HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2024/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ khung giá tại Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý (trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bảo đảm chi đầu tư và chi thường xuyên);
b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế, người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
a) Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Mức giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
c) Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
d) Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
e) Mức giá tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không có tên trong Thông tư số 21/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 21/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế theo nguyên tắc sau:
a) Các trung tâm tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế tuyến huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:
- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:
- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III;
- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
e) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá của bệnh viện viện hạng IV. Mức giá thanh toán tiền giường bệnh áp dụng bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
3. Mức giá tạm thời một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh (bao gồm: giá dịch vụ khám, cấp phát, tư vấn) tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Trường hợp người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: tiếp tục áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị.
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC BỘ Y TẾ XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng
STT | Mã theo TT50 (*) | Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT | Tên danh mục tại Phụ lục 3 Nghị quyết này | Ghi chú | ||||
1 | 1.209 | Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. | ||||
2 | 1.231 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) | Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore | ||||
3 | 2.127 | Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối | ||||
4 | 2.219 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | Nội soi bàng quang không sinh thiết | Chưa bao gồm hóa chất | ||||
5 | 2.461 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. | ||||
6 | 10.51 | Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. | ||||
7 | 10.53 | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. | ||||
8 | 10.167 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
9 | 10.175 | Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. | ||||
10 | 10.249 | Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
11 | 10.250 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
12 | 10.251 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
13 | 10.258 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động mạch đùi | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
14 | 10.270 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. | ||||
15 | 10.312 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||||
16 | 10.312 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||||
17 | 10.313 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | Đặt sonde JJ niệu quản | Chưa bao gồm sonde. | ||||
18 | 10.318 | Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | Đặt sonde JJ niệu quản | Chưa bao gồm sonde. | ||||
19 | 10.383 | Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến | Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | Chưa bao gồm stent. | ||||
20 | 10.603 | Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
21 | 10.604 | Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. | ||||
22 | 10.618 | Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. | ||||
23 | 10.823 | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. | ||||
24 | 10.829 | Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. | ||||
25 | 15.2 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) | Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) | Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương. | ||||
26 | 18.580 | Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu. | ||||
27 | 27.65 | Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm phủ, đầu đốt RF. | ||||
28 | 27.66 | Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. | ||||
29 | 27.68 | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. | ||||
30 | 27.69 | Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. | ||||
31 | 27.70 | Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm mũi khoan (mài). | ||||
32 | 27.74 | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp | ||||
33 | 27.82 | Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
34 | 27.90 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
35 | 27.91 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
36 | 27.94 | Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
37 | 27.95 | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
38 | 27.96 | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
39 | 27.97 | Phẫu thuật nội soi cắt một phổi | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
40 | 27.98 | Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
41 | 27.99 | Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. | ||||
42 | 27.135 | Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. | ||||
43 | 27.313 | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. | ||||
44 | 27.314 | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. | ||||
45 | 27.315 | Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. | ||||
46 | 27.354 | Tán sỏi thận qua da | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm sonde JJ. | ||||
47 | 27.355 | Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi. | ||||
48 | 27.445 | Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. | ||||
49 | 27.448 | Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. | ||||
50 | 27.451 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. | ||||
51 | 27.454 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. | ||||
52 | 14.49 | Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn | Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. | ||||
53 | 14.42 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. | ||||
54 | 14.43 | Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. | ||||
55 | 01.0023 | Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO | Đặt catheter động mạch quay | Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) | ||||
56 | 01.0247 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | Lọc máu liên tục (01 lần) | Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) | ||||
57 | 01.0322 | Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | Đặt catheter động mạch quay | Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết | ||||
58 | 01.0346 | Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp | Đặt catheter động mạch quay | Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết | ||||
59 | 01.0386 | Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | Đặt catheter động mạch quay | Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết | ||||
60 | 01.0191 | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | Thận nhân tạo cấp cứu | Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ và dây dẫn | ||||
61 | 27101 | Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. | ||||
62 | 27.102 | Phẫu thuật nội soi thay van hai lá | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. | ||||
63 | 27.103 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; | ||||
64 | 2.266 | Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng | Nong thực quản qua nội soi | Chưa bao gồm bóng nong thực quản | ||||
65 | 2.321 | Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm | Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật | ||||
66 | 2277 | Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày | Mở thông dạ dày qua nội soi | Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da | ||||
67 | 1128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập | Thở máy | Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy). | ||||
68 | 1.0067 | Đặt nội khí quản 2 nòng | Đặt nội khí quản | Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. | ||||
69 | 1.0070 | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | Đặt nội khí quản | Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. | ||||
70 | 7.0200 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. | ||||
71 | 7.0201 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. | ||||
72 | 7.0202 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. | ||||
73 | 7.0203 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. | ||||
74 | 7.0204 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. | ||||
75 | 7.0205 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. | ||||
76 | 10140 | Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo | ||||
77 | 10141 | Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo | ||||
78 | 10142 | Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | Chưa bao gồm bộ phát kích thích tủy sống và các phụ kiện kèm theo | ||||
79 | 10143 | Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo | ||||
80 | 10126 | Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | Chưa bao gồm hệ thống điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo | ||||
81 | 18.0521 | Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) | Chưa bao gồm bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy dị vật (multi- snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối. | ||||
82 | 2.0027 | Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Mã số theo Thông tư 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
MỨC GIÁ TẠM THỜI MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG CÓ TÊN TRONG THÔNG TƯ SỐ 21/2023/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng
TT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Mức giá thực hiện | Ghi chú |
1 | HCG (que thử thai nhanh) | 18.000 |
|
2 | Định lượng PAPP-A | 258.000 |
|
3 | Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình (Áp dụng cho đối tượng bệnh nhi, điều trị các bệnh lý tâm thần) | 97.000 |
|
4 | Định lượng hTSH | 108.000 |
|
5 | Định lượng 17-OHP (17-Hydroxyprogesterones) máu | 119.000 |
|
6 | Định lượng phenylalanine trong máu (Sàng lọc bệnh Phenylketonuria (PKU)) | 114.000 |
|
7 | Định lượng galactose-1-phosphate uridyl transferase (GALT) trong máu | 118.000 |
|
8 | HIV Ab ngưng kết hạt | 107.000 |
|
9 | Vi khuẩn nuôi cấy định lượng | 572.000 |
|
10 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | 1.310.000 | Đã bao gồm thuốc; Thời gian thực hiện liên tục trong 48 giờ sau mổ. |
11 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê Ngoài màng cứng | 2.030.000 | Đã bao gồm thuốc; Thời gian thực hiện liên tục trong 48 giờ sau mổ. |
12 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | 160.000 |
|
Tổng số: 12 dịch vụ
MỨC GIÁ TẠM THỜI DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Đơn vị tính | Mức giá thực hiện | Ghi chú |
I | Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
|
|
|
1 | Khám ban đầu | đồng/lần khám/người | 30.000 | Tối đa không quá 01 lần/người/quá trình điều trị |
2 | Khám khởi liều điều trị | đồng/lần khám/người | 20.000 | Tối đa không quá 01 lần/người/quá trình điều trị |
3 | Khám định kỳ | đồng/lần khám/người | 15.000 | 01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) |
|
|
|
4 | Tại cơ sở điều trị thay thế | đồng/lần/người/ngày | 10.000 |
|
5 | Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế | đồng/lần/người/ngày | 10.000 |
|
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) |
|
|
|
6 | Tư vấn cá nhân | đồng/lần/người | 10.000 | Năm đầu điều trị: không quá 14 lần/năm; Từ năm điều trị thứ hai: không quá 04 lần/năm; Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân. |
7 | Tư vấn nhóm | đồng/lần/người | 5.000 | Năm đầu điều trị: không quá 06 lần/năm; Từ năm điều trị thứ hai: không quá 04 lần/năm. |
| Tổng cộng: 07 dịch vụ |
|
|
|
Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 07/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Trung Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực