA

17.000.000

8.448.000

8.552.000

3.380.300

1.097.000

2.651.000

487.500

90.500

590.300

58.500

48.900

148.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

935.000

930.300

4.700

2.400

-

2.000

-

-

300

-

-

-

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

54.000

41.970

12.030

3.100

5.000

1.000

500

400

1.100

450

180

300

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.450.000

4.439.500

10.500

-

1.500

9.000

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.890.000

744.000

1.146.000

600.000

150.000

175.000

38.000

28.000

46.000

26.000

12.000

71.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.300.000

1.067.100

232.900

132.900

16.000

38.000

8.500

7.200

15.000

3.800

3.500

8.000

6

Tiền sử dụng đất

5.100.000

-

5.100.000

2.000.000

500.000

2.000.000

280.000

15.000

280.000

7.000

8.000

10.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

-

26.000

17.600

3.000

3.500

800

220

400

60

220

200

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.300.000

-

1.300.000

335.100

360.000

285.000

100.000

6.500

185.000

400

8.000

20.000

9

Lệ phí trước bạ

430.000

-

430.000

191.000

34.000

78.500

33.000

17.000

38.000

11.000

7.500

20.000

10

Phí, lệ phí

230.000

157.860

72.140

27.800

7.500

11.000

4.000

3.800

4.900

2.940

3.000

7.200

11

Thuế bảo vệ môi trường

350.000

350.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Thu khác ngân sách

630.000

432.000

198.000

64.400

17.000

45.000

20.000

12.250

19.000

6.700

6.150

7.500

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

280.000

265.270

14.730

4.000

3.000

1.000

2.300

130

-

150

350

3.800

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã

5.000

-

5.000

2.000

-

2.000

400

-

600

-

-

-

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

2.500.000

2.500.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

15.000

15.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2024

Trong đó

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

 

Tổng chi ngân sách địa phương

20.400.000

9.119.376

11.280.624

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

18.332.115

7.051.491

11.280.624

I

Chi đầu tư phát triển

6.937.535

3.117.650

3.819.885

1

Chi xây dựng cơ bản

839.601

839.601

-

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.722.147

1.754.075

2.968.072

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Trích Quỹ Đầu tư phát triển

100.000

100.000

-

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

-

4

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất

1.083.421

300.000

783.421

5

Chi đầu tư khác

277.366

208.974

68.392

-

Chi trả nợ gốc

74.366

5.974

68.392

-

Kinh phí mua xi măng

85.000

85.000

-

-

Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách

18.000

18.000

-

-

Trả tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc tập đoàn Samsung

100.000

100.000

-

II

Chi thường xuyên

9.704.009

3.185.453

6.518.556

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

4.240.532

697.104

3.543.428

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

783.377

726.802

56.575

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

33.271

33.271

-

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

278.024

256.664

21.360

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

70.527

59.227

11.300

6

Chi đảm bảo xã hội

475.566

79.871

395.695

7

Sự nghiệp kinh tế

1.221.739

553.267

668.472

8

Chi quản lý hành chính

1.983.521

594.573

1.388.948

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

224.414

14.445

209.969

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

303.048

115.331

187.717

11

Chi khác của ngân sách

89.990

54.898

35.092

III

Dự phòng ngân sách

342.689

145.395

197.294

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

V

Chi lãi, phí do chính quyền địa phương vay

58.737

1.201

57.536

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.288.145

600.792

687.353

B

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác

2.052.885

2.052.885

 

C

Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp (*)

15.000

15.000

 

Ghi chú:

(*) Dự toán chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp năm 2024 là 15 tỷ đồng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số chi ngân sách khối tỉnh

Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Số được chi từ ngân sách nhà nước

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân số - gia đình

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PTTH, VHTT và TT

Chi đảm bảo xã hội

Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác

Sự nghiệp quốc phòng an ninh

Chi khác của ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

3.203.691

18.238

3.185.453

594.573

697.104

726.802

33.271

315.891

79.871

567.712

115.331

54.898

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

2.026.707

15.789

2.010.918

376.094

559.914

386.140

33.271

211.908

79.871

363.720

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân

38.677

155

38.522

38.522

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

59.785

240

59.545

58.820

 

 

 

 

 

725

 

 

3

Sở Ngoại vụ

9.255

74

9.181

9.181

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

167.776

1.466

166.310

58.398

 

 

 

 

 

107.912

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.211

207

16.004

10.984

 

 

 

 

 

5.020

 

 

7

Sở Tư pháp

16.968

217

16.751

8.017

100

 

 

 

 

8.634

 

 

8

Sở Công Thương

27.649

273

27.376

13.310

 

 

 

 

 

14.066

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

40.283

125

40.158

6.887

 

 

33.271

 

 

 

 

 

10

Sở Tài chính

18.116

210

17.906

17.906

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

11.492

148

11.344

10.544

 

 

 

 

 

800

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

77.752

248

77.504

10.735

 

 

 

 

 

66.769

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

510.725

5.038

505.687

12.777

492.910

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Y tế

396.345

4.447

391.898

9.758

 

382.140

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

123.149

903

122.246

11.179

23.559

4.000

 

 

79.871

3.637

 

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

223.683

781

222.902

9.764

40.695

 

 

172.443

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

133.338

349

132.989

11.959

 

 

 

 

 

121.030

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

46.292

189

46.103

5.788

850

 

 

39.465

 

 

 

 

19

Sở Nội vụ

68.447

321

68.126

46.438

1.500

 

 

 

 

20.188

 

 

20

Thanh tra tỉnh

10.916

141

10.775

10.775

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Dân tộc tỉnh

7.353

66

7.287

7.287

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

20.774

183

20.591

6.608

300

 

 

 

 

13.683

 

 

23

Văn phòng Ban an toàn giao thông

1.721

8

1.713

457

 

 

 

 

 

1.256

 

 

II

KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

90.590

556

90.034

56.716

-

-

-

-

-

550

-

32.768

1

Mặt trận Tổ quốc

11.969

88

11.881

11.331

 

 

 

 

 

550

 

 

2

Tỉnh Đoàn Thái Nguyên

6.691

88

6.603

6.603

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.059

100

7.959

7.959

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

8.138

82

8.056

8.056

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.805

38

2.767

2.767

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên minh Hợp tác xã

9.437

36

9.401

 

 

 

 

 

 

 

 

9.401

7

Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

2.303

8

2.295

 

 

 

 

 

 

 

 

2.295

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

380

 

380

 

 

 

 

 

 

 

 

380

9

Hội Văn học nghệ thuật

6.785

26

6.759

 

 

 

 

 

 

 

 

6.759

10

Hội Nhà báo

2.561

16

2.545

 

 

 

 

 

 

 

 

2.545

11

Hội Luật gia

165

 

165

 

 

 

 

 

 

 

 

165

12

Hội Chữ thập đỏ

3.806

45

3.761

 

 

 

 

 

 

 

 

3.761

13

Hội Người cao tuổi

679

 

679

 

 

 

 

 

 

 

 

679

14

Hội Người mù

457

 

457

 

 

 

 

 

 

 

 

457

15

Hội Đông y

1.763

29

1.734

 

 

 

 

 

 

 

 

1.734

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam

432

 

432

 

 

 

 

 

 

 

 

432

17

Hội Cựu Thanh niên xung phong

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

330

18

Hội Bảo trợ người KT & bảo vệ quyền trẻ em

564

 

564

 

 

 

 

 

 

 

 

564

19

Hội Khuyến học

366

 

366

 

 

 

 

 

 

 

 

366

20

Hội Hữu nghị Việt lào

1.190

 

1.190

 

 

 

 

 

 

 

 

1.190

21

Hội Làm vườn

390

 

390

 

 

 

 

 

 

 

 

390

22

Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

23

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

24

Hiệp hội doanh nghiệp

920

 

920

 

 

 

 

 

 

 

 

920

25

Trích kết quả thanh tra và các nhiệm vụ khác

20.000

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

III

KHỐI TỈNH ỦY (**)

218.430

868

217.562

160.745

 

24.096

 

32.721

 

 

 

 

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

551.398

1.025

550.373

1.018

137.190

-

-

71.262

-

203.442

115.331

22.130

1

Nhà khách Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

1.851

44

1.807

 

 

 

 

 

 

1.807

 

 

2

Trung tâm Thông tin tỉnh

12.084

49

12.035

 

 

 

 

12.035

 

 

 

 

3

Đài Phát thanh - Truyền hình

59.478

251

59.227

 

 

 

 

59.227

 

 

 

 

4

Trường Chính trị tỉnh

17.891

88

17.803

 

17.803

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Thái Nguyên

86.928

593

86.335

 

86.335

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Y tế

14.852

 

14.852

 

14.852

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

8

Công an tỉnh

46.531

 

46.531

 

1.000

 

 

 

 

 

45.531

 

9

Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

2.594

 

2.594

 

 

 

 

 

 

2.594

 

 

10

Cục Quản lý thị trường (***)

1.018

 

1.018

1.018

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

87.000

 

87.000

 

17.200

 

 

 

 

 

69.800

 

12

Một số nhiệm vụ chi khác

22.130

-

22.130

-

-

-

-

-

-

-

-

22.130

 

- Đối ứng dự án

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

1.130

 

1.130

 

 

 

 

 

 

 

 

1.130

 

- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

- Tòa án nhân dân tỉnh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

- Cục Thi hành án dân sự tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

13

Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

89.041

-

89.041

-

-

-

-

-

-

89.041

-

-

 

Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Thái Nguyên

84.109

 

84.109

 

 

 

 

 

 

84.109

 

 

 

Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Nam Sông Thương

4.932

 

4.932

 

 

 

 

 

 

4.932

 

 

14

Kinh phí chương trình, đề án, dự án, tổ chức các ngày lễ lớn của tỉnh

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

15

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết của HĐND

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

V

BẢO HIỂM Y TẾ

316.566

 

316.566

 

 

316.566

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Sở Tài nguyên và Môi trường đã bao gồm kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, trích lập bản đồ, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 59.750 triệu đồng

(**) Khối Tỉnh ủy: Đã bao gồm kinh phí hỗ trợ huyện đảo Trường Sa

(***) Cục Quản lý Thị trường: Đã bao gồm kinh phí hỗ trợ mua sắm thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng xăng dầu phục vụ hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả cấp tỉnh

 

PHỤ LỤC V

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, thành phố

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Ghi thu - ghi chi tiền thuê đất

Chi trả gốc, lãi vay

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Dự phòng ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số:

8.552.000

5.911.744

1.051.251

35.280

43.016

4.239.333

3.750.338

488.995

11.280.624

687.353

2.968.072

783.421

125.928

3.543.428

197.294

1

Thành phố Thái Nguyên

3.380.300

2.067.508

463.372

6.500

21.000

250.954

0

250.954

2.809.334

405.677

739.072

200.000

125.928

639.896

50.835

2

Thành phố Sông Công

1.097.000

705.480

72.581

 

3.750

170.716

159.379

11.337

952.527

55.702

440.000

43.000

 

185.641

16.934

3

Thành phố Phổ Yên

2.651.000

1.853.844

255.793

3.200

10.350

424.739

367.206

57.533

2.547.926

215.237

1.260.000

265.000

 

404.624

42.577

4

Huyện Phú Bình

487.500

424.368

67.287

 

4.250

570.477

562.547

7.930

1.066.382

10.737

238.000

94.000

 

398.570

18.330

5

Huyện Phú Lương

90.500

77.412

18.943

2.500

325

493.418

451.229

42.189

592.598

0

13.500

414

 

320.112

10.678

6

Huyện Đại Từ

590.300

552.116

66.397

9.480

2.546

775.166

734.998

40.168

1.405.705

0

255.000

180.000

 

511.758

22.412

7

Huyện Định Hoá

58.500

49.336

27.655

 

350

619.000

581.908

37.092

696.341

0

6.300

93

 

375.574

12.375

8

Huyện Đồng Hỷ

148.000

136.690

32.149

9.100

425

404.649

396.305

8.344

583.013

0

9.000

34

 

326.590

12.465

9

Huyện Võ Nhai

48.900

44.990

47.074

4.500

20

530.214

496.766

33.448

626.798

0

7.200

880

 

380.663

10.688

Ghi chú:

1. Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa: Thực hiện điều tiết cho các địa phương theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước.

2. Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang là số tạm tính.

 

PHỤ LỤC VI

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

3.004.040

1.657.440

1.346.600

I

Hỗ trợ vốn đầu tư

1.272.400

1.272.400

-

1

Vốn ngoài nước

17.400

17.400

 

2

Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

1.255.000

1.255.000

 

II

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

1.019.742

-

1.019.742

1

Vốn ngoài nước

-

 

 

2

Vốn trong nước

1.019.742

-

1.019.742

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định

951.155

-

951.155

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

6.042

 

6.042

-

Kinh phí thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững

7.782

 

7.782

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

54.763

 

54.763

III

Chương trình mục tiêu quốc gia

711.898

385.040

326.858

1

CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

398.352

196.493

201.859

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

81.890

4.392

77.498

3

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

231.656

184.155

47.501

Ghi chú: Căn cứ nguyên tắc, tiêu chí đã được HĐND tỉnh phê duyệt, giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện theo quy định./.

 

PHỤ LỤC VII

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) (*)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

19.515.000

1

Thu nội địa

17.000.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.500.000

3

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

15.000

II

Thu ngân sách địa phương

20.400.000

1

Thu ngân sách địa phương theo phân cấp

16.172.160

-

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

8.328.000

-

Các khoản thu phân chia

7.844.160

2

Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

3.004.040

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định

951.155

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; bổ sung có mục tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác

2.052.885

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

1.208.800

4

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

15.000

III

Chi ngân sách địa phương

20.400.000

1

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.332.115

-

Chi đầu tư phát triển

6.937.535

-

Chi thường xuyên

9.704.009

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.288.145

-

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

58.737

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

-

Dự phòng ngân sách

342.689

2

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia; bổ sung có mục tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác

2.052.885

3

Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp

15.000

(*) Dự toán chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp năm 2024 là 15 tỷ đồng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.851.648

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.134.677

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

23%

1

Vay trong nước (Vay ngân hàng phát triển)

118.926

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.015.751

II

Tổng mức vay trong năm

 

1

Vay trong nước

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

3

Vốn khác

 

III

Trả nợ gốc vay trong năm

92.031

1

Theo nguồn vốn vay

92.031

-

Vay trong nước (Vay ngân hàng phát triển)

17.665

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

74.366

2

Theo nguồn trả nợ

92.031

-

Bội thu ngân sách địa phương

74.366

-

Nguồn khác (thu hồi của Công ty Điện lực và các hợp tác xã điện thuộc dự án REII)

17.665

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.042.646

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

21%

1

Vay trong nước

101.261

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

998.086

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 100/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản