- 1Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn i: từ năm 2021 đến năm 2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung trong giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 415/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang, số tiền 2.430,343 tỷ đồng, gồm vốn ngân sách trung ương 1.885,343 tỷ đồng, vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh 545 tỷ đồng. Cụ thể:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 324,481 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 279,481 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 45 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 981,062 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 781,062 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 200 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 1.124,8 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 824,8 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 300 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình hiện kế hoạch vốn 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung, phân bổ chi tiết kế hoạch vốn, cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân nguồn vốn theo phân cấp quản lý ngân sách, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 3 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn Ngân sách trung ương | Vốn Ngân sách tỉnh | ||||
| Tổng số | 2.430.343 | 1.885.343 | 545.000 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 324.481 | 279.481 | 45.000 |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 981.062 | 781.062 | 200.000 |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 1.124.800 | 824.800 | 300.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn Ngân sách trung ương | Vốn Ngân sách tỉnh | |||||
| Tổng số |
| 324.481 | 279.481 | 45.000 |
|
I | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo | Ban QLDA ĐTXD huyện Sơn Động | 218.337 | 190.337 | 28.000 |
|
II | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
| 106.144 | 89.144 | 17.000 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | Ban QLDA ĐTXDCT DD và CN tỉnh; Trường cao đẳng Ngô Gia Tự | 91.136 | 74.136 | 17.000 |
|
2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang | 15.008 | 15.008 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Danh mục | Chủ đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn Ngân sách trung ương | Vốn Ngân sách tỉnh | |||||
| Tổng số |
| 981.062 | 781.062 | 200.000 |
|
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
| 88.938 | 85.218 | 3.720 |
|
1 | Hỗ trợ đất ở, nhà ở |
| 40.920 | 37.200 | 3.720 | 930 hộ |
1.1 | Huyện Sơn Động |
| 15.884 | 14.440 | 1.444 | 361 |
1.2 | Huyện Lục Ngạn |
| 15.400 | 14.000 | 1.400 | 350 |
1.3 | Huyện Lục Nam |
| 8.140 | 7.400 | 740 | 185 |
1.4 | Huyện Yên Thế |
| 1.364 | 1.240 | 124 | 31 |
1.5 | Huyện Lạng Giang |
| 132 | 120 | 12 | 3 |
2 | Hỗ trợ nước sinh hoạt |
| 48.018 | 48.018 |
| 18 CT |
2.1 | Huyện Sơn Động |
| 33.400 | 33.400 |
| 12 |
2.2 | Huyện Lục Ngạn |
| 5.600 | 5.600 |
| 2 |
2.3 | Huyện Lục Nam |
| 9.018 | 9.018 |
| 4 |
II | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | Ban QLDA ĐTXD huyện Sơn Động, Yên Thế | 49.146 | 49.146 |
|
|
III | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
| 28.733 | 28.733 |
|
|
1 | Tiểu dự án 2: Đầu tư phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
| 28.733 | 28.733 |
|
|
IV | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
| 599.440 | 475.666 | 123.780 |
|
1 | Nội dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 599.446 | 475.666 | 123.780 |
|
1.1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng xã, thôn bản đặc biệt khó khăn |
| 363.258 | 347.158 | 16.100 |
|
* | Phân bổ cho các huyện, xã | UBND các huyện, xã | 342.158 | 342.158 |
| Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2 |
* | Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn và cầu Suối Xả, xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động | BQLDA huyện Sơn Động | 21.100 | 5.000 | 16.100 | Vốn 10% đầu tư công trình liên xã |
1.2 | Cứng hóa đường giao thông đến trung tâm xã, liên xã | Ban QLDA ĐTXD các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế | 217.178 | 109.498 | 107.680 | Phân bổ chi tiết cho dự án được duyệt |
1.3 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ | UBND các xã | 12.930 | 12.930 |
| Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2 |
1.4 | Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã | UBND các xã | 6.080 | 6.080 |
| Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2 |
V | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
| 166.827 | 94.327 | 72.500 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Ban QLDA ĐTXDCTDD&CN tỉnh; Ban QLDA ĐTXD các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế | 166.827 | 94.327 | 72.500 |
|
VI | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | UBND các huyện, UBND các xã | 34.518 | 34.518 |
|
|
1 | Huyện Sơn Động |
| 6.125 | 6.125 |
|
|
2 | Huyện Lục Ngạn |
| 6.452 | 6.452 |
|
|
3 | Huyện Lục Nam |
| 5.946 | 5.946 |
|
|
4 | Huyện Yên Thế |
| 15.282 | 15.282 |
|
|
5 | Huyện Lạng Giang |
| 714 | 714 |
|
|
VII | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
| 13.454 | 13.454 |
|
|
1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Sở Thông tin Truyền thông; Ban Dân tộc; Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 13.454 | 13.454 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Số xã đặc biệt khó khăn | Số thôn bản đặc biệt khó khăn | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Tiểu dự án 1) | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1) | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | |||||||||||||||||
Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 28 | 66 | 941.602 | 749.608 | 191.994 | 88.938 | 85.218 | 3.720 | 49.146 | 49.146 | 0 | 28.733 | 28.733 |
| 599.446 | 475.666 | 123.780 | 140.821 | 76.327 | 64.494 | 34.518 | 34.518 |
|
1 | Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện | 28 | 66 | 580.434 | 388.440 | 191.994 | 88.938 | 85.218 | 3.720 | 49.146 | 49.146 | 0 | 28.733 | 28.733 | 0 | 238.278 | 114.498 | 123.780 | 140.821 | 76.327 | 64.494 | 34.518 | 34.518 | 0 |
2 | Vốn Dự án 4 giao xã |
|
| 361.168 | 361.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 361.168 | 361.168 |
|
|
|
|
|
|
|
I | HUYỆN LẠNG GIANG | 0 | 2 | 3.656 | 3.644 | 12 | 132 | 120 | 12 |
|
|
|
|
|
| 2.810 | 2.810 |
|
|
|
| 714 | 714 |
|
1 | Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện | 0 | 2 | 846 | 834 | 12 | 132 | 120 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 714 | 714 |
|
2 | Vốn Dự án 4 giao xã |
|
| 2.810 | 2.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.810 | 2.810 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã Hương Sơn(1) |
|
| 2.810 | 2.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.810 | 2.810 |
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN SƠN ĐỘNG | 14 | 16 | 470.010 | 366.248 | 103.762 | 49.284 | 47.840 | 1.444 | 30.000 | 30.000 | 0 | 28.733 | 28.733 |
| 298.154 | 223.174 | 74.980 | 57.714 | 30.376 | 27.338 | 6.125 | 6.125 |
|
1 | Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện | 14 | 16 | 307.804 | 204.042 | 103.762 | 49.284 | 47.840 | 1.444 | 30.000 | 30.000 |
| 28.733 | 28.733 |
| 135.948 | 60.968 | 74.980 | 57.714 | 30.376 | 27.338 | 6.125 | 6.125 |
|
2 | Vốn Dự án 4 giao xã |
|
| 162.206 | 162.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 162.206 | 162.206 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thị trấn An Châu |
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Long Sơn |
|
| 3.794 | 3.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.794 | 3.794 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xã Tuấn Đạo(3) |
|
| 6.071 | 6.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.071 | 6.071 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | TT.Tây Yên Tử |
|
| 8.756 | 8.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.756 | 8.756 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Xã Dương Hưu(2)(3) |
|
| 10.191 | 10.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.191 | 10.191 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Xã Hữu Sản |
|
| 8.822 | 8.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.822 | 8.822 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Xã An Lạc |
|
| 9.191 | 9.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.191 | 9.191 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Xã Vân Sơn(2) |
|
| 12.932 | 12.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.932 | 12.932 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Xã Lệ Viễn |
|
| 8.857 | 8.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.857 | 8.857 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Xã Vĩnh An (3) |
|
| 9.771 | 9.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.771 | 9.771 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Xã An Bá |
|
| 8.837 | 8.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.837 | 8.837 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Xã Yên Định |
|
| 8.880 | 8.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.880 | 8.880 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Xã Cẩm Đàn(3) |
|
| 9.861 | 9.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.861 | 9.861 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Xã Thanh Luận |
|
| 8.768 | 8.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.768 | 8.768 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Xã Đại Sơn(2)(3) |
|
| 13.787 | 13.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.787 | 13.787 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Xã Phúc Sơn |
|
| 9.074 | 9.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.074 | 9.074 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Xã Giáo Liêm(1) |
|
| 19.303 | 19.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.303 | 19.303 |
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN LỤC NGẠN | 9 | 14 | 252.279 | 194.563 | 57.716 | 21.000 | 19.600 | 1.400 |
|
|
|
|
|
| 186.920 | 148.560 | 38.360 | 37.907 | 19.951 | 17.956 | 6.452 | 6.452 |
|
1 | Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện | 9 | 14 | 145.389 | 87.673 | 57.716 | 21.000 | 19.600 | 1.400 |
|
|
|
|
|
| 80.030 | 41.670 | 38.360 | 37.907 | 19.951 | 17.956 | 6.452 | 6.452 |
|
2 | Vốn Dự án 4 giao xã |
|
| 106.890 | 106.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106.890 | 106.890 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã Sa Lý |
|
| 8.501 | 8.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.501 | 8.501 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Phong Minh |
|
| 8.582 | 8.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.582 | 8.582 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xã Phong Vân |
|
| 8.798 | 8.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.798 | 8.798 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Xã Tân Sơn (1)(3) |
|
| 19.787 | 19.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.787 | 19.787 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Xã Cấm Sơn(2)(3) |
|
| 10.027 | 10.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.027 | 10.027 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Xã Hộ Đáp |
|
| 8.650 | 8.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.650 | 8.650 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Xã Sơn Hải |
|
| 8.585 | 8.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.585 | 8.585 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Xã Phú Nhuận(2) |
|
| 9.713 | 9.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.713 | 9.713 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Xã Đèo Gia |
|
| 8.819 | 8.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.819 | 8.819 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Xã Tân Lập |
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Xã Kim Sơn |
|
| 2.529 | 2.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.529 | 2.529 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Xã Thanh Hải |
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Xã Biên Sơn |
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Xã Tân Hoa |
|
| 3.793 | 3.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.793 | 3.793 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Xã Kiên Thành |
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN LỤC NAM | 4 | 15 | 115.262 | 100.002 | 15.260 | 17.158 | 16.418 | 740 |
|
|
|
|
|
| 69.758 | 63.638 | 6.120 | 22.400 | 14.000 | 8.400 | 5.946 | 5.946 |
|
1 | Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện | 4 | 15 | 59.379 | 44.119 | 15.260 | 17.158 | 16.418 | 740 |
|
|
|
|
|
| 13.875 | 7.755 | 6.120 | 22.400 | 14.000 | 8.400 | 5.946 | 5.946 |
|
2 | Vốn Dự án 4 giao xã |
|
| 55.883 | 55.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.883 | 55.883 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã Bình Sơn(2) |
|
| 8.331 | 8.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.331 | 8.331 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Lục Sơn(1) |
|
| 10.570 | 10.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.570 | 10.570 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xã Trường Sơn |
|
| 7.514 | 7.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.514 | 7.514 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Xã Vô Tranh(2)(3) |
|
| 9.152 | 9.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.152 | 9.152 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Xã Trường Giang |
|
| 3.794 | 3.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.794 | 3.794 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Xã Nghĩa Phương |
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Xã Tam Dị(1) |
|
| 7.418 | 7.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.418 | 7.418 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Xã Bảo Sơn |
|
| 3.793 | 3.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.793 | 3.793 |
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN YÊN THẾ | 1 | 19 | 100.396 | 85.152 | 15.244 | 1.364 | 1.240 | 124 | 19.146 | 19.146 | 0 |
|
|
| 41.804 | 37.484 | 4.320 | 22.800 | 12.000 | 10.800 | 15.282 | 15.282 |
|
1 | Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện | 1 | 19 | 67.017 | 51.773 | 15.244 | 1.364 | 1.240 | 124 | 19.146 | 19.146 |
|
|
|
| 8.425 | 4.105 | 4.320 | 22.800 | 12.000 | 10.800 | 15.282 | 15.282 |
|
2 | Vốn Dự án 4 giao xã |
|
| 33.379 | 33.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.379 | 33.379 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã Đồng Vương(1) |
|
| 10.118 | 10.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.118 | 10.118 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Đồng Tiến |
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.311 | 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xã Canh Nậu(2) |
|
| 6.072 | 6.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.072 | 6.072 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Xã Tiến Thắng(1) |
|
| 5.555 | 5.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.555 | 5.555 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Xã Đồng Hưu |
|
| 2.529 | 2.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.529 | 2.529 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Xã Tân Hiệp |
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.265 | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Xã Đông Sơn |
|
| 2.529 | 2.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.529 | 2.529 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Xã có công trình đặc thù (10%) theo Nghị quyết số 01/2022/HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND tỉnh;
- (2) Xã có công trình xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ;
- (3) Xã có công trình cải tạo nâng cấp trạm y tế xã;
- Số vốn phân bổ cho các huyện, xã điều chỉnh, thay đổi khi các xã khu vực III, khu vực II được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (theo quy định tại Điều 3, Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của TTCP phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025).
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số xã | Dự kiến số xã đạt chuẩn NTM trong giai đoạn | Tổng kế hoạch vốn ĐTPT giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.124.800 | 824.800 | 300.000 |
I | Tổng kế hoạch vốn các xã của UBND các huyện, thành phố | 182 | 39 | 916.620 | 734.120 | 182.500 |
1 | Huyện Sơn Động | 15 | 6 | 60.395 | 45.395 | 15.000 |
2 | Huyện Lục Ngạn | 28 | 9 | 159.407 | 129.907 | 29.500 |
3 | Huyện Lục Nam | 23 | 11 | 131.182 | 98.682 | 32.500 |
4 | Huyện Yên Thế | 17 | 7 | 174.691 | 153.191 | 21.500 |
5 | Huyện Lạng Giang | 19 |
| 71.710 | 58.710 | 13.000 |
6 | Huyện Tân Yên | 20 |
| 75.800 | 61.800 | 14.000 |
7 | Huyện Hiệp Hòa | 23 | 2 | 88.404 | 71.404 | 17.000 |
8 | Huyện Yên Dũng | 16 | 4 | 73.108 | 50.108 | 23.000 |
9 | Huyện Việt Yên | 15 |
| 63.350 | 46.350 | 17.000 |
10 | Thành phố Bắc Giang | 6 |
| 18.573 | 18.573 |
|
II | Khen thưởng địa phương làm tốt |
|
| 44.700 |
| 44.700 |
III | Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM |
|
| 70.680 | 50.680 | 20.000 |
1 | Huyện Lục Nam |
|
| 50.680 | 50.680 |
|
2 | Huyện Yên Dũng |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
3 | Huyện Hiệp Hòa |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
IV | Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao |
|
| 40.000 |
| 40.000 |
1 | Huyện Lạng Giang |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
2 | Huyện Tân Yên |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
V | Hỗ trợ hợp tác xã và dự phòng |
|
| 52.800 | 40.000 | 12.800 |
Giao cho: UBND huyện Sơn Động |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 60.395 | 45.395 | 15.000 |
1 | Xã Tuấn Đạo | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
2 | Xã Long Sơn | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
3 | Xã Vĩnh An | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
4 | Xã Yên Định | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
5 | Xã Dương Hưu | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
6 | Xã Đại Sơn | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
7 | Xã Giáo Liêm | 2.224 | 2.224 |
|
8 | Xã Hữu Sản | 2.224 | 2.224 |
|
9 | Xã Lệ Viễn | 2.224 | 2.224 |
|
10 | Xã Phúc Sơn | 2.224 | 2.224 |
|
11 | Xã Thanh Luận | 2.224 | 2.224 |
|
12 | Xã Vân Sơn | 2.224 | 2.224 |
|
13 | Xã An Bá | 2.224 | 2.224 |
|
14 | Xã Cẩm Đàn | 2.224 | 2.224 |
|
15 | Xã An Lạc | 2.224 | 2.224 |
|
Giao cho: UBND huyện Lục Ngạn |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 159.407 | 129.907 | 29.500 |
1 | Xã Phì Điền | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
2 | Xã Tân Hoa | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
3 | Xã Kiên Lao | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
4 | Xã Tân Lập | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
5 | Xã Kim Sơn | 13.226 | 13.226 |
|
6 | Xã Trù Hựu | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
7 | Xã Nam Dương | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
8 | Xã Kiên Thành | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
9 | Xã Sa Lý | 2.224 | 2.224 |
|
10 | Xã Phong Minh | 2.224 | 2.224 |
|
11 | Xã Cấm Sơn | 2.224 | 2.224 |
|
12 | Xã Tân Sơn | 2.224 | 2.224 |
|
13 | Xã Phong Vân | 2.224 | 2.224 |
|
14 | Xã Sơn Hải | 2.224 | 2.224 |
|
15 | Xã Hộ Đáp | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
16 | Xã Phú Nhuận | 2.224 | 2.224 |
|
17 | Xã Đèo Gia | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
18 | Xã Quý Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
19 | Xã Thanh Hải | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
20 | Xã Hồng Giang | 3.090 | 3.090 |
|
21 | Xã Giáp Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
22 | Xã Tân Mộc | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
23 | Xã Mỹ An | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
24 | Xã Tân Quang | 3.090 | 3.090 |
|
25 | Xã Biển Động | 3.090 | 3.090 |
|
26 | Xã Phượng Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
27 | Xã Biên Sơn | 3.090 | 3.090 |
|
28 | Xã Đồng Cốc | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
Giao cho: UBND huyện Lục Nam |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 181.862 | 149.362 | 32.500 |
I | UBND huyện Lục Nam | 50.680 | 50.680 |
|
II | UBND các xã | 131.182 | 98.682 | 32.500 |
1 | Xã Yên Sơn | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
2 | Xã Vũ Xá | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
3 | Xã Trường Giang | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
4 | Xã Tam Dị | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
5 | Xã Nghĩa Phương | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
6 | Xã Đan Hội | 6.757 | 3.257 | 3.500 |
7 | Xã Thanh Lâm | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
8 | Xã Trường Sơn | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
9 | Xã Vô Tranh | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
10 | Xã Bình Sơn | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
11 | Xã Lục Sơn | 4.724 | 2.224 | 2.500 |
12 | Xã Bảo Đài | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
13 | Xã Đông Hưng | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
14 | Xã Đông Phú | 3.090 | 3.090 |
|
15 | Xã Bắc Lũng | 3.090 | 3.090 |
|
16 | Xã Chu Điện | 3.090 | 3.090 |
|
17 | Xã Khám Lạng | 3.090 | 3.090 |
|
18 | Xã Bảo Sơn | 3.090 | 3.090 |
|
19 | Xã Cẩm Lý | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
20 | Xã Lan Mẫu | 3.090 | 3.090 |
|
21 | Xã Cương Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
22 | Xã Huyền Sơn | 3.090 | 3.090 |
|
23 | Xã Tiên Nha | 3.090 | 3.090 |
|
Giao cho: UBND huyện Yên Thế |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 174.691 | 153.191 | 21.500 |
1 | Xã Tam Hiệp | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
2 | Xã Đồng Kỳ | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
3 | Xã Tân Hiệp | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
4 | Xã Tân Sỏi | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
5 | Xã Đông Sơn | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
6 | Xã Tam Tiến | 15.726 | 13.226 | 2.500 |
7 | Xã Canh Nậu | 13.226 | 13.226 |
|
8 | Xã Đồng Tiến | 13.226 | 13.226 |
|
9 | Xã Đồng Hưu | 13.226 | 13.226 |
|
10 | Xã Tiến Thắng | 13.226 | 13.226 |
|
11 | Xã Hồng Kỳ | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
12 | Xã Đồng Tâm | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
13 | Xã Đồng Vương | 2.224 | 2.224 |
|
14 | Xã An Thượng | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
15 | Xã Hương Vỹ | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
16 | Xã Đồng Lạc | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
17 | Xã Xuân Lương | 3.090 | 3.090 |
|
Giao cho: UBND huyện Lạng Giang |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 91.710 | 58.710 | 33.000 |
I | UBND huyện Lạng Giang | 20.000 |
| 20.000 |
II | UBND các xã | 71.710 | 58.710 | 13.000 |
1 | Xã Quang Thịnh | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
2 | Xã Nghĩa Hòa | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
3 | Xã Tân Hưng | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
4 | Xã Đại Lâm | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
5 | Xã Mỹ Thái | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
6 | Xã Nghĩa Hưng | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
7 | Xã Tân Dĩnh | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
8 | Xã Xương Lâm | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
9 | Xã Thái Đào | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
10 | Xã Mỹ Hà | 3.090 | 3.090 |
|
11 | Xã Tiên Lục | 3.090 | 3.090 |
|
12 | Xã Hương Lạc | 3.090 | 3.090 |
|
13 | Xã Đào Mỹ | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
14 | Xã Xuân Hương | 3.090 | 3.090 |
|
15 | Xã Hương Sơn | 3.090 | 3.090 |
|
16 | Xã Tân Thanh | 3.090 | 3.090 |
|
17 | Xã Dương Đức | 3.090 | 3.090 |
|
18 | Xã Yên Mỹ | 3.090 | 3.090 |
|
19 | Xã An Hà | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
Giao cho: UBND huyện Tân Yên |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên địa phương | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 95.800 | 61.800 | 34.000 |
I | UBND huyện Tân Yên | 20.000 |
| 20.000 |
II | UBND các xã | 75.800 | 61.800 | 14.000 |
1 | Xã Quế Nham | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
2 | Xã Phúc Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
3 | Xã Ngọc Châu | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
4 | Xã Phúc Hòa | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
5 | Xã Hợp Đức | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
6 | Xã Việt Lập | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
7 | Xã Đại Hóa | 3.090 | 3.090 |
|
8 | Xã Lam Cốt | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
9 | Xã Việt Ngọc | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
10 | Xã Ngọc Thiện | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
11 | Xã An Dương | 3.090 | 3.090 |
|
12 | Xã Liên Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
13 | Xã Quang Tiến | 3.090 | 3.090 |
|
14 | Xã Ngọc Lý | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
15 | Xã Song Vân | 3.090 | 3.090 |
|
16 | Xã Ngọc Vân | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
17 | Xã Lan Giới | 3.090 | 3.090 |
|
18 | Xã Liên Chung | 3.090 | 3.090 |
|
19 | Xã Cao Xá | 3.090 | 3.090 |
|
20 | Xã Tân Trung | 3.090 | 3.090 |
|
Giao cho: UBND huyện Hiệp Hòa |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên địa phương | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 98.404 | 71.404 | 27.000 |
I | UBND huyện Hiệp Hòa | 10.000 |
| 10.000 |
II | UBND các xã | 88.404 | 71.404 | 17.000 |
1 | Xã Mai Đình | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
2 | Xã Châu Minh | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
3 | Xã Danh Thắng | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
4 | Xã Hùng Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
5 | Xã Thanh Vân | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
6 | Xã Mai Trung | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
7 | Xã Đông Lỗ | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
8 | Xã Thái Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
9 | Xã Quang Minh | 3.090 | 3.090 |
|
10 | Xã Thường Thắng | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
11 | Xã Đại Thành | 3.090 | 3.090 |
|
12 | Xã Đoan Bái | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
13 | Xã Hoàng Lương | 3.090 | 3.090 |
|
14 | Xã Hoàng An | 3.090 | 3.090 |
|
15 | Xã Xuân Cẩm | 3.090 | 3.090 |
|
16 | Xã Ngọc Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
17 | Xã Hoàng Vân | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
18 | Xã Hoàng Thanh | 3.090 | 3.090 |
|
19 | Xã Hương Lâm | 3.090 | 3.090 |
|
20 | Xã Hợp Thịnh | 3.090 | 3.090 |
|
21 | Xã Lương Phong | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
22 | Xã Đồng Tân | 3.090 | 3.090 |
|
23 | Xã Hòa Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
Giao cho: UBND huyện Yên Dũng |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 83.108 | 50.108 | 33.000 |
I | UBND huyện Yên Dũng | 10.000 |
| 10.000 |
II | UBND các xã | 73.108 | 50.108 | 23.000 |
1 | Xã Tân Liễu | 6.757 | 3.257 | 3.500 |
2 | Xã Nội Hoàng | 6.757 | 3.257 | 3.500 |
3 | Xã Yên Lư | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
4 | Xã Đồng Phúc | 5.757 | 3.257 | 2.500 |
5 | Xã Xuân Phú | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
6 | Xã Tiến Dũng | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
7 | Xã Tư Mại | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
8 | Xã Cảnh Thụy | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
9 | Xã Quỳnh Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
10 | Xã Lãng Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
11 | Xã Đồng Việt | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
12 | Xã Trí Yên | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
13 | Xã Hương Gián | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
14 | Xã Tiền Phong | 3.090 | 3.090 |
|
15 | Xã Lão Hộ | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
16 | Xã Đức Giang | 3.090 | 3.090 |
|
Giao cho: UBND huyện Việt Yên |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 63.350 | 46.350 | 17.000 |
1 | Xã Quảng Minh | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
2 | Xã Hồng Thái | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
3 | Xã Tăng Tiến | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
4 | Xã Hương Mai | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
5 | Xã Việt Tiến | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
6 | Xã Thượng Lan | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
7 | Xã Tự Lạn | 5.090 | 3.090 | 2.000 |
8 | Xã Vân Trung | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
9 | Xã Trung Sơn | 3.090 | 3.090 |
|
10 | Xã Nghĩa Trung | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
11 | Xã Minh Đức | 3.090 | 3.090 |
|
12 | Xã Vân Hà | 3.090 | 3.090 |
|
13 | Xã Tiên Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
14 | Xã Ninh Sơn | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
15 | Xã Quang Châu | 4.090 | 3.090 | 1.000 |
Giao cho: UBND TP. Bắc Giang |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
| TỔNG SỐ | 18.573 | 18.573 |
|
1 | Xã Tân Tiến | 3.090 | 3.090 |
|
2 | Xã Đồng Sơn | 3.090 | 3.090 |
|
3 | Xã Song Mai | 3.090 | 3.090 |
|
4 | Xã Dĩnh Trì | 3.090 | 3.090 |
|
5 | Xã Tân Mỹ | 3.090 | 3.090 |
|
6 | Xã Song Khê | 3.123 | 3.123 |
|
- 1Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Hướng dẫn 1228/HD-UBND năm 2022 về tổ chức thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Nghị quyết 105/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn i: từ năm 2021 đến năm 2025
- 7Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Hướng dẫn 1228/HD-UBND năm 2022 về tổ chức thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 105/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 09/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Thị Thu Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực