- 1Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 2Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
- 1Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 2Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/NQ-HĐND | Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2024 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1868/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023; Báo cáo thẩm tra số 662/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tại Phần B, bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở.
(Đính kèm Phụ lục I và II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 (kỳ họp lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
1 | Các đường có tên trong nội ô thị trấn | |||||||||
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
IV | Khu dân cư N2 (khu C) | |||||||||
1 | Đường số 01 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường số 02 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Đường số 03 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
VII | Cụm, tuyến dân cư |
| ||||||||
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, số 2, số 3 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường số 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
11 | Xã Bình Đức | |||||||||
11.2 | Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 |
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 1A | Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
12 | Xã Thạnh Lợi | |||||||||
12.1 | Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) | QL N2- Ranh Đức Huệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
13 | Thị trấn Bến Lức | |||||||||
13.1 | Đường D1 | Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
8 | ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) | |||||||||
* | Xã Long Hậu | ĐT.826E - ranh xã Phước Lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
* | Xã Phước Lại | Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
* | Xã Phước Vĩnh Tây | Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH 11 | Đi qua xã Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | ĐƯỜNG CÓ TÊN | |||||||||
29 | Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường Đê Trường Long - QL.50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường có tên trông nội ô thị trấn | |||
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) | 4.980.000 | |
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) | 1.385.000 | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
IV | Khu dân cư Tuyến N2 (Khu C) | |||
1 | Đường số 01 | 4.980.000 | ||
2 | Đường số 02 | 4.980.000 | ||
3 | Đường số 03 | 4.980.000 | ||
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ | |||
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, 2, 3 | 4.980.000 | |
Đường số 5 | 5.670.000 | |||
Đường số 6 | 4.980.000 |
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
11 | Xã Bình Đức | |||
11.2 | Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) | 500.000 |
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 | QL 1A | Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông | 5.850.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
12 | Xã Thạnh Lợi | |||
12.1 | Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) | QLN2- Ranh Đức Huệ | 620.000 | |
13 | Thị trấn Bến Lức | |||
13.1 | Đường D1 | Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp | 5.070.000 | |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
41 | Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú) | Đường 1B, 4B, 7B, 9B | 5.000.000 | |
Đường nội bộ còn lại | 4.000.000 | |||
42 | Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên) | Trục chính đường D3 | 6.290.000 | |
Đường nội bộ còn lại | 5.030.000 | |||
43 | Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú) | ĐT 830 | 8.370.000 | |
Trục chính đường số 1 | 7.500.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 6.000.000 |
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||
8 | Đường Tân Tập - Long Hậu (ĐT 826D) | |||
Xã Long Hậu | ĐT.826E - ranh xã Phước Lại (qua địa bàn xã Long Hậu) | 2.100.000 | ||
Xã Phước Lại | Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây (qua địa bàn xã Phước Lại) | 2.100.000 | ||
Xã Phước Vĩnh Tây | Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 | 2.100.000 | ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||
1 | ĐH 11 | Đi qua xã Long Thượng | 3.160.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | ĐƯỜNG CÓ TÊN | |||
29 | Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường Đê Trường Long - QL.50 | 1.140.000 |
- 1Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 2Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND, 06/2020/NQ-HĐND và 20/2023/NQ-HĐND
- Số hiệu: 10/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Được
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực