Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2023/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 06 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2022/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 4 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP CỦA TỈNH HÀ NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập; số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Xét Tờ trình số 1271/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam.

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu tối đa

Đối tượng áp dụng

I

Các khoản thu quy định mức trần

 

 

 

1

Dịch vụ vệ sinh

Học sinh/tháng

20.500

Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX

2

Tiền ăn bán trú (không bao gồm chất đốt, điện và nước sinh hoạt)

Học sinh/ngày

25.000

Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học và THCS

5

Dịch vụ quản lý, chăm sóc trẻ, học sinh buổi trưa (trực trưa)

Học sinh/ngày

5.000

Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học và THCS

7

Dịch vụ trông giữ xe

 

 

 

 

- Xe đạp

Học sinh/tháng

10.000

Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX

 

- Xe điện, xe máy

Học sinh/tháng

15.000

8

Tiền mua sắm dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân phục vụ nuôi ăn bán trú

 

 

 

 

- Học sinh tuyển mới lần đầu

Học sinh/lần

300.000

Trẻ em Mầm non; Học sinh Tiểu học và THCS

 

- Thu bổ sung, thay thế hàng năm

Học sinh/năm

100.000

10

Dịch vụ dạy thêm các môn văn hóa (kể cả dạy trực tuyến) đối với THCS, THPT, GDTX; học buổi 2 đối với trường tiểu học (khi chưa bố trí đủ giáo viên theo quy định)

 

 

 

 

- Dạy học buổi 2

 

 

 

 

+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã)

Học sinh/tiết

6.000

Học sinh Tiểu học

 

+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường)

Học sinh/tiết

7.000

Học sinh Tiểu học

 

- Dạy thêm các môn văn hóa với THCS

 

 

 

 

+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã)

Học sinh/tiết

7.000

Học sinh THCS

 

+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường)

Học sinh/tiết

8.000

 

 

- Dạy thêm các môn văn hóa với THPT, GDTX

 

 

 

 

+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã)

Học sinh/tiết

9.000

Học sinh THPT, GDTX

 

+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường)

Học sinh/tiết

11.000

 

11

Tiền Văn phòng phẩm, in đề, giấy thi, giấy nháp cho các lần kiểm tra tập trung, khảo sát chất lượng đánh giá học sinh.

Học sinh/năm

115.000

Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX

14

Hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ

Học sinh/tiết

8.000

Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX

II

Các khoản thu không quy định mức trần

 

 

 

 

Tiền điện điều hòa, bình nóng lạnh tại các lớp học; tiền chất đốt, tiền điện và nước sinh hoạt phục vụ bán trú, nội trú; dịch vụ đưa đón học sinh; hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường; tiền mua phôi liệu học nghề, tiền thi chứng chỉ nghề theo Chương trình giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học sinh/tháng hoặc học sinh/lần

Thu theo thực tế, nhu cầu

Trẻ em Mầm non; Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX

Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ mười ba (Kỳ họp thường lệ) thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế các Bộ: TC, GD và ĐT;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ ĐB, ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; GD và ĐT; Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hoàng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 09/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Bùi Văn Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản