Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2023/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (BỔ SUNG) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:

1. Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 151 công trình, diện tích 495,43 héc ta (chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ

a) Công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: 73 công trình, diện tích 52,42 héc ta (chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).

b) Công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta (chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).

(Kèm theo Biểu 1: Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh và Biểu 2: Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh).

Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Danh mục kèm theo Nghị quyết này mà không có quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trong năm 2023 thì được chuyển sang thực hiện trong các năm tiếp theo nhưng không được quá thời hạn 03 năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Các công trình, dự án Nhà thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 151 công trình, diện tích 495,43 héc ta; trong đó:

1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

- Huyện An Lão: 07 công trình, diện tích 4,82 héc ta.

- Thị xã Hoài Nhơn: 24 công trình, diện tích 138,86 héc ta.

- Huyện Hoài Ân: 14 công trình, diện tích 5,90 héc ta.

- Huyện Phù Mỹ: 19 công trình, diện tích 41,47 héc ta.

- Huyện Phù Cát: 20 công trình, diện tích 156,95 héc ta.

- Thị xã An Nhơn: 15 công trình, diện tích 25,20 héc ta.

- Huyện Tuy Phước: 12 công trình, diện tích 5,21 héc ta.

- Huyện Tây Sơn: 06 công trình, diện tích 16,17 héc ta.

- Huyện Vĩnh Thạnh: 05 công trình, diện tích 10,42 héc ta.

- Huyện Vân Canh: 18 công trình, diện tích 26,24 héc ta.

- Thành phố Quy Nhơn: 11 công trình, diện tích 64,19 héc ta.

2. Phân theo mục đích sử dụng đất

a) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp: không có công trình.

b) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 151 công trình, diện tích 495,43 héc ta, bao gồm:

- Đất cụm công nghiệp: 01 công trình, diện tích 5,41 héc ta;

- Đất thương mại, dịch vụ: 03 công trình, diện tích 73,46 héc ta;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 04 công trình, diện tích 29,93 héc ta;

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 10 công trình, diện tích 118,30 héc ta;

- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 113 công trình, diện tích 166,61 héc ta; bao gồm:

+ Đất giao thông: 49 công trình, diện tích 66,37 héc ta;

+ Đất thủy lợi: 17 công trình, diện tích 42,41 héc ta;

+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: 02 công trình, diện tích 3,00 héc ta;

+ Đất xây dựng cơ sở y tế: 04 công trình, diện tích 2,34 héc ta;

+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: 12 công trình, diện tích 12,53 héc ta;

+ Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao: 02 công trình, diện tích 1,73 héc ta;

+ Đất công trình năng lượng: 17 công trình, diện tích 8,22 héc ta;

+ Đất công trình bưu chính, viễn thông: 01 công trình, diện tích 0,01 héc ta;

+ Đất di tích lịch sử - văn hóa: 03 công trình, diện tích 17,84 héc ta;

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: 01 công trình, diện tích 5,00 héc ta;

+ Đất cơ sở tôn giáo: 02 công trình, diện tích 0,35 héc ta;

+ Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 công trình, diện tích 1,40 héc ta;

+ Đất chợ: 01 công trình, diện tích 5,41 héc ta;

- Đất sinh hoạt cộng đồng: 02 công trình, diện tích 0,24 héc ta;

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: 01 công trình, diện tích 0,10 héc ta;

- Đất ở tại nông thôn: 11 công trình, diện tích 86,23 héc ta;

- Đất ở tại đô thị: 05 công trình, diện tích 15,08 héc ta;

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 01 công trình, diện tích 0,07 héc ta;

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: 73 công trình, diện tích 52,42 héc ta, trong đó:

1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

- Huyện An Lão: 05 công trình, diện tích 1,16 héc ta.

- Thị xã Hoài Nhơn: 08 công trình, diện tích 13,94 héc ta.

- Huyện Hoài Ân: 09 công trình, diện tích 2,84 héc ta.

- Huyện Phù Mỹ: 09 công trình, diện tích 2,32 héc ta.

- Huyện Phù Cát: 08 công trình, diện tích 6,50 héc ta.

- Thị xã An Nhơn: 09 công trình, diện tích 8,09 héc ta.

- Huyện Tuy Phước: 10 công trình, diện tích 1,38 héc ta.

- Huyện Tây Sơn: 06 công trình, diện tích 6,87 héc ta.

- Huyện Vĩnh Thạnh: 01 công trình, diện tích 0,5 héc ta.

- Huyện Vân Canh: 03 công trình, diện tích 0,28 héc ta.

- Thành phố Quy Nhơn: 05 công trình, diện tích 8,54 héc ta.

2. Phân theo mục đích sử dụng đất

a) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,16 héc ta (huyện An Lão).

b) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 72 công trình, diện tích 52,26 héc ta, bao gồm:

- Đất an ninh: 08 công trình, diện tích 2,72 héc ta;

- Đất cụm công nghiệp: 01 công trình, diện tích 5,72 héc ta;

- Đất thương mại, dịch vụ: 02 công trình, diện tích 2,48 héc ta;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,66 héc ta;

- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 50 công trình, diện tích 25,39 héc ta; bao gồm:

+ Đất giao thông: 26 công trình, diện tích 9,72 héc ta;

+ Đất thủy lợi: 07 công trình, diện tích 11,51 héc ta;

+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: 01 công trình, diện tích 0,20 héc ta;

+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: 04 công trình, diện tích 0,86 héc ta;

+ Đất công trình năng lượng: 09 công trình, diện tích 1,57 héc ta;

+ Đất công trình bưu chính, viễn thông: 01 công trình, diện tích 0,01 héc ta;

+ Đất cơ sở tôn giáo: 01 công trình, diện tích 0,07 héc ta;

+ Đất chợ: 01 công trình, diện tích 1,46 héc ta;

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: 01 công trình, diện tích 0,10 héc ta;

- Đất ở tại nông thôn: 05 công trình, diện tích 9,02 héc ta;

- Đất ở tại đô thị: 04 công trình, diện tích 6,16 héc ta;

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Các công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta, trong đó:

1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

- Thị xã Hoài Nhơn: 02 công trình, diện tích 20,32 héc ta.

- Huyện Phù Mỹ: 02 công trình, diện tích 0,97 héc ta.

- Huyện Vĩnh Thạnh: 02 công trình, diện tích 7,00 héc ta.

- Thành phố Quy Nhơn: 03 công trình, diện tích 7,57 héc ta.

2. Phân theo mục đích sử dụng đất

a) Sử dụng vào mục đích nông nghiệp: không có công trình.

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta, bao gồm:

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 02 công trình, diện tích 6,94 héc ta;

- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 05 công trình, diện tích 8,24 héc ta; bao gồm:

+ Đất giao thông: 02 công trình, diện tích 2,36 héc ta;

+ Đất công trình năng lượng: 02 công trình, diện tích 0,38 héc ta;

+ Đất di tích lịch sử - văn hóa: 01 công trình, diện tích 5,50 héc ta;

- Đất ở tại nông thôn: 01 công trình, diện tích 19,97 héc ta;

- Đất ở tại đô thị: 01 công trình, diện tích 0,71 héc ta;

 

BIỀU 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Công trình, dự án

Loại đất

Địa điểm thực hiện (Phường, xã)

Diện tích thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng sản xuất (ha)

Đất rừng phòng hộ(ha)

Đất rừng đặc dụng(ha)

Đất khác (ha)

I

HUYỆN AN LÃO

 

 

4,82

0,02

 

 

 

4,80

1

Cầu Bến Nhơn

DGT

xã An Hòa

0,50

 

 

 

 

0,50

2

Đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1

DGT

xã An Hưng

2,20

 

 

 

 

2,20

3

Đường giao thông nông thôn Tuyến đường nội bộ thôn khu dân cư Tamang Krai

DGT

xã An Hưng

0,81

 

 

 

 

0,81

4

Mở rộng trạm y tế xã An Quang

DYT

xã An Quang

0,04

 

 

 

 

0,04

5

Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít

DNL

Xã An Trung, Xã An Tân, Thị trấn An Lão, Xã An Hòa

0,07

0,02

 

 

 

0,05

6

Cầu Sông Đinh

DGT

Thị trấn An Lão

0,40

 

 

 

 

0,40

7

Thủy điện Đồng Mít

DNL

xã An Trung

0,80

 

 

 

 

0,80

II

HUYỆN HOÀI ÂN

 

 

5,90

0,49

0,11

 

 

5,31

1

Xây dựng mới trường Mầm non Bók Tới

DGD

Xã Bok Tới

0,13

 

 

 

 

0,13

2

Xây dựng sân vận động xã

DTT

Xã Ân Hữu

1,49

 

 

 

 

1,49

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội

DGT

Xã Ân Sơn

0,26

 

 

 

 

0,26

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười

DGT

Xã Ân Tín

0,80

0,04

 

 

 

0,76

5

BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng

DGT

Xã Ân Mỹ

0,14

0,10

 

 

 

0,04

6

Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6

DGT

Xã Đăk Mang

1,61

0,05

 

 

 

1,56

7

Tuyến từ nhà bà Tuyết đi bãi rác thôn Gia Đức

DGT

Xã Ân Đức

0,40

0,20

0,10

 

 

0,10

8

Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kV khu vực Bình Định năm 2023

DNL

Xã Ân Tường Tây,Xã Ân Nghĩa

0,02

0,02

 

 

 

0,01

9

Dự án nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv khu vực Bình Định năm 2021; Xử lý sạt lở VT 103 đường dây 110kV Vĩnh Sơn - Mộ Đức

DNL

Xã Ân Đức

0,01

 

0,01

 

 

 

10

Tuyến đường điện di dời, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DNL

Xã Ân Thạnh

0,16

0,08

 

 

 

0,08

11

Chùa Diệu Giác

TON

Xã Ân Nghĩa

0,28

 

 

 

 

0,28

12

Nhà văn hóa thôn Mỹ Đức

DSH

Xã Ân Mỹ

0,04

 

 

 

 

0,04

13

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Ân Sơn

TSC

Xã Ân Sơn

0,07

 

 

 

 

0,07

14

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Hữu

DTL

Xã Ân hữu

0,49

 

 

 

 

0,49

III

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

 

 

138,86

13,87

21,18

20,32

 

83,49

1

Mỏ đất, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025

SKX

Phường Bồng Sơn

4,00

 

4,00

 

 

 

2

Cụm Công nghiệp Ngọc Sơn - Phường Hoài Thanh Tây

SKN

Phường Hoài Thanh Tây

5,41

 

 

 

 

5,41

3

Di dời nhà làm việc Chi nhánh Bidiphar Hoài Nhơn do giải phóng mặt bằng mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn

DYT

Phường Bồng Sơn

0,04

 

 

 

 

0,04

4

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn thuộc dự án: Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Định

DYT

Tam Quan

0,84

 

 

 

 

0,84

5

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng); hạng mục: Khu điều trị hệ Ngoại, Sản, Phẫu thuật gây mê hồi sức và các hạng mục phụ trợ

DYT

Phường Bồng Sơn

1,42

 

 

 

 

1,42

6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo phường Bồng Sơn (Trường mầm non Họa Mi - Điểm mới; Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn (điểm Tin Lành); Mở rộng Trường trung học cơ sở Bồng Sơn)

DGD

Phường Bồng Sơn

0,52

0,06

 

 

 

0,46

7

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Hạng I, thị xã Hoài Nhơn (Đấu thầu)

DGD

Phường Hoài Thanh Tây

5,79

 

 

 

 

5,79

8

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo phường Hoài Đức (trường mần non Hoài Đức (điểm trường Định Bình, Diễn Khánh)

DGD

Phường Hoài Đức

0,30

 

 

 

 

0,30

9

Mở rộng khu hành chính xã và mở mới tuyến đường Tây Nam xã Hoài Sơn

DGT

Xã Hoài Sơn

1,04

0,54

 

 

 

0,50

10

Mở rộng, nâng cấp và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ Bưu điện đến giáp ngã ba rừng dương

DGT

Xã Hoài Hải

1,98

 

 

 

 

1,98

11

Khu bến cảng Phù Mỹ (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)

DGT

Xã Hoài Mỹ

25,34

 

 

 

 

25,34

12

Trạm bơm giếng và vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước tại phường Bồng Sơn, TX. Hoài Nhơn

DTL

Phường Bồng Sơn

0,43

 

 

 

 

0,43

13

Trạm bơm và tuyến đường ống dẫn nước từ sông Lại Giang về Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)

DTL

Xã Hoài Mỹ; Phường Hoài Đức

14,74

8,00

2,96

 

 

3,78

14

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện TBA 110Kv Hoài Nhơn năm 2023

DNL

Phường Bồng Sơn

0,19

 

 

 

 

0,19

15

Đường dây 220kV đấu nối từ Trạm biến áp 220kV Phù Mỹ - Gang thép Long Sơn và Trạm biến áp 220kV Gang thép Long Sơn tại thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ

DNL

Xã Hoài Mỹ

1,80

0,25

0,45

0,35

 

0,75

16

Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định): Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV

DNL

Hoài Thanh Tây, Hoài Tân, Bồng Sơn, Hoài Đức

0,62

 

0,17

 

 

0,45

17

Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm chi bộ Cửu Lợi

DDT

Phường Tam Quan Nam

0,84

 

 

 

 

0,84

18

Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Hoài Nhơn

DRA

Phường Bồng Sơn

5,00

 

5,00

 

 

 

19

Khu cải táng GPMB cụm Công nghiệp Tường Sơn

NTD

Xã Hoài Sơn

0,40

 

 

 

 

0,40

20

Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với khu dân cư mới (Đấu thầu)

DCH

Phường Tam Quan Bắc

5,41

1,46

 

 

 

3,95

21

Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc: - Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (Khu dân cư phía Đông điểm TĐC số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc; Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Chương Hoà); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An, phía Nam KDC thị xã đầu tư)); - Khu dân cư thôn Gia An Nam.

ONT

Xã Hoài Châu Bắc

5,07

3,15

 

 

 

1,92

22

Khu tái định cư phục vụ các dự án trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)

ONT

Xã Hoài Hải

9,37

 

 

 

 

9,37

23

Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây: +Khu dân cư bờ kè sông Xưỡng; +Khu dân cư Ngọc Sơn Bắc

ODT

Phường Hoài Thanh Tây

1,51

0,41

 

 

 

1,10

24

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ

ONT

xã Hoài Mỹ

46,80

 

8,60

19,97

 

18,23

IV

HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

41,47

2,32

21,61

1,11

 

16,43

1

Cấp phối tuyến đường từ hồ Chòi Hiền đến cây Trâm Rẫy Chữ

DGT

Xã Mỹ Chánh Tây

0,25

 

 

 

 

0,25

2

Làm mới đường từ nhà bà Triệu đến cửa An Hòa

DGT

Xã Mỹ Đức

0,15

0,10

 

 

 

0,05

3

Đường dẫn hai bên đầu cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức

DGT

Xã Mỹ Đức

1,54

0,01

 

 

 

1,53

4

Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị, thị trấn Phù Mỹ

DGT

TT Phù Mỹ

0,37

0,08

 

 

 

0,29

5

Nâng cấp tuyến đường khu vực trung tâm đô thị Mỹ Chánh

DGT

Xã Mỹ Chánh

2,10

0,08

 

 

 

2,02

6

Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ

DGT

Mỹ Phong, Mỹ Thọ

2,26

0,01

1,81

 

 

0,44

7

Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ

DTL

TT Phù Mỹ

0,50

0,18

 

 

 

0,32

8

Kiên cố hóa bờ tả đê sông La Tinh (đoạn hạ lưu từ ao tôm ông Phê đến chòi tôm ông Lập).

DTL

Xã Mỹ Chánh

0,88

 

 

 

 

0,88

9

Kênh tiêu thoát nước từ Hiệp An đi An Xuyên 1

DTL

Xã Mỹ Chánh

0,68

 

 

 

 

0,68

10

Trường mẫu giáo xã Mỹ Lợi

DGD

Xã Mỹ Lợi

0,55

 

 

 

 

0,55

11

Mở rộng Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây

DGD

Mỹ Chánh Tây

0,10

 

 

 

 

0,10

12

QH công viên cây xanh KDC Kiên Phú

DKV

Xã Mỹ Tài

0,10

0,10

 

 

 

 

13

Khu dân cư Chánh Giáo (sau nhà hàng Nam Thịnh Phát,...)

ONT

Xã Mỹ An

2,10

 

 

 

 

2,10

14

Khu dân cư thôn Trung Thuận

ONT

Xã Mỹ Chánh Tây

1,10

1,10

 

 

 

 

15

Nhà máy chế biến gỗ

SKC

Xã Mỹ Trinh

1,75

0,66

 

 

 

1,09

16

Nhà máy may Phù Mỹ

SKC

Xã Mỹ Chánh

3,00

 

 

 

 

3,00

17

Quy hoạch mở rộng của điểm mỏ TDPM26 để khai thác vật liệu đất san lấp phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Định.

SKX

Xã Mỹ Hiệp

18,88

 

18,35

 

 

0,53

18

Dự án Lắp mạch 2 đường dây 110KV Phù Mỹ - An Nhơn

DNL

Xã Mỹ Trinh, Mỹ Quang, thị trấn Phù Mỹ

0,20

 

0,03

0,17

 

 

19

Mỏ vật liệu Hồ chứa nước Đá Bàn thuộc Dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025

SKX

Xã Mỹ An

4,96

 

1,42

0,94

 

2,60

V

HUYỆN PHÙ CÁT

 

 

156,95

6,40

46,52

21,80

 

82,23

1

Khu đô thị và du lịch An Quang, xã Cát Khánh (89,2 ha)

TMD

xã Cát Khánh

55,85

 

 

21,80

 

34,05

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La tinh (do điều chỉnh tuyến kênh N3 ra ngoài đường cao tốc Bắc - Nam)

DTL

xã Cát Hiệp

0,54

0,34

 

 

 

0,20

3

Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV phục vụ thi công dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam

DNL

xã Cát Hiệp

0,03

0,03

 

 

 

 

4

Khu giết mổ và chế biến thực phẩm tỉnh Bình Định

SKC

xã Cát Hiệp

23,00

 

23,00

 

 

 

5

Mỏ đất thôn Phú Trung xã Cát Thành

SKX

Cát Thành

25,95

 

 

 

 

25,95

6

Mỏ đất xã Cát Tài

SKX

Cát Tài

3,50

 

3,50

 

 

 

7

Mỏ đất xã Cát Hanh

SKX

Cát Hanh

3,00

 

 

 

 

3,00

8

Mỏ đất xã Cát Khánh

SKX

Cát Khánh

11,41

 

10,52

 

 

0,89

9

Mỏ đất xã Cát Nhơn

SKX

Cát Nhơn

21,00

 

9,00

 

 

12,00

10

Trường Tiểu học Cát Thành (phân trường Chánh Thắng, thực hiện thủ tục đất đai); Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện)

DGD

Cát Thành

0,68

0,16

 

 

 

0,52

11

Trường Mẫu giáo bán trú thị trấn Ngô Mây tại Khu An Thọ

DGD

Ngô Mây

0,35

 

 

 

 

0,35

12

Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Lâm

DGD

Cát Lâm

0,80

 

 

 

 

0,80

13

Khu thể dục, thể thao

DTT

xã Cát Khánh

0,24

 

 

 

 

0,24

14

Mở rộng đường giao thông (tuyến từ nhà Văn Hoá thôn Vân Triều đến nhà bà Tô Thị Triều)

DGT

xã Cát Chánh

0,06

0,06

 

 

 

 

15

Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang nhân dân 2

NTD

xã Cát Minh

1,00

 

0,50

 

 

0,50

16

Khu dân cư xã Cát Chánh (KDC thôn Chánh Hội)

ONT

Cát Chánh

2,20

2,20

 

 

 

 

17

Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã (Giai đoạn 1) và chỉnh trang khép kín khu dân cư xã

ONT

Cát Hưng

2,50

1,86

 

 

 

0,64

18

Chỉnh trang khép kín khu dân cư xã Cát Thành

ONT

Cát Thành

0,58

 

 

 

 

0,58

19

Khu dân cư đìa làng xã Cát Khánh

ONT

Cát Khánh

1,80

 

 

 

 

1,80

20

Chỉnh trang dòng suối Thó kết hợp đường giao thông và khu dân cư

ODT

Ngô Mây

2,46

1,75

 

 

 

0,71

VI

HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

5,21

1,38

0,55

 

 

3,28

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn vinh - Nha Trang, tuyến đường Sắt Hà Nội - TP.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Định

DGT

Phước An

1,28

0,31

 

 

 

0,97

2

Mở rộng, nâng cấp đường BTXM thôn Phụng Sơn

DGT

Phước Sơn

0,09

0,05

 

 

 

0,04

3

Mở rộng, nâng cấp đường BTXM Lộc Thượng

DGT

Phước Sơn

0,09

0,05

 

 

 

0,04

4

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa tuyến Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (Km2+208/ĐH.42 UBND xã Phước Nghĩa đến Km3+ 256/ĐH.42 Thánh thất Giang Nam, Ph. Hiệp)

DGT

Phước Nghĩa

0,44

0,44

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa đường Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế đến giáp thôn Luật Chánh ( Ph. Hiệp)

DGT

Phước Nghĩa

0,27

0,20

 

 

 

0,07

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò thôn Hưng Nghĩa

DGT

Phước Nghĩa

0,17

0,17

 

 

 

 

7

Mở rộng đường Khu Trung tâm xã

DGT

Phước Hưng

0,01

 

 

 

 

0,01

8

Hạng mục di dời hệ thống điện

DNL

Phước Thành, Phước An

0,73

0,03

0,55

 

 

0,15

9

Xây dựng bưu điện xã

DBV

Phước Hưng

0,01

0,01

 

 

 

 

10

Mở rộng Chùa Bích Nam

TON

 

0,07

0,07

 

 

 

 

11

Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối Cảng Quy Nhơn

DGT

Thị trấn Diêu Trì

0,67

0,05

 

 

 

0,62

12

Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập đá (Đập Thông Chín)

DTL

xã Phước lộc

1,39

 

 

 

 

1,39

VII

HUYỆN TÂY SƠN

 

 

16,17

1,00

 

 

 

15,18

1

Bổ sung Dự án Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

DTL

Thị trấn Phú Phong

0,40

0,07

 

 

 

0,33

2

Mở rộng quảng trường Tây Sơn

DVH

Thị trấn Phú Phong

2,00

 

 

 

 

2,00

3

Mở rộng trường Mầm Non (điểm chính thôn 2)

DGD

Xã Bình Nghi

0,50

0,43

 

 

 

0,07

4

Mở rộng trường Mầm Non Tây Xuân

DGD

Xã Tây Xuân

0,24

 

 

 

 

0,24

5

Dự án thủy điện và tuyến đường dây điện 22kV thuộc dự án thủy điện hạ lưu đập dâng Phú Phong

DNL

Thị trấn Phú Phong

2,03

0,50

 

 

 

1,53

6

Mở rộng đền thờ Võ Văn Dũng

DDT

Xã Tây Phú

11,00

 

 

 

 

11,00

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

 

 

10,42

0,50

 

7,00

 

2,92

1

Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh

DDT

Xã Vĩnh Thịnh

6,00

 

 

5,50

 

0,50

2

Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Đường vào Gộp Nước Ló)

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

1,50

 

 

1,50

 

 

3

BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể dục thể thao xã

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

0,50

0,50

 

 

 

 

4

Đất ở khu dân cư thôn Định Thái (Điểm lẻ Định Thái)

ONT

Xã Vĩnh Quang

0,24

 

 

 

 

0,24

5

Mở rộng nhà máy tinh bột sắn

SKC

Xã Vĩnh Quang

2,18

 

 

 

 

2,18

IX

HUYỆN VÂN CANH

 

 

26,24

0,28

20,88

 

 

5,08

1

Nhà trưng bày làng Hà Văn Trên

DVH

Canh Thuận

1,00

 

 

 

 

1,00

2

Nâng cấp đường BTXM, cống bi thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh

DGT

Canh Hòa

0,40

 

 

 

 

0,40

3

Xây dựng đường BTXM từ đất ông Luỹ đến đất ông Trị làng Canh Lãnh

DGT

Canh Hòa

0,40

 

0,40

 

 

 

4

Mở rộng, bê tông hoá đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài (405m)

DGT

Canh Hiển

0,08

 

0,08

 

 

 

5

Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu

DGT

Canh Thuận

0,32

0,03

 

 

 

0,29

6

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất ông Tầm đi đến suốt Két

DGT

Canh Thuận

0,15

 

0,10

 

 

0,05

7

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến Cống Chà Rang

DGT

Canh Thuận

0,20

 

 

 

 

0,20

8

Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn Lui đến thị trấn (hạng mục BTXM mặt đường và hệ thống thoát nước)

DGT

Canh Thuận

0,71

 

0,18

 

 

0,53

9

Đường BTXM từ ruộng ông Vũng đến khu sản xuất Suốt Cát

DGT

Canh Liên

0,12

 

0,12

 

 

 

10

Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Trọng đến ngã ba nhà bà Ngà

DGT

TT Vân Canh

0,40

 

 

 

 

0,40

11

Kè khu dân cư làng suối đá từ cầu bản phía Tây đến đường sắt

DTL

Canh Hiệp

0,50

 

 

 

 

0,50

12

Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trên địa bàn xã Canh Vinh (giai đoạn 2)

DNL

Canh Vinh

0,02

 

 

 

 

0,02

13

Nhà Văn Hóa làng Hà Lũy

DSH

Canh Thuận

0,20

0,20

 

 

 

 

14

Quy hoạch đất ở đô thị khu phố Tân Thuận

ODT

TT Vân Canh

0,21

 

 

 

 

0,21

15

Mỏ đất sang lấp xã Canh Hiển (phục vụ tuyến đường cao tốc Bắc-Nam)

SKX

Canh Hiển

20,00

 

20,00

 

 

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Mây (đoạn từ nhà Ga đến sân bay)

DGT

TT Vân Canh

0,33

 

 

 

 

0,33

17

Đường BTXM từ đất ông Nhứt đến Trường THCS

DGT

TT Vân Canh

0,42

0,05

 

 

 

0,37

18

Sửa chữa, thảm tăng cường mặt đường tuyến đường Quốc lộ 19C, đoạn từ Diêu Trì - Mục Thịnh

DGT

Canh Vinh,Canh Hiển, Canh Hiệp,Canh Thuận,TT Vân Canh

0,78

 

 

 

 

0,78

X

THỊ XÃ AN NHƠN

 

 

25,20

8,09

6,09

 

 

11,02

1

Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)

DGT

xã Nhơn Mỹ

2,28

1,72

 

 

 

0,56

2

Hệ thống giao thông phường Nhơn Hưng: - Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn đến nhà ông Khiêm; ht 3M, QH 6M, dài 650M; - Mở rộng tuyến đường Lương Định Của

DGT

Phường Nhơn Hưng

0,59

 

 

 

 

0,59

3

Tuyến đường trục Đông - Tây: Đoạn từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19

DGT

Xã Nhơn Khánh, Xã Nhơn Lộc, Xã Nhơn Thọ

0,49

 

 

 

 

0,49

4

Công viên Hồ sen, Nhơn Hậu (Hạng mục: đường giao thông quanh hồ, bó vỉa, vỉa hè, cây xanh) (chiều dài 1,9km; bề rộng nền đường 15m)

DGT

Xã Nhơn Hậu

3,60

1,90

 

 

 

1,70

5

Nâng cấp mở rông tuyến đường giao thông Nhơn Khánh - Nhơn Hòa (đoạn từ ĐT.636 kết nối với ngã ba Nguyễn Trung Trực - Trần Khánh Dư)

DGT

Xã Nhơn Khánh, Phường Nhơn Hòa

5,64

2,74

 

 

 

2,90

6

Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Gò Chàm)

DTL

xã Nhơn Mỹ; Nhơn Khánh

0,72

 

 

 

 

0,72

7

Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Thuận Hạt)

DTL

phường Nhơn Thành

1,86

0,03

 

 

 

1,83

8

Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Gò Đậu)

DTL

xã Nhơn An

0,26

 

 

 

 

0,26

9

Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Cây Bứa)

DTL

Phường Nhơn Hoà; xã Nhơn Thọ

0,67

 

 

 

 

0,67

10

Đập Thạnh Hoà

DTL

Phường Nhơn Hoà

0,90

0,04

 

 

 

0,86

11

Di dời các tuyến điện cao thế 110kv và 220kv phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn; Đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

Phường Nhơn Hòa

1,08

0,52

0,49

 

 

0,07

12

Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

Phường Nhơn Hòa

0,05

0,01

 

 

 

0,04

13

Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

Xã Nhơn Phúc, Xã Nhơn Lộc, Phường Nhơn Hòa

0,17

0,13

 

 

 

0,04

14

Mỏ đất san lấp sử dụng cho tuyến chính cao tốc đoạn Hoài Nhơn -Quy Nhơn (174A)

SKX

Xã Nhơn Tân

5,60

 

5,60

 

 

 

15

Kho xăng dầu hàng không để cung cấp nhiên liệu cảng hàng không Phù Cát

TMD

Phường Nhơn Thành

1,30

1,00

 

 

 

0,30

XI

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

 

64,19

8,54

0,26

1,57

 

53,32

1

Xử lý sạt lở mái taluy dương đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) do mưa lũ năm 2021

DGT

P. Lê Hồng Phong

1,10

 

 

0,86

 

0,24

2

Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, TP.Quy Nhơn

ODT

P. Trần Quang Diệu

9,03

3,10

 

0,71

 

5,22

3

Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa; Hạng mục: Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên gia công nghệ FPT Software

TMD

P. Ghềnh Ráng

16,31

1,48

 

 

 

14,83

4

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh theo QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích tăng thêm 0,45 ha)

DTL

P. Nhơn Phú; P. Nhơn Bình;

16,95

2,85

 

 

 

14,10

5

Xây dựng mới trường trung học phổ thông để giảm tải Trường Trung học phổ thông Hùng Vương

DGD

P. Nhơn Phú

2,57

0,21

 

 

 

2,36

6

Tuyến đường hẻm phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Hải (Đoạn từ Dinh Bà Cố thông ra tuyến đường dọc kè biển Nhơn Hải) Thuộc điểm số 4 - HTKT khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải

DGT

X. Nhơn Hải

0,34

 

 

 

 

0,34

7

Khu Quy hoạch nhà ở xã hội tại Khu đất phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú

ODT

P. Nhơn Phú

1,87

0,90

 

 

 

0,97

8

Xây dựng điểm số 3, thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn Khu đa chức năng bao gồm: Công trình công cộng, giáo dục, Khu ở mới kết hợp thương mại, Khu thương mại, trục không gian đi bộ, cầu vọng cảnh. (Có trong quy hoạch thời kỳ 2021- 2030)

ONT

X. Nhơn Hải

14,47

 

 

 

 

14,47

9

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng tuyến đường dọc kè Lý Chánh - Lý Hòa, xã Nhơn Lý

DGT

X. Nhơn Lý

0,79

 

 

 

 

0,79

10

Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ GPMB đoạn đi qua địa bàn thành phố Quy Nhơn. Thuộc dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (thuộc dự án công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

P. Bùi Thị Xuân

0,26

 

0,26

 

 

 

11

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tuyến kè kết hợp chỉnh trang vị trí phía Nam cầu Huỳnh Tấn Phát, đoạn từ ngã ba Lê Trọng Tấn - Hoàng Cầm đến đường Nguyễn Quãng, phường Đống Đa. (Tổng diện tích quy hoạch công trình là 1,41 ha)

DTL

P. Đống Đa

0,50

 

 

 

 

0,50

 

TỔNG CỘNG

 

 

495,43

42,88

117,19

51,80

 

283,06

 

BIỂU 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, DƯỚI 20 HÉC TA RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Công trình, dự án

Loại đất

Địa điểm thực hiện (Phường, xã)

Diện tích thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Sử dụng loại đất

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ(ha)

Đất rừng đặc dụng(ha)

I

HUYỆN AN LÃO

 

 

21,45

1,16

0,00

0,00

1

Nhà làm việc công an xã An Hòa

CAN

xã An Hòa

0,14

0,05

 

 

2

Đường từ trạm bơm bàu dài vào khu nghĩa địa Gò Cây Trâm

DGT

xã An Hòa

0,21

0,04

 

 

3

Khu chăn nuôi tập trung Hóc Quắn

NKH

xã An Hòa

12,00

0,16

 

 

4

Đất ở xã An Hòa

ONT

xã An Hòa

8,86

0,71

 

 

5

Cầu Thuận An

DGT

Xã An Tân

0,24

0,20

 

 

II

HUYỆN HOÀI ÂN

 

 

5,85

2,84

0,00

0,00

1

Xây dựng nhà làm việc Công an xã Ân Nghĩa

CAN

Xã Ân Nghĩa

0,10

0,10

 

 

2

Xây dựng nhà làm việc Công an xã Ân Mỹ

CAN

Xã Ân Mỹ

0,32

0,05

 

 

3

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Công an huyện Hoài Ân

CAN

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

2,20

2,20

 

 

4

Nhà văn hóa xã Đăk Mang

DVH

Xã Đăk Mang

0,10

0,00

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười

DGT

Xã Ân Tín

0,80

0,04

 

 

6

BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng

DGT

Xã Ân Mỹ

0,14

0,10

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6

DGT

Xã Đăk Mang

1,61

0,05

 

 

8

Tuyến từ nhà bà Tuyết đi bãi rác thôn Gia Đức

DGT

Xã Ân Đức

0,40

0,20

 

 

9

Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kV khu vực Bình Định năm 2023

DNL

Xã Ân Tường Tây,Xã Ân Nghĩa

0,02

0,02

 

 

10

Tuyến đường điện di dời, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DNL

Xã Ân Thạnh

0,16

0,08

 

 

III

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

 

 

76,42

13,94

20,32

0,00

1

Nhà làm việc công an xã

CAN

Xã Hoài Phú

0,07

0,07

 

 

2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo phường Bồng Sơn (Trường mầm non Họa Mi - Điểm mới; Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn (điểm Tin Lành); Mở rộng Trường trung học cơ sở Bồng Sơn)

DGD

Phường Bồng Sơn

0,52

0,06

 

 

3

Mở rộng khu hành chính xã và mở mới tuyến đường Tây Nam xã Hoài Sơn

DGT

Xã Hoài Sơn

1,04

0,54

 

 

4

Trạm bơm và tuyến đường ống dẫn nước từ sông Lại Giang về Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)

DTL

Xã Hoài Mỹ

14,19

8,00

 

 

5

Đường dây 220kV đấu nối từ Trạm biến áp 220kV Phù Mỹ - Gang thép Long Sơn và Trạm biến áp 220kV Gang thép Long Sơn tại thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ

DNL

Xã Hoài Mỹ

1,80

0,25

0,35

 

6

Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với khu dân cư mới (Đấu thầu)

DCH

Phường Tam Quan Bắc

5,41

1,46

 

 

7

Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc: - Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (Khu dân cư phía Đông điểm TĐC số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc; Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Chương Hoà); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An, phía Nam KDC thị xã đầu tư)); - Khu dân cư thôn Gia An Nam.

ONT

Xã Hoài Châu Bắc

5,07

3,15

0,00

 

8

Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây: +Khu dân cư bờ kè sông Xưỡng; +Khu dân cư Ngọc Sơn Bắc

ODT

Phường Hoài Thanh Tây

1,51

0,41

 

0,00

9

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ

ONT

xã Hoài Mỹ

46,80

 

19,97

 

IV

HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

15,03

2,32

0,97

0,00

1

Làm mới đường từ nhà bà Triệu đến cửa An Hòa

DGT

Xã Mỹ Đức

0,15

0,10

 

 

2

Đường dẫn hai bên đầu cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức

DGT

Xã Mỹ Đức

1,54

0,01

 

 

3

Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị, thị trấn Phù Mỹ

DGT

TT Phù Mỹ

0,37

0,08

 

 

4

Nâng cấp tuyến đường khu vực trung tâm đô thị Mỹ Chánh

DGT

Xã Mỹ Chánh

2,10

0,08

 

 

5

Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ

DGT

Mỹ Phong, Mỹ Thọ

2,26

0,01

 

 

6

Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ

DTL

TT Phù Mỹ

0,50

0,18

 

 

7

QH công viên cây xanh KDC Kiên Phú

DKV

Xã Mỹ Tài

0,10

0,10

 

 

8

Khu dân cư thôn Trung Thuận

ONT

Xã Mỹ Chánh Tây

1,10

1,10

 

 

9

Nhà máy chế biến gỗ

SKC

Xã Mỹ Trinh

1,75

0,66

 

 

10

Dự án Lắp mạch 2 đường dây 110KV Phù Mỹ - An Nhơn

DNL

Xã Mỹ Trinh, Mỹ Quang, thị trấn Phù Mỹ

0,20

 

0,03

 

11

Mỏ vật liệu Hồ chứa nước Đá Bàn thuộc Dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025

SKX

Xã Mỹ An

4,96

 

0,94

 

V

HUYỆN PHÙ CÁT

 

 

8,57

6,50

0,00

0,00

1

Nhà làm việc Công an xã Cát Trinh

CAN

Cát Trinh

0,10

0,10

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La tinh (do điều chỉnh tuyến kênh N3 ra ngoài đường cao tốc Bắc - Nam)

DTL

xã Cát Hiệp

0,54

0,34

 

 

3

Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV phục vụ thi công dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam

DNL

xã Cát Hiệp

0,03

0,03

 

 

4

Trường Tiểu học Cát Thành (phân trường Chánh Thắng, thực hiện thủ tục đất đai); Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện)

DGD

Cát Thành

0,68

0,16

 

 

5

Mở rộng đường giao thông (tuyến từ nhà Văn Hoá thôn Vân Triều đến nhà bà Tô Thị Triều)

DGT

xã Cát Chánh

0,06

0,06

 

 

6

Khu dân cư xã Cát Chánh (KDC thôn Chánh Hội)

ONT

Cát Chánh

2,20

2,20

 

 

7

Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã (Giai đoạn 1) và chỉnh trang khép kín khu dân cư xã

ONT

Cát Hưng

2,50

1,86

 

 

8

Chỉnh trang dòng suối Thó kết hợp đường giao thông và khu dân cư

ODT

Ngô Mây

2,46

1,75

 

 

VI

HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

5,20

1,38

0,00

0,00

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn vinh - Nha Trang, tuyến đường Sắt Hà Nội - TP.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Định

DGT

Phước An

1,28

0,31

 

 

2

Mở rộng, nâng cấp đường BTXM thôn Phụng Sơn

DGT

Phước Sơn

0,09

0,05

 

 

3

Mở rộng, nâng cấp đường BTXM Lộc Thượng

DGT

Phước Sơn

0,09

0,05

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa tuyến Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (Km2+208/ĐH.42 UBND xã Phước Nghĩa đến Km3+ 256/ĐH.42 Thánh thất Giang Nam, Ph. Hiệp)

DGT

Phước Nghĩa

0,44

0,44

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa đường Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế đến giáp thôn Luật Chánh ( Ph. Hiệp)

DGT

Phước Nghĩa

0,27

0,20

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò thôn Hưng Nghĩa

DGT

Phước Nghĩa

0,17

0,17

 

 

7

Hạng mục di dời hệ thống điện

DNL

Phước Thành, Phước An

0,73

0,03

 

 

8

Xây dựng bưu điện xã

DBV

Phước Hưng

0,01

0,01

 

 

9

Mở rộng Chùa Bích Nam

TON

 

0,07

0,07

 

 

10

Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối Cảng Quy Nhơn

DGT

Thị trấn Diêu Trì

0,67

0,05

 

 

11

Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập đá (Đập Thông Chín)

DTL

xã Phước lộc

1,39

 

 

 

VII

HUYỆN TÂY SƠN

 

 

53,23

6,87

0,00

0,00

1

Nhà làm việc công an xã

CAN

Xã Tây Vinh

0,10

0,10

 

 

2

Nhà làm việc công an xã

CAN

Xã Tây Giang

0,20

0,05

 

 

3

Mở rộng cụm công nghiệp Bình Nghi

SKN

Xã Bình Nghi

50,00

5,72

 

 

4

Bổ sung Dự án Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

DTL

Thị trấn Phú Phong

0,40

0,07

 

 

5

Mở rộng trường Mầm Non (điểm chính thôn 2)

DGD

Xã Bình Nghi

0,50

0,43

 

 

6

Dự án thủy điện và tuyến đường dây điện 22kV thuộc dự án thủy điện hạ lưu đập dâng Phú Phong

DNL

Thị trấn Phú Phong

2,03

0,50

 

 

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

 

 

8,00

0,50

7,00

0,00

1

Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh

DDT

Xã Vĩnh Thịnh

6,00

 

5,50

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Đường vào Gộp Nước Ló)

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

1,50

 

1,50

 

3

BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể dục thể thao xã

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

0,50

0,50

 

 

IX

HUYỆN VÂN CANH

 

 

0,94

0,28

0,00

0,00

1

Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu

DGT

Canh Thuận

0,32

0,03

 

 

2

Nhà Văn Hóa làng Hà Lũy

DVH

Canh Thuận

0,20

0,20

 

 

3

Đường BTXM từ đất ông Nhứt đến Trường THCS

DGT

TT Vân Canh

0,42

0,05

 

 

X

THỊ XÃ AN NHƠN

 

 

16,87

8,09

0,00

0,00

1

Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)

DGT

xã Nhơn Mỹ

2,28

1,72

 

 

2

Công viên Hồ sen, Nhơn Hậu (Hạng mục: đường giao thông quanh hồ, bó vỉa, vỉa hè, cây xanh) (chiều dài 1,9km; bề rộng nền đường 15m)

DGT

Xã Nhơn Hậu

3,60

1,90

 

 

3

Nâng cấp mở rông tuyến đường giao thông Nhơn Khánh - Nhơn Hòa (đoạn từ ĐT.636 kết nối với ngã ba Nguyễn Trung Trực - Trần Khánh Dư)

DGT

Xã Nhơn Khánh, Phường Nhơn Hòa

5,64

2,74

0,00

0,00

4

Di dời các tuyến điện cao thế 110kv và 220kv phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn; Đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

Phường Nhơn Hòa

1,08

0,52

 

 

5

Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

Phường Nhơn Hòa

0,05

0,01

 

 

6

Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

DNL

Xã Nhơn Phúc, Xã Nhơn Lộc, Phường Nhơn Hòa

0,17

0,13

0,00

0,00

7

Kho xăng dầu hàng không để cung cấp nhiên liệu cảng hàng không Phù Cát

TMD

Phường Nhơn Thành

1,30

1,00

 

 

8

Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Thuận Hạt)

DTL

phường Nhơn Thành

1,86

0,03

 

 

9

Đập Thạnh Hoà

DTL

Phường Nhơn Hoà

0,90

0,04

 

 

XI

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

 

53,83

8,54

7,57

0,00

1

Xử lý sạt lở mái taluy dương đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) do mưa lũ năm 2021

DGT

P. Lê Hồng Phong

1,10

 

0,86

 

2

Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, TP.Quy Nhơn

ODT

P. Trần Quang Diệu

9,03

3,10

0,71

 

3

Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa; Hạng mục: Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên gia công nghệ FPT Software

TMD

P. Ghềnh Ráng

16,31

1,48

 

 

4

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh theo QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích tăng thêm 0,45 ha)

DTL

P. Nhơn Phú; P. Nhơn Bình;

16,95

2,85

 

 

5

Xây dựng mới trường trung học phổ thông để giảm tải Trường Trung học phổ thông Hùng Vương

DGD

P. Nhơn Phú

2,57

0,21

 

 

6

Khu Quy hoạch nhà ở xã hội tại Khu đất phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú

ODT

P. Nhơn Phú

1,87

0,90

 

 

7

Mỏ đất san lấp tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, thuộc điểm mỏ số hiệu QN03.

SKX

P. Bùi Thị Xuân

6,00

 

6,00

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

265,39

52,42

35,86

0,00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 09/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản