Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2017/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ TỔ CHỨC NẤU ĂN TẬP TRUNG CHO HỌC SINH LÀ ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 1117/TTr-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Tờ trình số 2086/TTr-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, Thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối với học sinh, gồm:

a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại Khoản 1, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

b) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại Khoản 2 và 3, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

2. Đối với trường phổ thông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

Điều 3. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày

1. Trường hợp học sinh nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (phụ lục I đính kèm).

2. Trường hợp học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua sông, suối (không có cầu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn đối với học sinh đi học (phụ lục II đính kèm).

Điều 4. Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh

1. Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01tháng/30 học sinh, nếu số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.

2. Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP có số lượng học sinh từ 30 học sinh trở lên được hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học sinh thì được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường và không quá 9 tháng/01 năm.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Hằng năm nếu có điều chỉnh, bổ sung, thay đổi danh mục địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 23 tháng 5 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- VP Quốc hội, VP CTN, VP Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc, Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ; TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, VKSND, TAND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh, VP HDND tỉnh;
- Các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Tư pháp, Ban Dân tộc;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Trị, Đài PTTH tỉnh, Trung tâm CB và Tin học;
- Lưu: VT HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN) CÓ KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG TỪ 4 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC, TỪ 7 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH THCS, TỪ 10 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

A. HUYỆN ĐAKRÔNG

I. CẤP TIỂU HỌC

STT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ăng Công

7,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

2

Xã Hướng Hiệp

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xa Vi

4,0

Trường TH số 1 Hướng Hiệp

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Loang

4,0

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

STT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ăng Công

7,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

2

Xã A Vao

 

 

Khu vực III

-

Thôn A Sau

24,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

-

Thôn Kỳ Nơi

21,0

-

Thôn Ba Linh

20,0

-

Thôn Rò Ró 1

7,4

3

Xã Đakrông

 

 

Khu vực III

-

Thôn Chân Rò

7,0

Trường THCS Đakrông

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Ngài

7,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tà Lêng

7,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Cu Pua

7,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Làng Cát

9,0

Thôn ĐBKK

4

Xã Mò Ó

 

 

Khu vực III

-

Thôn Khe Luồi

7,0- 8,0

Trường TH&THCS Mò Ó

Thôn ĐBKK

5

Xã Tà Long

 

 

Khu vực III

-

Thôn Tà Lao

8,0

Trường PTDTBT-THCS Tà Long

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ly Tôn

8,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn A Đu

16,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Sa Ta

15,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Kè

7,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Chai

15,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ba Ngày

17,0

Trường PTDTBT-THCS Tà Long và Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

7

Xã Tà Rụt

 

 

Khu vực III

-

Thôn A Vương

10,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn ĐBKK

8

Xã Húc Nghì

 

 

Khu vực III

-

Thôn 37

7,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cựp

14,0

Thôn ĐBKK

9

Xã Hướng Hiệp

 

 

Khu vực III

-

Thôn Kreng

12,0

Trường THCS Hướng Hiệp

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ploang

15,0

-

Thôn Khe Hiên

12,0

Thôn ĐBKK

10

Xã Ba Nang

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trầm

15,0

Trường PTDTBT-THCS Pa Nang và Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cóc

13,0

-

Thôn Tà Mên

9,0

-

Thôn Bù

11,0

-

Thôn Ngược

15,0

-

Thôn Đà Bàn

7,0

-

Thôn Tà Rẹc

14,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn thuộc xã khu vực III

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TT

Tên đơn vị (Thôn , bản, xã)

Khoảng cách (km)

Thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG

1.1

Xã Hướng Hiệp

 

Khu Vực III

-

Thôn Kreng

14,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Loang

15,0

-

Thôn Khe Hiên

15,0

1.2

Xã Đakrông

 

Khu vực III

-

Thôn Làng Cát

18,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Vùng Kho

13,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cu Pua

14,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xa Lăng

11,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Tầng

14,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Klu

10,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tà Lêng

17,0

Thôn thuộc xã khu vực III

1.3

Xã Húc Nghì

 

Khu vực III

-

Thôn Húc Nghì

41,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn La Tó

46,0

-

Thôn 37

46,0

-

Thôn Cựp

50,0

1.4

Xã Tà Long

 

Khu vực III

-

Thôn Kè

25,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn A Đu

41,0

-

Thôn Ly Tôn

40,0

-

Thôn Tà Lao

36,0

-

Thôn Chai

50,0

-

Thôn Ba Ngày

60,0

-

Thôn Sa Ta

45,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Vôi

30,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Pa Hy

32,0

Thôn thuộc xã khu vực III

1.5

Xã Ba Lòng

 

Khu vực II

-

Thôn Khe Cau

12,0

Thôn ĐBKK

1.6

Xã Triệu Nguyên

 

Khu vực II

-

Thôn Vạn Na Nẫm

11,0

Thôn ĐBKK

1.7

Xã Hải Phúc

 

Khu vực III

-

Thôn 5

17,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Văn Vận

17,0

Thôn ĐBKK

1.8

Xã Ba Nang

 

Khu vực III

-

Thôn Ba Nang

26,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tà Rẹc

25,0

-

Thôn Đá Bàn

35,0

-

Thôn Trầm

40,0

-

Thôn Kóc

40,0

-

Thôn Tà Mên

35,0

-

Thôn A La

22,0

-

Thôn Bù

40,0

-

Thôn Ngược

45,0

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG

2.1

Xã Tà Rụt

 

Khu vực III

-

Thôn A Vương

10,0

Thôn ĐBKK

2.2

Xã A Ngo

 

Khu vực III

-

Thôn La Lay

12,0

Thôn ĐBKK

2.3

Xã A Vao

 

Khu vực III

-

Thôn Tân Đi 3

12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tân Đi 2

12,0

-

Thôn A Sau

12,0

-

Thôn Ba Linh

26,0

-

Thôn Kỳ Nơi

36,0

Thôn ĐBKK

2.4

Xã A Bung

 

Khu vực III

-

Thôn Cu Tài 1

10,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ty Nê

10,0

-

Thôn La Hót

13,0

-

Thôn A Luông

14,0

-

Thôn Cựp

15,0

2.5

Xã Húc Nghì

 

Khu vực III

-

Thôn 37

13,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cựp

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Húc Nghì

20,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn La Tó

25,0

Thôn ĐBKK

2.6

Xã Tà Long

 

Khu vực III

-

Thôn Ta Lao

22,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Sa Ta

26,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Ba Ngày

33,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Chai

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ly Tôn

22,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Hy

28,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn A Đu

31,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Vôi

34,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Kè

36,0

Thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:

I. CẤP TIỂU HỌC:

STT

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Hướng Linh

 

 

Khu vực III

-

Thôn Miệt Cũ

Trên 4,1

Trường Tiểu học Hướng Linh - Điểm trường Miệt Cũ

Thôn ĐBKK

2

Xã Hướng Tân

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trằm

Trên 5,0

Trường Tiểu học Hướng Tân - Điểm trường Của

Thôn thuộc xã khu vực III

3

Xã A Dơi

 

 

Khu vực III

-

Thôn Phong Hải

Trên 7,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

4

Xã Ba Tầng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ba Tầng

Trên 5,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ba Lòng

Trên 6,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

5

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

-

Thôn Hồ

Trên 6,0

Điểm trường chính Thôn Nguồn Rào

Thôn ĐBKK

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

STT

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Húc

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ho Le

8,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ta Cu

8,0

Trường THCS Húc

-

Thôn Cu Dòng

7,0

Trường THCS Húc

2

Xã Hướng Linh

 

 

Khu vực III

_

Thôn Miệt Cũ

19,0

THCS Hướng Linh

Thôn ĐBKK

3

Xã Hướng Phùng

 

 

Khu vực II

_

Thôn Hướng Choa

11,0

Điểm trường chính

Thôn ĐBKK

4

Xã Hướng Tân

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xa Rường

8,0

Trường THCS Hướng Tân

Thôn ĐBKK

-

Bản Pô rô - Thôn Trằm

8,0

Trường THCS Hướng Tân

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Miệt Cũ (xã Hướng Linh)

7,0

Trường THCS Hướng Tân

Thôn ĐBKK

5

Xã Tân Hợp

 

 

Khu vực IIII

-

Thôn Tà Đủ

7,0

Trường THCS Tân Hợp

Thôn ĐBKK

6

Xã Thanh

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xung

7,0

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

7

Xã A Dơi

 

 

Khu vực III

-

Thôn Phong Hải

7,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

8

Xã Ba Tầng

 

 

Khu vực IIII

-

Thôn Măng Sông

15,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

 

-

Thôn Xa Rô

13,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

 

-

Thôn Vầng

14,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

-

Thôn Trùm

7,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

 

-

Thôn Xa Tuông

8,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

 

-

Thôn Hùn

17,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

 

9

Xã Hướng Lộc

 

 

Khu vực III

-

Thôn Toa Roa

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Ka

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Của

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cu Dừn

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ra Ty

8,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

Thôn ĐBKK

10

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

-

Thôn Mới

12,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

-

Thôn Trĩa

18,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

-

Thôn Cát

28,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

11

Xã Hướng Việt

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trăng

9,5

Trường TH&THCS Hướng Việt

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Trăng-Tà Puồng

8,0

Trường TH&THCS Hướng Việt

Thôn ĐBKK

12

Xã Hướng Lập

 

 

Khu vực III

-

Thôn Cựp

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Tri

10,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cựp - Cuôi

15,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cù Bai

8,0

Trường PTDTBT PH&THCS Hướng Lập

Thôn ĐBKK

-

Thôn Sê Pu - Ta Păng

10,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

Thôn ĐBKK

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

STT

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)

Khoảng cách (Km)

Thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC

1.1

Xã Thanh

 

Khu vực III

-

Thôn Xung

20,0

Thôn ĐBKK

-

Bản 8 (Ba Loang)

15,0

Thôn ĐBKK

1.2

Xã A Dơi

 

Khu vực III

-

Thôn A Dơi Đớ

15,0

Thôn ĐBKK

1.3

Xã Ba Tầng

 

Khu vực III

-

Thôn Vầng

Trên 16,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ba Tầng

Trên 11,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Loa

Trên 16,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xa Tuông

Trên 16,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Trùm

Trên 16,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xa Rô

Trên 10,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Măng Song

Trên 10,0

Thôn ĐBKK

1.4

Xã Ba Nang (Đakrông)

 

Khu vực III

-

Thôn Kóc

40,0

Thôn ĐBKK

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG

2.1

Xã Hướng Sơn

 

Khu vực III

-

Thôn Mới

Trên 12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Nguồn Rào

Trên 12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ra Ly

Trên 12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Trĩa

Trên 40,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Hồ

Trên 12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pin

Trên 20,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xa Ry

Trên 12,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Cát

Trên 40,0

Thôn ĐBKK

2.2

Xã Hướng Lập

 

Khu vực III

 

Thôn Kựp

55,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Tri

90,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cù Bai

70,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cha Lỳ

35,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Cựp - Cuôi

40,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn A Xóc - Cha Lỳ

65,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Sê Pu - Tà Păng

70,0

Thôn ĐBKK

2.3

Xã Hướng Việt

 

Khu vực III

-

Thôn Ka Tiêng

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xà Đưng

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Chai

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tà Rùng

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Trăng - Tà Puồng

35,0

Thôn ĐBKK

2.4

Xã Hướng Linh

 

Khu vực III

-

Thôn Hoong

30,0

Thôn ĐBKK

 

Thôn Mới

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xa Bai

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Miệt Cũ

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cooc

35,0

Thôn ĐBKK

2.5

Xã Hướng Tân

 

Khu vực III

-

Thôn Của

25,0

Thôn thuộc xã khu vực III

2.6

Thị trấn Lao Bảo

 

Khu vực II

-

Thôn Ka Túp

65,0

Thôn ĐBKK

2.7

Xã ĐaKrông

 

Khu vực III

-

Thôn Làng Cát

45,0

Thôn ĐBKK

2.8

Xã Hướng Phùng

 

Khu vực III

-

Thôn Hướng Choa

10,0

Thôn ĐBKK

3

ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ

3.1

Xã Húc

 

Khu vực III

-

Thôn Húc Thượng

10,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ta Núc

13,0

Thôn ĐBKK

3.2

Xã Hướng Tân

 

Khu vực III

-

Thôn Ruộng

10,0

Thôn ĐBKK

3.3

Xã Hướng Linh

 

Khu vực III

 

Thôn Miệt Cũ

22,0

Thôn ĐBKK

3.4

Xã Xy

 

Khu vực III

-

Thôn Troan Thượng

35,0

Thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

 

 

C. HUYỆN GIO LINH

I. CẤP TIỂU HỌC

STT

Tên đơn vị (Thôn , bản, xã)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trường Thành

7,0

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn ĐBKK

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Sông Ngân

5,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Khe Me)

Thôn ĐBKK

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

Stt

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trường Thành

12,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De)

Thôn ĐBKK

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Sông Ngân

13,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Me

8,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường Thôn Ba De)

Thôn ĐBKK

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TT

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN

1.1

Xã Trung Giang

25,0-32,0

Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giao đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn)

1.2

Xã Gio Việt

25,0-30,0

1.3

Xã Gio Mai

20,0-25,0

1.4

Xã Gio Hải

23,0-28,0

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT GIO LINH

2.1

Xã Trung Giang

11,0-15,0

Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giao đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn)

2.2

Xã Gio Việt

10,5-14,0

2.3

Xã Gio Hải

10,5-15,0

3

ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

3.1

Xã Gio Việt

10,5-16,0

Tất cả các thôn

3.2

Xã Trung Giang

11,0-16,0

 

3.3

Xã Gio Hải

10,5-16,0

D. HUYỆN VĨNH LINH

I. CẤP TIỂU HỌC

STT

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Hà

 

 

 

-

Thôn Xóm Mới

7,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (Thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Bãi Hà

5,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (Thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà)

Thôn ĐBKK

2

Xã Vĩnh Khê

 

 

Khu vực III

-

Thôn Khe Lương

9,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

 

-

Thôn Khe Cát

4,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Trằm

6,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Bến Mưng

4,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

Thôn ĐBKK

3

Xã Vĩnh Ô

 

 

 

-

Thôn Xà Lời

4,1

Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xà Niu

4,5

Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)

 

-

Thôn Mít

12,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)

Thôn ĐBKK

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

STT

Tên đơn vị Xã, Thôn (bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Thái

 

 

 

-

Thôn Tân Thuận

7,2

Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật)

 

-

Thôn Mạch Nước

7,2

Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật)

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

STT

Tên đơn vị Xã, Thôn (bản)

Khoảng cách (km)

 

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THCS&THPT BẾN QUAN

1.1

Xã Vĩnh Ô

 

 

-

Thôn: Xóm Mới 1

37,0

 

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT BẾN HẢI VÀ THPT VĨNH LINH

2.1

Xã Vĩnh Thái

14,0-20,0

Tất cả các thôn

2.2

Xã Vĩnh Giang

13,0-16,0

3

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG

3.1

Xã Gio Hải

Trên 10,0

Tất cả các Thôn

Tất cả các Thôn

3.2

Xã Gio Việt

Trên 10,0

3.3

Xã Trung Giang

 

-

Thôn Hà Lợi

Trên 10,0

E. HUYỆN TRIỆU PHONG:

I. CẤP TIỂU HỌC

STT

Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

 

1

Xã Triệu Lăng

 

 

 

-

Thôn 6

4,0

Điểm trường Trung tâm tại Thôn 4

 

-

Thôn 1

4,5

Điểm trường Trung tâm tại Thôn 4

 

2

Xã Triệu Vân

 

 

 

-

Thôn 7

4,0

Điểm trường Trung tâm tại Thôn 8

 

II. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG: THPT Vĩnh Định, THPT Nguyễn Hữu Thận, THPT Chu Văn An (huyện Triệu Phong); THPT Nguyễn Huệ, THPT TX Quảng Trị (Thị xã Quảng Trị)

STT

Tên đơn vị (Thôn , bản, xã)

Khoảng cách (km)

 

1

Xã Triệu An

11,0-25,0

Tất cả các thôn

2

Xã Triệu Vân

11,0-25,0

3

Xã Triệu Lăng

10,0-27,0

4

Xã Triệu Độ

11,0-18,0

5

Xã Hải An

11,0-20,0

6

Xã Hải Khê

14,0-25,0

F. HUYỆN HẢI LĂNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Hải Lăng, THPT Bùi Dục Tài

STT

Tên đơn vị (Thôn , bàn, xã)

Khoảng cách (km)

 

1

Xã Hải An

11,0-16,0

Tất cả các Thôn

2

Xã Hải Khê

11,0-16,0

G. ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Lê Lợi, THPT Đông Hà (Thành phố Đông Hà); THPT Chế Lan Viên, THPT Cam Lộ (Huyện Cam Lộ) có khoảng cách trên 10 km gồm:

- Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở tại các xã khu vực III, Thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc miền núi của các huyện Hướng Hoá, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh;

- Học sinh Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo quy định tại Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

H. HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ

Học sinh mà bản thân và bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại huyện đảo Cồn Cỏ đang theo học tại các trường tiểu học, THCS, THPT trên địa bàn Quảng Trị (trừ huyện đảo Cồn Cỏ).

I. Học sinh là đối tượng đủ điều kiện theo Điều 4, Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn thì được hưởng chính sách này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN) HỌC SINH ĐI HỌC PHẢI QUA ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN (PHẢI ĐI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; VÙNG SẠT LỠ ĐẤT, ĐÁ)
(kèm theo Nghị Quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

A. HUYỆN ĐAKRÔNG

I. CẤP TIỂU HỌC

STT

Tên đơn vị (xã, thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Tà rụt

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Liêng

2,0

Trường Tiểu học Tà Rụt

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn Vực Leng

2,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng)

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Đăng

2,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng)

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Pun

3,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt)

Thôn ĐBKK

Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở.

-

Thôn Ka Hẹp

3,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt)

Thôn ĐBKK

Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở.

2

Xã A Bung

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn La Hót

2,0

Trường Tiểu học A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Bung

2,0

Trường Tiểu học A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

3

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Đang

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Rồng Dưới

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A La

2,5

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

4

Xã Tà Long

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Vôi

1,5

Trường Tiểu học Tà Long ( Điểm trường vôi - Kè)

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

5

Xã A Vao

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ro Ró 2

1,5

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở

6

Mò Ó

 

 

Khu vực II

 

-

Thôn Khe Luồi

3,5

Trường TH&THCS Mò Ó (điểm trường Thôn Phú Thiềng)

Thôn ĐBKK

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường

7

Xã Đakrông

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ku Pua

2,0

Trường Tiểu học số 2 Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

-

Thôn KLu

1,5

Trường Tiểu học số 1 Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua sông Đakrông, không có cầu.

-

Thôn Khe Ngài

1,5

Trường Tiểu học số 1 Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua sông Đakrông, không có cầu.

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

STT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Ba Nang

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A La

3,0

Trường PTDTBT THCS Pa Nang

Thôn ĐBKK

Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

-

Thôn Pa Nang

2,0

Trường BTTHCS Pa Nang

Thôn ĐBKK

Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

2

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Đang

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được

-

Thôn A Rông Dưới

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được

-

Thôn A La

2,5

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được

3

Xã Tà Long

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Vôi

6,0

Trường PTDTBT THCS Tà Long

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở.

4

Xã Húc Nghì

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn La Tó

4,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn ĐBKK

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở.

5

Xã A Vao

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Tân Đi 1

5,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở

-

Thôn Tân Đi 3

5,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở

6

Xã A Bung

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Bung

6,0

Trường THCS A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày

-

Thôn La Hót

6,5

Trường THCS A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày

7

Xã Đakrông

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Klu

6,5

Trường THCS Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua sông Đakrông, không có cầu.

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THỐNG

TT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG

1.1

Xã Đakrông

 

Khu vực III

 

-

Thôn Khe Ngài

4,0

Thôn ĐBKK

Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

-

Thôn Chân Rò

4,0

Thôn ĐBKK

Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

1.2

Xã Mò Ó

 

Khu vực II

 

-

Khe Luồi

8,0-9,0

Thôn ĐBKK

Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG

2.1

Xã Tà Rụt

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Pun

3,0

Thôn ĐBKK

Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao

-

Thôn Ka Hẹp

3,0

Thôn ĐBKK

Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao

-

Thôn A Đăng

4,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Vực Leng

5,0

Thôn ĐBKK

Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao

-

Thôn A Liêng

8,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

2.2

Xã A Ngo

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Ngo

2,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Pi Rao

2,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Kỳ Ne

2,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A La

4,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Ăng Công

4,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A Đang

5,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A Rồng Dưới

5,0

Thôn thuộc xã khu vực

III

Địa hình đường sạt lở, đèo núi cao

-

Thôn A Đeng

7,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A Rồng Trên

7,0

Thôn thuộc xã khu vực

III

Địa hình đường sạt lở, đèo núi cao

2.3

Xã A Vao

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Vao

6,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Ro Ró 2

6,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Ro Ró 1

7,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Tân Đi 1

8,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

2.4

Xã A Bung

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Bung

7,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Cu Tài 2

8,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao

B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:

I. CẤP TIỂU HỌC

STT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Nguồn Rào

1,0-2,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Pin

3,0-4,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Ra Ly

3,0-4,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

STT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Húc

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ta Rùng

4,0-5,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

Đèo núi, đường sạt lở

-

Thôn Ta Ri 2

3,0-4,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

Đèo núi, đường sạt lở

 

Thôn Húc Thượng

3,0-4,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

Đèo núi, đường sạt lở

2

Xã Hướng Linh

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Cooc

5,4

Trường THCS Hướng Linh

Thôn ĐBKK

Đi qua suối, đập tràn về mùa mưa.

-

Thôn Xa Bai

4,0-5,2

Trường THCS Hướng Linh

Thôn ĐBKK

Đường đi gồ ghề, bị hư hỏng nặng.

3

Xã Thanh

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Thanh 4

3,0-4,0

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Pa Lọ Ô

4,0-5,0

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Pa Lọ Vạc

4,0-5,5

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Ta Nua Cô

5,0-6,5

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

4

Xã A Dơi

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Dơi Đớ

3,0-4,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

Qua suối không có cầu, đường sạt lở

-

Thôn Xa Doan

3,0-4,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

Qua suối không có cầu đường sạt lở

5

Xã Ba Tầng

 

 

Khu vực II

 

-

Thôn Ba Tầng

4,0-5,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

Qua suối không có cầu, đường sạt lở

6

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Hồ

5,0-6,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối không có cầu, đường sạt lở

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:

TT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG

1.1

Xã Hướng Phùng

Khu vực II

 

-

Bụt Việt

5,0

Thôn ĐBKK

Đồi núi, giao thông đi lại khó khăn

2. ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC

2.1

Thanh

 

Khu vực III

 

-

Thôn Thanh 1

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Bản 10

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Thanh 4

9,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn A Ho

7,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Ta Nua Cô

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

2.2

Xã A Xing

 

Khu vực III

 

-

Thôn Cu Rông

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

2.3

Xy

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ta Nua

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Ra Man

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

2.4

Xã A Dơi

 

Khu vực III

 

-

Thôn Phong Hải

9,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Trung Phước

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn A Dơi Cô

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Pa Loang

8,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Prăng Xy

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn A Cha

8,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

III

ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ

1

Xã Hướng Tân

 

Khu vực III

 

-

Thôn Trằm

6,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Của

7,0

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Tân Vĩnh

6,0

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Tân Linh

7,0

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Xa Re

7,0

Đường sá đi lại khó khăn.

2

Xã Húc

 

Khu vực III

 

-

Ta Ri 1

7,0

Thôn ĐBKK

Đường sá đi lại khó khăn, giao thông cách trở

3

Xã Tân Lập

 

Khu vực II

 

-

Thôn Vây 1

8,0

Thôn ĐBKK

Đường sá đi lại khó khăn.

 

Thôn Bù

6,0

Thôn ĐBKK

Đường sá đi lại khó khăn.

C. HUYỆN GIO LINH:

I. CẤP TIỂU HỌC

TT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

 

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

 

 

-

Thôn Xóm Tre

1,0-2,0

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

 

-

Thôn Xóm Cồn

2,0-2,5

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua khe, đường sạt lở

 

-

Thôn Xóm Bàu

0,5-1,5

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn ĐBKK

Đường sạt lở

 

-

Thôn Gia Voòng

3,0-4,0

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn ĐBKK

Đường sạt lở

 

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

 

 

-

Thôn Khe Me

0,5-2,5

THCS Linh Thượng (Điểm Khe Me)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

 

-

Thôn Bến Mộc 1

2,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

 

-

Thôn Ba De

0,8-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

 

-

Thôn Cù Đinh

1,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

 

-

Thôn Bãi Hà

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Đường sạt lở

 

-

Thôn Bến Mộc II

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

 

-

Thôn Đông Dôn

1,0-2,5

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

 

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ:

 

TT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Gia Voòng

4,0-6,0

THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

-

Thôn Xóm Tre

5,0-5,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Ba De)

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối, đường sạt lở

-

Thôn xóm Cồn

5,5-6,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Ba De)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

-

Thôn Xóm Bàu

4,0-5,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Ba De)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Đồng Dôn

4,0-5,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

-

Thôn Bến Mộc 1

2,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

-

Thôn Ba De

0,8-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

-

Thôn Cù Đinh

1,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

-

Thôn Bãi Hà

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Đường sạt lở

-

Thôn Bến Mộc II

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:

TT

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN

1.1

Xã Linh Thượng

 

Khu vực III

 

-

Thôn Cù Đinh

8,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

-

Thôn Bến Mộc II

9,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

D. HUYỆN VĨNH LINH:

I. CẤP TIỂU HỌC:

Stt

Tên đơn vị (xã, Thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Vĩnh Ô

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Thúc

1,5

Điểm trường chính (Thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ

-

Thôn Cây Tăm

2,1

Điểm trường chính (Thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh ô)

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở

-

Thôn Lền

2,4

Điểm trường chính (Thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở, đèo cao

2

Xã Vĩnh Khê

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Đá Mọoc

3,5

Điểm trường chính thôn Đá Mọoc

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ

-

Thôn Xung Phong

2,0

Điểm trường phụ thôn Xung Phong

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 07/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 23/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản