- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18tháng12năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất là 05 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất là 200,93 ha.
a) Vốn thành phố Cao Lãnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02 dự án, với diện tích đất thu hồi là 36,63 ha (Biểu 01 kèm theo).
b) Dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03 dự án, với diện tích đất thu hồi là 164,30 ha (Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tám thông qua ngày 21 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Thành phố Cao Lãnh | 36,6341 |
| 36,6341 | 25,5074 | 10,0531 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0395 | 0,1185 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,9156 |
|
|
1 | Khu tái định cư thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 1) | 32,0000 |
| 32,0000 | 24,8485 | 6,1279 |
|
|
| 0,0395 | 0,0685 |
|
|
|
|
|
| 0,9156 | Phường 6 và xã Tịnh Thới |
|
2 | Khu lưu niệm Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng | 4,9980 | 0,3639 | 4,6341 | 0,6589 | 3,9252 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa An |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Thành phố Cao Lãnh | 164,3000 |
| 164,3000 | 94,9861 | 50,8774 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 3,9715 | 1,1564 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0361 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 13,2725 |
|
|
1 | Khu đô thị số 1 Phường 6 - Tịnh Thới | 39,8000 |
| 39,8000 | 26,4057 | 10,9603 |
|
|
| 0,5367 |
|
|
| 0,0361 |
|
|
| 1,8612 | Phường 6 |
|
2 | Khu đô thị số 2 Phường 6 - Tịnh Thới | 72,3000 |
| 72,3000 | 39,9268 | 22,4570 |
|
|
| 2,9801 |
|
|
|
|
|
|
| 6,9361 | Phường 6 | |
3 | Khu đô thị số 3 Phường 6 - Tịnh Thới | 52,2000 |
| 52,2000 | 28,6536 | 17,4601 |
|
|
| 0,4547 | 1,1564 |
|
|
|
|
|
| 4,4752 | Phường 6 và xã Tịnh Thới |
- 1Quyết định 267/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bản tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 154/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
- 10Quyết định 267/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bản tỉnh Nam Định
- 12Nghị quyết 154/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Nghị quyết 08/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 08/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực