Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2012/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ BA
(Từ ngày 11 đến ngày 12 tháng 7 năm 2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá VIII, kỳ họp thứ Ba đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành danh mục giá 1.247 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Bảng danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá VIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
STT | TT Mục | Danh mục dịch vụ | Giá dịch vụ (đồng) | Ghi chú |
|
|
|
| |
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
1 | 1 | Bệnh viện hạng II | 12,000 |
|
2 | 2 | Bệnh viện hạng III | 8,000 |
|
3 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 6,000 |
|
4 | 4 | Trạm y tế xã | 4,000 |
|
5 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 150,000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
6 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 70,000 |
|
7 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70,000 |
|
8 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 200,000 |
|
|
|
|
| |
9 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 200,000 | Hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được |
10 | 1 | Bệnh viện hạng II | 60,000 |
|
11 | 2 | Bệnh viện hạng III | 42,000 |
|
12 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30,000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
13 | 1 | Bệnh viện hạng II | 42,000 |
|
14 | 2 | Bệnh viện hạng III | 26,000 |
|
15 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20,000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
16 | 1 | Bệnh viện hạng II | 32,000 |
|
17 | 2 | Bệnh viện hạng III | 23,000 |
|
18 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 15,000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
19 | 1 | Bệnh viện hạng II | 23,000 |
|
20 | 2 | Bệnh viện hạng III | 17,000 |
|
21 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 13,000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
22 |
| Bệnh viện hạng II | 80,000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
23 | 1 | Bệnh viện hạng II | 54,000 |
|
24 | 2 | Bệnh viện hạng III | 40,000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
25 | 1 | Bệnh viện hạng II | 50,000 |
|
26 | 2 | Bệnh viện hạng III | 33,000 |
|
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
27 | 1 | Bệnh viện hạng II | 33,000 |
|
28 | 2 | Bệnh viện hạng III | 24,000 |
|
29 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 19,000 |
|
30 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13,000 |
|
31 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 9,000 |
|
|
|
|
| |
C1 |
|
|
| |
C1.1 | Siêu âm: |
|
| |
32 | 1 | Siêu âm | 25,000 |
|
33 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 230,000 |
|
34 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 390,000 |
|
35 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,450,000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
C1.2 | Chiếu-chụp x-quang |
|
| |
C1.2.1 | Chụp x-quang các chi |
|
| |
36 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 28,000 |
|
37 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 28,000 |
|
38 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 30,000 |
|
39 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 25,000 |
|
40 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 30,000 |
|
41 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 30,000 |
|
42 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 30,000 |
|
43 | 8 | Khung chậu | 30,000 |
|
C1.2.2 | Chụp x-quang vùng đầu |
|
| |
44 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 28,000 |
|
45 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 28,000 |
|
46 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 28,000 |
|
47 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 28,000 |
|
48 | 5 | Chụp ổ răng | 28,000 |
|
C1.2.3 | Chụp x-quang cột sống |
|
| |
49 | 1 | Các đốt sống cổ | 28,000 |
|
50 | 2 | Các đốt sống ngực | 30,000 |
|
51 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 30,000 |
|
52 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 30,000 |
|
53 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30,000 |
|
54 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 28,000 |
|
C1.2.4 | Chụp x-quang vùng ngực |
|
| |
55 | 1 | Tim phổi thẳng | 30,000 |
|
56 | 2 | Tim phổi nghiêng | 30,000 |
|
57 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 30,000 |
|
C1.2.5 | Chụp x-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
| |
58 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30,000 |
|
59 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 290,000 |
|
60 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 280,000 |
|
61 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 30,000 |
|
62 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65,000 |
|
63 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 75,000 |
|
64 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 104,000 |
|
C1.2.6 |
|
| ||
65 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 195,000 |
|
66 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 210,000 |
|
67 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 30,000 |
|
68 | 4 | Chụp ống tai trong | 30,000 |
|
69 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 30,000 |
|
70 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 380,000 |
|
71 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 650,000 |
|
72 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3,500,000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
73 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3,500,000 |
|
74 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4,000,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
75 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6,000,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
76 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6,000,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
77 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6,900,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
78 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1,700,000 | (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
79 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,000,000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
80 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 40,000 |
|
81 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 60,000 |
|
82 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 80,000 |
|
83 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 220,000 |
|
84 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 340,000 |
|
85 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 300,000 |
|
86 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 110,000 |
|
87 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 110,000 |
|
88 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 140,000 |
|
89 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 300,000 |
|
|
| |||
90 | 1 | Thông đái | 45,000 | Bao gồm cả sonde |
91 | 2 | Thụt tháo phân | 30,000 |
|
92 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 40,000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
93 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 50,000 |
|
94 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 55,000 |
|
95 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 95,000 |
|
96 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 60,000 |
|
97 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 40,000 |
|
98 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 80,000 |
|
99 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 100,000 | Bao gồm cả Sonde |
100 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 90,000 |
|
101 | 340,000 |
| ||
102 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 210,000 |
|
103 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 540,000 |
|
104 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 285,000 |
|
105 | 16 | Sinh thiết da | 50,000 |
|
106 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 90,000 |
|
107 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 80,000 |
|
108 | 240,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | ||
109 | 320,000 |
| ||
110 | 21 | Nội soi ổ bụng | 400,000 |
|
111 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 450,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
112 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 110,000 |
|
113 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 160,000 |
|
114 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 140,000 |
|
115 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 200,000 |
|
116 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 90,000 |
|
117 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 140,000 |
|
118 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 230,000 |
|
119 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 300,000 |
|
120 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 500,000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
121 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 400,000 |
|
122 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 28,000 |
|
123 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 360,000 | Bao gồm cả ống kendan |
124 | 35 | Mở khí quản | 400,000 | Bao gồm cả Canuyn |
125 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 320,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
126 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 500,000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
127 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 550,000 |
|
128 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 700,000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
129 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 600,000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
130 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 340,000 |
|
131 | 42 | Đặt nội khí quản | 300,000 |
|
132 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON LINE) | 2,300,000 |
|
133 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 200,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
134 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,200,000 |
|
135 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 650,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
136 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 60,000 |
|
137 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 75,000 |
|
138 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 850,000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
139 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 50,000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
140 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 340,000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
141 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 650,000 |
|
142 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1,600,000 |
|
143 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 410,000 |
|
144 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 510,000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
145 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 170,000 |
|
146 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 60,000 |
|
147 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 550,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
148 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1,000,000 |
|
|
|
|
| |
149 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 75,000 |
|
150 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 32,000 |
|
151 | 62 | Điện châm | 32,000 |
|
152 | 63 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 16,000 |
|
153 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 16,000 |
|
154 | 65 | Hồng ngoại | 16,000 |
|
155 | 66 | Điện phân | 16,000 |
|
156 | 67 | Sóng ngắn | 16,000 |
|
157 | 68 | Laser châm | 45,000 |
|
158 | 69 | Tử ngoại | 18,000 |
|
159 | 70 | Điện xung | 18,000 |
|
160 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15,000 |
|
161 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15,000 |
|
162 | 73 | Siêu âm điều trị | 25,000 |
|
163 | 74 | Điện từ trường | 18,000 |
|
164 | 75 | Bó Farafin | 32,000 |
|
165 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 13,000 |
|
166 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 19,000 |
|
C3 |
|
| ||
C3.1 |
|
| ||
167 | 1 | Cắt chỉ | 30,000 |
|
168 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 40,000 |
|
169 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 50,000 |
|
170 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 70,000 |
|
171 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 75,000 |
|
172 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 110,000 |
|
173 | 7 | 125,000 |
| |
174 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 30,000 |
|
175 | 9 | Tháo bột khác | 25,000 |
|
176 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 110,000 |
|
177 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 135,000 |
|
178 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 145,000 |
|
179 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 155,000 |
|
180 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 120,000 |
|
181 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 75,000 |
|
182 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 55,000 |
|
183 | 17 | Cắt phymosis | 125,000 |
|
184 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 150,000 |
|
185 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 42,000 |
|
186 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 160,000 |
|
187 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 45,000 |
|
188 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 150,000 |
|
189 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 45,000 |
|
190 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 115,000 |
|
191 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 120,000 |
|
192 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 475,000 |
|
193 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 120,000 |
|
194 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 370,000 |
|
195 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 50,000 |
|
196 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 110,000 |
|
197 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 50,000 |
|
198 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 110,000 |
|
199 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 40,000 |
|
200 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 120,000 |
|
201 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 40,000 |
|
202 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 100,000 |
|
203 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 100,000 |
|
204 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 410,000 |
|
205 | 230,000 |
| ||
206 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 360,000 |
|
207 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 2,800,000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
C3.2 | Sản phụ khoa |
|
| |
208 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 80,000 |
|
209 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 190,000 |
|
210 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 400,000 |
|
211 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 420,000 |
|
212 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 470,000 |
|
213 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 390,000 |
|
214 | 7 | Soi cổ tử cung | 40,000 |
|
215 | 8 | Soi ối | 28,000 |
|
216 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 45,000 |
|
217 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 90,000 |
|
218 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 160,000 |
|
219 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,200,000 |
|
220 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1,300,000 |
|
221 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 440,000 |
|
222 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 120,000 |
|
223 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 330,000 |
|
Mắt |
|
| ||
224 | 1 | Đo nhãn áp | 12,000 |
|
225 | 2 | Đo Javal | 10,000 |
|
226 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10,000 |
|
227 | 4 | Thử kính loạn thị | 8,000 |
|
228 | 5 | Soi đáy mắt | 14,000 |
|
229 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 12,000 | Chưa tính thuốc tiêm |
230 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12,000 | Chưa tính thuốc tiêm |
231 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 22,000 |
|
232 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 38,000 |
|
233 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 28,000 |
|
234 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 18,000 |
|
235 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt(gây tê) | 18,000 |
|
236 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 150,000 |
|
237 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 450,000 | Chưa tính chi phí màng ối |
238 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 240,000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
239 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 300,000 |
|
240 | 400,000 |
| ||
241 | 500,000 |
| ||
242 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt gây tê | 400,000 |
|
243 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 800,000 |
|
244 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 350,000 |
|
245 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 750,000 |
|
246 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 450,000 |
|
247 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 530,000 |
|
248 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 830,000 | Chưa tính chi phí màng ối |
249 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 630,000 |
|
250 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 710,000 |
|
251 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 820,000 |
|
252 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 900,000 |
|
|
| |||
253 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 95,000 |
|
254 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 95,000 |
|
255 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 110,000 |
|
256 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 140,000 |
|
257 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 140,000 |
|
258 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 50,000 |
|
259 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 110,000 |
|
260 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 90,000 |
|
261 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 390,000 |
|
262 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 100,000 |
|
263 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 130,000 |
|
264 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 105,000 |
|
265 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 170,000 |
|
266 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 150,000 |
|
267 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 285,000 |
|
268 | 16 | Nạo VA gây mê | 360,000 |
|
269 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 345,000 |
|
270 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 360,000 |
|
271 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 345,000 |
|
272 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 295,000 |
|
273 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 420,000 |
|
274 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 420,000 |
|
275 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 490,000 |
|
276 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1,400,000 | Bao gồm cả Comblator |
277 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 350,000 |
|
278 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 390,000 |
|
279 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 550,000 |
|
280 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 950,000 | Cả chi phí dao Hummer |
|
| |||
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
281 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15,000 |
|
282 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 80,000 |
|
283 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 145,000 |
|
284 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 38,000 |
|
285 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 70,000 |
|
286 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 22,000 |
|
C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
287 | 7 | Một răng | 175,000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
288 | 8 | Răng chốt đơn giản | 170,000 |
|
289 | 9 | Mũ chụp nhựa | 210,000 |
|
290 | 10 | Mũ chụp kim loại | 250,000 |
|
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
291 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 110,000 |
|
292 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 150,000 |
|
293 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 140,000 |
|
294 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 190,000 |
|
|
| |||
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
| I | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KHÁC |
|
|
|
| 1. KHỐI U |
|
|
295 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3,350,000 |
|
296 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 3,350,000 |
|
297 | 3 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | 3,350,000 |
|
298 | 4 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 3,350,000 |
|
299 | 5 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3,350,000 |
|
300 | 6 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2,550,000 |
|
301 | 7 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2,550,000 |
|
302 | 8 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2,550,000 |
|
303 | 9 | Cắt ung thư giáp trạng | 2,550,000 |
|
304 | 10 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2,550,000 |
|
305 | 11 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2,550,000 |
|
306 | 12 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2,550,000 |
|
307 | 13 | Cắt chi và vét hạch | 2,550,000 |
|
308 | 14 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2,550,000 |
|
309 | 15 | Cắt ung thư thận | 2,550,000 |
|
310 | 16 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2,550,000 |
|
311 | 17 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2,550,000 |
|
312 | 18 | Cắt tử cung có phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2,550,000 |
|
313 | 19 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2,550,000 |
|
314 | 20 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2,550,000 |
|
315 | 21 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2,550,000 |
|
316 | 22 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2,550,000 |
|
317 | 23 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 2,550,000 |
|
318 | 24 | Cắt một nửa lưỡi | 2,550,000 |
|
319 | 25 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2,550,000 |
|
320 | 26 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1,400,000 |
|
321 | 27 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1,400,000 |
|
322 | 28 | Cắt u giáp trạng | 1,400,000 |
|
323 | 29 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1,400,000 |
|
324 | 30 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1,400,000 |
|
325 | 31 | Khoét chóp cổ tử cung | 1,400,000 |
|
326 | 32 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm | 1,400,000 |
|
327 | 33 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm | 1,100,000 |
|
328 | 34 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1,100,000 |
|
329 | 35 | Cắt u vú nhỏ | 1,100,000 |
|
330 | 36 | Cắt u thành âm đạo | 1,100,000 |
|
|
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
331 | 1 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 3,400,000 |
|
332 | 2 | Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá | 2,600,000 |
|
333 | 3 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 2,600,000 |
|
334 | 4 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 2,600,000 |
|
335 | 5 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 2,600,000 |
|
336 | 6 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 2,600,000 |
|
337 | 7 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 2,600,000 |
|
338 | 8 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2,600,000 |
|
339 | 9 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 2,600,000 |
|
340 | 10 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 2,600,000 |
|
341 | 11 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2,600,000 |
|
342 | 12 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 2,600,000 |
|
343 | 13 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2,600,000 |
|
344 | 14 | Cắt tuyến ức | 2,600,000 |
|
345 | 15 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2,600,000 |
|
346 | 16 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1,400,000 |
|
347 | 17 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1,400,000 |
|
348 | 18 | Cắt u xương sườn : 1 xương | 1,400,000 |
|
349 | 19 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 1,400,000 |
|
350 | 20 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1,400,000 |
|
351 | 21 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1,400,000 |
|
352 | 22 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm | 1,400,000 |
|
353 | 23 | Bóc nhân tuyến giáp | 1,400,000 |
|
354 | 24 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1,400,000 |
|
355 | 25 | Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1,400,000 |
|
356 | 26 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1,400,000 |
|
357 | 27 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1,400,000 |
|
358 | 28 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 1,100,000 |
|
359 | 29 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1,100,000 |
|
360 | 30 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1,100,000 |
|
361 | 31 | Phẫu thuật u mạch dưới da, đường kính dưới 5cm | 1,100,000 |
|
362 | 32 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1,100,000 |
|
|
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
363 | 1 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 3,400,000 |
|
364 | 2 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 3,400,000 |
|
365 | 3 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 3,400,000 |
|
366 | 4 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3,400,000 |
|
367 | 5 | Cắt u bán cầu đại não | 2,600,000 |
|
368 | 6 | Phẫu thuật áp xe não | 2,600,000 |
|
369 | 7 | Cắt u tủy | 2,600,000 |
|
370 | 8 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2,600,000 |
|
371 | 9 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2,600,000 |
|
372 | 10 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2,600,000 |
|
373 | 11 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2,600,000 |
|
374 | 12 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2,600,000 |
|
375 | 13 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2,600,000 |
|
376 | 14 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2,600,000 |
|
377 | 15 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2,600,000 |
|
378 | 16 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1,400,000 |
|
379 | 17 | Khoan sọ thăm dò | 1,400,000 |
|
380 | 18 | Dẫn lưu não thất | 1,400,000 |
|
381 | 19 | Ghép khuyết xương sọ | 1,400,000 |
|
382 | 20 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 1,400,000 |
|
383 | 21 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm | 1,400,000 |
|
384 | 22 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1,100,000 |
|
385 | 23 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 1,100,000 |
|
386 | 24 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1,100,000 |
|
|
|
|
| |
387 | 1 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 3,400,000 |
|
388 | 2 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 2,600,000 |
|
389 | 3 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 2,600,000 |
|
390 | 4 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 2,600,000 |
|
391 | 5 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 2,600,000 |
|
392 | 6 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 2,600,000 |
|
393 | 7 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc | 2,600,000 |
|
394 | 8 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 2,600,000 |
|
395 | 9 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | 2,600,000 |
|
396 | 10 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2,600,000 |
|
397 | 11 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 2,600,000 |
|
398 | 12 | Rạch góc tiền phòng (goniotomy) | 2,600,000 |
|
399 | 13 | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) | 2,600,000 |
|
400 | 14 | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy) | 2,600,000 |
|
401 | 15 | Phẫu thuật Faden | 2,600,000 |
|
402 | 16 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 2,600,000 |
|
403 | 17 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 1,400,000 |
|
404 | 18 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa lan | 1,400,000 |
|
405 | 19 | Khâu kết mạc do sang chấn | 1,400,000 |
|
406 | 20 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 1,400,000 |
|
407 | 21 | Cắt bỏ chấp có bọc | 1,100,000 |
|
408 | 22 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần | 1,100,000 |
|
|
|
|
| |
409 | 1 | Cắt u tuyến mang tai | 2,600,000 |
|
410 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2,600,000 |
|
411 | 3 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2,600,000 |
|
412 | 4 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2,600,000 |
|
413 | 5 | Mở túi nội dịch tai trong | 2,600,000 |
|
414 | 6 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 2,600,000 |
|
415 | 7 | Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi | 2,600,000 |
|
416 | 8 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2,600,000 |
|
417 | 9 | Phẫu thuật xoang trán | 2,600,000 |
|
418 | 10 | Nạo sàng hàm | 2,600,000 |
|
419 | 11 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2,600,000 |
|
420 | 12 | Cắt u thành sau họng | 2,600,000 |
|
421 | 13 | Cắt u thành bên họng | 2,600,000 |
|
422 | 14 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2,600,000 |
|
423 | 15 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 2,600,000 |
|
424 | 16 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 2,600,000 |
|
425 | 17 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2,600,000 |
|
426 | 18 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2,600,000 |
|
427 | 19 | Phẫu thuật vùng chân bướu hàm | 2,600,000 |
|
428 | 20 | Thắt động mạch sàng | 2,600,000 |
|
429 | 21 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2,600,000 |
|
430 | 22 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 2,600,000 |
|
431 | 23 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2,600,000 |
|
432 | 24 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2,600,000 |
|
433 | 25 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2,600,000 |
|
434 | 26 | Vá nhĩ đơn thuần | 1,400,000 |
|
435 | 27 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1,400,000 |
|
436 | 28 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1,400,000 |
|
437 | 29 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1,400,000 |
|
438 | 30 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1,400,000 |
|
439 | 31 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1,400,000 |
|
440 | 32 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1,100,000 |
|
441 | 33 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1,100,000 |
|
|
|
|
| |
442 | 1 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 3,400,000 |
|
443 | 2 | Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ | 2,600,000 |
|
444 | 3 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III | 2,600,000 |
|
445 | 4 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới | 2,600,000 |
|
446 | 5 | Cắt nang xương hàm khó | 2,600,000 |
|
447 | 6 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên | 2,600,000 |
|
448 | 7 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2,600,000 |
|
449 | 8 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chuẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẩu thuật | 1,400,000 |
|
450 | 9 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1,400,000 |
|
451 | 10 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1,400,000 |
|
452 | 11 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm | 1,400,000 |
|
453 | 12 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 1,400,000 |
|
454 | 13 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1,400,000 |
|
455 | 14 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald – Well - Luc dể lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 1,400,000 |
|
456 | 15 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm | 1,400,000 |
|
457 | 16 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1,400,000 |
|
458 | 17 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 1,400,000 |
|
459 | 18 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1,400,000 |
|
460 | 19 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 1,400,000 |
|
461 | 20 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 1,400,000 |
|
462 | 21 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ | 1,100,000 |
|
463 | 22 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật | 1,100,000 |
|
464 | 23 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1,100,000 |
|
465 | 24 | Cấy lại răng | 1,100,000 |
|
466 | 25 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân | 1,100,000 |
|
467 | 26 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ | 1,100,000 |
|
468 | 27 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 1,100,000 |
|
469 | 28 | Mài răng làm cầu răng | 1,100,000 |
|
470 | 29 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy | 1,100,000 |
|
471 | 30 | Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1,100,000 |
|
472 | 31 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1,100,000 |
|
473 | 32 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm | 1,100,000 |
|
474 | 33 | Chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov | 1,100,000 |
|
|
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
475 | 1 | Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da | 3,350,000 |
|
476 | 2 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 3,350,000 |
|
477 | 3 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | 3,350,000 |
|
478 | 4 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 3,350,000 |
|
479 | 5 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất | 3,350,000 |
|
480 | 6 | Cắt u trung thất đường giũa xương ức | 3,350,000 |
|
481 | 7 | Cắt một phổi | 2,550,000 |
|
482 | 8 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 2,550,000 |
|
483 | 9 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2,550,000 |
|
484 | 10 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2,550,000 |
|
485 | 11 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 2,550,000 |
|
486 | 12 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 2,550,000 |
|
487 | 13 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2,550,000 |
|
488 | 14 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 2,550,000 |
|
489 | 15 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2,550,000 |
|
490 | 16 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 2,550,000 |
|
491 | 17 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp | 2,550,000 |
|
492 | 18 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 1,400,000 |
|
493 | 19 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1,400,000 |
|
494 | 20 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1,400,000 |
|
495 | 21 | Mở màng phổi tối đa | 1,400,000 |
|
496 | 22 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1,400,000 |
|
497 | 23 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1,400,000 |
|
498 | 24 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1,400,000 |
|
499 | 25 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1,100,000 |
|
500 | 26 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1,100,000 |
|
501 | 27 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 1,100,000 |
|
|
| 8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
502 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 3,400,000 |
|
503 | 2 | Cắt toàn bộ đại tràng | 3,400,000 |
|
504 | 3 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2,600,000 |
|
505 | 4 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2,600,000 |
|
506 | 5 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2,600,000 |
|
507 | 6 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2,600,000 |
|
508 | 7 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2,600,000 |
|
509 | 8 | Cắt lại đại tràng | 2,600,000 |
|
510 | 9 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2,600,000 |
|
511 | 10 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2,600,000 |
|
512 | 11 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2,600,000 |
|
513 | 12 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2,600,000 |
|
514 | 13 | Cắt u sau phúc mạc | 2,600,000 |
|
515 | 14 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 2,600,000 |
|
516 | 15 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2,600,000 |
|
517 | 16 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2,600,000 |
|
518 | 17 | Cắt túi thừa tá tràng | 2,600,000 |
|
519 | 18 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2,600,000 |
|
520 | 19 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2,600,000 |
|
521 | 20 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2,600,000 |
|
522 | 21 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2,600,000 |
|
523 | 22 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
524 | 23 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2,600,000 |
|
525 | 24 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 2,600,000 |
|
526 | 25 | Cắt đoạn ruột non | 2,600,000 |
|
527 | 26 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
528 | 27 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2,600,000 |
|
529 | 28 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2,600,000 |
|
530 | 29 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2,600,000 |
|
531 | 30 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2,600,000 |
|
532 | 31 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2,600,000 |
|
533 | 32 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2,600,000 |
|
534 | 33 | Phẫu thuật thoát vị khó : đùi, bịt có cắt ruột | 2,600,000 |
|
535 | 34 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1,400,000 |
|
536 | 35 | Nối vị tràng | 1,400,000 |
|
537 | 36 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1,400,000 |
|
538 | 37 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1,400,000 |
|
539 | 38 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1,400,000 |
|
540 | 39 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1,400,000 |
|
541 | 40 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1,400,000 |
|
542 | 41 | Làm hậu môn nhân tạo | 1,400,000 |
|
543 | 42 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1,400,000 |
|
544 | 43 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1,400,000 |
|
545 | 44 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1,400,000 |
|
546 | 45 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1,400,000 |
|
547 | 46 | Cắt cơ tròn trong | 1,400,000 |
|
548 | 47 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1,400,000 |
|
549 | 48 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1,400,000 |
|
550 | 49 | Mở bụng thăm dò | 1,400,000 |
|
551 | 50 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1,400,000 |
|
552 | 51 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1,400,000 |
|
553 | 52 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1,400,000 |
|
554 | 53 | Mở thông dạ dày | 1,400,000 |
|
555 | 54 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1,400,000 |
|
556 | 55 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường | 1,400,000 |
|
557 | 56 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1,400,000 |
|
558 | 57 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1,400,000 |
|
559 | 58 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1,400,000 |
|
560 | 59 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1,100,000 |
|
561 | 60 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1,100,000 |
|
562 | 61 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 1,100,000 |
|
|
| 9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
563 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu : tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 3,400,000 |
|
564 | 2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 3,400,000 |
|
565 | 3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | 3,400,000 |
|
566 | 4 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng | 3,400,000 |
|
567 | 5 | Cắt bỏ khối tá tụy | 3,400,000 |
|
568 | 6 | Cắt phân thùy gan | 2,600,000 |
|
569 | 7 | Cắt phân thùy dưới gan phải | 2,600,000 |
|
570 | 8 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2,600,000 |
|
571 | 9 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy dưới gan | 2,600,000 |
|
572 | 10 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 2,600,000 |
|
573 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2,600,000 |
|
574 | 12 | Nối ống mật chủ – hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2,600,000 |
|
575 | 13 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2,600,000 |
|
576 | 14 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2,600,000 |
|
577 | 15 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2,600,000 |
|
578 | 16 | Cắt thân và đuôi tụy | 2,600,000 |
|
579 | 17 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2,600,000 |
|
580 | 18 | Nối lưu thông cửa chủ | 2,600,000 |
|
581 | 19 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 2,600,000 |
|
582 | 20 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2,600,000 |
|
583 | 21 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2,600,000 |
|
584 | 22 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 2,600,000 |
|
585 | 23 | Nối ống mật chủ – tá tràng | 2,600,000 |
|
586 | 24 | Nối ống mật chủ – hỗng tràng | 2,600,000 |
|
587 | 25 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng | 2,600,000 |
|
588 | 26 | Nối nang tụy – dạ dày | 2,600,000 |
|
589 | 27 | Nối nang tụy – hỗng tràng | 2,600,000 |
|
590 | 28 | Cắt lách do chấn thương | 2,600,000 |
|
591 | 29 | Nối túi mật – hỗng tràng | 2,600,000 |
|
592 | 30 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2,600,000 |
|
593 | 31 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2,600,000 |
|
594 | 32 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2,600,000 |
|
595 | 33 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1,400,000 |
|
596 | 34 | Dẫn lưu túi mật | 1,400,000 |
|
597 | 35 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | 1,400,000 |
|
598 | 36 | Dẫn lưu áp xe gan | 1,100,000 |
|
|
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
599 | 1 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 3,400,000 |
|
600 | 2 | Nối dương vật | 3,400,000 |
|
601 | 3 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 2,600,000 |
|
602 | 4 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2,600,000 |
|
603 | 5 | Cắt một nửa thận | 2,600,000 |
|
604 | 6 | Cắt u thận lành | 2,600,000 |
|
605 | 7 | Lấy sỏi san hô thận | 2,600,000 |
|
606 | 8 | Nối niệu quản – đài thận (Calico – ureteral anastomosis) | 2,600,000 |
|
607 | 9 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2,600,000 |
|
608 | 10 | Phẫu thuật rò bàng quang – âm đạo, bàng quang – tử cung, trực tràng | 2,600,000 |
|
609 | 11 | Cắt thận đơn thuần | 2,600,000 |
|
610 | 12 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2,600,000 |
|
611 | 13 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2,600,000 |
|
612 | 14 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2,600,000 |
|
613 | 15 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2,600,000 |
|
614 | 16 | Cắt nối niệu quản | 2,600,000 |
|
615 | 17 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo | 2,600,000 |
|
616 | 18 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2,600,000 |
|
617 | 19 | Cắm niệu quản bàng quang | 2,600,000 |
|
618 | 20 | Thông niệu quản ra da 1 đoạn ruột đơn thuần | 2,600,000 |
|
619 | 21 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2,600,000 |
|
620 | 22 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 2,600,000 |
|
621 | 23 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2,600,000 |
|
622 | 24 | Cắt u bàng quang đường trên | 2,600,000 |
|
623 | 25 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2,600,000 |
|
624 | 26 | Cắt cổ bàng quang | 2,600,000 |
|
625 | 27 | Cắt nối niệu đạo sau | 2,600,000 |
|
626 | 28 | Phẫu thuật treo thận | 1,400,000 |
|
627 | 29 | Lấy sỏi niệu quản | 1,400,000 |
|
628 | 30 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1,400,000 |
|
629 | 31 | Chữa cương cứng dương vật | 1,400,000 |
|
630 | 32 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1,400,000 |
|
631 | 33 | Cắt nối niệu đạo trước | 1,400,000 |
|
632 | 34 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1,400,000 |
|
633 | 35 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1,400,000 |
|
634 | 36 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,400,000 |
|
635 | 37 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1,400,000 |
|
636 | 38 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1,400,000 |
|
637 | 39 | Dẫn lưu thận qua da | 1,400,000 |
|
638 | 40 | Lấy sỏi bàng quang | 1,400,000 |
|
639 | 41 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1,400,000 |
|
640 | 42 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1,400,000 |
|
641 | 43 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1,400,000 |
|
642 | 44 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1,100,000 |
|
643 | 45 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1,100,000 |
|
644 | 46 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1,100,000 |
|
645 | 47 | Cắt u nang thừng tinh | 1,100,000 |
|
646 | 48 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1,100,000 |
|
647 | 49 | Cắt u lành dương vật | 1,100,000 |
|
648 | 50 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1,100,000 |
|
649 | 51 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1,100,000 |
|
650 | 52 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1,100,000 |
|
651 | 53 | Chích apxe tầng sinh môn | 1,100,000 |
|
|
| 11. PHỤ SẢN |
|
|
652 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp. | 3,400,000 |
|
653 | 2 | Cắt tiểu khung thuộc tử cung, buồng chứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung | 3,400,000 |
|
654 | 3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2,600,000 |
|
655 | 4 | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo | 2,600,000 |
|
656 | 5 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2,600,000 |
|
657 | 6 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2,600,000 |
|
658 | 7 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 2,600,000 |
|
659 | 8 | Nối hai tử cung (Strassmann). | 2,600,000 |
|
660 | 9 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2,600,000 |
|
661 | 10 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2,600,000 |
|
662 | 11 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2,600,000 |
|
663 | 12 | Phẫu thuật LeFort. | 1,400,000 |
|
664 | 13 | Lấy thai triệt sản | 1,400,000 |
|
665 | 14 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1,400,000 |
|
666 | 15 | Cắt cụt cổ tử cung | 1,400,000 |
|
667 | 16 | Phẫu thuật treo tử cung | 1,400,000 |
|
668 | 17 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1,400,000 |
|
669 | 18 | Làm lại thành âm đạo | 1,400,000 |
|
670 | 19 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1,400,000 |
|
671 | 20 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1,400,000 |
|
672 | 21 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1,400,000 |
|
673 | 22 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1,400,000 |
|
674 | 23 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 1,100,000 |
|
675 | 24 | Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1,100,000 |
|
|
|
|
| |
|
| A. Sơ Sinh |
|
|
676 | 1 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2,600,000 |
|
677 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2,600,000 |
|
678 | 3 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2,600,000 |
|
679 | 4 | Làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
|
| B. Tim Mạch - Lồng Ngực |
|
|
680 | 1 | Mở lồng ngực thăm dò | 2,600,000 |
|
681 | 2 | Cố định mảng sườn di động | 2,600,000 |
|
682 | 3 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1,100,000 |
|
|
| D. Tiêu Hóa |
|
|
683 | 1 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 3,400,000 |
|
684 | 2 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2,600,000 |
|
685 | 3 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
686 | 4 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2,600,000 |
|
687 | 5 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2,600,000 |
|
688 | 6 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2,600,000 |
|
689 | 7 | Cắt dị tật hậu môn – trực tràng có làm lại niệu đạo | 2,600,000 |
|
690 | 8 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 2,600,000 |
|
691 | 9 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
692 | 10 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 2,600,000 |
|
693 | 11 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
694 | 12 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2,600,000 |
|
695 | 13 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2,600,000 |
|
696 | 14 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2,600,000 |
|
697 | 15 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2,600,000 |
|
698 | 16 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2,600,000 |
|
699 | 17 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
700 | 18 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2,600,000 |
|
701 | 19 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2,600,000 |
|
702 | 20 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1,400,000 |
|
703 | 21 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1,400,000 |
|
704 | 22 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1,400,000 |
|
705 | 23 | Cắt túi thừa Meckel | 1,400,000 |
|
706 | 24 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1,400,000 |
|
707 | 25 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1,400,000 |
|
708 | 26 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1,400,000 |
|
709 | 27 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1,400,000 |
|
710 | 28 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1,400,000 |
|
711 | 29 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1,100,000 |
|
712 | 30 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1,100,000 |
|
|
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
713 | 1 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 3,400,000 |
|
714 | 2 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2,600,000 |
|
715 | 3 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 2,600,000 |
|
716 | 4 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 2,600,000 |
|
717 | 5 | Dẫn lưu túi mật | 1,400,000 |
|
718 | 6 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1,400,000 |
|
|
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
719 | 1 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 2,600,000 |
|
720 | 2 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2,600,000 |
|
721 | 3 | Nối dây chằng chéo | 2,600,000 |
|
722 | 4 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2,600,000 |
|
723 | 5 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2,600,000 |
|
724 | 6 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 2,600,000 |
|
725 | 7 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở. nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2,600,000 |
|
726 | 8 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn | 2,600,000 |
|
727 | 9 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2,600,000 |
|
728 | 10 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1,400,000 |
|
729 | 11 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1,400,000 |
|
730 | 12 | Cắt u xương lành | 1,400,000 |
|
731 | 13 | Dẫn lưu viêm mủ khớp. không sai khớp | 1,400,000 |
|
|
| 13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
732 | 1 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 3,400,000 |
|
733 | 2 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 3,400,000 |
|
734 | 3 | Thay khớp vai nhân tạo | 3,400,000 |
|
735 | 4 | Thay toàn bộ khớp háng | 3,400,000 |
|
736 | 5 | Thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương | 3,400,000 |
|
737 | 6 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 3,400,000 |
|
738 | 7 | Thay toàn bộ khớp gối | 3,400,000 |
|
739 | 8 | Chuyển ngón | 3,400,000 |
|
740 | 9 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 3,400,000 |
|
741 | 10 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 3,400,000 |
|
742 | 11 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2,600,000 |
|
743 | 12 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 2,600,000 |
|
744 | 13 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2,600,000 |
|
745 | 14 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2,600,000 |
|
746 | 15 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 2,600,000 |
|
747 | 16 | Cố định nẹp vít gãy liên cầu lồi cánh tay | 2,600,000 |
|
748 | 17 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2,600,000 |
|
749 | 18 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2,600,000 |
|
750 | 19 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 2,600,000 |
|
751 | 20 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2,600,000 |
|
752 | 21 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2,600,000 |
|
753 | 22 | Thay khớp bàn ngón tay | 2,600,000 |
|
754 | 23 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2,600,000 |
|
755 | 24 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2,600,000 |
|
756 | 25 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2,600,000 |
|
757 | 26 | Tháo khớp háng | 2,600,000 |
|
758 | 27 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2,600,000 |
|
759 | 28 | Thay chỏm xương đùi | 2,600,000 |
|
760 | 29 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) | 2,600,000 |
|
761 | 30 | Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển | 2,600,000 |
|
762 | 31 | Kết xương nẹp gấp góc 95o hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 2,600,000 |
|
763 | 32 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2,600,000 |
|
764 | 33 | Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 2,600,000 |
|
765 | 34 | Ghép trong mất đoạn xương | 2,600,000 |
|
766 | 35 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2,600,000 |
|
767 | 36 | Phẫu thuật nội soi khớp | 2,600,000 |
|
768 | 37 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 2,600,000 |
|
769 | 38 | Chuuyển vạt da có cuống mạch | 2,600,000 |
|
770 | 39 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2,600,000 |
|
771 | 40 | Cắt u máu trong xương | 2,600,000 |
|
772 | 41 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2,600,000 |
|
773 | 42 | Nối ghép thần kinh vi phẩu | 2,600,000 |
|
774 | 43 | Chỉnh hình màn hầu | 2,600,000 |
|
775 | 44 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 2,600,000 |
|
776 | 45 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2,600,000 |
|
777 | 46 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2,600,000 |
|
778 | 47 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 2,600,000 |
|
779 | 48 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2,600,000 |
|
780 | 49 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2,600,000 |
|
781 | 50 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2,600,000 |
|
782 | 51 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 2,600,000 |
|
783 | 52 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2,600,000 |
|
784 | 53 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón | 2,600,000 |
|
785 | 54 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2,600,000 |
|
786 | 55 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2,600,000 |
|
787 | 56 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2,600,000 |
|
788 | 57 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2,600,000 |
|
789 | 58 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2,600,000 |
|
790 | 59 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2,600,000 |
|
791 | 60 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2,600,000 |
|
792 | 61 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2,600,000 |
|
793 | 62 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2,600,000 |
|
794 | 63 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2,600,000 |
|
795 | 64 | Nối gân gấp | 2,600,000 |
|
796 | 65 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2,600,000 |
|
797 | 66 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2,600,000 |
|
798 | 67 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2,600,000 |
|
799 | 68 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2,600,000 |
|
800 | 69 | Cắt u thần kinh | 2,600,000 |
|
801 | 70 | Gỡ dính thần kinh | 2,600,000 |
|
802 | 71 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2,600,000 |
|
803 | 72 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu | 2,600,000 |
|
804 | 73 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2,600,000 |
|
805 | 74 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2,600,000 |
|
806 | 75 | Tháo khớp vai | 2,600,000 |
|
807 | 76 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2,600,000 |
|
808 | 77 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2,600,000 |
|
809 | 78 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2,600,000 |
|
810 | 79 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2,600,000 |
|
811 | 80 | Lấy bỏ sụn chêm dưới gối | 2,600,000 |
|
812 | 81 | Đóng đinh xương chày mở | 2,600,000 |
|
813 | 82 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | 2,600,000 |
|
814 | 83 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 2,600,000 |
|
815 | 84 | Phẫu thuật cố địng gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner | 2,600,000 |
|
816 | 85 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner | 2,600,000 |
|
817 | 86 | Đặt vít gãy thân xương sên | 2,600,000 |
|
818 | 87 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2,600,000 |
|
819 | 88 | Cắt u xương sụn | 2,600,000 |
|
820 | 89 | Nối gân duỗi | 2,600,000 |
|
821 | 90 | Gỡ dính gân | 2,600,000 |
|
822 | 91 | Mở khoang và giãi phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2,600,000 |
|
823 | 92 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1,400,000 |
|
824 | 93 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc trên cánh tay | 1,400,000 |
|
825 | 94 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1,400,000 |
|
826 | 95 | Cắt cụt cẳng tay | 1,400,000 |
|
827 | 96 | Tháo khớp khuỷu | 1,400,000 |
|
828 | 97 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1,400,000 |
|
829 | 98 | Tháo khớp cổ tay | 1,400,000 |
|
830 | 99 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1,400,000 |
|
831 | 100 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1,400,000 |
|
832 | 101 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1,400,000 |
|
833 | 102 | Tháo khớp gối | 1,400,000 |
|
834 | 103 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1,400,000 |
|
835 | 104 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1,400,000 |
|
836 | 105 | Cắt cụt cẳng chân | 1,400,000 |
|
837 | 106 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1,400,000 |
|
838 | 107 | Phẫu thuật chân chữ 0 bằng đục sửa trục | 1,400,000 |
|
839 | 108 | Phẫu thuật chân chữ X | 1,400,000 |
|
840 | 109 | Phẫu thuật co gân Achille | 1,400,000 |
|
841 | 110 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1,400,000 |
|
842 | 111 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1,400,000 |
|
843 | 112 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1,400,000 |
|
844 | 113 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1,400,000 |
|
845 | 114 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1,400,000 |
|
846 | 115 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1,400,000 |
|
847 | 116 | Cắt cụt cánh tay | 1,400,000 |
|
848 | 117 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 1,400,000 |
|
849 | 118 | Cắt u bao gân | 1,400,000 |
|
850 | 119 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1,400,000 |
|
851 | 120 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1,400,000 |
|
852 | 121 | Cắt u xương sụn lành tính | 1,400,000 |
|
853 | 122 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác trong phẫu thuật | 1,400,000 |
|
854 | 123 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 1,400,000 |
|
855 | 124 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1,100,000 |
|
856 | 125 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1,100,000 |
|
857 | 126 | Tháo đốt bàn | 1,100,000 |
|
858 | 127 | Cắt u phần mềm đơn thuần | 1,100,000 |
|
859 | 128 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm | 1,100,000 |
|
|
| 14. BỎNG |
|
|
860 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2,600,000 |
|
861 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 2,600,000 |
|
862 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 1,400,000 |
|
863 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | 1,400,000 |
|
864 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1,100,000 |
|
865 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1,100,000 |
|
|
| B. Trẻ em |
|
|
866 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 2,600,000 |
|
867 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1,400,000 |
|
868 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể | 1,400,000 |
|
869 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 1,400,000 |
|
870 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1,100,000 |
|
871 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1,100,000 |
|
|
| C. Ghép da |
|
|
872 | 1 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 2,600,000 |
|
873 | 2 | Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể | 1,400,000 |
|
874 | 3 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1,100,000 |
|
875 | 4 | Ghép da dị loại độc lập | 1,100,000 |
|
|
| 15. TẠO HÌNH |
|
|
876 | 1 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 3,400,000 |
|
877 | 2 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 3,400,000 |
|
878 | 3 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 3,400,000 |
|
879 | 4 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 2,600,000 |
|
880 | 5 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 2,600,000 |
|
881 | 6 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 2,600,000 |
|
882 | 7 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 2,600,000 |
|
883 | 8 | Tạo hình hậu môn | 2,600,000 |
|
884 | 9 | Lấy mỡ mí dưới | 1,100,000 |
|
|
|
|
| |
885 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 3,400,000 |
|
886 | 2 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 3,400,000 |
|
887 | 3 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 2,600,000 |
|
888 | 4 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2,600,000 |
|
889 | 5 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 2,600,000 |
|
890 | 6 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 2,600,000 |
|
891 | 7 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2,600,000 |
|
892 | 8 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2,600,000 |
|
893 | 9 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 2,600,000 |
|
894 | 10 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 2,600,000 |
|
895 | 11 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nọi soi | 2,600,000 |
|
896 | 12 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2,600,000 |
|
897 | 13 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2,600,000 |
|
898 | 14 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 2,600,000 |
|
899 | 15 | Cắt thận qua nội soi | 2,600,000 |
|
900 | 16 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2,600,000 |
|
901 | 17 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2,600,000 |
|
902 | 18 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2,600,000 |
|
903 | 19 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2,600,000 |
|
904 | 20 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2,600,000 |
|
905 | 21 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 2,600,000 |
|
906 | 22 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 2,600,000 |
|
907 | 23 | Cắt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi | 2,600,000 |
|
908 | 24 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1,400,000 |
|
909 | 25 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 1,400,000 |
|
910 | 26 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 1,400,000 |
|
911 | 27 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 1,400,000 |
|
912 | 28 | Cắt u nag hạ họng thanh quản qua nội soi | 1,400,000 |
|
| II | CÁC LOẠI THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
| 1. UNG BƯỚU |
|
|
913 | 1 | Chọc dò u phổi, trung thất | 900,000 |
|
914 | 2 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 900,000 |
|
915 | 3 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | 900,000 |
|
916 | 4 | Sinh thiết trực tràng | 600,000 |
|
917 | 5 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 600,000 |
|
918 | 6 | Sinh thiết Amidan | 250,000 |
|
919 | 7 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 250,000 |
|
|
| 2. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
920 | 1 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1,600,000 |
|
921 | 2 | Chọc dò dưới chẩm | 950,000 |
|
|
| 3. MẮT |
|
|
922 | 1 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 900,000 |
|
923 | 2 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 900,000 |
|
|
| 4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
924 | 1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 950,000 |
|
925 | 2 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật | 950,000 |
|
926 | 3 | Đặt ống thông khí hòm tai | 650,000 |
|
927 | 4 | Lấy dị vật tai | 650,000 |
|
928 | 5 | Sinh thiết tai giữa | 650,000 |
|
929 | 6 | Chích nhọt ống tai ngoài | 250,000 |
|
|
| 5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
930 | 1 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 950,000 |
|
931 | 2 | Nắn tiền hàm | 950,000 |
|
932 | 3 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 950,000 |
|
933 | 4 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 950,000 |
|
934 | 5 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 650,000 |
|
935 | 6 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 650,000 |
|
936 | 7 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 650,000 |
|
937 | 8 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 650,000 |
|
938 | 9 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 250,000 |
|
|
| 6. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
939 | 1 | Thăm dò điện sinh lý tim | 900,000 |
|
940 | 2 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 900,000 |
|
941 | 3 | Siêu âm tim can thiệp | 900,000 |
|
942 | 4 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 900,000 |
|
|
| 7. TIÊU HÓA - GAN - TỤY - MẬT |
|
|
943 | 1 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 1,600,000 |
|
944 | 2 | Đặt stent đường mật, đường tuỵ | 1,600,000 |
|
945 | 3 | Nong thực quản | 950,000 |
|
946 | 4 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | 950,000 |
|
947 | 5 | Đặt ống thông Blackemore, Linton | 950,000 |
|
948 | 6 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 950,000 |
|
949 | 7 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 950,000 |
|
950 | 8 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 950,000 |
|
951 | 9 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 950,000 |
|
952 | 10 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 950,000 |
|
953 | 11 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 950,000 |
|
954 | 12 | Chọc dò túi cùng Douglas | 650,000 |
|
|
| 8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
955 | 1 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 950,000 |
|
956 | 2 | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 950,000 |
|
957 | 3 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 950,000 |
|
958 | 4 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 950,000 |
|
959 | 5 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 950,000 |
|
960 | 6 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 950,000 |
|
961 | 7 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 650,000 |
|
962 | 8 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 650,000 |
|
963 | 9 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 250,000 |
|
|
| 9. PHỤ SẢN( Sản nhi) |
|
|
964 | 1 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngoi ngang | 1,600,000 |
|
965 | 2 | Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ kéo thai | 950,000 |
|
966 | 3 | Thay máu sơ sinh | 950,000 |
|
967 | 4 | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh | 950,000 |
|
968 | 5 | Đở đẻ ngoi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu | 950,000 |
|
969 | 6 | Nạo, phá thai trên 12 tuần | 950,000 |
|
970 | 7 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 950,000 |
|
971 | 8 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 950,000 |
|
972 | 9 | Tháo dụng cụ tử cung khó | 650,000 |
|
973 | 10 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 650,000 |
|
974 | 11 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 650,000 |
|
975 | 12 | Sinh thiết buồng tử cung | 250,000 |
|
976 | 13 | Cấy/rút mảnh ghép tránh trai 01 que | 250,000 |
|
|
| 10. NHI KHOA |
|
|
977 | 1 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 950,000 |
|
978 | 2 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 950,000 |
|
979 | 3 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 650,000 |
|
980 | 4 | Bơm rửa khoang não thất | 650,000 |
|
981 | 5 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 650,000 |
|
982 | 6 | Rạch rộng vòng thắt bao qui đầu/ nong bao qui đầu | 650,000 |
|
983 | 7 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 650,000 |
|
984 | 8 | Chọc dò dịch não thất | 650,000 |
|
985 | 9 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 650,000 |
|
|
| 11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
986 | 1 | Bột Corset Minerve, Cravate | 950,000 |
|
987 | 2 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 950,000 |
|
988 | 3 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 950,000 |
|
989 | 4 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 950,000 |
|
990 | 5 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 950,000 |
|
991 | 6 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 950,000 |
|
992 | 7 | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân | 950,000 |
|
993 | 8 | Nắn trong gãy Dupuytren | 950,000 |
|
994 | 9 | Nắn trong gãy Monteggia | 950,000 |
|
995 | 10 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 950,000 |
|
996 | 11 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau – Colles | 950,000 |
|
997 | 12 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 950,000 |
|
998 | 13 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 950,000 |
|
999 | 14 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 650,000 |
|
1000 | 15 | Nắn trong gãy Pouteau – Colles | 650,000 |
|
1001 | 16 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 650,000 |
|
1002 | 17 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 650,000 |
|
1003 | 18 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 650,000 |
|
1004 | 19 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 650,000 |
|
1005 | 20 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 650,000 |
|
1006 | 21 | Nẹp bột các loại, không nắn | 250,000 |
|
|
| 12. BỎNG |
|
|
1007 | 1 | Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể | 950,000 |
|
1008 | 2 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể | 650,000 |
|
1009 | 3 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể | 250,000 |
|
|
| 13. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
1010 | 1 | Rửa khớp | 650,000 |
|
1011 | 2 | Tiêm ngoài màng cứng | 250,000 |
|
1012 | 3 | Tiêm cạnh cột sống | 250,000 |
|
1013 | 4 | Tiêm khớp | 250,000 |
|
|
| 14. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
1014 | 1 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 1,600,000 |
|
1015 | 2 | Thay máu/thay huyết tương | 1,600,000 |
|
1016 | 3 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | 1,600,000 |
|
1017 | 4 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 950,000 |
|
1018 | 5 | Sốc điện cấp cứu có kết qủa | 950,000 |
|
1019 | 6 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa | 950,000 |
|
1020 | 8 | Hạ huyết áp chỉ huy | 950,000 |
|
1021 | 9 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 950,000 |
|
1022 | 10 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim | 950,000 |
|
1023 | 11 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 950,000 |
|
1024 | 12 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại | 950,000 |
|
1025 | 13 | Nội soi dạ dày cấp cứu | 950,000 |
|
1026 | 14 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 650,000 |
|
1027 | 15 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 650,000 |
|
1028 | 16 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 250,000 |
|
1029 | 17 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 250,000 |
|
1030 | 18 | Đặt ống thông bàng quang | 250,000 |
|
|
| 15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
1031 | 1 | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | 1,600,000 |
|
1032 | 2 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | 1,600,000 |
|
1033 | 3 | Chụp động mạch vành tim | 950,000 |
|
1034 | 4 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 950,000 |
|
1035 | 5 | Chụp phế quản cản quang | 950,000 |
|
1036 | 6 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | 950,000 |
|
1037 | 7 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 950,000 |
|
1038 | 9 | Chụp khớp cản quang | 950,000 |
|
1039 | 11 | Chụp đĩa đệm cột sống | 950,000 |
|
1040 | 13 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 650,000 |
|
1041 | 14 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 650,000 |
|
1042 | 15 | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ | 650,000 |
|
1043 | 16 | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang | 650,000 |
|
1044 | 17 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 650,000 |
|
1045 | 18 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 650,000 |
|
1046 | 19 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 250,000 |
|
1047 | 20 | Siêu âm, Xquang tại giường | 100,000 |
|
1048 | 21 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 250,000 |
|
1049 | 22 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 250,000 |
|
|
| 16. NỘI SOI |
|
|
1050 | 1 | Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | 1,600,000 |
|
1051 | 2 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 900,000 |
|
1052 | 3 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | 900,000 |
|
1053 | 4 | Soi trung thất | 900,000 |
|
1054 | 5 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 900,000 |
|
1055 | 6 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 900,000 |
|
1056 | 7 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 900,000 |
|
1057 | 8 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 900,000 |
|
1058 | 9 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản | 900,000 |
|
1059 | 10 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 900,000 |
|
1060 | 11 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 900,000 |
|
1061 | 12 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | 900,000 |
|
1062 | 13 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 900,000 |
|
1063 | 14 | Soi hạ họng lấy dị vật | 650,000 |
|
|
| 17. TÂM THẦN |
|
|
1064 | 1 | Sốc điện tâm thần | 250,000 |
|
|
| 18. LASER |
|
|
1065 | 1 | Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | 900,000 |
|
1066 | 2 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá | 900,000 |
|
1067 | 3 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch | 250,000 |
|
1068 | 4 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 250,000 |
|
1069 | 5 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá | 250,000 |
|
1070 | 6 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da | 250,000 |
|
|
| 19. DA LIỄU |
|
|
1071 | 1 | Áp nitơ lỏng Mũi đỏ | 250,000 |
|
|
| 20. HUYẾT HỌC |
|
|
1072 | 1 | Chọc lách làm lách đồ | 950,000 |
|
1073 | 2 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 650,000 |
|
1074 | 4 | Chọc hạch làm hạch đồ | 250,000 |
|
|
| 21. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
1075 | 1 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … | 650,000 |
|
1076 | 2 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 250,000 |
|
1077 | 3 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 250,000 |
|
C5 |
|
| ||
|
| |||
1078 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 40,000 |
|
1079 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 17,000 |
|
1080 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 20,000 |
|
1081 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 14,000 |
|
1082 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10,000 |
|
1083 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 12,000 |
|
1084 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 24,000 |
|
1085 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 14,000 |
|
1086 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 24,000 |
|
1087 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 14,000 |
|
1088 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 12,000 |
|
1089 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 24,000 |
|
1090 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 40,000 |
|
1091 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 24,000 |
|
1092 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20,000 |
|
1093 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 220,000 |
|
1094 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 40,000 |
|
1095 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8,000 |
|
1096 | 19 | Co cục máu đông | 8,000 |
|
1097 | 20 | Thời gian Howell | 20,000 |
|
1098 | 250,000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin | ||
1099 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 34,000 |
|
1100 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 62,000 |
|
1101 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 34,000 |
|
1102 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40,000 |
|
1103 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 90,000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
1104 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 30,000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
1105 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 44,000 |
|
1106 | 29 | Nhuộm sudan den | 44,000 |
|
1107 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 54,000 |
|
1108 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 60,000 |
|
1109 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 54,000 |
|
1110 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 128,000 |
|
1111 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL -) | 32,000 |
|
1112 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 15,000 |
|
1113 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 17,000 |
|
1114 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 30,000 |
|
1115 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 17,000 |
|
1116 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL – cholestrol | 20,000 |
|
1117 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 14,000 |
|
1118 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 14,000 |
|
1119 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 20,000 |
|
1120 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 20,000 |
|
1121 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 20,000 |
|
1122 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 20,000 |
|
1123 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 64,000 | Cho tất cả các thông số |
1124 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 180,000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1125 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 190,000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1126 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 148,000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1127 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 295,000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1128 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 690,000 |
|
1129 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 66,000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
1130 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 133,000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1131 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 445,000 | Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
1132 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 50,000 |
|
1133 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 70,000 |
|
1134 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 70,000 |
|
1135 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 275,000 |
|
1136 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 64,000 |
|
1137 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 44,000 |
|
|
| Một số xét nghiệm khác |
|
|
1138 | 1 | Pro-calcitonin | 215,000 |
|
1139 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 265,000 |
|
1140 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 370,000 |
|
1141 | 4 | SCC | 125,000 |
|
1142 | 5 | PRO-GRT | 225,000 |
|
1143 | 6 | Tacrolimus | 440,000 |
|
1144 | 7 | PLGF | 470,000 |
|
1145 | 8 | SFLT1 | 470,000 |
|
1146 | 9 | Đường máu mao mạch | 14,000 |
|
1147 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 47,000 |
|
1148 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 30,000 |
|
1149 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 210,000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
|
| |
1150 | 1 | Testosteron | 64,000 |
|
1151 | 2 | HbA1C | 70,000 |
|
1152 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 610,000 |
|
1153 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 200,000 |
|
1154 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 120,000 |
|
1155 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 215,000 |
|
C5.2 | Xét nghiện nước tiểu |
|
| |
1156 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 20,000 |
|
1157 | 2 | 265,000 |
| |
1158 | 3 | Calci niệu | 15,000 |
|
1159 | 4 | Phospho niệu | 12,000 |
|
1160 | 5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 30,000 |
|
1161 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10,000 |
|
1162 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 40,000 |
|
1163 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 12,000 |
|
1164 | 9 | Amylase niệu | 26,000 |
|
1165 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4,000 |
|
1166 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 20,000 |
|
1167 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 60,000 |
|
1168 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 20,000 |
|
1169 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 24,000 |
|
1170 | 15 | Porphyrin: Định tính | 30,000 |
|
1171 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2,000 |
|
1172 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 3,000 |
|
C5.3 | Xét nghiệm phân |
|
| |
1173 | 1 | Tìm Bilirubin | 4,000 |
|
1174 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 4,000 |
|
1175 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 7,000 |
|
1176 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 20,000 |
|
1177 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 4,000 |
|
C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
| |
|
| Vi khuẩn-Ký sinh trùng |
|
|
1178 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 24,000 |
|
1179 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40,000 |
|
1180 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 110,000 |
|
1181 | 4 | Kháng sinh đồ | 115,000 |
|
1182 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140,000 |
|
1183 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 145,000 |
|
1184 | 7 | Định lượng HbsAg | 270,000 |
|
1185 | 8 | Anti-HBs định lượng | 70,000 |
|
1186 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 450,000 |
|
1187 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1,100,000 |
|
1188 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 490,000 |
|
1189 | 12 | RPR định tính | 23,000 |
|
1190 | 13 | RPR định lượng | 50,000 |
|
1191 | 14 | TPHA định tính | 32,000 |
|
1192 | 15 | TPHA định lượng | 105,000 |
|
|
| Xét nghiệm Tế bào: |
|
|
1193 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 40,000 |
|
1194 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 60,000 |
|
1195 | 3 | 320,000 |
| |
|
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
1196 | 1 | Protein dịch | 9,000 |
|
1197 | 2 | Glucose dịch | 12,000 |
|
1198 | 3 | Clo dịch | 15,000 |
|
1199 | 4 | Phản ứng Pandy | 6,000 |
|
1200 | 5 | Rivalta | 6,000 |
|
|
| Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý: |
|
|
1201 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 140,000 |
|
1202 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 170,000 |
|
1203 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 180,000 |
|
1204 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 130,000 |
|
1205 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 180,000 |
|
1206 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 170,000 |
|
1207 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 170,000 |
|
1208 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 120,000 |
|
1209 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 180,000 |
|
1210 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 200,000 |
|
1211 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 700,000 |
|
1212 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 250,000 |
|
1213 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 170,000 |
|
1214 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 80,000 |
|
1215 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 120,000 |
|
|
| Xét nghiệm độc chất |
|
|
1216 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 90,000 |
|
1217 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 170,000 |
|
1218 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 90,000 |
|
1219 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 300,000 |
|
1220 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 35,000 |
|
1221 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 790,000 |
|
1222 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 690,000 |
|
1223 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 65,000 |
|
1224 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 45,000 |
|
1225 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 120,000 |
|
C6 |
|
| ||
1226 | 1 | Điện tâm đồ | 25,000 |
|
1227 | 2 | Điện não đồ | 42,000 |
|
1228 | 3 | Lưu huyết não | 22,000 |
|
1229 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 75,000 |
|
1230 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 20,000 |
|
1231 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 20,000 |
|
1232 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 40,000 |
|
1233 | 8 | Test thanh thải Ure | 40,000 |
|
1234 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 25,000 |
|
1235 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 130,000 |
|
1236 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 250,000 |
|
C7 |
|
| ||
1237 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 70,000 |
|
1238 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 280,000 |
|
1239 | 3 | Xạ hình tụy | 280,000 |
|
1240 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 80,000 |
|
1241 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 130,000 |
|
1242 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 200,000 |
|
1243 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 300,000 |
|
1244 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 280,000 |
|
1245 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 280,000 |
|
1246 | 10 | Chụp SPECT CT | 500,000 |
|
1247 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 210,000 |
|
- 1Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 74/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Quyết định 2700/QĐ-UBND; 1996/QĐ-UBND và 880/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 7Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 4Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 74/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Quyết định 2700/QĐ-UBND; 1996/QĐ-UBND và 880/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 04/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Bùi Công Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra