Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2022/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 07 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ THU CHI CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc để ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu
a) Cơ sở giáo dục chưa tự đảm bảo chi thường xuyên: Mức thu theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Cơ sở giáo dục tự đảm bảo chi thường xuyên: Mức thu bằng 2 lần mức thu quy định tại điểm a Khoản này”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện; công khai, dân chủ, đúng mục đích; theo đúng quy định pháp luật; phải có dự toán thu, chi trước khi thu và được quy định cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ; tổ chức công tác kế toán theo đúng quy định của pháp luật về kế toán.”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | NỘI DUNG |
A | CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CÓ QUY ĐỊNH MỨC THU |
I | MẦM NON |
1 | Hoạt động bán trú tại trường |
a | Dịch vụ bán trú |
b | Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng |
2 | Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ |
a | Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết. |
b | Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non ngày nghỉ hè |
3 | Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học |
II | TIỂU HỌC |
1 | Hoạt động bán trú tại trường |
a | Dịch vụ bán trú |
b | Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng |
2 | Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học |
III | TRUNG HỌC CƠ SỞ |
1 | Dịch vụ bán trú |
2 | Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày |
3 | Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
IV | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
1 | Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày |
2 | Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
B | CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO KHÔNG QUY ĐỊNH MỨC THU |
I | Tiền ăn (bữa chính, bữa phụ); đồ dùng cho học sinh bán trú; đồ dùng học tập; đông phục; dịch vụ nội trú học sinh trường trung học phổ thông chuyên: theo thỏa thuận giữa cơ sở giáo dục với cha mẹ học sinh phù hợp với thực tế địa phương. |
II | Dịch vụ mua, lắp đặt, sử dụng điện của máy điều hòa: theo thực tế sử dụng và chi phí mua, lắp đặt máy điều hòa, đồng hồ điện. |
III | Dịch vụ làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo; dịch vụ tổ chức dạy học tự chọn môn Tiếng Anh, môn Tin học lớp 1, lớp 2 trong chương trình GDPT 2018; dịch vụ liên kết tổ chức giảng dạy Chương trình tăng cường Tiếng Anh các cấp; dịch vụ hoạt động năng khiếu, hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyền thống cấp mầm non, tiểu học; dịch vụ hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học; dịch vụ hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp cấp trung học; dịch vụ đưa đón học sinh từ nơi ở đến cơ sở giáo dục và ngược lại; dịch vụ giáo dục kỹ năng sống-giáo dục ngoài giờ chính khoá các cấp: theo thỏa thuận giữa cơ sở giáo dục với cha mẹ học sinh theo hợp đồng hợp tác đào tạo, bồi dưỡng với các tổ chức, cá nhân. |
MỨC THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
| |||
1 | Hoạt động bán trú tại trường | ||
a | Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn; hỗ trợ viên chức quản lý và giáo viên phục vụ bán trú; nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ bán trú). | ||
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn |
|
| |
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn | |||
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 155.000 | |
+ Vùng III | 135.000 | ||
+ Vùng IV | 120.000 | ||
- Chi hỗ trợ giáo viên phục vụ bán trú. | Đồng/tháng/ học sinh | 88.000 | |
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú |
|
| |
+ Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 17.000 | |
+ Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 20.000 | ||
+ Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 25.000 | ||
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt) |
|
| |
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn | Đồng/tháng/ học | 120.000 | |
+ Trường thuộc địa bàn xã | sinh | 100.000 | |
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống | Đồng/tháng/ học sinh | 26.000 | |
TỔNG CỘNG |
|
| |
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn |
|
| |
+ Vùng II |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 406.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 409.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 414.000 | ||
+ Vùng III |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 386.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 389.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 394.000 | ||
- Trường thuộc địa bàn xã |
|
| |
+ Vùng II |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 386.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 389.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 394.000 | ||
+ Vùng III |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 366.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 369.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 374.000 | ||
+ Vùng IV |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 351.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 354.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 359.000 | ||
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch vụ nấu ăn cung cấp) | |||
- Chi hỗ trợ giáo viên phục vụ bán trú. | Đồng/tháng/ học sinh | 88.000 | |
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú |
|
| |
+ Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 13.000 | |
+ Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 15.000 | ||
+ Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 20.000 | ||
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt) |
|
| |
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn | Đồng/tháng/ học sinh | 70.000 | |
+ Trường thuộc địa bàn xã | 50.000 | ||
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống | Đồng/tháng/ học sinh | 10.000 | |
TỔNG CỘNG |
|
| |
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 181.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 183.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 188.000 | ||
- Trường thuộc địa bàn xã |
|
| |
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 161.000 | |
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp | 163.000 | ||
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống | 168.000 | ||
b | Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng | Đồng/bữa sáng/học sinh | 5.500 |
2 | Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ | ||
a | Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết. | Đồng/tháng/ học sinh | 61.000 |
b | Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non ngày nghỉ hè | 47.000 | |
3 | Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học |
| |
- Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 20.000 | |
- Vùng III | 17.000 | ||
- Vùng IV | 15.000 | ||
| |||
1 | Hoạt động bán trú tại trường |
| |
a | Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn; hỗ trợ viên chức quản lý; hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ bán trú). | ||
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn | |||
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn | |||
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 155.000 | |
+ Vùng III | 135.000 | ||
+ Vùng IV | 120.000 | ||
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú |
|
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 195.000 | |
+ Vùng III | 175.000 | ||
+ Vùng IV | 155.000 | ||
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú |
|
| |
+ Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 11.000 | |
+ Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 17.000 | ||
+ Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 23.000 | ||
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt) |
|
| |
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn | Đồng/tháng/ học sinh | 30.000 | |
+ Trường thuộc địa bàn xã | 25.000 | ||
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống | Đồng/tháng/ học sinh | 10.000 | |
TỔNG CỘNG |
|
| |
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn |
|
| |
+ Vùng II |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 401.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 407.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 413.000 | ||
+ Vùng III |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 361.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 367.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 373.000 | ||
- Trường thuộc địa bàn xã |
|
| |
+ Vùng II |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 396.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 402.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 408.000 | ||
+ Vùng III |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 356.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 362.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 368.000 | ||
+ Vùng IV |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 321.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 327.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 333.000 | ||
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch vụ nấu ăn cung cấp) | |||
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú |
|
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 195.000 | |
+ Vùng III | 175.000 | ||
+ Vùng IV | 155.000 | ||
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú |
|
| |
+ Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 8.000 | |
+ Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 13.000 | ||
+ Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 18.000 | ||
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ dùng, điện, nước sinh hoạt) |
|
| |
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn | Đồng/tháng/ học sinh | 12.000 | |
+ Trường thuộc địa bàn xã |
| 10.000 | |
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống | Đồng/tháng/ học sinh | 4.000 | |
TỔNG CỘNG |
|
| |
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn |
|
| |
+ Vùng II |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 219.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 224.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 229.000 | ||
+ Vùng III |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 199.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 204.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 209.000 | ||
- Trường thuộc địa bàn xã |
|
| |
+ Vùng II |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 217.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 222.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 227.000 | ||
+ Vùng III |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 197.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 202.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 207.000 | ||
+ Vùng IV |
|
| |
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên | Đồng/tháng/ học sinh | 177.000 | |
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp | 182.000 | ||
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống | 187.000 | ||
b | Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng | Đồng/bữa sáng/học sinh | 4.000 |
2 | Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học |
|
|
- Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 17.000 | |
- Vùng III | 15.000 | ||
- Vùng IV | 13.000 | ||
1 | Hoạt động bán trú tại trường | ||
| Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn; hỗ trợ viên chức quản lý; hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ bán trú). | ||
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn | |||
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn | |||
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 155.000 | |
+ Vùng III | 135.000 | ||
+ Vùng IV | 120.000 | ||
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú. | Đồng/tháng/ học sinh |
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 120.000 | |
+ Vùng III | 110.000 | ||
+ Vùng IV | 105.000 | ||
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú | Đồng/tháng/ học sinh | 20.000 | |
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt) |
|
| |
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn | Đồng/tháng/ học sinh | 30.000 | |
+ Trường thuộc địa bàn xã | 25.000 | ||
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống | Đồng/tháng/ học sinh | 10.000 | |
TỔNG CỘNG |
|
| |
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn |
|
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 335.000 | |
+ Vùng III | 305.000 | ||
- Trường thuộc địa bàn xã |
|
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 330.000 | |
+ Vùng III | 300.000 | ||
+ Vùng IV | 280.000 | ||
| Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch vụ nấu ăn cung cấp) | ||
| - Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú. | Đồng/tháng/ học sinh |
|
| - Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 120.000 |
| - Vùng III | 110.000 | |
| - Vùng IV | 105.000 | |
| - Chi hỗ trợ viên chức quản lý nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú | Đồng/tháng/ học sinh | 16.000 |
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt) |
|
| |
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn | Đồng/tháng/ học sinh | 12.000 | |
+ Trường thuộc địa bàn xã | 10.000 | ||
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống | Đồng/tháng/ học sinh | 10.000 | |
TỔNG CỘNG |
|
| |
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn |
|
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 158.000 | |
+ Vùng III | 148.000 | ||
- Trường thuộc địa bàn xã |
|
| |
+ Vùng II | Đồng/tháng/ học sinh | 156.000 | |
+ Vùng III | 146.000 | ||
+ Vùng IV | 141.000 | ||
2 | Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày | Đồng/tiết/học sinh | 7.000 |
3 | Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường | Đồng/tiết/học sinh | 7.000 |
|
| ||
1 | Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày | Đồng/tiết/học sinh | 8.000 |
2 | Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường | Đồng/tiết/học sinh | 8.000 |
- 1Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 48/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND về Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Nghị quyết 107/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023-2024
- 7Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND bãi bỏ nội dung của Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2025
- 8Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- 13Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Nghị quyết 48/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND về Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Nghị quyết 107/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023-2024
- 19Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND bãi bỏ nội dung của Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2025
- 20Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 06/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra