Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-BKTNS ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

1. Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối với 21 dự án với số vốn bổ sung tăng là 1.529.268 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn trong cân đối ngân sách địa phương giữa các sở, ban, ngành và địa phương, gồm: tăng kế hoạch vốn 15 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng là 253.804 triệu đồng, giảm kế hoạch vốn 06 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh giảm là 207.911 triệu đồng.

3. Bố trí thu hồi vốn ứng trước từ ngân sách trung ương cho 03 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng là 5.500 triệu đồng.

(Chi tiết danh mục kèm theo các phụ lục)

4. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH
(Đã ký)




Mai Văn Huỳnh


PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang).

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh (Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021; số 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022; số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh)

Chênh lệch

Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tăng

Giảm

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

TỔNG SỐ

6.848.901

5.932.390

3.527.240

742.465

2.608.775

176.000

3.527.240

742.465

2.608.775

176.000

1.788.572

-1.788.572

238.897

A

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG

4.718.268

4.379.268

-

-

-

-

1.529.268

6.037

1.523.231

-

1.529.268

-

226.883

I

Sở Giao thông vận tải

3.900.000

3.900.000

-

-

-

-

1.050.000

-

1.050.000

-

1.050.000

-

-

1

Đầu tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá

huyện An Biên và thành phố Rạch Giá

2024- 2029

số 185/NQ- HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

3.900.000

3.900.000

-

1.050.000

1.050.000

1.050.000

Bố trí mới

II

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

23.000

23.000

-

-

-

-

23.000

-

23.000

-

23.000

-

-

III

Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang

6.037

6.037

-

-

-

-

6.037

6.037

-

-

6.037

-

-

1

Cải tạo, sửa chữa công trình Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2024- 2026

số 941/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

6.037

6.037

-

6.037

6.037

6.037

Bố trí mới

IV

Văn phòng Tỉnh ủy

94.503

94.503

-

-

-

-

94.503

-

94.503

-

94.503

-

-

1

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Hòa Hưng; xã Ngọc Chúc; xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

12.934

12.934

-

12.934

12.934

12.934

Bố trí mới

2

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Thạnh Phước; sửa chữa nhà công vụ Huyện ủy Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

7.031

7.031

-

7.031

7.031

7.031

Bố trí mới

3

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc; xã Định Hòa; xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

13.108

13.108

-

13.108

13.108

13.108

Bố trí mới

4

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Gò Quao; sửa chữa và và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy Gò Quao, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

6.381

6.381

-

6.381

6.381

6.381

Bố trí mới

5

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Phú Lợi; xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

8.349

8.349

-

8.349

8.349

8.349

Bố trí mới

6

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Nam Thái; sửa chữa nhà làm việc các ban Đảng huyện An Biên; sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy huyện An Minh

huyện An Biên, huyện An Minh

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

11.455

11.455

-

11.455

11.455

11.455

Bố trí mới

7

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Bình An; sửa chữa và mua sắm thiết bị hội trường Huyện ủy Kiên Lương, huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

11.296

11.296

-

11.296

11.296

11.296

Bố trí mới

8

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Thuận; sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận; xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng

huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

10.124

10.124

-

10.124

10.124

10.124

Bố trí mới

9

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Sơn Kiên, huyện Hòn Đất; xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp

huyện Hòn Đất, huyện Tân Hiệp

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

10.280

10.280

-

10.280

10.280

10.280

Bố trí mới

10

Xây dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Thành ủy; sửa chữa nhà công vụ Thành ủy, thành phố Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

2024- 2026

số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

3.545

3.545

-

3.545

3.545

3.545

Bố trí mới

V

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

66.609

66.609

-

-

-

-

66.609

-

66.609

-

66.609

-

-

1

Ban Chỉ huy Quân sự phường Mỹ Đức; Ban Chỉ huy Quân sự phường Bình San thuộc thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2024- 2026

số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

10.818

10.818

-

10.818

10.818

10.818

Bố trí mới

2

Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú Mỹ; Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Khánh Hòa thuộc huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

2024- 2026

số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

10.831

10.831

-

10.831

10.831

10.831

Bố trí mới

3

Ban Chỉ huy Quân sự xã Bàn Thạch; Ban Chỉ huy Quân sự xã Hoà Thuận; Ban Chỉ huy Quân sự xã Thạnh Bình thuộc huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

2024- 2026

số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

14.990

14.990

-

14.990

14.990

14.990

Bố trí mới

4

Ban Chỉ huy Quân sự xã Hưng Yên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Thái thuộc huyện An Biên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Thuận Hoà huyện An Minh

huyện An Biên, huyện An Minh

2024- 2026

số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

14.980

14.980

-

14.980

14.980

14.980

Bố trí mới

5

Ban Chỉ huy Quân sự phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá; Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành và Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp

thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, huyện Tân Hiệp

2024- 2026

số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

14.990

14.990

-

14.990

14.990

14.990

Bố trí mới

VI

Vườn Quốc gia Phú Quốc

62.236

62.236

-

-

-

-

62.236

-

62.236

-

62.236

-

-

1

Xây dựng tuyến đường vành đai bao quanh Vườn Quốc gia Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

số 979/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang;

62.236

62.236

-

62.236

62.236

62.236

Bố trí mới

VII

UBND huyện Vĩnh Thuận

535.883

196.883

-

-

-

-

196.883

-

196.883

-

196.883

-

196.883

1

Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận)

huyện Vĩnh Thuận

2022- 2025

số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; số 20/NQ-HĐND ngày 29/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

535.883

196.883

-

196.883

196.883

196.883

196.883

VIII

UBND thành phố Hà Tiên

30.000

30.000

-

-

-

-

30.000

-

30.000

-

30.000

-

30.000

1

Xây dựng mới hội trường thành ủy Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2024- 2026

số 761/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của UBND thành phố Hà Tiên;

30.000

30.000

-

30.000

30.000

30.000

30.000

Bố trí mới

B

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ NGÀNH

2.130.633

1.553.122

1.350.885

734.885

440.000

176.000

1.396.778

734.885

485.893

176.000

253.804

-207.911

12.014

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

899.305

521.794

440.000

-

440.000

-

440.000

-

440.000

-

144.283

-144.283

-

a

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

755.022

377.511

440.000

-

440.000

-

295.717

-

295.717

-

-

-144.283

-

1

Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh

toàn tỉnh

2015- 2022

số 2328/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND, 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND, 20/10/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang;

755.022

377.511

440.000

440.000

295.717

295.717

-144.283

b

Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

144.283

144.283

-

-

-

-

144.283

-

144.283

-

144.283

-

-

1

Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

tỉnh Kiên Giang

2024- 2027

số 05/NQ-HĐND ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

144.283

144.283

-

144.283

144.283

144.283

Bố trí mới

II

Sở Giao thông vận tải

784.835

784.835

733.285

733.285

-

-

733.285

733.285

-

-

40.628

-40.628

-

a

Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

729.926

729.926

717.620

717.620

-

-

677.864

677.864

-

-

-

-39.756

-

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

2019- 2024

số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; số 2498/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3291/QĐ- UBND ngày 31/12/2021; số 463/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;

729.926

729.926

717.620

717.620

677.864

677.864

-39.756

b

Chuẩn bị đầu tư

54.909

54.909

15.665

15.665

-

-

55.421

55.421

-

-

40.628

-872

-

1

Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn QL80 - Vị Thanh

Huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng

số 545/QĐ- SGTVT ngày 10/12/2021; số 37/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

10.000

10.000

4.000

4.000

10.000

10.000

6.000

2

Dự án đầu tư XDCT đường ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

Huyện An Biên và huyện An Minh

số 07/QĐ- SGTVT ngày 11/01/2021; số 36/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

10.000

10.000

6.000

6.000

10.000

10.000

4.000

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Đông Hồ, thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

số 701/QĐ- SGTVT ngày 06/12/2022; số 38/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

3.000

3.000

425

425

3.000

3.000

2.575

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

số 101/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số 40/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

3.770

3.770

370

370

3.770

3.770

3.400

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61 - đường Ba Tháng Hai)

thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

số 100/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số 559/QĐ-SGTVT ngày 09/11/2023 của Sở Giao thông vận tải;

1.665

1.665

165

165

1.665

1.665

1.500

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển kết nối Cảng An Thới

thành phố Phú Quốc

số 186/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

495

495

500

500

495

495

-5

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63

Huyện U Minh Thượng

số 474/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

245

245

500

500

245

245

-255

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

số 473/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

201

201

813

813

201

201

-612

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

số 328/QĐ- SGTVT ngày 04/8/2023; số 05/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải;

7.005

7.005

700

700

7.005

7.005

6.305

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

số 174/QĐ- SGTVT ngày 12/4/2023;số 04/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải;

2.080

2.080

434

434

2.080

2.080

1.646

11

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường bộ ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá

Huyện An Biên và thành phố Rạch Giá

số 185/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023; số 35/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

12.000

12.000

1.510

1.510

12.000

12.000

10.490

12

Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Quốc lộ 80 (Đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên)

thành phố Hà Tiên

số 132/QĐ- SGTVT ngày 28/3/2023; số 32/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

760

760

248

248

760

760

512

13

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 80 (đoạn từ nút giao với tuyến tránh Rạch Giá đến cầu Ba Hòn)

thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất

số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024; số 34/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

4.000

4.000

-

4.000

4.000

4.000

14

Dự án đóng mới tàu Thổ Châu - Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;

200

200

-

200

200

200

III

Sở Văn hóa và Thể thao

434.479

234.479

176.000

-

-

176.000

211.479

-

35.479

176.000

58.479

-23.000

-

a

Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

434.479

234.479

176.000

-

-

176.000

211.479

-

35.479

176.000

58.479

-23.000

-

1

Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

thành phố Phú Quốc

2021- 2025

số 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021; số 11/NQ-HĐND, ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

411.479

211.479

153.000

153.000

211.479

35.479

176.000

58.479

2

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

2022- 2023

số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang;

23.000

23.000

23.000

23.000

-

-

-23.000

IV

UBND thành phố Hà Tiên (bổ sung tăng vốn chuẩn bị đầu tư)

12.014

12.014

1.600

1.600

-

-

12.014

1.600

10.414

-

10.414

-

12.014

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên;

9.600

9.600

800

800

9.600

800

8.800

8.800

9.600

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai Nam Đông Hồ, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang

thành phố Hà Tiên

số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên;

2.414

2.414

800

800

2.414

800

1.614

1.614

2.414

C

BỐ TRÍ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC

-

-

-

-

-

-

5.500

-

5.500

-

5.500

-

-

1

Dự án Khôi phục cầu Rạch Sỏi

-

3.000

3.000

3.000

2

Dự án Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng

-

1.000

1.000

1.000

3

Trả nợ quyết toán các công trình giao thông năm 2008

-

1.500

1.500

1.500

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 04/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản