Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2019/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 17 tháng 4 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
 KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;

Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017; Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:

1. Tổng giá trị điều chỉnh: 59.227 triệu đồng. Trong đó:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 77 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.

b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 31 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.

2. Phân bổ vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 197.461 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn lập quy hoạch tỉnh: 16.300 triệu đồng.

b) Kinh phí thực hiện Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020: 3.825 triệu đồng.

c) Lĩnh vực khoa học - công nghệ: 836 triệu đồng.

d) Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 12.075 triệu đồng.

đ) Vốn tỉnh điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 115.097 triệu đồng.

- Phân bổ vốn cho 13 công trình, dự án với tổng kinh phí 66.121 triệu đồng;

- Dự phòng vốn đầu tư: 48.976 triệu đồng.

e) Vốn cấp huyện điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 49.328 triệu đồng.

3. Bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 82.458 triệu đồng (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018 là 56.500 triệu đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân sách năm 2019 là 8.000 triệu đồng; nguồn tiết kiệm 02% chi thường xuyên năm 2019 là 4.658 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 và 2019 là 13.300 triệu đồng) để đầu tư xây dựng trụ sở xã, xây dựng nông thôn mới và các dự án cấp bách khác khi có đủ điều kiện.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 4 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

(Kèm theo Nghị quyết số: 07/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư /Phê duyệt quyết toán

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 (phần vốn CĐNS)

Bổ sung vốn dự phòng cân đối ngân sách

Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

6.399.561

1.331.241

2.670.241

318.667

1.457.830

572.607

59.227

59.227

279.919

1.712.301

852.525

 

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

2.376.450

776.085

1.529.385

248.331

762.984

352.323

59.227

0

0

703.756

293.096

 

 

I

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

28.756

28.756

4.809

4.809

22.137

22.137

805

0

0

21.332

21.332

 

 

a

Đã quyết toán

 

21.658

21.658

4.809

4.809

14.869

14.869

280

0

0

14.589

14.589

 

 

1

Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn

307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016

1.860

1.860

 

 

1.860

1.860

52

 

 

1.808

1.808

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

2

Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

19.798

19.798

4.809

4.809

13.009

13.009

228

 

 

12.781

12.781

Sở Khoa học và Công nghệ

 

b

Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%)

 

7.098

7.098

0

0

7.268

7.268

525

0

0

6.743

6.743

 

 

1

Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài Truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

2.563

2.563

 

 

2.563

2.563

128

 

 

2.435

2.435

Sở Thông tin và Truyền thông

Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán

2

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017 - 2020

1491/QĐ-UBND ngày 05/9/2018

4.535

4.535

 

 

4.705

4.705

397

 

 

4.308

4.308

Sở Khoa học và Công nghệ

Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

194.549

128.946

85.992

27.527

70.029

53.980

7.808

0

0

62.221

46.172

 

 

a

Đã quyết toán

 

139.061

86.743

85.838

27.373

14.487

12.928

3.972

0

0

10.515

8.956

 

 

1

Khu nội trú trường THPT Yên Hân huyện Chợ Mới

1983/QĐ-UBND ngày 05/11/2014

27.038

27.038

20.663

20.663

549

549

305

 

 

244

244

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn

1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001

6.194

6.194

5.209

5.209

402

402

289

 

 

113

113

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

3

Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn

Số 2426 28/12/2011

28.237

28.237

16.576

 

493

493

401

 

 

92

92

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật

1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006

6.483

6.483

1.501

1.501

400

400

196

 

 

204

204

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT Trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn thành Trường CĐSP Bắc Kạn

1689 ngày 09/9/2008

53.128

11.239

41.889

 

3.887

3.887

1.036

 

 

2.851

2.851

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Trường Tiểu học Thượng Giáo

4136a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.552

3.552

 

 

3.197

3.197

245

 

 

2.952

2.952

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

7

Trường Mầm non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh)

2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014

14.429

4.000

0

0

5.559

4.000

1.500

 

 

4.059

2.500

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

48.585

35.300

154

154

48.640

34.150

3.491

0

0

45.149

30.659

 

 

1

Trường PTDTNT huyện Ba Bể

1946/QĐ-UBND 31/10/2014

22.015

22.015

154

154

19.660

19.660

958

 

 

18.702

18.702

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

Giảm giá trị theo kết quả kiểm toán nhà nước

2

Trường Mầm non phường Xuất Hóa

803/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

26.570

13.285

0

0

28.980

14.490

2.533

 

 

26.447

11.957

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

Dự án chỉnh giảm tổng mức đầu tư

c

Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%)

 

6.903

6.903

0

0

6.903

6.903

345

0

0

6.558

6.558

 

 

1

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

6.903

6.903

 

 

6.903

6.903

345

 

 

6.558

6.558

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán

III

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH HÀNH

 

2.153.145

618.383

1.438.584

215.995

670.817

276.206

50.614

0

0

620.203

225.592

 

 

a

Đã quyết toán

 

1.786.618

493.913

1.340.571

214.395

205.293

151.186

22.129

0

0

183.164

129.057

 

 

1

Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011

14.491

1.902

12.898

309

1.607

1.607

14

 

 

1.593

1.593

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

2

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm

2329/QĐ-UBND ngày 19/12/2011

14.654

2

11.575

1.500

2

2

2

 

 

0

0

Sở Y tế

 

3

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn

3339/QD-UBND ngày 29/10/2009

6.720

48

6.589

1.067

48

48

11

 

 

37

37

Sở Y tế

 

4

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm y tế (năm 2010)

2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009

3.721

44

3.721

 

44

44

25

 

 

19

19

Sở Y tế

 

5

Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013

13.804

13.804

5.900

5.900

1.904

1.904

468

 

 

1.436

1.436

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

6

Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh

1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

6.056

6.056

2.500

 

3.502

3.502

199

 

 

3.303

3.303

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

7

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Tân

1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

6.759

6.759

5.782

 

282

282

3

 

 

279

279

Ủy ban nhân dân huyện

Pác Nặm

 

8

Trụ sở xã Đôn Phong

883 ngày 31/5/2011

5.544

5.544

4.796

4.796

248

248

33

 

 

215

215

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

 

9

Trụ sở hợp khối Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013

79.991

79.991

44.120

44.120

6.878

6.878

293

 

 

6.585

6.585

Ủy ban nhân dân huyện

 Ba Bể

 

10

Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012

16.007

16.007

6.494

6.494

9.022

9.022

230

 

 

8.792

8.792

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

11

Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới

2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009

32.585

7.991

30.315

7.200

605

605

8

 

 

597

597

Ủy ban nhân dân huyện

 Chợ Mới

 

12

Trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013

31.183

31.183

20.814

20.814

8.189

8.189

649

 

 

7.540

7.540

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

13

Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố

2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011

9.681

9.681

7.799

7.799

1.098

1.098

18

 

 

1.080

1.080

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

14

Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc Kạn

39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008

55.465

 

15.400

 

2.338

2.338

2.338

 

 

0

0

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

15

Đường Bắc Sông Năng, huyện Ba Bể

1146/QĐ-UBND ngày 25/6/2003

7.680

7.680

7.403

7.403

331

331

43

 

 

288

288

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

16

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Ân

1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

8.616

5.416

3.015

 

3.985

3.800

276

 

 

3.709

3.524

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

17

Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới

289/QĐ-UBND ngày 05/02/2010

31.655

3.413

25.243

 

1.277

1.277

226

 

 

1.051

1.051

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

18

Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì xã Dương Quang

1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

10.635

8.635

2.000

 

6.760

6.760

112

 

 

6.648

6.648

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

19

Đường Nặm Mây - Khuổi Pục (đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục)

1603/QĐ-UBND ngày 21/7/2005

30.547

105

28.169

 

105

105

16

 

 

89

89

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

20

Cụm công trình thủy lợi huyện Pác Nặm

 

19.962

843

17.147

 

843

843

807

 

 

36

36

 

 

21

Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (cấp nước)

54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008

9.870

58

7.625

 

58

58

58

 

 

0

0

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn

 

22

Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

1.216

1.216

871

871

346

346

24

 

 

322

322

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

23

Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể

2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

33.841

 

31.526

 

196

196

196

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

24

Khắc phục sạt lở Trạm Y tế xã Hương Nê huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

760/QĐ-UBND ngày 05/6/2015

611

343

906

 

343

343

343

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

25

Di dân tái định cư vùng sạt lở xã Nhạn Môn - Pác Nặm

2739/QĐ-UBND ngày 01/11/2005
397/QĐ-UBND ngày 15/3/2011

24.241

123

16.903

 

123

123

123

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

26

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình giai đoạn 02

2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010

39.900

39.900

33.660

33.660

6.134

6.134

51

 

 

6.083

6.083

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

27

Đường phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới

2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004

21.127

330

18.074

 

330

330

29

 

 

301

301

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

28

Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông

639/QĐ-UBND ngày 23/4/2007

4.721

4.721

2.518

2.518

156

156

156

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

 

29

Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông

2537 ngày 30/11/2010

34.041

 

30.352

30.352

439

439

439

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

 

30

Hệ thống chiếu sáng động Hua Mạ, kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du lịch động Hua Mạ

 2343/QĐ-UBND ngày 23/11/2007

5.420

64

4.663

 

64

64

64

 

 

0

0

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

31

Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể

1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010

9.322

9.322

4.903

4.903

1.099

1.099

43

 

 

1.056

1.056

Ủy ban nhân dân huyện

 Ba Bể

 

32

Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể

1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008

2.001

88

761

 

88

88

88

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

33

San nền Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005

7.022

7.022

3.285

3.285

1.361

1.361

23

 

 

1.338

1.338

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

34

Đường Liêm Thủy, Yên Cư

2585/QĐ-UBND ngày 07/12/2001

40.713

311

36.044

 

311

311

311

 

 

0

0

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

35

Di dân TDC xã Khang Ninh huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang

109/QD-UB ngày 29/01/2004

35.638

2.655

30.766

 

2.758

2.655

71

 

 

2.687

2.584

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

36

Phương án bố trí dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 01)

636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015

2.345

53

2.052

 

53

53

6

 

 

47

47

Chi cục Phát triển nông thôn

 

37

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ km45 đến km48

1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002

12.920

1.020

11.489

 

95

95

95

 

 

0

0

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

38

Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng

444/QĐ-UB ngày 21/3/2005

79.998

9.747

69.450

8.000

2.136

2.136

188

 

 

1.948

1.948

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

39

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Khang Ninh

573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010

5.303

989

4.314

 

1.169

1.169

989

 

 

180

180

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

40

Nhà khoa Xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn

1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

7.272

2.772

4.795

295

1.840

1.840

8

 

 

1.832

1.832

Trung tâm Y tế dự phòng

 

41

Trụ sở hợp khối Thị ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn

1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

154.886

46.000

70.567

8.640

74.319

27.360

5.663

 

 

68.656

21.697

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

42

Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

1539/QĐ-UBND ngày 29/09/2017

1.281

1.281

 

 

1.800

1.800

639

 

 

1.161

1.161

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

43

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014

775.123

121.573

653.085

 

33.000

33.000

523

 

 

32.477

32.477

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

44

Trụ sở ban quản lý, các trạm kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn

1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

9.158

9.158

4.607

4.607

4.551

4.551

506

 

 

4.045

4.045

Chi cục Kiểm lâm

 

45

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

14.911

3.506

11.405

 

2.015

2.015

1.359

 

 

656

656

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

46

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích

391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009

6.950

6.950

4.812

4.812

2.138

2.138

533

 

 

1.605

1.605

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

47

Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm

391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009

6.950

2.138

4.812

 

2.138

2.138

2.138

 

 

0

0

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

48

Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010

5.470

60

5.410

 

60

60

60

 

 

0

0

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

49

Khắc phục sạt lở đất tại thôn Trung tâm xã Thanh Mai

2376/QĐ-UBND 24/12/2013

4.313

4.313

3.000

3.000

882

882

620

 

 

262

262

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

50

Chống sạt lở mái taluy dương sau Trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới

 2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010

2.887

2.887

2.000

2.000

598

598

59

 

 

539

539

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

51

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể

704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016

11.907

1.774

4.236

50

7.071

1.174

456

 

 

6.615

718

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

52

Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông

1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

9.504

8.433

 

 

8.554

7.590

497

 

 

8.057

7.093

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

b

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

75.820

47.260

12.743

1.600

57.197

39.780

13.570

0

0

43.627

26.210

 

 

1

Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300 -Km193+250 trên QL3

1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015

13.300

13.300

0

0

13.000

13.000

290

 

 

12.710

12.710

Sở Giao thông Vận tải

 

2

Khu cách ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn.

2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011

3.837

3.837

1.600

1.600

25

25

10

 

 

15

15

Chi cục Thú y

 

3

Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200.

1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

53.683

25.123

11.143

 

37.172

19.755

6.270

 

 

30.902

13.485

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

4

Di chuyển Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh)

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

0

0

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

5

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

0

0

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

c

Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%)

 

8.800

5.400

0

0

5.400

5.400

270

0

0

5.130

5.130

 

 

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương

2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

8.800

5.400

 

 

5.400

5.400

270

 

 

5.130

5.130

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán

d

Đối ứng ODA

 

281.907

71.810

85.270

0

402.927

79.840

14.645

0

0

388.282

65.195

 

 

d.1

Đã quyết toán

 

11.091

2.249

5.963

0

2.249

2.249

108

0

0

2.141

2.141

 

 

1

Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì

954 ngày 27/5/2008

9.576

2.098

4.599

0

2.098

2.098

16

 

 

2.082

2.082

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

2

Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (phần cấp nước)

1282 ngày 14/8/2013

1.515

151

1.364

0

151

151

92

 

 

59

59

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn

 

d.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

251.186

49.931

79.307

0

238.479

64.191

9.198

0

0

229.281

54.993

 

 

1

Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn

1231 ngày 11/07/2011

168.267

16.827

33.886

0

100.253

31.667

2.900

 

 

97.353

28.767

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

2

Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

530 ngày 19/02/2014

6.363

6.363

0

0

5.783

5.783

1.663

 

 

4.120

4.120

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3

Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Phần thoát nước)

1513 ngày 22/9/2016

76.556

26.741

45.421

0

132.443

26.741

4.635

 

 

127.808

22.106

Sở Xây dựng

 

d.3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

19.630

19.630

0

0

162.199

13.400

5.339

0

0

156.860

8.061

 

 

1

Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016

19.630

19.630

 

 

162.199

13.400

5.339

 

 

156.860

8.061

Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện

 

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

4.023.111

555.157

1.140.855

70.336

694.846

220.284

0

59.227

197.461

926.087

476.972

 

 

I

Bố trí vốn lập quy hoạch tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.300

16.300

16.300

 

 

II

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số: 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.825

3.825

3.825

 

 

III

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

8.358

8.358

0

0

7.522

7.522

0

0

836

8.358

8.358

 

 

a

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

8.358

8.358

0

0

7.522

7.522

0

0

836

8.358

8.358

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020

1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.358

8.358

 

 

7.522

7.522

 

 

836

8.358

8.358

Văn phòng Tỉnh ủy

Cấp bù 10% TMĐT

IV

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

269.898

224.280

49.141

35.757

130.625

101.421

0

4.835

12.075

147.535

118.331

 

 

a

Đã quyết toán

 

135.029

119.556

49.141

35.757

10.656

8.773

0

4.835

1.681

17.172

15.289

 

 

1

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

1602/QĐ-UBND ngày 29/8/2017

753

603

 

 

681

543

 

 

60

741

603

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

2

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016 - 2020

1870/QĐ-UBND ngày 11/8/2017

9.560

7.621

 

 

8.604

6.859

 

 

343

8.947

7.202

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

3

Trường Tiểu học xã Bình Trung

1883/QĐ-UBND ngày 18/10/2011

463

463

400

400

 

 

 

 

12

12

12

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

4

Trường THPT Bình Trung

993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

26.294

26.294

24.514

24.514

 

 

 

 

742

742

742

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014

18.208

4.824

15.384

2.000

800

800

 

 

436

1.236

1.236

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Xử lý khắc phục sạt lở Kè ta luy dương Trường THPT Nà Phặc

01/QĐ-STC ngày 02/01/2018

2.213

2.213

500

500

 

 

 

1.270

88

1.358

1.358

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Trường THPT Chợ Đồn (giai đoạn 02)

3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009

77.538

77.538

8.343

8.343

571

571

 

3.565

 

4.136

4.136

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

b

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

7.202

7.202

0

0

4.870

4.870

0

0

2.332

7.202

7.202

 

 

1

Trường Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ

2300/QĐ-UBND ngày 06/9/2017

7.202

7.202

 

 

4.870

4.870

 

 

2.332

7.202

7.202

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

Cấp bù 10% TMĐT

c

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

77.819

63.903

0

0

70.063

57.522

0

0

6.381

76.444

63.903

 

 

1

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn

439/QĐ-UBND 31/3/2016

12.096

12.096

0

0

10.886

10.886

 

 

1.210

12.096

12.096

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

Cấp bù 10% TMĐT

2

Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

13.316

7.500

 

 

11.984

6.750

 

 

750

12.734

7.500

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

Cấp bù 10% TMĐT

3

Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể

4144a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.500

7.500

 

 

6.750

6.750

 

 

750

7.500

7.500

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

Cấp bù 10% TMĐT

4

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung

781/QĐ-UBND ngày 06/6/2017

10.000

10.000

 

 

9.000

9.000

 

 

1.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

Cấp bù 10% TMĐT

5

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016 - 2020

2101a/QĐ-UBND ngày 15/8/2017

4.874

3.944

 

 

4.387

3.550

 

 

394

4.781

3.944

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

Cấp bù 10% TMĐT

6

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn

2599/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

939

760

 

 

859

684

 

 

76

935

760

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

Cấp bù 10% TMĐT

7

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016 - 2020

2681/QĐ-UBND ngày 25/9/2017

3.050

2.432

 

 

2.746

2.189

 

 

243

2.989

2.432

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

Cấp bù 10% TMĐT

8

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016 - 2020

1270a/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

5.819

4.639

 

 

5.237

4.175

 

 

464

5.701

4.639

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Cấp bù 10% TMĐT

9

Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

1451/QĐ-UBND ngày 25/4/2017

6.000

6.000

 

 

5.400

5.400

 

 

600

6.000

6.000

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

Cấp bù 10% TMĐT

10

Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I

2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.535

3.341

 

 

7.684

3.007

 

 

334

8.018

3.341

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Cấp bù 10% TMĐT

11

Nhà lớp học Trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

714/QĐ-UBND ngày 24/3/2017

5.690

5.690

 

 

5.130

5.130

 

 

560

5.690

5.690

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

Cấp bù 10% TMĐT

d

Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (cấp bù 10%; tiết kiệm 05%)

 

49.848

33.619

0

0

45.036

30.257

0

0

1.681

46.717

31.938

 

 

1

Sửa chữa nhà lớp học Trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2017

1.800

1.800

 

 

1.620

1.620

 

 

90

1.710

1.710

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

2

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

2948/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.200

5.500

 

 

8.280

4.950

 

 

275

8.555

5.225

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

3

Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

2953/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.000

2.000

 

 

3.600

1.800

 

 

100

3.700

1.900

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

4

Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

2223/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

7.853

7.500

 

 

7.590

6.750

 

 

375

7.965

7.125

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

5

Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

1173/QĐ-UBND ngày 13/4/2017

1.500

1.500

 

 

1.350

1.350

 

 

75

1.425

1.425

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

6

Nâng cấp trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I

2371/QĐ-UBD ngày 31/10/2017

7.189

2.000

 

 

6.470

1.800

 

 

100

6.570

1.900

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

7

Xây dựng Trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia

2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

6.599

2.000

 

 

5.939

1.800

 

 

100

6.039

1.900

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

8

Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

11.707

11.319

 

 

10.187

10.187

 

 

566

10.753

10.753

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán

V

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH HÀNH (70%)

 

3.744.855

322.519

1.091.714

34.579

556.698

111.340

0

54.392

115.097

700.740

280.829

 

 

a

Đã quyết toán

 

986.487

157.967

791.020

26.979

119.963

37.626

0

51.409

0

145.925

89.035

 

 

1

Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh

518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014

105.636

13.587

92.049

 

7.675

7.675

 

141

 

7.816

7.816

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

2

Trạm Y tế xã Nông Thịnh

24/QĐ-STC ngày 08/3/2018

3.500

 

3.434

3.434

 

 

 

27

 

27

27

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Xử lý thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 2819 ngày 30/12/2011

14.007

14.007

12.385

11.885

1.158

1.158

 

9

 

1.167

1.167

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

4

Duy tuy sửa chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

12.115

2.021

8.556

 

2.348

810

 

882

 

3.230

1.692

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

5

Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006

6.303

150

4.730

 

129

129

 

176

 

305

305

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân

3901 ngày 24/12/2009

14.712

1.712

13.000

 

181

181

 

1.193

 

1.374

1.374

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

7

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn

1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

2.926

2.926

 

 

2.633

2.633

 

269

 

2.902

2.902

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Đường đi bộ tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái đoạn Nà Mằm - Lũng Chủ

3006/QĐ-UBND ngày 29/11/2005

398

12

343

 

12

12

 

1

 

13

13

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

9

Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, Trường PTDT Nội trú và Trường Tiểu học thị trấn Yến Lạc

1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015

40.237

15.652

25.925

6.901

8.774

3.213

 

10

 

8.784

3.223

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

10

Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - dược phẩm

2289/QĐ-UBND ngày 16/12/2013

35.195

2.918

32.777

 

25.238

 

 

747

 

747

747

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

11

Dự án Khắc phục sạt lở thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới

1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

3.412

3.412

2.674

2.674

 

 

 

37

 

 

37

Ủy ban nhân dân huyện

 Chợ Mới

 

12

Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ Tỉnh ủy

724/QĐ-UBND ngày 24/5/2016

400.190

40.874

311.351

2.035

53.712

3.712

 

24.354

 

78.066

28.066

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

13

Nâng cấp nhà khách Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

1630/QĐ-UBND ngày 23/9/2014

19.948

11

19.416

 

 

 

 

11

 

11

11

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

14

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Côn Minh, huyện Na Rì

1174/QĐ-UBND ngày 16/7/2014

4.881

77

4.402

 

 

 

 

77

 

77

77

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

15

Đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, phục hồi các di tích ATK tỉnh Bắc Kạn - Di tích Bản Ca

144/QĐ-UBND ngày 13/02/2017

3.009

117

2.535

 

 

 

 

117

 

 

117

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

16

Bệnh viện huyện Na Rì

1604/QĐ-UBND ngày 01/9/2011

59.777

10

58.878

 

 

 

 

11

 

 

11

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

17

Hồ chứa nước Khuổi Dầy, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới

1673/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

4.363

44

3.719

 

 

 

 

44

 

 

44

Ủy ban nhân dân huyện

Chợ Mới

 

18

Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy

1726/QĐ- UBND ngày 23/8/2010

52.162

14.519

43.361

 

2.274

2.274

 

45

 

2.319

2.319

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

19

Đường nối khu du lịch Ba Bể - Bắc Kạn với khu du lịch Na Hang - Tuyên Quang

44/QĐ-UBND ngày 09/01/2019

59.637

8.592

49.615

 

 

 

 

8.592

 

8.592

8.592

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I

1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013

30.659

13.699

16.960

 

3.633

3.633

 

2.555

 

6.188

6.188

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

21

Đường đi bộ vào động Nả Phoòng, đường đi bộ vào Ao Tiên, đường đi bộ từ thác Đầu Đẳng - bến thuyền Tà Kèn, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

915/QĐ-UBND ngày 18/6/2013

2.290

7

1.829

 

 

 

 

7

 

7

7

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

22

Rãnh thoát nước, hộ lan mềm đường ven hồ Vườn Quốc gia Ba Bể

2163/QĐ-UBND ngày 03/12/2013

1.210

31

1.063

 

 

 

 

31

 

31

31

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

23

Cải tạo, nâng cấp hội trường trung tâm thông tin Vườn Quốc gia Ba Bể

1699/QĐ-UBND ngày 15/10/2013

651

171

2.000

 

 

 

 

171

 

171

171

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

24

Hạng mục: Cầu Bản Điếng (Km5+526,76) và cầu Nà Đẩy (Km11+385,05) thuộc dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn

1784/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

31.679

7.355

21.343

 

 

 

 

7.355

 

7.355

7.355

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

25

Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh

1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

29.750

14.263

15.537

 

11.238

11.238

 

3.510

 

14.748

14.748

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

26

Bệnh viện Đa khoa thị xã Bắc Kạn

244/QĐ-UBND ngày 15/02/2019

42.831

291

39.588

 

 

 

 

291

 

291

291

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

27

Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc

1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

5.009

1.509

3.550

50

958

958

 

172

 

1.130

1.130

Sở Y tế

 

28

Chuẩn bị đầu tư trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Huân, trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu (năm 2016)

 

 

 

 

 

 

 

 

574

 

574

574

 

 

b

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng; dự kiến hoàn thành năm 2019

 

2.022.327

41.738

229.100

6.500

206.090

9.136

0

0

23.462

229.552

32.598

 

 

1

Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ)

2318/QĐ-UBND ngày 29/10/2010

1.527.022

12.431

 

 

 

 

 

 

12.431

12.431

12.431

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận

1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011

7.855

7.855

3.000

3.000

4.069

4.069

 

 

786

4.855

4.855

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Cấp bù 10% TMĐT

3

Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon xã Yên Đĩnh

89/QĐ-UBND 13/01/2014

9.852

9.852

3.500

3.500

5.367

2.727

 

 

985

6.352

3.712

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Cấp bù 10% TMĐT

4

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

881/QĐ-UBND ngày 23/06/2017

3.455

2.600

 

 

3.113

2.340

 

 

260

3.373

2.600

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Cấp bù 10% TMĐT

5

Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn

537/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

474.144

9.000

222.600

 

193.541

 

 

 

9.000

202.541

9.000

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

c

Đối ứng ODA

 

731.041

117.814

71.594

1.100

230.645

64.578

0

2.983

29.801

263.429

97.362

 

 

c.1

Đã quyết toán

 

74.650

10.377

53.833

1.100

190.968

24.901

0

2.983

5.671

199.622

33.555

 

 

1

Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I

5284 ngày 22/12/2008

6.408

641

4.731

0

10.265

9.265

 

887

 

11.152

10.152

Ban Thực hiện dự án phát triển du lịch sông Mê Kông, tỉnh Bắc Kạn

 

2

Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn)

1606 ngày 05/9/2011

48.462

7.758

40.102

0

123.105

7.758

 

2.096

1.249

126.450

11.103

Ban Quản lý Công trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

 

3

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1)

1950 ngày 31/10/2014

19.780

1.978

9.000

1.100

57.598

7.878

 

 

4.422

62.020

12.300

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

c.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

30.523

22.066

17.761

0

11.427

11.427

0

0

130

11.557

11.557

 

 

1

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

2881 ngày 13/11/2012

30.523

22.066

17.761

0

11.427

11.427

 

 

130

11.557

11.557

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

c.3

Các dự án hoàn thành sau năm 2019

 

625.868

85.371

0

0

28.250

28.250

0

0

24.000

52.250

52.250

 

 

1

Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)

1380/QĐ-TTg ngày 12/7/2016

67.500

4.250

 

 

4.250

4.250

 

 

1.000

5.250

5.250

Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú

 

2

Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016

364.129

26.734

 

 

15.000

15.000

 

 

3.000

18.000

18.000

Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

 

3

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

194.239

54.387

 

 

9.000

9.000

 

 

20.000

29.000

29.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

d

Dự án khởi công mới

 

5.000

5.000

0

0

0

0

0

0

12.858

12.858

12.858

 

 

1

Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn

2319/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

2

Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 05 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.858

7.858

7.858

 

 

e

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.976

48.976

48.976

 

 

VI

Dự phòng phân cấp huyện hành (30%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.328

49.328

49.328

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.952

8.952

8.952

 

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.575

5.575

5.575

 

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.336

5.336

5.336

 

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.238

5.238

5.238

 

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.770

4.770

4.770

 

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.477

8.477

8.477

 

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.959

4.959

4.959

 

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.021

6.021

6.021

 

 

C

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2018; NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019; NGUỒN TIẾT KIỆM 02% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2019; NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 VÀ 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.458

82.458

82.458