Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG ĐỢT 1) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung đợt 1) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 06/BC-KTNS ngày 21 tháng 3 năm 2022, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 1) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng bao gồm: 26 công trình, dự án; trong đó:

- Tổng diện tích thu hồi: 182,24 ha;

- Tổng kinh phí bồi thường: 118,36 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai; gồm 15 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 13,74 ha; đất rừng đặc dụng 10,45 ha; đất rừng phòng hộ: 3,65 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Năm (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội:
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị-xã hội cấp tỉnh
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG ĐỢT 1) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...)

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

1.822.407

132.662

104.538

36.508

1.548.699

118.360

80.339

8.913

29.108

 

26

I

TP. HÀ GIANG

 

1.000

-

 

-

1.000

-

-

-

 

 

1

1

Cải tạo, sửa chữa Hội trường lớn HĐND-UBND tỉnh và các hạng mục công trình phụ trợ

Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

II

H. ĐỒNG VĂN

 

4.000

-

-

-

4.000

300

 

-

300

 

 

1

Xử lý các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT đoạn km 126+200-Km126+600 QL 4C

Xã Sà Phìn

4.000,0

 

 

 

4.000

300

 

 

300

 

 

III

H. MÈO VẠC

 

46.208

-

-

-

46.208

7.060

0

5.060

2.000

 

5

1

Công trình Trung tâm hội nghị huyện Mèo Vạc

TT Mèo Vạc

5.692

 

 

 

5.692

1.500

 

1.500

 

 

 

2

Công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Đồng Văn đi trung tâm xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn

Địa phận xã Sủng Trà huyện Mèo Vạc

13.756

 

 

 

13.756

1.500

 

1.500

 

 

 

3

Dự án hạ tầng trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Săm Pun huyện Mèo Vạc

Xã Thượng Phùng

15.000

 

 

 

15.000

2.000

 

2.000

 

 

 

4

Công trình: Cấp điện cho Lùng Chư I - Thín Ngải xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng

300

 

 

 

300

60

 

60

 

 

 

5

Sửa chữa đột xuất xử lý các điểm tiềm ẩn, vị trí có nguy cơ mất ATGT và tăng cường hệ thống ATGT trên đoạn Mã Pí Lèng Km153 + Km 163, QL.4C

Xã Pả Vi và Pải Lủng

11.460

 

 

 

11.460

2.000

 

 

2.000

 

 

IV

II. QUẢN BẠ

 

9.300

2.400

-

-

6.900

1.030

-

1.030

-

 

3

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba Thanh Long đi chân dốc Hang Lợn, huyện Quản Bạ

Thị trấn Tam Sơn và xã Thanh Vân

8.000

2.000

 

 

6.000

800

 

800

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng trạm biến áp kéo đường điện 0,4 kV thôn Bình Dương, thôn Lùng Mười xã Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

1.100

300

 

 

800

180

 

180

 

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm xã, cấp nước sinh hoạt thôn Lùng Mười xã Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

200

100

 

 

100

50

 

50

 

 

 

V

H. BẮC MÊ

 

368.344

11.500

2.600

9.000

345.244

32.919

8.496

1.923

22.500

 

3

1

Dự án: Cầu cứng qua sông Gâm (Cầu Yên Phú huyện Bắc Mê)

TT Yên Phú huyện Bắc Mê

10.044

 

 

 

10.044

1.923

 

1.923

 

 

 

2

Xử lý 12 vị trí đường cong khuất tầm nhìn tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT trên QL.34, tỉnh Hà Giang

Xác xã Huyện Bắc Mê

23.100

3.000

 

 

20.100

8.496

8.496

 

 

 

 

3

Dự án cải tạo nâng cấp đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT.176B), tỉnh Hà Giang (giai đoạn I từ Km7+200 đến Km27+500). Dự án qua 02 huyện

Xã Minh Sơn, Minh Ngọc Huyện Bắc Mê

326.300

8.500

600

5.000

312.200

22.000

 

 

22.000

 

 

Xã Du Già Huyện Yên Minh

8.900

 

2.000

4.000

2.900

500

 

 

500

VI

H. VỊ XUYÊN

 

858.252

67.702

101.938

27.508

661.104

57.249

53.441

-

3.808

-

7

1

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ các Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phì đi xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên (Dự án đi qua hai huyện)

Xã Thượng Sơn huyện Vị Xuyên

450.170

46.907

 

22.508

380.755

29.273

29.273

 

 

 

 

Xã Tả Sử Choóng huyện Hoàng Su Phi

188.000

18.000

 

5.000

165.000

13.100

13.100

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km 17, QL 4C đi Trạm kiểm soát Biên phòng Minh Tân, huyện Vị Xuyên nối tuyến đường từ thôn Pao Mã Phìn, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang (giai đoạn 1)

Xã Minh Tân

137.382

2.595

101.938

 

32.849

8.000

8.000

 

 

 

 

3

Xây dựng khu xử lý rác thải và đường vào

Xã Thanh Thủy

31.000

 

 

 

31.000

3.068

3.068

 

 

 

 

4

Xử lý các nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Km27+600 - Km29+500, QL.4C

Xã Minh Tân

5.000

 

 

 

5.000

300

 

 

300

 

 

5

Xử lý vị trí nguy cơ mất ATGT đoạn Km 19+500 ÷ Km21+300, Q1.4C, tỉnh Hà Giang

Xã Minh Tân

25.000

 

 

 

25.000

500

 

 

500

 

 

6

Đường dây 35Kv đấu nối Thủy điện Nậm Ngần 2

Xã Quảng Ngần, xã Việt Lâm, Xã Thượng Sơn, xã Đạo Đức, xã Cao Bồ

1.700

200

 

 

1.500

508

 

 

508

 

 

7

Xây dựng khu xử lý rác thải tại thôn Bản Trang

xã Kim Thạch

20.000

 

 

 

20.000

2.500

 

 

2.500

 

 

VII

H. XÍN MẦN

 

158.610

3.245

-

-

155.365

10.402

9.402

900

100

 

4

1

Trụ sở xã Trung Thịnh, huyện Xín Mần; Hạng mục: Nhà trụ sở và các hạng mục phụ trợ khác

Xã Trung Thịnh

900

900

 

 

 

100

 

100

 

 

 

2

Mở mới tuyến đường đến Trụ sở xã Pà Vầy Sủ (mới) đi ra mốc 172 thôn Ma Lỳ Sán, huyện Xín Mần (giai đoạn I: Đoạn từ trường THCS đến trung tâm xã Pà Vầy Sủ mới)

Xã Pà Vầy Sủ

30.000

 

 

 

30.000

800

 

800

 

 

 

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần

Xã Trung Thịnh

110

45

 

 

65

100

 

 

100

 

 

4

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Yên Bình - Cốc Pài (ĐT. 178), tỉnh Hà Giang (giai đoạn I từ Km0 - Km27) và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600 -dự án nhóm B (DA qua 2 huyện; địa phận huyện Xín Mần)

Xã Khuôn Lùng, Nà Chỉ, Bản Ngò và thị trấn Cốc Pải

127.600

2.300

 

 

125.300

9.402

9.402

 

 

 

 

VIII

H. QUANG BÌNH

 

363.693

47.422

-

-

316.271

9.000

9.000

-

-

 

1

1

Cải tạo nâng cấp ĐT.183 đoạn km 17-Km52 và đường Phố Cáo Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên Bái (DA qua 2 huyện; địa phận huyện Quang Bình)

Xã Vĩ Thượng, Tiên Yên, Xuân Giang, Bằng Lang và Thị trấn Yên Bình

363.693

47.422

 

 

316.271

9.000

9.000

 

 

 

 

IX

H. BẮC QUANG

 

13.000

393

-

-

12.607

400

-

-

400

 

1

1

Xử lý 10 vị trí đường cong khuất tầm nhìn có nguy cơ mất an toàn giao thông trên QL.279, đoạn Pắc Há - Liên Hiệp

Xã Quang Minh, Bằng Hành, Liên Hiệp

13.000

393

 

 

12.607

400

 

 

400

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG ĐỢT 1) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của công trình, dự án (m2)

trong đó Chia ra các loại đất

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

 

Toàn tỉnh

 

1.694.875

137.382

104.538

36.508

1.416.447

15

I

H. MÈO VẠC

 

520

520

-

-

-

1

1

Trụ sở Công an xã Xín Cái

xã Xín Cái

520

520

 

 

-

Công an tỉnh

II

H. QUẢN BẠ

 

9.300

2.400

-

-

6.900

3

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba Thanh Long đi chân dốc Hang Lợn, huyện Quản Bạ

Thị trấn Tam Sơn và xã Thanh Vân

8.000

2.000

 

 

6.000

 

2

Đầu tư xây dựng trạm biến áp kéo đường điện 0,4 kV thôn Bình Dương, thôn Lùng Mười xã Quyết tiến

xã Quyết Tiến

1.100

300

 

 

800

 

3

Cải tạo, sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm xã, cấp nước sinh hoạt thôn Lùng Mười xã Quyết Tiến

xã Quyết Tiến

200

100

 

 

100

 

III

II. BẮC MÊ

 

402.500

15.700

2.600

9.000

375.200

3

1

Dự án: Khai thác đá vôi làm VLXDTT tại mỏ đá vôi thôn Bản Đuốc, xã Yên Phong, huyện Bắc Mê

Xã Yên Phong, huyện Bắc Mê

44.200

4.200

 

 

40.000

 

2

Xử lý 12 vị trí đường cong khuất tầm nhìn tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT trên QL.34, tỉnh Hà Giang

các xã Huyện Bắc Mê

23.100

3.000

 

 

20.100

 

3

Dự án cải tạo nâng cấp đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT.176B), tỉnh Hà Giang (giai đoạn I từ Km7+200 đến Km27+500). (Dự án qua 2 huyện)

Xã Minh Sơn, Minh Ngọc Huyện Bắc Mê

326.300

8.500

600

5.000

312.200

 

Xã Du Già Huyện Yên Minh

8.900

 

2.000

4.000

2.900

 

IV

H. VỊ XUYÊN

 

777.252

67.702

101.938

27.508

580.104

3

1

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ các Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phì đi xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên (Dự án đi qua hai huyện)

Xã Thượng Sơn huyện Vị Xuyên

450.170

46.907

 

22.508

380.755

 

Xã Tả Sử Choóng huyện Hoàng Su Phì

188.000

18.000

 

5.000

165.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km 17, QL 4C đi Trạm kiểm soát Biên phòng Minh Tân, huyện Vị Xuyên nối tuyến đường từ thôn Pao Mã Phìn, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang (giai đoạn 1)

xã Minh Tân

137.382

2.595

101.938

 

32.849

 

3

Đường dây 35Kv đấu nối Thủy điện Nậm Ngần 2

Xã Quảng Ngần, xã Việt Lâm, Xã Thượng Sơn, xã Đạo Đức, xã Cao Bồ

1.700

200

 

 

1.500

 

V

H. XÍN MẦN

 

128.610

3.245

-

-

125.365

3

1

Trụ sở xã Trung Thịnh, huyện Xín Mần; Hạng mục: Nhà trụ sở và các hạng mục phụ trợ khác

xã Trung Thịnh

900

900

 

 

 

 

2

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần

xã Trung Thịnh

110

45

 

 

65

 

3

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Yên Bình – Cốc Pài (ĐT.178 giai đoạn I từ Km0 - Km27) và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600 -dự án nhóm B

xã Khuôn Lùng, Nà Chi, Bản Ngò và thị trấn Cốc Pài

127.600

2.300

 

 

125.300

 

VI

H. QUANG BÌNH

 

363.693

47.422

-

 

316.271

1

1

Cải tạo nâng cấp ĐT.183 đoạn km 17 – Km52 và đường Phố Cáo Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên Bái

Xã Vĩ Thượng, Tiên Yên, Xuân Giang, Bằng Lang và Thị trấn Yên Bình

363.693

47.422

 

 

316.271

 

VII

H. BẮC QUANG

 

13.000

393

-

-

12.607

1

1

Xử lý 10 vị trí đường cong khuất tầm nhìn có nguy cơ mất an toàn giao thông trên QL.279, đoạn Pắc Há – Liên Hiệp

xã Quang Minh, Bằng Hành, Liên Hiệp

13.000

393

 

 

12.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 1) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 07/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 22/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Thào Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản