Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2018/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 12 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT 02/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh về Điều chỉnh một số nội dung trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:

1. Bổ sung 20 điểm quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh gồm:

a) Vật liệu san lấp:

- 02 điểm quy hoạch tại các xã An Hải, xã Phước Thái trên địa bàn huyện Ninh Phước;

- 06 điểm quy hoạch nhỏ lẻ tại các xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới trên địa bàn huyện Ninh Sơn;

- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;

- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Trung, huyện Bác Ái.

b) Đá xây dựng: 01 điểm quy hoạch tại xã Nhơn Sơn (tiếp giáp Mỹ Sơn), huyện Ninh Sơn.

c) Cát xây dựng:

- 05 điểm quy hoạch tại Sông Cái, Sông Ông, Sông Dầu, Sông Tầm Ngân và Suối Cát trên địa bàn huyện Ninh Sơn;

- 01 điểm quy hoạch tại Suối Cạn thuộc xã Phước Minh, huyện Thuận Nam;

- 01 điểm quy hoạch tại Suối Sara, xã Phước Trung, huyện Bác Ái.

d) Đá chẻ xây dựng:

- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước;

- 01 điểm quy hoạch tại Hòn Khô, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn.

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2. Loại bỏ 12 điểm quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh gồm:

a) Vật liệu san lấp: 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.

b) Sét gạch ngói:

- 02 điểm quy hoạch tại thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn;

- 02 điểm quy hoạch tại xã Công Hải, huyện Thuận Bắc.

c) Đá chẻ xây dựng:

- 03 điểm tại xã Quảng Sơn và 01 điểm tại mỏ đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn trên địa bàn huyện Ninh Sơn;

- 02 điểm quy hoạch tại mỏ đá thôn Khánh Tường, xã Thanh Hải và tại mỏ đá núi Lăng Cốc 2, xã Vĩnh Hải trên địa bàn huyện Ninh Hải;

- 01 điểm quy hoạch tại mỏ đá xã Phước Nam, huyện Thuận Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

3. Cập nhật 05 điểm quy hoạch thuộc các trường hợp giảm diện tích, bổ sung quy hoạch đã được Thường trực HĐND tỉnh thống nhất trong giai đoạn 2013-2016, gồm:

- Bổ sung 16,3 ha tại Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;

- Bổ sung 7,6 ha đất san lấp tại Núi Ngỗng, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn;

- Bổ sung 4,9255 ha cát xây dựng tại thôn Phú Thủy, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn và xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước;

- Điều chỉnh giảm 9,139 ha đất san lấp tại Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;

- Điều chỉnh giảm 1,6 ha đá xây dựng tại khu vực Núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

4. Kết quả quy hoạch sau khi điều chỉnh như sau:

- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5 ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134 m3;

- Sét gạch ngói: Tổng diện tích 724,1 ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830 m3;

- Cát xây dựng: Tổng diện tích 1024,13 ha; tổng trữ lượng dự báo 12.515.383 m3;

- Đá chẻ xây dựng: Tổng diện tích 713,4 ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627 m3;

- Vật liệu san lấp: Tổng diện tích 1.509,76 ha; tổng trữ lượng dự báo 84.359.050 m3.

(Chi tiết tại Phụ lục 4)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên khoáng sản

Địa điểm

Diện tích
(ha)

Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°

Bề dày thân khoáng sản
(m)

Tài nguyên dự báo
(m3)

X(m)

Y(m)

HUYỆN NINH PHƯỚC

1

Đá chẻ

xã Phưc Vinh

19,0

565429

1282237

1,5

285.000

565505

1282238

564526

1280353

564442

1280403

2

Vật liệu san lấp

xã An Hi

8,9

579917

1274253

5,0

445.000

580061

1274220

580064

1274242

580080

1274237

580127

1274197

580098

1274172

580104

1274165

580166

1274216

580249

1274191

580301

1274161

580347

1274139

580298

1273936

580221

1273950

580069

1274014

580034

1274022

580036

1274046

579888

1274079

3

thôn Hoài Trung, xã Phước Thái

35,0

568600

1279976

5,5

1.925.000

569104

1280020

568955

1279631

569032

1279289

568456

1279295

568497

1279626

HUYỆN NINH SƠN

4

Đá xây dựng

Xã Nhơn Sơn & xã Mỹ Sơn

35,9

569486

1289031

20,0

7.180.000

570041

1289397

570355

1289182

570194

1288925

570163

1288895

569984

1288723

569934

1288813

569673

1288744

569706

1288714

569595

1288572

5

Đá chẻ

Mỏ đá Hòn Khô, xã Mỹ Sơn

1,0

557929

1288728

1,5

15.000

558067

1288720

558062

1288633

557921

1288642

6

Cát xây dựng

Sông Cái

8,0

559168

1306470

1,5

120.000

559236

1306490

559275

1304976

559297

1304972

559498

1305249

559505

1305247

7

Sông Ông, xã Lâm Sơn và Lương Sơn

11,0

552456

1309656

1,5

165.000

552817

1308065

552798

1308066

552395

1309672

8

Sông Dầu, xã Hòa Sơn

39,5

547838

1297672

1,5

592.500

547849

1297580

555087

1295608

555064

1295585

9

Sông Tầm Ngân, xã Lâm Sơn

1,2

551688

1310690

1,5

18.000

551992

1310120

551960

1310120

551675

1310688

10

Suối Cát, xã Lâm Sơn

0,8

550737

1309613

1,5

12.000

550737

1309605

550138

1309969

550149

1309973

11

Vật liệu san lấp

Mỏ đất Lương Tri, xã Nhơn Sơn

0,7

572025

1287614

5,0

35.000

572270

1287455

572538

1287858

572364

1287896

12

Mỏ đất Hòn Ngang, xã Lâm Sơn

2,0

549194

1306631

5,0

100.000

549515

1306880

549623

1306727

549278

1306425

13

Mỏ đất thôn Do, xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

0,6

548443

1289567

5,0

30.000

548491

1289626

548432

1289662

548382

1289616

14

Vật liệu san lấp

Mỏ đất thôn Mỹ Hiệp, xã Mỹ Sơn

1,8

569702

1289700

5,0

90.000

569455

1289878

569543

1290046

569664

1290011

569789

1290224

569951

1290144

 

 

 

 

559412

1297125

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên khoáng sản

Địa điểm

Diện tích
(ha)

Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°

Tài nguyên dự báo
(m3)

X(m)

Y(m)

HUYỆN NINH PHƯỚC

1

Sét gạch ngói

KP6, TT.Tân Sơn

20,0

1302226

559584

283.333

1302362

559971

1301662

560191

1301529

559845

2

xã Ninh Bình

29,0

1304536

556797

340.000

1304613

556833

1304554

556907

1304539

556891

1304300

557106

1304235

557065

1304170

550782

1304261

557141

1304149

557242

1303994

557117

1304348

557197

1304425

557246

1304353

557382

1304234

557300

1303945

557138

1304050

557245

1304110

557277

1304040

557339

1303842

557206

1304196

557334

1304316

557417

1304249

557475

1304185

557447

1304122

557400

1303519

557387

1303768

557537

1303541

557718

1303316

557547

1303283

557599

1303485

557740

1303383

557791

1303208

557659

3

Đá ch

Mỏ đá Hạnh Trí, xã Quảng Sơn

14,0

1298766

559116

400.000

1298746

559440

1298323

559455

1298342

559123

4

Mỏ đá Triệu Phong, thôn Hạnh Trí xã Quảng Sơn

5,6

1296456

556880

107.070

1296310

556947

1296162

556655

1296318

556589

5

Mỏ đá Quảng Sơn 2, xã Quảng Sơn

14,0

1298005

559076

400.000

1298025

559427

1297568

559394

1297595

559090

6

Mỏ đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn

54,0

1288737

560746

1.639.957

1288789

560786

1288170

562078

1287876

561921

1288327

561018

1288438

560579

1288441

560377

1288611

560374

HUYỆN THUẬN BC

7

Sét gạch ngói

Mỏ Công Hải - Suối Dầu, xã Công Hải

30,0

1303515

591236

10.000

1304133

591631

1304081

591651

1304018

591621

1303935

591546

1303806

591468

1303473

591533

1303346

591482

1304225

591929

1304119

592073

1303285

591614

1303314

591563

1303443

591592

1303794

591524

1304069

591707

1304092

591873

8

Mỏ Công Hải1, xã Công Hải

30,0

1305863

591902

500.000

1305590

592207

1304920

591677

1304558

591358

1304651

591266

1305233

591710

1302496

591764

1305621

591745

HUYỆN NINH HẢI

9

Đá chẻ

Núi Lăng Cốc 2, xã Thanh Hải

2,0

1282899

595695

4.071

1282877

595758

1282740

595666

1282756

595609

10

Thôn Khánh Tường, xã Thanh Hải

8,0

1283051

588942

200.000

1282989

589042

1282883

589059

1282735

588698

1282798

588618

1282949

588684

HUYỆN THUẬN NAM

11

Vật liệu san lấp

Xã Phước Minh

10,0

1265462

565612

500.000

1264972

565495

1265054

565267

1265510

565461

12

Đá ch

Mỏ đá xã Phước Nam

1,5

1266648

577166

14.800

1266609

577203

1266453

577070

1266496

577013

1266586

577080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Vật liệu san lấp

Mỏ đất thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn

2,0

559578

1297319

5,0

100.000

559772

1297185

559621

1296997

16

Mỏ đất thôn Tân Lập 2, xã Lương Sơn

2,0

555005

1308595

5,0

100.000

554928

1308777

555273

1308902

555343

1308703

HUYỆN BÁC ÁI

17

Cát xây dựng

Suối Sara, xã Phước Trung

5,0

576080

1291785

1,5

75.000

576178

1292040

576617

1292673

577907

1290995

577895

1290984

18

Vật liệu san lp

Khu vực Sô Ngang, xã Phước Trung

35,0

575809

1293127

6,0

2.100.000

575922

1293380

575897

1292373

576284

1293176

575564

1292526

575700

1292951

575785

1292898

575874

1293062

HUYỆN THUẬN NAM

19

Vật liệu san lấp

xã Phước Dinh

100,0

582090

1271373

8,0

8.000.000

582276

1270878

582236

1270303

582177

1270094

582219

1269438

582146

1268693

582439

1268620

582315

1268124

582067

1268153

581831

1269245

581989

1270292

581831

1270833

581983

1271362

20

Cát xây dựng

Suối Cạn, xã Phước Minh

1,2

571403

1261541

1,5

18.000

571439

1261516

571608

1261721

571606

1261671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013-2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên khoáng sản

Địa điểm

Diện tích
(ha)

Đề xuất

Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°

Bề dày thân khoáng sản
(m)

Tài nguyên dự báo
(m3)

X(m)

Y(m)

Các điểm mỏ đã được chấp thuận chủ trương giai đoạn 2013-2016

1

 

Nam Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

16,3

Bổ Sung QH

580099

1265263

5,0

815.000

580258

1265176

580296

1265161

580418

1265069

580673

1265161

580673

1265330

580746

1265455

580499

1265603

580437

1265520

580200

1265326

2

Vật liu san lấp

Núi Ngỗng, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn

7,6

Bổ Sung QH

571923

1287315

3,0

228.000

571996

1287315

571932

1287083

571802

1287084

571966

1286637

571935

1286487

571866

1286385

571687

1286244

571700

1286280

571736

1286324

571747

1286370

571745

1286428

571800

1286470

571812

1286508

571758

1286542

571736

1286666

 

 

 

 

579182

1268299

 

 

579239

1268293

579265

1268270

579276

1268222

579237

1267980

579202

1267818

 

 

 

 

 

579187

1267822

 

 

579168

1267923

3

Vật liệu san lấp

Núi Mavieck, xã Phước Dinh

9,139

Giảm diện tích quy hoạch

579173

1267948

 

498.266

579201

1268180

579239

1268293

579265

1268270

579276

1268222

579237

1267980

579202

1267818

579273

1267806

579359

1267815

579382

1267946

579331

1268017

579356

1268183

579378

1268260

579353

1268293

579344

1268354

579374

1268373

579367

1268422

579332

1268422

579305

1268416

579310

1268285

579270

1268292

4

Cát xây dựng

Phú Thủy, Xã Mỹ Sơn và xã Phước Vinh

4,9255

Bổ sung QH

567434

1288800

1,5

73.883

567556

1288706

567682

1288562

567849

1288343

567951

1288150

567993

1288065

567947

1288047

567905

1288152

567808

1288266

567682

1288476

567589

1288606

567403

1288770

5

Đá xây dựng

Khu vực núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam

1,6

Giảm diện tích quy hoạch (DT giảm: 1,6/95,9 ha)

568102

1258423

 

707.866

568093

1258286

568063

1258235

567968

1258176

567960

1258177

567987

1258254

568061

1258420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐỊA BÀN

Phê duyệt theo Nghị quyết số 02

Điều chỉnh

Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020

Ghi chú

Diện tích (ha)

Trữ lượng dự báo (m3)

Số điểm mỏ

Diện tích (ha)

Trữ lượng dự báo (m3)

Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-)

Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-)

Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-)

Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-)

I. ĐÁ XÂY DỰNG

Bác Ái

71

47.302.000

2

 

 

 

71

47.302.000

2

 

Ninh Sơn

128,6

60.930.000

8

35,9

7.180.000

1

164,5

68.110.000

9

01 vị trí tại Nhơn Sơn - Mỹ Sơn

Thuận Bắc

382,8

191.002.000

5

 

 

 

382,8

191.002.000

5

 

Ninh Hải

17

5.171.000

2

 

 

 

17

5.171.000

2

 

Thuận Nam

327,8

145.024.000

5

-1,6

-707.866

 

326,2

144.316.134

5

điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí tại Cà Ná giai đoạn 2013-2016

Cộng

927,2

449.429.000

22

34,30

6.472.134

1

961,50

455.901.134

23

 

II. SÉT GẠCH NGÓI

Bác Ái

203,2

2.994.000

1

 

 

 

203,2

2.994.000

1

 

Ninh Sơn

105,60

1.598.000

3

-49

-741.496

-2

56,6

856.504

1

Tân Sơn (loại bỏ 02 vị trí)

Thuận Bắc

89

980.000

3

-60

-660.674

-2

29,0

319.326

1

Công Hải (loại bỏ 02 vị trí)

Ninh Phước

348

7.177.000

2

 

 

 

348,0

7.177.000

2

 

Thuận Nam

87,3

1.746.000

0

 

 

 

87,3

1.746.000

0

 

Cộng

833,1

14.495.000

9

-109

-1.402.170

-4

724,10

13.092.830

5

 

III. CÁT XÂY DỰNG

Bác Ái

19,0

175.000

2

5,0

75.000

1

24,0

250.000

3

Phước Trung (01 vị trí)

Ninh Sơn

368,30

3.681.000

7

67,43

981.383

6

435,7

4.662.383

13

05 vị trí tại các xã Lâm Sơn, Lương Sơn, Hòa Sơn và 01 vị trí tại Mỹ Sơn giai đoạn 2013-2016

Thuận Bắc

73

738.000

6

 

 

 

73,0

738.000

6

 

Phan Rang- Tháp Chàm

262,1

4.451.000

4

 

 

 

262,1

4.451.000

4

 

Ninh Phước

10,7

126.000

2

 

 

 

10,7

126.000

2

 

Thuận Nam

217,1

2.270.000

9

1,5

18.000

1

218,6

2.288.000

10

Phước Minh (01 vị trí)

Cộng

950,2

11.441.000

30

73,93

1.074.383

8

1.024,13

12.515.383

38

 

IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG

Bác Ái

43,0

1.290.000

1

 

 

 

43,0

1.290.000

1

 

Ninh Sơn

161,60

4.583.000

5

-79,60

-2.362.468

-3

82,0

2.220.532

2

loại bỏ 04 vị trí tại các xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn và bổ sung 01 vị trí tại xã Mỹ Sơn

Thuận Bắc

185,4

7.145.000

3

 

 

 

185,4

7.145.000

3

 

Ninh Hải

110

3.262.000

4

-10

-296.545

-2

100,0

2.965.455

2

Thanh Hải (loại bỏ 02 vị trí)

Ninh Phước

236,3

7.088.000

1

19,0

285.000

1

255,3

7.373.000

2

Phước Vinh (01 vị trí)

Thuận Nam

49,2

1.455.000

4

-1,5

-44.360

-1

47,7

1.410.640

3

Phước Nam (loại bỏ 01 vị trí)

Cộng

785,5

24.823.000

18

-72,10

-2.418.373

-5

713,400

22.404.627

13

 

V. VẬT LIỆU SAN LẤP

Bác Ái

301,0

14.850.000

2

35

2.100.000

1

336,0

16.950.000

3

Phước Trung (01 vị trí)

Ninh Sơn

345,2

23.791.000

4

16,7

683.000

7

361,9

24.474.000

11

06 vị trí tại các xã Nhơn Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn và 01 vị trí tại Nhơn Sơn giai đoạn 2013-2016

Thuận Bắc

233,7

9.290.000

3

 

 

 

233,7

9.290.000

3

 

Ninh Hải

169

10.300.000

2

 

 

 

169

10.300.000

2

 

Ninh Phước

91,5

4.461.000

2

51,061

2.728.050

3

142,6

7.189.050

5

Bổ sung An Hải (01 vị trí), Phước Thái (01 vị trí); Điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí đồng thời bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh giai đoạn 2013-2016

Thuận Nam

176,6

8.656.000

4

90

7.500.000

0

266,6

16.156.000

4

loại bỏ 01 vị trí tại xã Phước Minh, bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh

Cộng

1317

71.348.000

17

192,76

13.011.050

11

1.509,76

84.359.050

28

 

Tổng cộng

4.813,0

 

96

119,89

 

 

4.932,9

 

107