Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-BKTNS ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Nghị quyết này thực hiện từ năm ngân sách 2022 và những năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 11 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2022 VÀ CÁC NĂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên đơn vị | Tỷ lệ % | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các cấp ngân sách | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 95 | 5 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 96 | 4 |
II | THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
III | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
IV | HUYỆN TÂN HIỆP |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
V | HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
VI | HUYỆN GÒ QUAO |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
VII | HUYỆN AN BIÊN |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
VIII | HUYỆN AN MINH |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
IX | HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
X | HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
XI | HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
XII | HUYỆN KIÊN LƯƠNG |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
XIII | HUYỆN GIANG THÀNH |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
XIV | THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) (1) | 100 | 28 | 70 | 2 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 45 | 52 | 3 |
XV | HUYỆN KIÊN HẢI |
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất (2) | 100 | 40 | 60 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
Ghi chú:
(1) Trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu, gồm các doanh nghiệp và chi nhánh:
1
2
3 4 5 6 7 8 | Công ty TNHH Một thành viên Vinpearl Phú Quốc. Chi nhánh Công ty TNHH Một thành viên Vinpearl Phú Quốc - Tại Phú Quốc. Công ty TNHH Mặt Trời Phú Quốc. Chi nhánh Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc tại Nam Bãi Khem. Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Phú Quốc. Công ty Cổ phần Bất động sản Syrena Phú Quốc. Chi nhánh Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Công ty Điều hành dầu khí Phú Quốc. Công ty Cổ phần Xây dựng Hùng Thắng. Công ty TNHH BIM. Công ty Cổ phần Thủy sản BIM. |
(2) Riêng tiền sử dụng đất đối với các dự án tái định cư các huyện, thành phố điều tiết ngân sách huyện, thành phố hưởng 100%.
- 1Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 186/2018/NQ-HĐND bổ sung nội dung của phần Ghi chú tại Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020, kèm theo Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2022-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 186/2018/NQ-HĐND bổ sung nội dung của phần Ghi chú tại Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020, kèm theo Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2022-2025
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 08/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra