Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2014/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 4 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2012/NQ-HÐND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA HĐND TỈNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2012/NQ-HÐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét Tờ trình số 1160/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh kèm theo Đề án về điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HÐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

- Điều chỉnh giá 02 danh mục dịch vụ kỹ thuật tại số thứ tự 60, Mục C2 của Phụ lục I và số thứ tự 869 của Mục C5.4 của Phụ lục III đã có trong 2350 danh mục kỹ thuật được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh (kèm theo Phụ lục I);

Các danh mục kỹ thuật khác giữ nguyên như mức giá đã thông qua tại Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND, ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh;

- Bổ sung 55 dịch vụ, kỹ thuật khám, chữa bệnh và đảm bảo mức giá dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật, thủ thuật, ngày giường bằng bình quân 70% mức giá quy định tại Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, trong đó có:

+ 10 danh mục dịch vụ kỹ thuật bổ sung theo Thông tư số 03, Thông tư số 04 nhưng không có trong Nghị quyết số 26 (kèm theo Phụ lục II);

+ 45 danh mục dịch vụ kỹ thuật bổ sung không có trong Thông tư số 03, Thông tư số 04 và Nghị quyết số 26 (kèm theo Phụ lục III);

- Thời điểm áp dụng giá dịch vụ khám chữa bệnh: Từ ngày 01 tháng 6 năm 2014.

Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu có các dịch vụ, kỹ thuật mới phát sinh thì UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất để quy định tạm thời giá nhằm đảm bảo kịp thời công tác thanh toán dịch vụ khám, chữa bệnh. Khi có nhiều danh mục kỹ thuật mới cần bổ sung, UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2014.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH GIÁ 02 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2012/NQ-HĐND, NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA HĐND TỈNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND

Giá phê duyệt

 

 

1

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

377.000

450.000

 

2

Test chẩn đoán viêm dạ dày (HP)

43.000

70.000

 

 

PHỤ LỤC II

CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ SỐ 03, THÔNG TƯ SỐ 04 (10 DVKT)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 Đơn vị tính: đồng

I. NHÓM SIÊU ÂM (02 DVKT)

Số TT

Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh

Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC

Giá phê duyệt

1

Siêu âm Doppler màu tim

150.000

150.000

2

Siêu âm Doppler màu mạch máu

150.000

150.000

II. NHÓM KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG (08 DVKT)

Số TT

Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh

Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC

Giá phê duyệt

1

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

5.100.000

3.570.000

2

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.100.000

3.570.000

3

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.000.000

4.200.000

4

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8.250.000

5.775.000

5

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục…)

8.300.000

5.810.000

6

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8.850.000

6.195.000

7

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.300.000

1.610.000

8

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.800.000

1.960.000

 

PHỤ LỤC III

CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG KHÔNG CÓ TRONG THÔNG TƯ 03, THÔNG TƯ 04 VÀ NGHỊ QUYẾT 26 (45 DVKT)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

I. NHÓM XÉT NGHIỆM

Số TT

Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh

Không có trong Thông tư số 03, Thông tư số 04, Nghị quyết số 26

Giá phê duyệt

1

Phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

 

28.000

2

HAV: Test nhanh chẩn đoán viêm gan A

 

60.000

3

Test chẩn đoán nhanh sốt rét

 

130.000

4

Influenza (A-B)-Ag (cúm thông thường)

 

180.000

5

Chân tay miệng NV71-Ab

 

200.000

6

Rubella-Ab

 

130.000

7

XN Salmonella Typhi-Ab-IgM/TgG

 

110.000

8

Clotest: lấy mẫu sinh thiết xác định nhiễm vi khuẩn HP (chưa tính phần nội soi )

 

70.000

9

FPSA (chẩn đoán, theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt)

 

95.000

10

NSE (chẩn đoán, theo dõi điều trị ung thư phổi, cổ tử cung)

 

100.000

11

HE4 (chẩn đoán, theo dõi điều trị ung thư buồng trứng)

 

250.000

II. NHÓM NGÀY GIƯỜNG

TT

Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh

Đối chiếu theo Mục B3.1 của Thông tư số 04*

Giá phê duyệt

1

Giá một ngày giường HSCC của Bệnh viện hạng III có điều hòa nhiệt độ

70.000

55.000

2

Giá một ngày giường sau phẫu thuật loại 3 của Bệnh viện hạng III: ngày giường sau phẫu thuật 3; bỏng, có điều hòa nhiệt độ

35.000

31.000

III. NHÓM PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

Số TT

Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh

Đối chiếu theo mục C4 của Thông tư số 04*

Giá phê duyệt

1

Phẫu thuật nội soi lệch vách ngăn mũi bằng laser

3.600.000

2.471.000

2

Phẫu thuật nội soi mũi xoang bằng laser

3.600.000

2.471.000

3

Phẫu thuật nội soi chữa ngáy bằng laser

3.600.000

3.000.000

4

Vi phẫu thuật thanh quản qua nội soi bằng laser

3.600.000

2.471.000

5

Lấy dị vật tai qua nội soi có gây mê

900.000

475.000

6

Lấy dị vật mũi qua nội soi có gây mê

900.000

530.000

7

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ qua nội soi

3.600.000

2.471.000

8

Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi

2.000.000

1.722.000

9

Nạo VA qua nội soi có gây mê

1.600.000

485.000

10

Nạo VA có gây tê tại chỗ

485.000

120.000

11

Phẫu thuật cắt u xơ tiền liệt tuyến qua nội soi bằng laser

3.600.000

3.258.000

12

Tán sỏi niệu quản qua nội soi bằng laser

900.000

900.000

13

Tán sỏi niệu đạo kẹt qua nội soi bằng laser

900.000

900.000

14

Phẫu thuật cắt polip niệu quản qua nội soi bằng laser

3.600.000

3.258.000

15

Phẫu thuật cắt đốt u bàng quang nông qua nội soi bằng laser

3.600.000

3.258.000

16

Phẫu thuật cắt đốt u bàng quang nông bằng laser

3.600.000

3.011.000

17

Phẫu thuật xẻ hẹp niệu quản qua nội soi bằng laser

3.600.000

3.258.000

18

Phẫu thuật cắt polip bàng quang qua nội soi bằng laser

3.600.000

3.258.000

19

Phẫu thuật treo trực tràng qua nội soi

3.600.000

2.964.000

20

Phẫu thuật lại để cầm máu do tai biến chảy máu sau mổ

3.600.000

1.576.000

21

Tán sỏi bàng quang qua nội soi bằng laser

900.000

900.000

22

Đốt họng hạt do viêm bằng laser

1.400.000

481.000

23

Đốt Amydan bằng laser

1.400.000

915.000

24

Phẫu thuật cắt gai xương gót

3.600.000

2.407.000

25

Tạo hình mõm cụt sau chấn thương

2.000.000

1.483.000

26

Cắt polyp đại trực tràng qua nội soi

3.600.000

1.700.000

27

Cắt polyp thực quản dạ dày qua nội soi

3.600.000

1.600.000

28

Nội soi đại tràng gây mê

1.400.000

900.000

29

Phẫu thuật phục hồi vách ngách lợi môi

3.600.000

2.096.000

30

Phẫu thuật đường dò trong miệng

3.600.000

2.096.000

31

Đặt ống thông khí qua nội soi

900.000

563.000

32

Thay ống khai khí quản có gây mê

1.600.000

1.500.000

* Ghi chú: Các danh mục dịch vụ kỹ thuật đề nghị bổ sung nhưng không có danh mục cụ thể của Thông tư số 03, Thông tư số 04 và Nghị quyết số 26 thì lấy mức giá tại Mục B3.1 của nhóm Ngày giường và Mục C4 của nhóm phẫu thuật, Thủ thuật trong Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC làm cơ sở xây dựng giá.