Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2023 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 1615-TB/TU, ngày 14 tháng 7 năm 2023 ý kiến của Ban Thường vụ Thành ủy về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định mức học phí năm học 2023 - 2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định mức học phí năm học 2023 - 2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-VHXH ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023 - 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a. Trẻ em mầm non và học sinh phổ thông đang theo học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
b. Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Mức thu
1. Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/học sinh/tháng
Cấp học | Thành thị | Nông thôn | Dân tộc thiểu số và miền núi |
1. Mầm non | 300 | 100 | 50 |
2. Tiểu học | 300 | 100 | 50 |
3. Trung học cơ sở | 300 | 100 | 50 |
4. Trung học phổ thông | 300 | 200 | 100 |
2. Chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, quản lý, sử dụng học phí thực hiện theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh từ bậc học mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
3. Việc quy định mức thu học phí đối với học sinh tiểu học dùng làm căn cứ để thực hiện hỗ trợ học phí cho các học sinh tiểu học tư thục được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; thực hiện chế độ báo cáo Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về tình hình thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến hết năm học 2023-2024
- 4Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024
- 5Nghị quyết 210/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Nghị quyết 46/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị quyết 104/2023/NQ-HĐND về quyết định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2023-2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh từ bậc học mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 9Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến hết năm học 2023-2024
- 13Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024
- 14Nghị quyết 210/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Nghị quyết 46/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 17Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 19Nghị quyết 104/2023/NQ-HĐND về quyết định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 20Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 21Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2023-2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024
- Số hiệu: 04/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Phạm Văn Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra