- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG QUA TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 08/BCTT-KTNS ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 là 17.595.189 triệu đồng.
(Chi tiết cụ thể như Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Ghi chú |
| TỔNG NGUỒN | 17.595.189 |
|
I | Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 được HĐND tỉnh giao đầu kỳ | 10.558.845 |
|
II | Vốn ngân sách tỉnh có ý kiến của HĐND tỉnh bổ sung trong kỳ | 7.036.344 |
|
| Trong đó: |
|
|
- | Giao thực hiện và cân đối về các huyện, thị xã, thành phố | 4.542.600 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục nhiệm vụ, chương trình, dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 17.595.189 |
|
| DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
|
* | 4.542.600 |
| |
I | NGUỒN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ | 722.600 |
|
II | NGUỒN ĐẤT GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN | 3.820.000 |
|
** | 13.052.704 |
| |
968.789 |
| ||
44.681 |
| ||
516.118,061 |
| ||
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 26.324,000 |
| |
95.000,000 |
| ||
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng Chương trình 30a và Chương trình 135) | 40.000,000 |
| |
11.361.792 |
| ||
314.563 |
| ||
1 | Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn (giai đoạn 1) | 185,994 |
|
2 | Nhà máy xử lý nước thải CEPT | 6.852,068 |
|
3 | Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng | 356,973 |
|
4 | Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) | 806,054 |
|
5 | Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai (Dự án VLAP) | 8.653,000 |
|
6 | Phát triển ngành Lâm Nghiệp (WB3) | 1.663,000 |
|
7 | Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định (Bỉ tài trợ) | 4.350,000 |
|
8 | Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI-Chi phí BQL dự án JICA | 890,000 |
|
9 | DA HTYT vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ-Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 1.070,139 |
|
10 | Tiểu dự án VSMT TP Quy nhơn (gđ 2) | 21.973,822 |
|
11 | Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai (Tiểu dự án: Sửa chữa tuyến đường ĐT.638 đoạn Km 17 00 - Km29 00 | 106,266 |
|
12 | Đập ngăn mặn trên sông Lại Giang | 24.000,000 |
|
13 | Dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn | 54.247,531 |
|
14 | Dự án Cấp nước và Vệ sinh nông thôn vùng miền trung (ADB) | 3.466,219 |
|
15 | Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ | 4.441,559 |
|
16 | Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn | 3.432,871 |
|
17 | Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn | 2.707,000 |
|
18 | Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững CRSD | 9.681,899 |
|
19 | Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại | 2.779,509 |
|
20 | Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) | 12.103,763 |
|
21 | Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai (Tiểu dự án: Sửa chữa tuyến đường ĐT.638 đoạn Km 17 00 - Km29 00; Sửa chữa đoạn Km14-Km17 tuyến Diêu Trì-Mục Thịnh; Sửa chữa đoạn Km24-Km25 tuyến Cát Hải - Cát Thành) | 962,116 |
|
22 | Chương trình Phát triển giáo dục trung học (Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh và Trung tâm GDTX-HN An Lão) | 507,736 |
|
23 | Dự án quản lý thiên tai (WB5) | 4.772,615 |
|
24 | Hợp phần BVĐK tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng- giai đoạn II | 13.465,410 |
|
25 | Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung | 25.685,000 |
|
26 | Hỗ trợ KT thoát nước và chống ngập úng các đô thị quy mô vừa vùng Duyên hải Việt Nam (GIZ-Đức)- chi phí QLDA | 200,000 |
|
27 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | 2.054,899 |
|
28 | Cấp nước dựa vào kết quả đầu ra WASHOBA (Tổ chức Đông Tây hội ngộ tài trợ) | 1.228,123 |
|
29 | Dự án phát triển giáo dục THCS khu vực KKN giai đoạn 2 | 6.664,262 |
|
30 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 10.696,000 |
|
31 | Dự án môi trường bền vững các TP Duyên hải - Tiểu DA thành phố Quy Nhơn. | 21.112,304 |
|
32 | Dự án Cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương | 5.621,786 |
|
33 | Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định | 28.500,000 |
|
34 | Xây dựng hệ thống XLNT tập trung tại làng nghề sản xuất bún tưới thôn Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn. | 972,557 |
|
35 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | 5.000,000 |
|
36 | Thí điểm mô hình tăng trưởng xanh trong sản xuất cây thâm canh có múi; Thí điểm đầu tư hệ thống tưới tiết kiệm trên cây trồng cạn để ứng phó với tình hình nắng hạn | 1.399,333 |
|
37 | Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn | 1.000,000 |
|
38 | Chưa phân bổ vốn mục Đối ứng ODA | 17.053,500 |
|
39 | Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 3.000,000 |
|
40 | Tăng cường hệ thống đào tạo lâm sản cho điều dưỡng viên mới tốt nghiệp tỉnh Bình Định | 900,000 |
|
4.916.517,640 |
| ||
1 | Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội | 335,689 |
|
2 | Đường dẫn ra Cảng tổng hợp KKT Nhơn Hội | 1.337,000 |
|
3 | Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước (gđ 1) | 52,886 |
|
4 | Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu TĐC p. Trần Quang Diệu | 13,987 |
|
5 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | 1.336,021 |
|
6 | Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông | 228,739 |
|
7 | Cầu Hương Quang | 399,844 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 630 nối với đường tây tỉnh | 1.860,968 |
|
9 | Xây dựng mới cầu bản tại Km25 80 tuyến ĐT 637 | 489,270 |
|
10 | Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14 200-Km15 | 56,780 |
|
11 | Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương | 1.350,000 |
|
12 | Kè chống xói lở ĐT 638 (Km 13 400) | 343,106 |
|
13 | Tuyến đường BTXM và cầu vào Sáu bếp | 337,759 |
|
14 | Đoạn tuyến từ đập đầu mối Hồ Định Bình đến UBND xã Vĩnh Sơn | 950,000 |
|
15 | Bê tông xi măng tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ- đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố | 466,645 |
|
16 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0 500 - Km7) | 665,349 |
|
17 | Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | 1.945,358 |
|
18 | Tuyến đường BTXM từ thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh | 995,883 |
|
19 | Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân) | 1.937,128 |
|
20 | Cầu Bến Trâu | 1.008,420 |
|
21 | Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | 2.723,769 |
|
22 | Cầu Nhị Hà | 5.501,208 |
|
23 | Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 | 2.960,000 |
|
24 | Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn | 2.264,494 |
|
25 | Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười | 1.042,201 |
|
26 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương | 2.455,006 |
|
27 | Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh | 2.800,000 |
|
28 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24 00 - Km33 00) | 3.393,301 |
|
29 | Tuyến đường BTXM vào nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường tỉnh lộ ĐT635 cũ | 2.400,000 |
|
30 | Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) | 2.300,000 |
|
31 | Đường BTXM liên xã từ xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn | 1.620,000 |
|
32 | Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa | 3.239,819 |
|
33 | Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân | 2.380,000 |
|
34 | Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú | 2.200,000 |
|
35 | Mua sắm, lắp đặt camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại | 1.722,095 |
|
36 | Cầu Sở Bắc, xã Cát Tường | 2.000,000 |
|
37 | Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629 | 480,377 |
|
38 | Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong | 10.764,856 |
|
39 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển) | 12.178,003 |
|
40 | Cầu Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ | 830,000 |
|
41 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành | 10.197,530 |
|
42 | Bê tông xi măng đường vào khu sản xuất làng 5, làng 6, làng 8 Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) | 1.817,448 |
|
43 | NC, MR tuyến đường Quán Á - Đồng Le (đoạn từ QL 19 đến đàn tế trời đất) | 556,906 |
|
44 | Tuyến đường từ Xuân Khánh đến Mỹ Thọ, xã Hoài Mỹ | 1.194,154 |
|
45 | Đường giao thông Giao Hội 1, xã Hoài Tân | 400,000 |
|
46 | Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn | 431,351 |
|
47 | Đường giao thông nông thôn xã Hoài Thanh | 1.140,000 |
|
48 | Đường giao thông nông thôn xã Canh Vinh | 539,019 |
|
49 | Đường vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang | 700,000 |
|
50 | Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân | 7.575,991 |
|
51 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào cụm công nghiệp Phú An | 1.983,000 |
|
52 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao | 4.580,977 |
|
53 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân | 4.179,414 |
|
54 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát | 2.688,689 |
|
55 | Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muống trên tuyến ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) | 2.680,928 |
|
56 | Sửa chữa cầu Phú Hà trên tuyến đường Vạn An-Phú Thứ | 371,068 |
|
57 | Tuyến đường QL19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) | 682.204,844 |
|
58 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh) | 117.744,212 |
|
59 | Đường BTXM tuyến Vạn Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang) | 5.774,006 |
|
60 | Nâng cấp, mở rộng đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh (đoạn từ Trường trung học phổ thông Vĩnh Thạnh đến cầu Hà Rơn, thị trấn Vĩnh Thạnh) | 10.601,011 |
|
61 | Cầu Ông Tờ | 9.889,446 |
|
62 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu Ông Bằng xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn | 2.441,234 |
|
63 | Cầu Lạc Điền (Km 1 004 tuyến ĐT640) | 2.806,518 |
|
64 | Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay) | 1.720,775 |
|
65 | Tuyến đường từ dốc Đố đến cổng làng văn hóa thôn An Lộc 2, xã Hoài Thanh | 2.500,000 |
|
66 | Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường | 6.120,527 |
|
67 | Thay thế 22 bó cáp dự ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại | 17.322,064 |
|
68 | Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi | 7.269,849 |
|
69 | Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) | 6.036,555 |
|
70 | BTXM tuyến từ đường ĐT 635 đi Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát | 4.204,000 |
|
71 | Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn) | 3.300,000 |
|
72 | Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai) | 4.329,896 |
|
73 | Đường từ ngã ba Cát Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong | 7.471,680 |
|
74 | Đường từ làng M2 đến làng M3 xã Vĩnh Thịnh | 4.100,398 |
|
75 | BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát | 3.277,489 |
|
76 | Đường GTNT phía Nam xã Cát Minh, huyện Phù Cát | 3.991,000 |
|
77 | Đường Thanh Niên nối dài (thị trấn Phù Mỹ) đi xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | 8.732,625 |
|
78 | Đường giao thông liên xã từ xã Cát Tường đi xã Cát trinh | 5.018,000 |
|
79 | BTXM tuyến cầu Phong Thạnh đến khu di tích lịch sử Núi Chéo | 7.738,000 |
|
80 | Bê tông xi măng đường nội bộ khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh | 3.720,782 |
|
81 | Tuyến Gò Bông Mỹ Tài - Mỹ Chánh Tây | 1.000,000 |
|
82 | BTXM tuyến đường từ Vĩnh Bình - Vĩnh An | 1.000,000 |
|
83 | Cầu tràn chùa Ông, xã Phước Thắng | 2.488,000 |
|
84 | Tuyến đường phía bắc nhà thi đấu đa năng (khu dân cư C1, thông Dương liễu Đông) | 1.000,000 |
|
85 | Tuyến Quốc lộ 19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1). Khoản mục chi phí: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | 13,487 |
|
86 | Mở mới tuyến đường thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa (khắc phục hậu quả bão lụt năm 2014) | 46,996 |
|
87 | Cầu Phú Văn; Hạng mục: Cầu Thanh Minh | 29,463 |
|
88 | Đường Bắc Nam, thị trấn Ngô Mây huyện Phù Cát | 74,751 |
|
89 | Đường Xuân Diệu; Hạng mục: Kè chắn sóng (đoạn từ cọc T5 90m đến eo sân bay) | 26,276 |
|
90 | Tuyến quốc lộ 1A Gò Đá Trắng đến Tử Cấm Thành thuộc thành Hoàng Đế | 52,966 |
|
91 | Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và Công viên khoa hoặc thuộc Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (thung lũng sáng tạo Quy Nhơn) tại khu vực 2, phường Ghềnh ráng, tp Quy Nhơn | 5.310,169 |
|
92 | Đường bê tông xi măng nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây tỉnh (đến trung tâm xã Cát Hiệp) | 27,523 |
|
93 | Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba Ông Thọ đến cầu Sông Ngang) | 10.000,000 |
|
94 | Cầu kết nối từ trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An lão | 5.000,000 |
|
95 | Cầu Thị Nại 2 | 5.000,000 |
|
96 | Tuyến đường hồ Cây Khế đi lên di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn | 2.500,000 |
|
97 | Cầu Phú văn (giai đoạn 2) | 9.000,000 |
|
98 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến Tài Lương-Ca Công và tuyến Bình Chương-Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn | 6.800,000 |
|
99 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT638 (đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT638) | 4.000,000 |
|
100 | Nâng cấp, mở rộng QL 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài - Ngã ba Long Vân. Hạng mục: Đo vẽ bản đồ địa chính và cắm cọc mốc GPMB | 2,045 |
|
101 | Đường vào khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) - giai đoạn 01 | 93,476 |
|
102 | Tuyến đường ra cảng Nhơn Hội | 4.000,000 |
|
103 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông | 13.940,000 |
|
104 | Dự án đường Điện Biên Phủ nối dài | 447,431 |
|
105 | Đường Ngô Mây nối dài | 100.000,000 |
|
106 | Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km 137 580 - Km 143 787 | 5.000,000 |
|
107 | Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu đô thị Diêm Vân | 74.000,000 |
|
108 | Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0 00 đến Vịnh Mai Hương | 21.740,000 |
|
109 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 | 3.500,000 |
|
110 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Định Công - Mỹ Khánh, xã Hoài Mỹ | 9.780,000 |
|
111 | Đường BTXM liên xã Cát Lâm - Cát Hiệp (Tuyến từ đường ĐT.634 đến giáp đường Tây tỉnh) | 4.228,525 |
|
112 | Tuyến đường giao thông từ Cụm công nghiệp Hoài Hảo - Đập Ân, xã Hoài Hảo | 3.282,202 |
|
113 | Đường từ cầu trường thi đi QL 19 (thực hiện GĐ1 2) | 21.000,000 |
|
114 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước) | 30.000,000 |
|
115 | Cầu tràn Mương Cát thuộc tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT.635 đến cầu Trầu Đâu xã Cát Nhơn | 16.400,000 |
|
116 | Cầu Đập Đá cũ, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | 5.453,766 |
|
117 | Cầu giao thông nông thôn tuyến từ ngã ba Chợ Gồm đi Khánh Phước, xã Cát Hanh | 1.500,000 |
|
118 | Xây dựng tuyến đường và hệ thống điện vào Khu SH02-BĐ thuộc BCH QS tỉnh | 6.930,000 |
|
119 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.629 đi trung tâm xã Ân Sơn; hạng mục ĐT.629 đến đường phía Tây tỉnh (khắc phục lũ lụt năm 2016), huyện Hoài Ân | 6.732,862 |
|
120 | Xây dựng mới cầu Nhơn An | 3.481,288 |
|
121 | Tuyến đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy | 2.497,887 |
|
122 | Hệ thống điện chiếu sáng tuyến QL19 (đoạn từ thôn Phú An đến siêu thị Vinatext và đoạn từ cầu Phú Phong đến khối Hòa Lạc, thị trấn Phú Phong), huyện Tây Sơn | 4.194,205 |
|
123 | XD hệ thống điện chiếu sáng để đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến QL1, qua địa phận tỉnh | 25.191,458 |
|
124 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1A cũ đến Gò dài và khu dân cư dọc tuyến | 29.000,000 |
|
125 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh | 3.000,000 |
|
126 | Sửa chữa vết nứt kết cấu bê tông tại các trụ, dầm dẫn cầu thị nại | 4.650,000 |
|
127 | Tuyến ĐT 638 (đường phía Tây tỉnh); Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 103 800 - Km 106 940 và đoạn từ Km 107 240 - Km 111 245; xây dựng rãnh thoát nước tuyến ĐT 638 đoạn Km 98 200 - Km 118 575 | 6.300,000 |
|
128 | Tuyến ĐT 639 (đường ven biển); Sửa chữa mặt đường đoạn Km 41 550-Km44 100 | 2.050,000 |
|
129 | Tuyến ĐT 639 (đường ven biển); Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 62 800 - Km 64 700 và Km 70 800- Km 77 050 | 7.550,000 |
|
130 | Tuyến ĐT 639 (đường ven biển); Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 95 700 - Km 103 300 | 6.600,000 |
|
131 | Tuyến ĐT 630; Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 14 660 - Km 16 360 | 2.230,000 |
|
132 | Xây dựng mới cầu Đồng Tròn | 6.570,000 |
|
133 | Nâng cấp tuyến đường Suối Le đi Tân Xuân xã Ân Hảo Tây | 8.500,000 |
|
134 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát) | 4.470,000 |
|
135 | Mở rộng đường Trần Phú (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Tăng bạt Hổ) | 15.852,439 |
|
136 | Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp | 5.500,000 |
|
137 | Khắc phục sự cố đứt cáp cầu Thị Nại (gói thầu: Tư vấn kiểm định, thử tải 05 nhịp dầm liên tục) | 1.514,000 |
|
138 | Xây dựng mới Bệnh viện khu vực (Tiểu dự án: San nền Mặt bằng) | 10.704,000 |
|
139 | Xây dựng tuyến đường ĐT.630 (đoạn từ Dốc Truông Sỏi - Ngã 3 Kim Sơn) | 10.910,658 |
|
140 | Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường Ngô Gia Tự | 15.347,236 |
|
141 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường Hoa Lư | 33.305,052 |
|
142 | Hệ thống điện chiếu sáng từ cầu Thị Nại đến Nhơn Lý | 22.363,543 |
|
143 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | 5.700,000 |
|
144 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh | 4.912,000 |
|
145 | Tiểu dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến ĐT630 đoạn Quốc lộ 1 - ngã ba Kim Sơn (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn km1125 - km 1153, tỉnh Bình Định theo hình thức hợp đồng BOT) | 348,411 |
|
146 | Lát đá granit vỉa hè tuyến đường Trần Phú (đoạn từ Tăng Bạt Hổ đến Lý Thường Kiệt) | 1.559,000 |
|
147 | Dự án Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ) | 39.982,733 |
|
148 | Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km 130 00 - Km 137 580) | 274.991,037 |
|
149 | Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (gđ 2) | 13.450,000 |
|
150 | Đường Vĩnh Lý - Vạn Thái, xã Mỹ Tài | 3.000,000 |
|
151 | Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong | 199.038,963 |
|
152 | Đường Bùi Hữu Nghĩa (nối dài), TP QN | 2.501,585 |
|
153 | Tuyến đường vành đai Khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc Khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa | 19.184,479 |
|
154 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 630 đi trung tâm xã Đak Mang | 8.907,000 |
|
155 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng dọc Quốc lộ 1, qua địa bàn các huyện Phù Cát, Phù Mỹ và Hoài Nhơn | 24.996,342 |
|
156 | Đường vào Ga Diêu Trì | 39.478,522 |
|
157 | Mở rộng khả năng tiêu thoát lũ tại vị trí cầu 20 tuyến ĐT.640 | 13.149,625 |
|
158 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ bến xe cũ đi trung tâm cung ứng sản phẩm heo và vùng sản xuất rau an toàn | 6.528,942 |
|
159 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà | 18.257,029 |
|
160 | Tuyến đường từ Đài Kính Thiên đến Lăng Mai Xuân Thưởng, huyện Tây Sơn | 10.180,000 |
|
161 | Đường nội bộ và hệ thống thoát nước khu TĐC vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ | 2.500,000 |
|
162 | Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | 9.860,000 |
|
163 | Dự án Mặt đường bê tông xi măng của hệ thống giao thông trong 02 khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Mít | 25.757,733 |
|
164 | Dự án Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít | 35.000,000 |
|
165 | Nâng cấp tuyến đường ĐH42, huyện Tuy Phước | 8.285,891 |
|
166 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM vào làng nghề đan lát thôn Phú Hiệp, xã Cát Tài, huyện Phù Cát | 1.350,000 |
|
167 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng để đảm bảo an toàn giao thông trên các đoạn tuyến tránh của QL 1, qua địa bàn tỉnh | 4.218,175 |
|
168 | Đường Canh Lãnh Suối đá Suối Dốt, huyện Vân Canh | 1.000,000 |
|
169 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mỹ Thành đi đập Lại Giang | 8.689,821 |
|
170 | Đường BTGT Nông thôn xã Hoài Tân | 1.050,000 |
|
171 | Cầu dân sinh kết nối Trường THPT chuyên Chu Văn An với TT thị trấn Bồng Sơn | 4.322,000 |
|
172 | Cầu Rộc Hội | 9.500,000 |
|
173 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên huyện (đoạn từ QL 19B đến đường trục KKT nối dài), xã Cát Hưng, Cát Thắng | 12.869,938 |
|
174 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.632, lý trình Km7 00-Km9 00 đoạn qua trung tâm xã Mỹ Chánh | 8.247,489 |
|
175 | Đường trục chính Cụm công nghiệp Đại Thạnh | 4.773,994 |
|
176 | Nâng cấp tuyến đường từ Tháp Bánh Ít đến ĐT 640, huyện Tuy Phước | 4.622,779 |
|
177 | Nâng cấp tuyến đường từ ĐT640 đi Vinh Quang | 5.731,000 |
|
178 | Đường trục Khu kinh tế nối dài (giai đoạn 1) (thực hiện từ Km00-KM4 00) | 262.563,700 |
|
179 | Đường phía Tây tỉnh Bình Định (An Nhơn - Hoài Nhơn) HM S/C mặt đường đoạn Km 49 - Km55 | 12.556,279 |
|
180 | Mở rộng đường Xuân Diệu (bao gồm công viên và hệ thống điện chiếu sáng), TP Quy Nhơn | 50.000,000 |
|
181 | Phân luồng giao thông đế giảm tải cho Quốc lộ 19, đoạn từ Điện Biên Phủ đến nút Đống Đa | 20.082,798 |
|
182 | Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới) | 119.951,462 |
|
183 | Đường trục KKT nối dài (đoạn Km4 00 - Km 18 500) | 851.375,425 |
|
184 | Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | 105.988,000 |
|
185 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh) | 63.880,172 |
|
186 | Đường ven biển (ĐT 639), đoạn Cát Tiến đến Đề Gi | 381.228,275 |
|
187 | Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát) | 269.513,513 |
|
188 | Đường ven biển (ĐT 639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh | 200.000,000 |
|
189 | Đường ven biển (phía Tây Đầm Thị Nại) đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi | 465,889 |
|
190 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DT 639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1) | 25.000,000 |
|
191 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường số 02 (Đoạn kết nối đường ĐT.638 với ĐT.639) | 6.000,000 |
|
192 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.639B (đường tây tỉnh). Đoạn Km 113- Km145, phân đoạn Km 137 580 đến Km 143-787) | 50.068,588 |
|
1.035.345,487 |
| ||
1 | Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh | 842,998 |
|
2 | Dự án tu bổ đê điều năm 2010 tỉnh Bình Định | 31,354 |
|
3 | Dự án khắc phục hậu quả cơ bão số 9 và 11 -Đê Đông (chi phí XD gói thầu tu sửa đê Nhơn Bình) | 19,869 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2 (đối ứng ODA) | 550,000 |
|
5 | Dự án Đê Huỳnh Giảng, Phước Hòa (chi phí tư vấn khảo sát thiết kế, lập dự án ĐTXD) | 21,601 |
|
6 | Đập dâng Đập Quang | 1.100,000 |
|
7 | Kênh mương Lộc Đỗng - Kiền Giang (Đoạn từ đập Hầm Hô đến cầu Bảy Thái và đoạn Phú Hòa đến suối Đồng Xiêm) | 830,000 |
|
8 | Bê tông kênh mương từ N21 -Cống Cây bàng | 1.600,328 |
|
9 | Kè chống sạt lở bờ sông La tinh (đoạn hạ lưu xả lũ hồ Hội Sơn) | 2.987,000 |
|
10 | Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương | 2.000,000 |
|
11 | Nâng cấp hồ chứa nước Núi Miếu (Hạng mục: Cống lấy nước) | 905,000 |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Chánh Hùng (TPCP) | 800,000 |
|
13 | Bê tông kênh mương tưới tiêu xã Vĩnh Hảo | 263,862 |
|
14 | Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu | 2.848,027 |
|
15 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang | 521,720 |
|
16 | Kè bờ sông Văn Lãng đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò ứng xã Phước Thắng | 4.128,209 |
|
17 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp | 1.008,545 |
|
18 | Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) | 629,839 |
|
19 | Đê sông Cạn (Đoạn thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh) | 1.497,170 |
|
20 | Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát Tường | 2.631,126 |
|
21 | Đê đội 5 khu vực Bằng Châu | 746,791 |
|
22 | Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | 2.565,000 |
|
23 | Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc | 4.252,396 |
|
24 | Kè Đá Huê | 329,269 |
|
25 | Kè chống xói lở đê hạ lưu Cầu Vạn | 5.546,000 |
|
26 | Đập dâng Đập Trị | 1.508,986 |
|
27 | Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) | 2.855,151 |
|
28 | Bê tông kênh mương xã Canh Vinh | 2.210,067 |
|
29 | BTXM kênh tưới xã Vĩnh Quang | 2.812,602 |
|
30 | Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi | 5.687,573 |
|
31 | Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo | 2.074,298 |
|
32 | Đê sông Tân An - Đoạn Phước Quang, Phước Hiệp | 971,534 |
|
33 | Gia cố đê sông Hà Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì) | 1.452,784 |
|
34 | Kè chống xói lở suối Tà Dợi xã Vĩnh Quang | 1.158,970 |
|
35 | Dự án Hồ chứa nước Cẩn Hậu | 146,540 |
|
36 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Ông Lành | 32,000 |
|
37 | Dự án Hồ chứa nước Trong Thượng | 299,000 |
|
38 | Kè Suối Mây | 2.733,666 |
|
39 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc Xeo | 10.774,530 |
|
40 | Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn | 1.902,496 |
|
41 | Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, mùa An Nhơn | 2.883,900 |
|
42 | Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã | 7.493,086 |
|
43 | Kè thôn Kinh tế mới xã Canh Vinh | 1.634,694 |
|
44 | Bảo vệ mái đê suối cầu Đu | 5.738,000 |
|
45 | Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn | 10.947,294 |
|
46 | Kênh tiêu 3 huyện An Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát | 1.034,941 |
|
47 | Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao | 5.163,502 |
|
48 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Hiệp, tuyến từ đập Rùng Rình đến giáp đồng Gò Dầu | 668,000 |
|
49 | Bê tông kênh mương Đá Nhảy | 1.200,528 |
|
50 | Kiên cố hóa kênh mương Sơn Hòa | 2.400,000 |
|
51 | BTXM kênh mương thôn An Nội | 482,427 |
|
52 | Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản Phước Thắng - Phước Hòa | 4.258,733 |
|
53 | Bê tông kênh mương xã Hoài Tân | 1.200,000 |
|
54 | Kè xã Hoài Xuân đoạn từ Km0 774,69 đến Km | 4.874,994 |
|
55 | Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2) | 21.573,735 |
|
56 | Khu tái định cư dân vùng thiên tai xã Mỹ Thắng Phù Mỹ | 20,139 |
|
57 | Dự án tăng cường chức năng HTX nông nghiệp tại việt Nam gđ II tại tỉnh Bình Định | 1,763 |
|
58 | Khắc phục kè suối cầu Đu, xã Cát Tài | 1.200,000 |
|
59 | Đê sông la tinh (đoạn từ thôn vạn thái đến thôn vĩnh lý) | 1.039,601 |
|
60 | Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh | 84.462,436 |
|
61 | Mở rộng đường ống cấp nước công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | 4.112,384 |
|
62 | Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang | 4.180,581 |
|
63 | Đập dâng Cây Mít | 9.436,999 |
|
64 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) | 6.529,921 |
|
65 | Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân | 4.392,346 |
|
66 | Kênh N2 hồ Núi Một (đoạn qua KCN Nhơn Hòa) | 2.171,040 |
|
67 | Đê sông Hà Thanh (đoạn Cừ Thuộc - Phước Thành) | 3.109,652 |
|
68 | Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn | 5.563,960 |
|
69 | Kiên cố hóa Kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hồ Giang, xã Hoài Châu | 4.628,000 |
|
70 | Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2) | 10.260,685 |
|
71 | Đê và đập dâng Bộ Tồn | 4.653,826 |
|
72 | Bê tông xi măng kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh | 370,913 |
|
73 | Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn | 2.797,000 |
|
74 | Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh | 3.569,000 |
|
75 | Kênh mương Tà Loan | 2.154,668 |
|
76 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) | 5.930,155 |
|
77 | Hệ thống cấp nước phường Nhơn Thành Thị xã An Nhơn; hạng mục: Tuyến Ống CN sinh hoạt D100 Cảng hàng không Phù Cát của Cty cổ phần cấp thoát nước Bình Định (tỉnh hỗ trợ DN) | 734,000 |
|
78 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh | 3.617,535 |
|
79 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 3) | 11.945,559 |
|
80 | Cầu bến Bằng Lăng | 12.669,000 |
|
81 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành | 5.500,000 |
|
82 | Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương | 10.096,555 |
|
83 | Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch | 9.884,979 |
|
84 | Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn | 3.379,000 |
|
85 | Kiên cố hóa kênh mương thị trấn Diêu Trì | 3.621,047 |
|
86 | Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng | 5.433,000 |
|
87 | Kè tả ngạn bờ sông cầu Đỏ, xã Phước Hiệp | 14.480,546 |
|
88 | Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ Suối Cạn - đường ĐT 637) | 1.653,800 |
|
89 | Kiên cố hóa bê tông kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát | 9.181,345 |
|
90 | Đê thượng hạ lưu đập Thanh Quang, xã Phước Thắng | 5.669,000 |
|
91 | Kè suối nước Dơi làng O5, xã Vĩnh Kim | 991,000 |
|
92 | Nạo vét luồng lạch đường dân vào Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu Tái định cư Nhơn Phước | 2.883,957 |
|
93 | Kè ngăn lũ khu dân cư dọc sông Lại Giang (đoạn thôn Nhuận An Đông), xã Hoài Hương (giai đoạn 1) | 8.665,502 |
|
94 | Kè chống sạt lở sông Xưởng | 5.440,000 |
|
95 | Tràn phân lũ Ao Quyền, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn | 1.257,011 |
|
96 | Sửa chữa, nâng cấp tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú | 1.456,770 |
|
97 | Đập dâng Bồng Sơn; Chi phí tư vấn giai đoạn lập dự án đầu tư - Phần nghiên cứu sâu. | 11,312 |
|
98 | Hệ thống tưới Thượng Sơn; Chi phí: Tư vấn Lập dự án đầu tư - Phần nghiên cứu sâu | 5,995 |
|
99 | Quy hoạch chi tiết cấp nước nuôi trồng thủy sản vùng đầm Đề Gi và đầm Thị Nại | 2,279 |
|
100 | Kênh N1 - Thuận Ninh | 4,747 |
|
101 | Chỉnh trị cửa sông Lại Giang | 2,609 |
|
102 | Đập dâng Thông Chín | 33,832 |
|
103 | Kè chống xói lở sông Kôn đoạn Nhơn Phúc, Nhơn Khánh | 63,450 |
|
104 | Kênh mương cấp I hồ Suối Rùn, huyện Hoài Ân | 81,439 |
|
105 | Tràn Tân Tiến | 33,673 |
|
106 | Đê và Tràn Mỹ Bình, xã Cát thắng | 70,181 |
|
107 | SC, NC đê sông Đại An (đoạn từ đê sông Sa đến khẩu Bờ Huynh). HM: Đê và công trình trên đê | 3.597,606 |
|
108 | Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận | 44,900 |
|
109 | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | 73,784 |
|
110 | Sửa chữa khẩn cấp hồ chứa nước Hố Cùng do mưa lũ năm 2017 | 88,501 |
|
111 | Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (giai đoạn 1) | 101,198 |
|
112 | Trạm bơm điện Tả Giang, huyện Tây Sơn; hạng mục: Phần thủy công - thiết bị máy bơm; Điện trong và ngoài nhà máy | 34,143 |
|
113 | Dự án nạo vét bồi lấp cửa sông Tam Quan | 2.631,745 |
|
114 | Dự án xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | 409,267 |
|
115 | Cơ sở hạ tầng Muối Đề Gi (giai đoạn 2). Chi phí tư vấn khảo sát lập dự án | 3,800 |
|
116 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2014-2016 | 64,976 |
|
117 | Nạo vét khơi thông luồng, kết hợp tận thu cát nhiễm mặn khu vực cửa biển Tam Quan | 53,279 |
|
118 | Sửa chữa khẩn cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Mỹ Đức do mưa lũ năm 2017 | 72,670 |
|
119 | Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước hồ Phú Hòa | 19.674,569 |
|
120 | Gia cố Đê thượng lưu đập ngăn mặn An Thuận | 1.500,000 |
|
121 | Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1) | 10.000,000 |
|
122 | Đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). Hạng mục bổ sung: Đoạn đê từ nhà ông Thái đến nhà ông Lắm | 3.304,087 |
|
123 | Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | 5.367,754 |
|
124 | Đập dâng Đập Mới | 1.796,000 |
|
125 | Đê Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn | 5.708,000 |
|
126 | Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu. Hạng mục: Nâng cấp, xây dựng cụm đầu mối, hệ thống kênh mương và đường quản lý kết hợp dân sinh | 12.548,616 |
|
127 | Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc (giai đoạn 1) | 7.550,931 |
|
128 | Kè chống sạt lở Nam sông Lại Giang (đoạn từ kè cũ đến cầu Phao) | 14.923,000 |
|
129 | Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Diêm Tiêu | 8.671,161 |
|
130 | Đê sông Cây Me (đoạn thượng, hạ lưu cầu Đội Thông) | 19.612,623 |
|
131 | Sửa chữa công trình Đập dâng Đập Cát - Hệ thống tưới Thạnh Hòa | 1.400,000 |
|
132 | Kè sông Kôn đoạn Trường Cửu và đoạn kè thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc | 12.929,504 |
|
133 | Kè đá phía hạ lưu, thượng lưu đập dâng Bộ Tồn, xã Cát Khánh (giai đoạn 1) | 9.197,829 |
|
134 | Trạm bơm và bê tông kênh mương chính trạm bơm Song Khánh | 4.083,000 |
|
135 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | 11.378,000 |
|
136 | Kè sông Gò Chàm, khu vực Phò An, Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | 1.911,825 |
|
137 | Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Mỹ Đức | 2.940,558 |
|
138 | Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Nghĩa | 8.260,000 |
|
139 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Tường, huyện Phù Cát | 15.554,295 |
|
140 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa | 17.643,274 |
|
141 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | 19.680,000 |
|
142 | Xây dựng Đê sông Kôn khối Thuận Nghĩa, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 8.517,000 |
|
143 | Đê sông Hà Thanh, Tuy Phước (đoạn dốc xóm 3 - Phước Thành) | 18.546,641 |
|
144 | Trạm kiểm lâm Long Mỹ | 333,000 |
|
145 | Vườn ươm giống cây ngập mặn | 4.086,020 |
|
146 | Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ | 9.603,856 |
|
147 | Kiên cố hệ thống tuyến kênh N1-2C - Hệ thống tưới Cây Gai | 1.000,000 |
|
148 | Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít | 26.247,715 |
|
149 | Đê sông An Lão (đoạn An Hòa - giai đoạn 2) | 18.000,000 |
|
150 | Trung tâm cá Koi Nhật Bản - Bình Định | 14.590,134 |
|
151 | Khắc phục sa bồi, thủy phá và sửa chữa đê cầu Nha Đái | 3.632,394 |
|
152 | Gia cố, nâng cấp kênh T Mỹ Chánh | 2.825,302 |
|
153 | Kè chống xói lở suối Bình Trị, TT Phù Mỹ | 1.250,000 |
|
154 | Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông thôn Phú Hữu II | 5.403,297 |
|
155 | Điểm tái định cư Luật Lễ, thị trấn Diêu trì | 1.097,434 |
|
156 | Nạo vét mở rộng lòng đập dâng Đập Chùa | 715,179 |
|
157 | Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Tuy Phước | 1.120,000 |
|
158 | Xây dựng nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trạm giống gia súc Long Mỹ | 2.053,216 |
|
159 | Đê sông Kôn, đoàn từ cầu xe lửa đến trạm bom Tam Bích, thôn Thạnh Danh, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn | 3.000,000 |
|
160 | Dự án Sửa chữa cấp bách hồ chứa nước Phú Thuận | 7.956,196 |
|
161 | Dự án Sửa chữa cấp bách hồ Phú Khương | 5.077,844 |
|
162 | Dự án Sửa chữa cấp bách hồ chứa nước Chánh Thuận | 661,308 |
|
163 | Dự án Sửa chữa cấp bách hồ Thiết Đính | 1.784,065 |
|
164 | Dự án Kè Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn | 5.000,000 |
|
165 | Đê sông Hà Thanh đoạn thượng lưu cầu Diêu Trì huyện Tuy Phước | 3.752,285 |
|
166 | Kè chống sạt lở sông Kim Sơn (Kè Truông Gò Bông) dọc tuyến ĐT.638 xã Ân Đức, Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân | 7.548,513 |
|
167 | Kè đoạn từ cấu Trường Thi đến đập Thanh Hòa, thị xã An Nhơn | 6.318,930 |
|
168 | Đê sông Cạn - giai đoạn 1, xã Mỹ Chánh, huyên Phù Mỹ | 8.900,000 |
|
169 | Dự án Kiên cố chống sạt lở kênh chính hệ thống tưới Lại Giang từ cọc K0 đến K4 350 | 27.884,986 |
|
170 | Đập dâng suối Ba Cây, xã Canh Liên, huyện Vân Canh | 11.477,917 |
|
171 | Dự án Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan | 7.000,000 |
|
172 | Dự án xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu TĐC Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 6.572,988 |
|
173 | Khắc phục sạt lở đường giao thông đến xã An Toàn | 29,862 |
|
174 | Đập dâng Tà Loan | 6.820,000 |
|
175 | Khắc phục mái taluy tuyến đường ĐT.629 và kênh mương cấp 1 hỗ Mỹ Đức đoạn thôn Mỹ Đức xã Ân Mỹ | 6.372,714 |
|
176 | Hệ thống tưới hồ chứa nước Hôi Long | 6.150,000 |
|
177 | Kiên cố hóa kênh mương hồ Phú Thạnh | 2.823,631 |
|
178 | Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2) | 9.971,564 |
|
179 | Kè chống sạt lở bờ sông, đoạn từ thôn Mỹ Thọ tiếp giáp thôn Khánh Trạch, xã Hoài Mỹ | 29.056,837 |
|
180 | Kè chống sạt lở đê sông La Tinh - Đoạn từ thôn Vĩnh Long xã Cát Hanh đến thôn Hiệp Long, xã Cát Lâm, huyên Phù Cát | 5.564,653 |
|
181 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Tài | 1.500,000 |
|
182 | Cầu Suối Bình Trị (phía đông chợ Phù Mỹ) | 2.727,000 |
|
183 | Hệ thống Thủy lợi Kiền Giang | 4.670,000 |
|
184 | Kè chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước | 2.200,000 |
|
185 | Kè thôn kinh tế mới xã Canh Vinh (gd 2) | 2.511,842 |
|
186 | Hệ thống thoát nước khu dân cư thôn định An và đường giao thông dọc bờ sông Kon, thị trấn Vĩnh Thạnh | 3.300,000 |
|
187 | Đê Thiết Trụ đoạn nối tiếp, xã Nhơn Hậu | 1.500,000 |
|
188 | Kè biển Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn | 13.473,154 |
|
189 | Dự án đầu tư các hạng mục hạ tầng đô thị dọc theo tuyến kè Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn | 5.000,000 |
|
190 | Kè Thuận thái, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn | 2.000,000 |
|
191 | Kè từ cầu Kho Dầu đến cồn Ông Phong | 1.538,183 |
|
192 | Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát | 57.000,000 |
|
193 | Đê sông An lão (Đoạn An Hòa). | 50,538 |
|
194 | Xây dựng đê An Hòa | 34,067 |
|
103.854,087 |
| ||
1 | Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2). Hạng mục: Hệ thống thoát nước mưa ra khỏi khu dân cư; Hệ thống điện | 1.328,000 |
|
2 | Hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành | 166,510 |
|
3 | Đầu tư Hệ thống chiếu sáng đô thị và lắp đặt hệ thống chiếu sáng Sân vận động Vân Canh | 807,702 |
|
4 | Cấp điện thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa | 990,804 |
|
5 | Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 12.444,393 |
|
6 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mặt bằng 508 | 15.064,643 |
|
7 | Cấp điện nguồn, chiếu sáng và đèn trang trí sợi quang cho Quảng trường tỉnh | 1.844,174 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trung đoàn vận tải 655, Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn | 51.757,679 |
|
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư B, Đảo 1 Bắc sông Hà Thanh (giai đoạn 1) | 83,389 |
|
10 | Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải (mở rộng) | 13.099,462 |
|
11 | Hệ thống điện phục vụ trạm bơm nước sạch Suối Phướng và khu dãn dân làng Đắc Đâm, huyện Vân Canh | 2.862,125 |
|
12 | Đường dây 22kv và TBA 400kVA-22/0,4Kv cấp điện khu dãn dân Gò Đất Đạo và Soi SX Vạn Xuân | 2.320,206 |
|
13 | Lắp đặt mới trạm biến áp 400kVA - 22/0,4kV cấp điện cho khu Trung tâm hành chính thị trấn An Lão | 1.085,000 |
|
1.732.104,083 |
| ||
1 | Khu tái định cư Cát Tiến (mới) | 1.064,283 |
|
2 | Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu tái định cư Nhơn Phước | 625,681 |
|
3 | HTKT Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội | 1.317,857 |
|
4 | Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội (giai đoạn 1) | 695,953 |
|
5 | Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong khu kinh tế Nhơn Hội | 93,070 |
|
6 | HTKT Khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ | 249,120 |
|
7 | HTKT Khu TĐC phường BTX gđ 2, 3 | 2.071,998 |
|
8 | Kết cấu hạ tầng khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa | 5.114,726 |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D | 29.714,389 |
|
10 | Khu tái định cư xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn phục vụ dự án đường phía Tây tỉnh ĐT 638B, đoạn Km 130 00 - Km 137 580 | 14.523,890 |
|
11 | Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn phục vụ dự án đường phía Tây tỉnh ĐT 638B, đoạn Km 130 00 - Km 137 580 | 14.759,342 |
|
12 | Xây dựng Khu TĐC phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1D, đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân, TP Quy Nhơn | 11.656,192 |
|
13 | HTKT khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền Trung | 4.125,156 |
|
14 | Khu đất Hợp tác xã Bình Minh, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | 4.743,300 |
|
15 | Dải cây xanh Khu TĐC phục vụ dự án đầu tư xây dựng Khu Đô thị -Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh | 7.858,000 |
|
16 | Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ | 241,676 |
|
17 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thuộc khu đô thị - dịch vụ - du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn | 7.874,190 |
|
18 | Đầu tư xây dựng HTKT Khu tái định cư HH1, HH2 tại KV1 phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn | 31.029,194 |
|
19 | Khu dân cư phía Đông Chợ Dinh mới phường Nhơn Bình Thành phố Quy Nhơn | 62.839,959 |
|
20 | Khu TĐC phục vụ đầu tư xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh (bao gồm KL thảm nhựa) | 24.785,675 |
|
21 | Các khu đất của Công ty cổ phần giống lâm nghiệp Nam Trung bộ, của Công ty CVCX và CSĐT và khu đất trống liền kề QL1D để giao cho Đại Đội Trinh sát - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 4.353,800 |
|
22 | Khu đất xung quanh Trường Cao Đẳng phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | 500,000 |
|
23 | Khu đất Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Giao thông Vận tải Bình Định và các khu vực liền kề, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | 500,000 |
|
24 | Cấp điện nhà máy xử lý và chế biến rác thải sinh hoạt Duy Anh, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | 927,509 |
|
25 | Khu tái định cư thôn Hòa Hội phục vụ GPMB khu công nghiệp Hòa Hội | 63,213 |
|
26 | Khu tái định cư phía Bắc công viên Khoa học, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 711,110 |
|
27 | Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc khu tái định cư Quy Hòa, thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 63.973,074 |
|
28 | Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | 33.382,774 |
|
29 | Đầu tư Hạ tầng khu đất tại xã Phước Lộc (giai đoạn 1) phục vụ bố trí tái định cư Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải | 57.035,313 |
|
30 | Khu tái định cư phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh, huyện Vân Canh (giai đoạn 1) | 29.864,994 |
|
31 | Công trình: Điểm tái định cư dọc Quốc lộ 1, phường Bùi Thị Xuân phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km 130 00- Km 137 580 | 1.038,423 |
|
32 | Khu cải táng phục vụ dự án Becamex Bình Định | 10.317,892 |
|
33 | Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân tông tại khu vực 7-8 phường Nhơn Phú | 48.015,822 |
|
34 | HTKT Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, phân viện điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên | 6.320,918 |
|
35 | HTKT Khu đô thị mới Long Vân (Khu A2) phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn | 41.929,907 |
|
36 | HTKT Khu đất thuộc dải cây xanh đường Nguyễn Trọng Trì, thuộc Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn | 2.153,564 |
|
37 | Khu tái định cư trước Nhà thờ xã Cát Tân huyện Phù Cát phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng QL1 đoạn Km1153-Km 1212 400, tỉnh Bình Định - giai đoạn 2 | 49,953 |
|
38 | Khu tái định cư phía nam cầu Kiều An (Tây QL1A) xã Cát Tân, huyện Phù Cát phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1153 - Km 1212 400, tỉnh Bình Định - giai đoạn 2 | 45,709 |
|
39 | Khu xử lý chất thải rắn phục vụ Khu kinh tế Nhơn Hội | 86,394 |
|
40 | Đầu tư hạ tầng khu đất tại xã phước Lộc (gđ 2) phục vụ bố trí các cơ sở di dời khỏi thành phố Quy Nhơn | 8.563,752 |
|
41 | Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc | 10.498,600 |
|
42 | HTKT khu tái định cư 01 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố QN | 14.500,000 |
|
43 | Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Gói thầu số 1: Nhà máy xử lý nước, 04 trạm bơm cấp 1 và đường ống nước thô) | 699,970 |
|
44 | Xử lý nước thải chế biến thủy sản tập trung khu chế biến thủy sản Thiện Chánh 1-Tam Quan Bắc | 400,000 |
|
45 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Long Mỹ | 151,395 |
|
46 | Hệ thống thu gom nước thải Khu vực Tây Nam Khu kinh tế Nhơn Hội | 7.943,690 |
|
47 | Khu TĐC Nhơn Phước GĐ II và phần mở rộng về phía Bắc 15ha | 10.349,831 |
|
48 | Dự án Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy | 33.607,488 |
|
49 | Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) | 70.000,000 |
|
50 | Xây dựng lưới điện cho 03 Làng: Làng Kà Bông, Làng Cát và Làng Chồm thuộc xã Canh Liên, huyện Vân Canh | 8.500,000 |
|
51 | Đo đạc bản đồ địa chính phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định | 2.000,000 |
|
52 | Khu nhà ở xã hội phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | 17.351,852 |
|
53 | Dự án xây dựng kè và GPMb khu TĐC và khu dân cư thuộc khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 89.500,000 |
|
54 | Di dời trạm biến áp trong KDC xã Nhơn Hải, TP Quy Nhơn | 296,328 |
|
55 | Đường dây 22kV và trạm biến áp 250kVA-22/0,4kV và đường vào bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Ân. | 380,000 |
|
56 | Cơ sở hạ tầng khu dân cư và chợ Gò Bồi | 6.500,000 |
|
57 | Dự án Làng Đăkxung (suối Cát), xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | 2.796,799 |
|
58 | Di dời, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường An Dương | 17.500,000 |
|
59 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5, thuộc Khu Đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | 203.748,007 |
|
60 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8, thuộc Khu Đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | 184.889,639 |
|
61 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Long Vân TP QN | 168.127,762 |
|
62 | Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong | 140.650,000 |
|
63 | Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc | 50.000,000 |
|
64 | Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh | 159,527 |
|
65 | Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải | 600,144 |
|
66 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát | 7.640,246 |
|
67 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Mỹ Phong | 4.335,000 |
|
68 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài | 2.656,613 |
|
69 | Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn | 1.939,767 |
|
70 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Canh Thuận | 4.523,614 |
|
71 | Cấp nước Sinh hoạt xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp | 3.645,028 |
|
72 | Xây dựng mở rộng mạng lưới phân phối nước sạch thuộc công trình Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát | 392,000 |
|
73 | Đường ống dẫn nước sạch (mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 04 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thịnh) huyện Vĩnh Thạnh | 150,337 |
|
74 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài | 3.500,000 |
|
75 | Sửa chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận | 2.000,000 |
|
76 | Mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong | 1.500,000 |
|
77 | Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (gđ 2) | 5.000,000 |
|
78 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn | 4.000,000 |
|
79 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn (Thực hiện giai đoạn 1) | 12.480,000 |
|
80 | QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT | 70.000,000 |
|
81 | CHI PHÍ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH | 4.972,674 |
|
82 | Hỗ trợ thực hiện đầu tư các công trình hạ tầng đô thị của thành phố Quy Nhơn | 10.000,000 |
|
83 | Hỗ trợ hợp tác bên lào | 3.000 |
|
84 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng tỉnh Hà Tĩnh | 5.000,000 |
|
85 | Hoàn trả tạm ứng NST đã tạm ứng trả TW thu hồi theo NQ11 | 9.000,000 |
|
752.774,075 |
| ||
1 | Kinh phí bồi thường, GPMB Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng | 185,133 |
|
2 | Bố trí KHV hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh (kinh phí bồi thường, GPMB Khu DL Hải giang, Vinpear Quy Nhơn, thuộc DA trong KKT Nhơn Hội và kinh phí bồi thường, HT GPMB đối với DA trong KKT Nhơn Hội thuộc DA bồi thường, GPMB các DA trong KKT Nhơn Hội | 241.289,356 |
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do GPMB giao cho Bộ chỉ huy quân sự tỉnh xây dựng Đại đội công binh tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn | 21,333 |
|
4 | Bồi thường, GPMB để xây dựng dự án Khu nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao tại xã Mỹ Thành, Phù Mỹ | 3,638 |
|
5 | Bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng khu đất để thu hút đầu tư dự án Dịch vụ, Thương mại tại khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | 6,720 |
|
6 | Bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi các khu đất của Công ty cổ phần lương thực Bình Định tại phường Lê Lợi và phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | 1.422,825 |
|
7 | Bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi đất của Công ty cổ phần giao nhận kho ngoại thương Quy Nhơn | 18.972,688 |
|
8 | BT, HT GPMB do thực hiện giải tỏa các hộ dân còn lại rại Quảng trường Nguyễn Tất Thành (trước đây là Quảng trường trung tâm tỉnh), thành phố Quy Nhơn | 70.827,326 |
|
9 | Kinh phí bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Khu đất Xí nghiệp Thực phẩm Quy Nhơn | 2.293,677 |
|
10 | Kinh phí bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Công ty Cổ phần Dầu thực vật Bình Định | 14.850,686 |
|
11 | Kinh phí bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Công ty TNHH Hòa Bình | 14.356,883 |
|
12 | Kinh phí bồi thường, GPMB dự án Khu Công viên khoa học thuộc Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (Thung lũng sáng tạo Quy Nhơn) tại KV2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 23.333,772 |
|
13 | Kinh phí bồi thường, GPMB dự án: Bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do GPMB dự án Khu công nghệ phần mềm của Công ty TMA Solutions | 38.739,018 |
|
14 | GPMB chi trả tiền BT, GPMB khu đất công ty Cổ phần Petec Bình Định, phường Quang Trung | 8.284,058 |
|
15 | hạ tầng kỹ thuật khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu liền kề, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | 51.470,888 |
|
16 | Bồi thường, hỗ trợ do thu hồi thửa đất số 41, tờ bản đồ số 5 tại số 24 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Quy Nhơn của Hợp tác xã Bình Minh | 1.178,894 |
|
17 | Hỗ trợ do thu hồi một phần thửa đất số 58, tờ bản đồ 71, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn để thực hiện quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quỹ đất đường Điện Biên Phủ | 2,809 |
|
18 | Kinh phí thực hiện cưỡng chế thu hồi đất, GPMB để phục vụ dự án xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát, phường Quang Trung thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | 9.408,070 |
|
19 | Kinh phí bồi thường, HT tài sản bị thiệt hại do thu hồi khu đất của Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Bình Định tại phường Lê Lợi, tp Quy Nhơn | 96,130 |
|
20 | Bồi thường, GPMB để đầu tư mở rộng dự án Trung tâm Quốc tế Khoa học và Khoa học và giáo dục liên ngành | 5.634,158 |
|
21 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình Khu Kho bãi tập trung tại xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn | 1.912,989 |
|
22 | Bồi thường, hỗ trợ do GPMB khu đất xí nghiệp Ché biến lâm sản PISICO thuộc công ty PISICO Bình Định để giao đất cho NDTN Thương mại Quốc Tú mở SHOWROOM ô tô tại phường Quang Trung | 70,987 |
|
23 | Bồi thường, GPMB khi Nhà nước thu hồi một phần diện tích đất tại số 01 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Quy Nhơn | 3.349,072 |
|
24 | Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB khu đất của Công ty cổ phần In và Bao bì Bình Định | 5.195,289 |
|
25 | Hỗ trợ cho Bộ Tư lệnh Quân khu 5 do chuyển giao khu đất quốc phòng Bệnh xá K200 (cũ) tại phường Nguyễn Văn cừ, thành phố Quy Nhơn cho tỉnh Bình Định phụ vụ phát triển kinh tế xã hội | 23,154 |
|
26 | Bồi thường, hỗ trợ kinh phí để chuyển giao một số khu đất quốc phòng trên địa bàn thành phố Quy Nhơn cho tỉnh Bình Định quản lý | 272,565 |
|
27 | Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do thu hồi đất của Nhà khách 28 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn để thực hiện dự án đầu tư TMS Quy Nhơn Tower Beach | 65,134 |
|
28 | Bồi thường, GPMB để quy hoạch chỉnh trang đô thị khu đất số 01 Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn | 4,980 |
|
29 | Khu du lịch nghĩ dưỡng biển quốc tế Bãi Xếp. Hạng mục: Chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình cá nhân bị ảnh hưởng GPMB | 8,168 |
|
30 | Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do thu hồi đất của Trung tâm Giáo dục thường xuyên Bình Định để thực hiện dự án đầu tư Khu dịch vụ du lịch khách sạn 04 sao Ánh Vy | 71,210 |
|
31 | chuyển tạm ứng thành cấp phát năm 2019 kinh phí bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi khu đất của Khách sạn Bình Dương thuộc Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại số 493 đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn | 35.827,257 |
|
32 | Dự án ĐTXD Trường Quốc tế Việt Nam - Singapore tại Khu B1 thuộc Khu đô thị - Thương mại Bắc Sông Hà Thanh | 1.437,514 |
|
33 | Hoàn trả kinh phí nhà đầu tư (Công ty An Trường An) đã ứng trước kinh phí bồi thường, GPMB của dự án Điểm dịch vụ du lịch số 4, tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu | 2.440,200 |
|
34 | Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB khu đất của Công ty điện lực Bình Định tại phường Nhơn Phú, tp Quy nhơn | 3.511,330 |
|
35 | Kinh phí bồi thường, GPMB xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư B, đảo 1 Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn | 15,055 |
|
36 | Kinh phí bồi thường hỗ trợ để chuyển giao khu đất E655 | 13.000,000 |
|
37 | Chi trả bồi thường hỗ trợ tài sản do thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tại khu đất 492 đường An Dương Vương theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | 3.619,322 |
|
38 | Chi trả bồi thường hỗ trợ tài sản do thu hồi thửa đất số 69, tờ bản đồ 22 tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 và Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 8.744,265 |
|
39 | Chi trả bồi thường hỗ trợ cho Bộ tư lệnh Quân khu 5 phục vụ chuyển giao đất quốc phòng tại khu đất thuộc Bệnh viện Quân y 13 theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/2/2015 | 20.000,000 |
|
40 | BT, HT tài sản bị thiệt hại do GPMB khu đất của Công ty điện lực Bình Định | 2.024,205 |
|
41 | Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh Dự án Nhà máy chế biến hải sản đông lạnh, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | 11.541,639 |
|
42 | Bố trí các TĐC, HT, BT, GPMB các dự án của tỉnh | 2.880,879 |
|
43 | Bố trí BT GPMB | 81.026,437 |
|
44 | Bố trí BT GPMB Chưa phân bổ (Nguồn Chưa phân bổ nguồn thu hồi ứng) | 42.427,362 |
|
11.449,985 |
| ||
1 | Chợ Định Bình gđ1 | 643,000 |
|
2 | Chợ Hoài Hương | 6.476,985 |
|
3 | Chợ xã Hoài Xuân | 900,000 |
|
4 | Chợ Định Bình (giai đoạn 2) | 2.040,000 |
|
5 | Chợ Gồm, xã Cát Hanh | 1.390,000 |
|
515.096,290 |
| ||
1 | Trường Cao đẳng Bình Định (Chi phí xây lắp Nhà ký túc xá số 3 và 4) | 300,000 |
|
2 | Nhà ký túc xá số 5&6, trường cao đẳng Bình Định | 498,348 |
|
3 | Nhà học 15 phòng-Trường THPT Cát Thành huyện Phù Cát (điểm lẻ trường THPT số 2 Phù Cát) | 1.224,310 |
|
4 | Trườmg mầm non Tây Giang | 582,094 |
|
5 | Trường Mầm non Họa My | 542,000 |
|
6 | Trường TH số 2 Hoài Tân | 688,095 |
|
7 | Trường Tiểu học Cát Tiến. Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 25,000 |
|
8 | Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ (HM: San nền, Nhà vệ sinh, tường rào cổng ngõ, Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (02 dãy) và Nhà hiệu bộ) | 303,701 |
|
9 | Trường mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư (Trụ sở thôn) | 225,000 |
|
10 | Trường tiểu học số 01 Hoài Thanh, Hoài Nhơn | 571,861 |
|
11 | Trường Tiểu học Mỹ An-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng | 196,000 |
|
12 | Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh (chưa bổ sung nhà bếp) | 570,509 |
|
13 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận | 180,000 |
|
14 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang | 300,000 |
|
15 | Trường TH Ân Hữu | 338,000 |
|
16 | Trường TH Tăng Doãn Văn | 300,000 |
|
17 | Trường mẫu giáo Ân tường Tây | 582,101 |
|
18 | Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn) | 248,000 |
|
19 | Trường THCS Cát Tài, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng học, nhà vệ sinh | 881,000 |
|
20 | Trường Mẫu giáo Bình Thành | 100,000 |
|
21 | Trường mẫu giáo Đập đá | 500,000 |
|
22 | Trường THPT An Nhơn 3, Trường THPT Hòa Bình và Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (HM: Nhà vệ sinh) | 57,000 |
|
23 | Trường Mầm non Phước Thắng | 16,792 |
|
24 | Trường Mầm non Phước Quang | 156,818 |
|
25 | Trường Mầm non Phước Thành | 324,000 |
|
26 | Nhà lớp học 10 phòng-Trường THPT trần Quang Diệu huyện Hoài Ân | 730,961 |
|
27 | Nhà lớp học 9 phòng-Trường THPT Tuy Phước 2 cơ sở 2 huyện Tuy Phước | 1.267,765 |
|
28 | Nhà lớp học 9 phòng-Trường THPT Mỹ Thọ Huyện Phù Mỹ | 1.033,997 |
|
29 | Trường Mầm non Phước Hòa | 21,880 |
|
30 | Trường Mầm non Phước An | 24,526 |
|
31 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Bình Định (HM: Nhà lớp học bộ môn - Năm 2013) | 1.704,494 |
|
32 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh (HM: Nhà lớp học bộ môn; Nhà công vụ giáo viên 06 phòng - Năm 2012) | 200,080 |
|
33 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hoài Ân (HM: Nhà lớp học bộ môn; Nhà hiệu bộ - Năm 2012) | 98,806 |
|
34 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vân Canh (HM: Nhà ở học sinh 02 tầng 16 phòng; Nhà hiệu bộ; Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng - Năm 2012) | 300,576 |
|
35 | Trường Mẫu giáo Mỹ Châu (Xây mới 02 phòng học) | 235,000 |
|
36 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp (Xây mới 02 phòng học) | 246,000 |
|
37 | Trường Mẫu giáo Mỹ Tài (Xây mới 02 phòng học) | 240,000 |
|
38 | Trường Mẫu giáo Mỹ An (Xây mới 03 phòng học) | 399,000 |
|
39 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng (Xây mới 02 phòng học) | 241,000 |
|
40 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hòa (Xây mới 02 phòng học) | 244,000 |
|
41 | Trường Mẫu giáo thị trấn Bình Dương (Xây mới 02 phòng học) | 249,000 |
|
42 | Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (Xây mới 03 phòng học) | 377,000 |
|
43 | Trường Mẫu giáo thị trấn Phù Mỹ (Xây mới 05 phòng học) | 537,000 |
|
44 | Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ; Sân bêtông ximăng; Khu vệ sinh | 194,737 |
|
45 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vân Canh ( HM: Nhà lớp học bộ môn phòng chức năng - Năm 2013 ) | 1.155,960 |
|
46 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh ( HM: Nhà ở học sinh 02 tầng 20 phòng - Năm 2013 ) | 1.987,406 |
|
47 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Lão ( HM: Nhà đa năng; Nhà vệ sinh - Năm 2013 ) | 1.696,591 |
|
48 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Lão (HM: Nhà lớp học bộ môn; Nhà hiệu bộ - Năm 2012) | 200,051 |
|
49 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hoài Ân ( HM: Nhà đa năng; Cải tạo, mở rộng Nhà ăn cho học sinh nội trú; Hệ thống cấp nước - Năm 2013) | 1.609,476 |
|
50 | Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hoài Ân | 560,697 |
|
51 | Trường Mầm non Phúc Thuận | 21,333 |
|
52 | Trường mẫu giáo Nhơn Thọ | 500,000 |
|
53 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn | 2.901,495 |
|
54 | Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn (HM: Nhà lớp học bộ môn) | 1.823,000 |
|
55 | Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát (HM: Nhà lớp học bộ môn) | 311,674 |
|
56 | Mẫu giáo Cát Khánh (An Nhuệ), HM: Nhà lớp học 01 phòng. | 148,000 |
|
57 | Mẫu giáo Cát Thành (Chánh Hóa), HM: Nhà lớp học 01 phòng. | 154,000 |
|
58 | Mẫu giáo Cát Tài (Thái Thuận, Thái Phú), HM: Nhà lớp học 02 phòng | 286,000 |
|
59 | Mẫu giáo Cát Hải (Tân Thắng), hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng. | 170,000 |
|
60 | Mẫu giáo Cát Minh (Xuân An, Gia Thạnh), HM: Nhà lớp học 02 phòng. | 276,000 |
|
61 | Mẫu giáo Cát Lâm (Thuận Lợi), HM: Nhà lớp học 01 phòng. | 190,280 |
|
62 | Mẫu giáo Tây Vinh (Thôn Nhơn Thuận) | 200,000 |
|
63 | Mẫu giáo Tây Giang (Thôn Tả Giang 2 phòng, Nam Giang 1 phòng) | 738,000 |
|
64 | Mẫu giáo Tây An (Thôn Mỹ Đức) | 200,000 |
|
65 | Mẫu giáo Bình Tường (Thôn Hòa Hiệp) | 220,000 |
|
66 | Mẫu giáo Bình Thành (Thôn Kiên Ngãi) | 300,000 |
|
67 | Mẫu giáo Vĩnh An | 921,000 |
|
68 | Mẫu giáo Bình Tân (01 phòng điểm Thuận Hòa, 01 phòng điểm Phú Hung) | 300,000 |
|
69 | Mẫu giáo Tây Thuận (Thôn Tiên Thuận) | 200,000 |
|
70 | Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Huyên, thôn Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây | 257,770 |
|
71 | Mẫu giáo Nhơn Hậu (Nam Nhạn Tháp 01 phòng) | 85,000 |
|
72 | Mẫu giáo Nhơn Hậu (Nam Tân 01 phòng) | 80,000 |
|
73 | Trường Mầm non TT Diêu Trì | 216,000 |
|
74 | Mẫu giáo Đập Đá (Mỹ Hòa 01 phòng) | 189,000 |
|
75 | Mẫu giáo Đập Đá (Tây Phương Danh 01 phòng) | 190,000 |
|
76 | Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng 01 phòng) | 160,000 |
|
77 | Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Đại An 01 phòng) | 140,000 |
|
78 | Mẫu giáo Nhơn Hậu (Vân Sơn 04 phòng) | 335,000 |
|
79 | Mầm non Nhơn Thành (Tiên Hội 03) | 300,000 |
|
80 | Mẫu giáo Nhơn Hòa (Điểm trường Long Quang); HM: Nhà lớp học 01 tầng 01 phòng. | 100,000 |
|
81 | Mẫu giáo Nhơn Hòa (Điểm trường Hòa Nghi) | 55,000 |
|
82 | Mẫu giáo Nhơn Hòa (Điểm trường Huỳnh Kim) | 145,000 |
|
83 | Mẫu giáo Nhơn Hưng (Điểm Tiên Hòa) | 150,000 |
|
84 | Mẫu giáo xã An Nghĩa (HM: xây dựng mới 1 phòng học thôn 3) | 309,414 |
|
85 | Mẫu giáo xã An Vinh (HM: xây dựng mới 1 phòng học thôn 1) | 153,281 |
|
86 | Mẫu giáo xã An Quang (HM: Xây dựng mới 1 phòng học thôn 5) | 309,590 |
|
87 | Mẫu giáo Nhơn Hưng (Điểm Phò An) | 150,000 |
|
88 | Mẫu giáo Nhơn Tân (Phúc Mới) | 231,000 |
|
89 | Mẫu giáo Nhơn Khánh (Quan Quang 01) | 219,000 |
|
90 | Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn ( HM: Sân, đường nội bộ,...) | 320,209 |
|
91 | Sửa chữa nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Canh | 2.385,930 |
|
92 | Trường Tiểu học số 2 thị trấn Vân Canh (Nhà bộ môn) | 868,878 |
|
93 | Trường TH số 1 Nhơn Thành (Khu vực Châu Thành); HM: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 550,000 |
|
94 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Vân Canh | 469,806 |
|
95 | Trường Chính trị tỉnh | 1.806,126 |
|
96 | Sửa chữa Trường Quốc Học, Quy Nhơn | 970,646 |
|
97 | Trường mẫu giáo Cát Nhơn (thôn Liên Trì Đông) | 274,000 |
|
98 | Trường TH số 1 Nhơn Mỹ (thôn Thiết Tràng) | 555,000 |
|
99 | Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn ) | 1.120,000 |
|
100 | Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn ) | 1.729,385 |
|
101 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, thị xã An Nhơn ( HM: Nhà lớp học 06 phòng Nhà bộ môn 03 phòng ) | 2.000,000 |
|
102 | Trường TH KT-KT An Nhơn Nhà lớp học chức năng | 2.219,099 |
|
103 | Trường TH số 2 Tam Quan Bắc | 2.532,077 |
|
104 | Trường TH Bồng Sơn | 2.606,178 |
|
105 | Trường THCS Phước An | 214,406 |
|
106 | Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) | 200,000 |
|
107 | Trường THCS Ân Mỹ | 172,328 |
|
108 | Trường THCS Huỳnh Thị Đào | 929,351 |
|
109 | Trường Tiểu học Nhơn Tân (Điểm Nam Tượng 3) | 1.050,000 |
|
110 | Trường tiểu học số 2 Cát Khánh (điểm trường An Phú) | 1.416,000 |
|
111 | Trường TH số 2 Mỹ Thắng | 1.050,000 |
|
112 | Trường Tiểu học số 1 Cát Tài | 1.082,903 |
|
113 | Trường TH số 1 thị trấn Vân Canh | 1.976,979 |
|
114 | Trường THCS Phước Quang; HM: NLH bộ môn | 1.400,000 |
|
115 | Trường mẫu giáo Mỹ Trinh; HM: NLH 2T4P và hiệu bộ | 2.300,000 |
|
116 | Trường TH An Toàn (3P nhà công vụ) | 400,000 |
|
117 | Trường Mầm non xã Ân Phong | 686,417 |
|
118 | Trường Trung học KT - KT An Nhơn Nhà thi đấu đa năng | 2.454,023 |
|
119 | Trường Tiểu học số 2 Cát Tài (điểm trường Chánh Danh); HM: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 2.746,866 |
|
120 | Trường THCS Tây Phú (nhà lớp học bộ môn 2 tầng) | 2.549,205 |
|
121 | Trường mầm non Phước Hưng | 1.008,000 |
|
122 | Trường mầm non Phước Hưng (cụm An Cửu) | 700,320 |
|
123 | Trường TH số 2 Phước Quang (HM: NLH 2T 8P) | 901,497 |
|
124 | Trường mẫu giáo Ân Tường Tây; Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú Hữu) | 1.518,275 |
|
125 | Trường THCS Cát Tiến (HM: nhà bộ môn) | 306,000 |
|
126 | Mẫu giáo xã An Hòa (3p TXPB 1T vạn long) | 540,000 |
|
127 | Mẫu giáo xã An Tân (2p T Tân An) | 516,964 |
|
128 | Mẫu giáo xã An Hưng (1p T4 1p T5) | 759,782 |
|
129 | Mẫu giáo xã An Trung (1p T3 1p T5) | 514,625 |
|
130 | Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá) | 460,943 |
|
131 | Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng O3, O5) | 814,147 |
|
132 | Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te) | 664,293 |
|
133 | Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh) | 662,953 |
|
134 | MG Nhơn An (Thái Thuận) | 252,000 |
|
135 | Trường Mẫu giáo TT Tam Quan | 440,654 |
|
136 | Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc | 684,217 |
|
137 | Trường Mẫu giáo Hoài Hải | 2.924,962 |
|
138 | Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây | 2.700,000 |
|
139 | Trường MN Hoài Phú | 1.500,000 |
|
140 | Trường MN Tam Quan Nam | 2.820,702 |
|
141 | Trường MG Hoài Thanh | 652,715 |
|
142 | Trường MG An Tân (Nhà hiệu Bộ) | 540,000 |
|
143 | Trường Tiểu học An Vinh (nhà hiệu bộ) | 580,000 |
|
144 | Mẫu giáo xã An Toàn; Hạng mục: Xây dựng mới 01 phòng học thôn 1 và thôn 3 | 20,429 |
|
145 | Trường Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Tân Kiều) | 1.000,000 |
|
146 | Trung tâm y tế huyện Hoài Ân; Hạng mục: Khoa phẫu thuật | 31,419 |
|
147 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước; Hạng mục: Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa | 353,760 |
|
148 | Trung tâm y tế huyện Vân canh; Hạng mục: Khoa Liên chuyên khoa | 38,574 |
|
149 | Trung tâm y tế huyện Phù cát; Hạng mục: Hành lang cầu nối | 90,812 |
|
150 | Trường THCS Tây Thuận, hạng mục: NHà bộ môn 2 tầng, 4 phòng | 1.608,511 |
|
151 | Trường Công nhân Kỹ thuật Hoài Nhơn (nay là Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn). Hạng mục: San nền | 64,671 |
|
152 | Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn | 161,572 |
|
153 | Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định | 18.778,332 |
|
154 | Trường trung học phổ thông Xuân Diệu, huyện Tuy Phước (HM: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 04 phòng-) | 936,132 |
|
155 | Trường trung học phổ thông Nguyễn Huệ, huyện Tây Sơn (HM: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 04 phòng-) | 886,245 |
|
156 | Trường Tiểu học Hoài Phú. Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng | 40,592 |
|
157 | Trường mầm non xã Canh Hiệp (HM: Nhà hiệu bộ) | 1.100,000 |
|
158 | Trường THPT Bình Dương (HM: Xây dựng nhà lớp học bộ môn 02 tầng 06 phòng) | 5.000,000 |
|
159 | Trường THPT Nguyễn Diêu (HM: Xây dựng nhà lớp học 02 tầng 06 phòng) | 3.500,000 |
|
160 | Trường THPT Nguyễn Du (HM: Xây dựng nhà lớp học bộ môn 02 tầng 04 phòng và Nhà hiệu bộ) | 5.885,000 |
|
161 | Trường mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ) | 1.000,000 |
|
162 | Sửa chữa trường Chính trị tỉnh, phục vụ làm Nhà làm việc tạm thời cho các Ban Đảng của Tỉnh ủy | 9.299,960 |
|
163 | Dự án tài trợ tỉnh Champasak (Lào) xây dựng công trình nhà lớp học 2T10P | 10.000,000 |
|
164 | Trường tiểu học Nhơn Phong - HM NLH 02T6P | 900,000 |
|
165 | Nhà thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật | 10.353,000 |
|
166 | Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1) | 7.000,000 |
|
167 | Trường Tiểu học An Nghĩa (Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng) | 260,000 |
|
168 | Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P) | 1.600,000 |
|
169 | Trường MG Mỹ Chánh (Công Trung) (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng) | 1.500,000 |
|
170 | Trường mầm non Phước Thành (Cụm Cảnh An - Bình An) | 818,864 |
|
171 | Trường TH số 1 Phước Sơn (06 phòng chức năng) | 1.031,375 |
|
172 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã An Nhơn | 5.500,000 |
|
173 | Trường TH số 3 Nhơn Hòa (Trung Ái) | 1.322,000 |
|
174 | Trường TH số 1 phường Bình Định | 1.368,000 |
|
175 | Trường Mẫu giáo Nhơn Phong (điểm trường Thanh Danh) XD mới 01 phòng học | 500,000 |
|
176 | Trường THPT Quang Trung huyện Tây Sơn | 2.525,338 |
|
177 | Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3) | 5.923,000 |
|
178 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Hòa (HM: XD 04 phòng học và 04 phòng Bộ môn) | 2.400,000 |
|
179 | Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1) | 3.261,297 |
|
180 | Trường MN Hoài Hương (thôn Nhuận An) | 2.020,640 |
|
181 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (HM: Nhà lớp học bộ môn) | 5.360,149 |
|
182 | Trường mầm non xã Ân Tín | 1.838,454 |
|
183 | Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm trường khu Thanh niên) | 2.478,000 |
|
184 | Trường THCS Nhơn An; HM: nhà lớp học 2 tầng 12 phòng (6 phòng học và nhà bộ môn) | 1.661,740 |
|
185 | Trường TH số 2 Ân Tín; HM: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 2.600,000 |
|
186 | Trường TH Tăng Bạt Hổ (HM: NLH 2T10P) | 1.000,000 |
|
187 | Trường MG Vĩnh Quang; HM: nhà hiệu bộ, nhà ăn | 2.219,797 |
|
188 | Trường PT dân tộc bán trú Canh Liên; HM: NHL bộ môn 2T8P | 2.679,601 |
|
189 | Trường tiểu học Nhơn Hội | 1.411,419 |
|
190 | Trường THCS Phước Hưng (Nhà bộ môn) | 1.100,000 |
|
191 | Trường TH số 2 thị trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng | 1.112,000 |
|
192 | Trường mầm non Phước Hòa | 2.282,561 |
|
193 | Trường THCS Cát Hải (HM: NLH 2T8P, san nền MB, tường rào, cổng ngão, nhà vệ sinh) | 6.337,060 |
|
194 | Trường TH Võ Xán 2 | 3.333,263 |
|
195 | Trường Mầm non Phước Lộc | 504,000 |
|
196 | Trường Mầm non Phước Sơn | 487,000 |
|
197 | Trường TH Hoài Hải (HM: NLH 2T 12P) | 3.781,337 |
|
198 | Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ (HM: NLH 2T 8P; Nhà bếp ăn và tường rào, cổng ngõ) | 4.018,000 |
|
199 | Trường Mẫu giáo Hoài Sơn (HM: NLH 2T 8P) | 2.992,000 |
|
200 | Trường Mầm non Nhơn Hạnh (điểm trường thôn Lộc Thuận: 3P học) | 906,645 |
|
201 | Trường Mầm non Nhơn Hạnh (điểm trường thôn Nhơn Thiện: 3 phòng học và phòng chức năng) | 1.721,644 |
|
202 | Trường Mầm non Nhơn Hạnh (điểm trường thôn Thái Xuân: 4 phòng học) | 1.018,430 |
|
203 | Trường Mầm non phường Bình Định (Kim Châu) | 2.217,930 |
|
204 | Trường THCS Mỹ Thành (HM: NLH 2T 8P) | 2.108,334 |
|
205 | Trường mầm non huyện Vĩnh Thạnh (HM: Nhà ăn Nhà bếp và Nhà hiệu bộ) | 2.636,988 |
|
206 | Trường TH Ngô Mây (cơ sở 2) | 1.940,536 |
|
207 | Trường THCS Cát Tiến (HM: NLH 2T 8P) | 1.529,000 |
|
208 | Trường THCS Ân Tường Đông (HM: nhà bộ môn) | 1.023,669 |
|
209 | Nhà thực hành nghề thuộc trường Cao Đẳng Bình Định | 8.899,136 |
|
210 | Trường THPT chuyên phía Bắc tỉnh (HM: Sửa chữa các dãy nhà, xây tường rào, TTB đồ gỗ) | 10.108,676 |
|
211 | Trường THPT Hùng Vương (HM: NLH 3T9P) | 5.071,082 |
|
212 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (HM: SBĐ, đường chạy) | 2.666,191 |
|
213 | Trường THPT Ngô Lê Tân (HM: NLH 3T 12P) | 7.018,619 |
|
214 | Trường THPT Nguyễn Diêu (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn; HM bổ sung: Nhà hiệu bộ) | 4.507,861 |
|
215 | Trường tiểu học số 2 Bình Hòa | 1.599,905 |
|
216 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên TP Quy Nhơn (HM: XD mới nhà 3T9P; sửa chữa khu văn phòng và tường rào, cổng ngõ) | 5.555,000 |
|
217 | Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội; HM: Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa nhà ở đối tượng | 1.047,262 |
|
218 | Trường THPT chuyên Chu Văn An (HM: KTX, nhà ăn và bếp) | 10.491,409 |
|
219 | Hội trường 350 chỗ thuộc trường Cao đẳng Bình Định | 6.801,431 |
|
220 | Trường Chính trị tỉnh | 1.614,998 |
|
221 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (HM: Xây dựng các phòng sinh hoạt tổ chuyên môn và đội tuyển học sinh giỏi; phòng chuyên gia và phòng họp hội đồng sư phạm nhà trường - 03 tầng) | 8.648,000 |
|
222 | Trường Mẫu giáo An Toàn (nhà hiệu bộ) | 900,000 |
|
223 | Trường Mẫu giáo An Vinh (Nhà lớp học 01 phòng - Thôn 3) | 600,000 |
|
224 | Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ) | 600,000 |
|
225 | Trường mẫu giáo 19/4, Hoài Ân | 1.539,865 |
|
226 | Xây dựng mới trường MN Ân Hữu (HM: Nhà lớp học 6 phòng) | 2.281,955 |
|
227 | Xây dựng mới trường MN Ân Tường Đông (HM: Nhà lớp học 6 phòng) | 2.596,915 |
|
228 | Trường mầm non Ân Hảo Đông (điểm chính); Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 6 phòng | 2.582,135 |
|
229 | Trường Tiểu học Ân Đức Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (điểm chính Đức Long) | 2.242,517 |
|
230 | Trường Tiểu học Tăng Bạt Hổ (điểm chính) Hạng mục: Xây dựng mới nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 2.234,279 |
|
231 | Sửa chữa, nâng cấp trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên huyện Hoài Ân. | 3.283,611 |
|
232 | Trường THCS Hoài Hương (HM: nhà bộ môn 2T6P) | 2.350,000 |
|
233 | Trường THCS Tam Quan (HM: nhà bộ môn 2T 6P) | 3.885,183 |
|
234 | Trường Mầm non xã Hoài Hảo, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng | 2.902,784 |
|
235 | Trường Mầm non xã Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 2.132,877 |
|
236 | Trường TH số 1 Tam Quan (HM: Nhà lớp học 3T- 12P) | 3.186,689 |
|
237 | Trường TH số 02 Hoài Tân (điểm trường chính), HM: NLH 2T, 12P và NHB | 6.050,000 |
|
238 | Trường MN Hoài Đức, HM: NLH 02T08P | 2.736,764 |
|
239 | Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 2.254,000 |
|
240 | Trường THCS Tam Quan Bắc, HM: Nhà bộ môn 06 phòng | 300,000 |
|
241 | Trường Mẫu giáo Tam Quan Bắc, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng; San nền mặt bằng | 500,000 |
|
242 | Trường TH số 1 TT Phù Mỹ (HM: NLH 2T 8P) | 1.350,000 |
|
243 | Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng) | 1.500,000 |
|
244 | Trường MG Mỹ Phong (HM: Nhà lớp học 02 phòng) | 850,000 |
|
245 | Trường MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P | 2.900,000 |
|
246 | Trường TH Mỹ Quang, HM: NLH 02T 08P | 2.192,193 |
|
247 | Trường TH số 2 thị trấn Phù Mỹ, HM: NLH 02T 08P | 2.950,000 |
|
248 | Trường Mẫu giáo Bình Hòa, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 2.114,962 |
|
249 | Trường THCS Bình Nghi, 06 phòng bộ môn, 02 phòng chức năng | 5.357,015 |
|
250 | Trường THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng | 1.516,000 |
|
251 | Trường Mẫu giáo Bình Tân, hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều | 3.757,334 |
|
252 | Trường TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng | 3.140,000 |
|
253 | Trường TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng | 2.186,000 |
|
254 | Trường TH số 1 Phước Thuận (06 phòng chức năng) | 1.100,000 |
|
255 | Trường mầm non Phước Thắng (02T,04P) (2017) | 1.500,000 |
|
256 | Trường THCS số 2 Phước Sơn (Nhà bộ môn) | 1.531,445 |
|
257 | Trường TH số 2 Phước An (02 tầng, 06 phòng) | 800,000 |
|
258 | Trường THCS Phước Lộc (Nhà bộ môn 4 phòng) | 1.247,242 |
|
259 | Trường Tiểu học số 1 xã Canh Vinh (Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn) | 805,533 |
|
260 | Trường Mầm non xã Canh Vinh (HM: Xây dựng 04 phòng học; nhà ăn, nhà bếp; khu vệ sinh; San nền mặt bằng, sân bê tông; tường rào, cổng ngõ) | 3.375,745 |
|
261 | Trường Mầm non Canh Hiển | 1.800,000 |
|
262 | Trường Mẫu giáo Canh Hiệp | 1.000,000 |
|
263 | Trường MN Thị trấn Vĩnh Thạnh HM: nhà lớp học 6P | 3.634,265 |
|
264 | TrườngTHCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ | 700,000 |
|
265 | Trường TH Vĩnh Quang (HM: nhà hiệu bộ) | 1.250,000 |
|
266 | Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (HM: nhà ăn bếp; tường rào cổng ngõ; sân nền bê tông) | 1.150,000 |
|
267 | Trường Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng) | 1.745,000 |
|
268 | Trường TH số 2 Nhơn Hạnh (Thái Xuân) | 1.755,000 |
|
269 | Trường THCS Nhơn Mỹ (2t, 8P) | 2.200,000 |
|
270 | Trường TH số 1 Nhơn Hòa , hạng mục: Xây dựng mới Nhà 02 tầng 06 phòng | 900,000 |
|
271 | Trường Tiểu học số 2 Nhơn An 02 tầng 6 phòng | 1.430,000 |
|
272 | Trường Mầm non Nhơn Lộc, HM: 3P, tường rào cổng ngõ | 1.100,000 |
|
273 | Trường Mầm non Nhơn Phong (điểm trường chính Tam Hòa). HM NLH, 01 phòng | 400,000 |
|
274 | Trường mầm non Nhơn Phúc (HM NLH 2 phòng) | 700,000 |
|
275 | Trường THCS Cát Hải HM: Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn, nhà công vụ giáo viên (02 Phòng) nhà để xe máy và sân vườn (Khu thể dục thể thao) | 3.189,000 |
|
276 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định | 29.800,000 |
|
277 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn | 30.200,000 |
|
148.673,167 |
| ||
1 | Sửa chữa trụ sở Sở Y tế | 1.088,581 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược | 56,259 |
|
3 | Hệ thống chẩn đoán và điều trị ung thư thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 650,528 |
|
4 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. Hạng mục: Trạm xử lý nước thải | 517,353 |
|
5 | Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định | 164,701 |
|
6 | Sửa chữa dãy nhà cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 584,887 |
|
7 | Bệnh viện hạng đặc biệt Thành phố Quy Nhơn | 1.735,541 |
|
8 | Hành lang cầu nối từ Nhà khám đến khu kỹ thuật, HSCC, khu điều trị - Bệnh viện đa khoa tỉnh | 139,038 |
|
9 | Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây | 900,000 |
|
10 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế cho Nhà mổ | 4.559,139 |
|
11 | Sửa chữa, cải tạo Khoa Hồi sức cấp cứu nội | 1.302,041 |
|
12 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định | 778,545 |
|
13 | Sửa chữa, cải tạo dãy nhà C, cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 746,890 |
|
14 | Trạm Y tế xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn | 1.670,954 |
|
15 | Mở rộng TTYT huyện Hoài NHơn - Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ | 542,682 |
|
16 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bồng Sơn | 18.983,458 |
|
17 | Trạm Y tế xã Tam Quan Nam | 500,000 |
|
18 | Trạm Y tế xã Hoài Hảo | 1.700,000 |
|
19 | Trạm Y tế xã Hoài Phú | 1.308,228 |
|
20 | Trạm y tế xã Mỹ Lộc | 1.000,000 |
|
21 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Khoa Ngoại thần kinh - Cột sống và Khoa Ngoại ung bướu (Cũ) thuộc BVĐK tỉnh BĐ | 2.700,000 |
|
22 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định. Hạng mục: San nền, sân vườn, hệ thống thoát nước mưa | 35,142 |
|
23 | Trung tâm y tế huyện An Lão. Hạn mục: Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế (năm 2017) | 40,798 |
|
24 | Trung tâm y tế thị xã An Nhơn; Hạng mục: Khoa lây (Khoa truyền nhiễm) | 282,570 |
|
25 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đình Định. Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo Khoa Nội tiêu hóa | 11,331 |
|
26 | Nhà làm việc Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 1.400,000 |
|
27 | Trạm y tế xã Cát Sơn, huyện Phù Cát | 1.874,529 |
|
28 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. Hạng mục: Nhà mổ | 120,963 |
|
29 | Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ. Hạng mục: Nâng nền mặt bằng, hệ thống giao thông và hệ thống thoát nước mưa | 28,432 |
|
30 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh | 50,726 |
|
31 | Bệnh viện Tâm thần Bình Định | 45,767 |
|
32 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Nhà điều trị 300 giường | 166,164 |
|
33 | Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế | 14,697 |
|
34 | Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn; hạng mục: Khoa Lây và khoa xét nghiệm | 16,890 |
|
35 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn - Khoa khám đa khoa | 8,658 |
|
36 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Chống nhiễm khuẩn | 0,985 |
|
37 | Đầu tư mua sắm mới thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 0,539 |
|
38 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định - Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm | 16,495 |
|
39 | Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Định | 17,842 |
|
40 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế - truyền thông | 43,596 |
|
41 | Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị | 17,646 |
|
42 | Trung tâm Y tế huyện An Lão - Khoa Ngoại, Sản | 15,170 |
|
43 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh - Khoa Ngoại, Sản | 4,550 |
|
44 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước - Khoa Nội; Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải | 18,425 |
|
45 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cát - Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải | 4,330 |
|
46 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân - Khoa Nội; Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải | 18,599 |
|
47 | Trung tâm Y tế huyện Vân Canh - Khoa Ngoại, Sản; Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải | 51,161 |
|
48 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Định - Sửa chữa, chống thấm, chống dột | 2,429 |
|
49 | Trạm Y tế xã Mỹ Thành | 0,047 |
|
50 | Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ gia đình hợp vệ sinh năm 2010 | 5,700 |
|
51 | Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ gia đình hợp vệ sinh năm 2009 | 4,943 |
|
52 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2010 | 3,828 |
|
53 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2010 | 4,527 |
|
54 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 3,956 |
|
55 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 5,717 |
|
56 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 8,286 |
|
57 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 2,714 |
|
58 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 2,578 |
|
59 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cát - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 3,233 |
|
60 | Trung tâm Y tế huyện An Lão - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 2,123 |
|
61 | Trung tâm Y tế huyện An Nhơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 3,800 |
|
62 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 3,476 |
|
63 | Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 10,929 |
|
64 | Trung tâm Y tế huyện Vân Canh - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 1,437 |
|
65 | Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009 | 5,589 |
|
66 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong - Mua sắm trang thiết bị y tế | 12,672 |
|
67 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm trang thiết bị y tế | 5,510 |
|
68 | Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện An Lão | 2,929 |
|
69 | Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Vân Canh | 1,830 |
|
70 | Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh | 3,382 |
|
71 | Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước | 4,103 |
|
72 | Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện An Nhơn | 7,295 |
|
73 | Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Cát | 6,540 |
|
74 | Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ | 5,279 |
|
75 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hoài Ân thuộc Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân - Mua sắm trang thiết bị y tế | 2,346 |
|
76 | Cấp nước và vệ sinh môi trường tại các Trạm Y tế xã năm 2009 | 2,657 |
|
77 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà làm việc của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 0,403 |
|
78 | Trạm Y tế Hoài Xuân | 900,000 |
|
79 | Bệnh viện đa khoa tỉnh. Hạng mục Khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng | 10.000,000 |
|
80 | Sửa chữa bệnh viên đa khoa KV Bồng Sơn. Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp khoa khám - cấp cứu thành khoa Nội tổng hợp | 7.000,000 |
|
81 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa tỉnh | 8.500,000 |
|
82 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - TTYT huyện Tây Sơn | 6.500,000 |
|
83 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | 5.200,000 |
|
84 | Mua sắm, lắp đặt Hệ thống nước uống trực tiếp từ vòi nước tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 2.500,000 |
|
85 | Mua sắm, lắp đặt Hệ thống nước uống trực tiếp từ vòi nước tại Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn | 4.300,000 |
|
86 | Mua sắm, lắp đặt Hệ thống nước uống trực tiếp từ vòi nước tại bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | 5.200,000 |
|
87 | Dự án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 10.457,000 |
|
88 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải bệnh viện Đa khoa tỉnh | 4.040,608 |
|
89 | TTYT thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường | 14.339,384 |
|
90 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Chữ thập Đỏ tỉnh BĐ | 810,768 |
|
91 | Trạm y tế xã Ân Mỹ | 500,000 |
|
92 | Trạm Y tế xã Phước Hiệp | 476,000 |
|
93 | Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định | 12.976,393 |
|
94 | Trạm Y tế xã Cát Tường | 1.435,053 |
|
95 | Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát | 1.620,041 |
|
96 | Trạm Y tế xã Cát Thắng, huyện Phù Cát | 5.852,832 |
|
827.478,675 |
| ||
1 | Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng huyện An Lão | 1.657,640 |
|
2 | Mua sắm bàn, ghế và trang thiết bị âm thanh cho Nhà sinh hoạt cộng đồng và Nhà văn hóa xã | 750,000 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Hương | 310,000 |
|
4 | Sửa chữa Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Phù Cát | 450,000 |
|
5 | Xây dựng mới Nhà văn hóa xã Bình Tường | 650,795 |
|
6 | Tượng đài chiến thắng An Lão | 3.357,226 |
|
7 | Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn | 1.800,000 |
|
8 | Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm | 1.131,183 |
|
9 | Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Thanh | 866,000 |
|
10 | Xây dựng Nhà Văn hóa xã Phước Hưng | 300,000 |
|
11 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 2.008,646 |
|
12 | Đền thờ liệt sĩ Hoài Nhơn (HM: Tường rào; cổng ngõ; san nền; cây xanh; đường giao thông nội bộ) | 3.000,000 |
|
13 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Định | 4.081,000 |
|
14 | Khu di tích lịch sử Núi Chéo | 3.224,817 |
|
15 | Đền thờ Võ Duy Dương | 1.992,696 |
|
16 | Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh sắc tại di tích huyện đường Bình Khê, huyện Tây Sơn | 12.680,000 |
|
17 | Đàn tế trời đất (Giai đoạn 2); Hạng mục: Kè chống xói lở phía Bắc Đàn tế (kè bên trái); Hệ thống cấp nước tưới cây và trồng cây xanh trên đỉnh Đàn tế | 43,788 |
|
18 | Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh | 14,903 |
|
19 | Đường vào di tích tháp Cánh Tiên | 61,270 |
|
20 | Đàn tế trời đất; Hạng mục: Tuyến đường công vụ lên Đàn tế trời đất | 15,272 |
|
21 | Đàn tế trời đất; Hạng mục: Kè chống xói lở phía Nam Đàn tế trời đất | 14,021 |
|
22 | Cụm di tích tháp Bánh Ít | 3.289,900 |
|
23 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm | 3.570,376 |
|
24 | Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài | 2.514,170 |
|
25 | Khu di tích nhà tù Phú Tài | 8.787,841 |
|
26 | Lăng mộ Mai Xuân Thưởng | 4.121,031 |
|
27 | Xây dựng lại nhà bia tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn | 4.473,000 |
|
28 | Đền thờ liệt sỹ huyện Hoài Nhơn | 5.157,000 |
|
29 | Sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh | 3.769,927 |
|
30 | Sửa chữa khán đài A Sân Vận động Quy Nhơn | 3.880,370 |
|
31 | Bảo tồn, tôn tạo nhóm tháp Chăm Dương Long | 147,989 |
|
32 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định | 1.000,000 |
|
33 | Khu di tích Lăng Mai Xuân Thưởng. Hạng mục: San nền - Kè mái ta luy - Đường bê tông lên lăng - Tường rào - Sửa chữa Lăng | 6,964 |
|
34 | Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung. Đầu tư cơ sở hạ tầng khu C và phục dựng quang cảnh Bến Trường Trầu | 26.000,000 |
|
35 | Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung (Tháo dỡ hàng rào cũ, san nên phá dỡ bôn hoa cũ, cắt cỏ; Lát sân trước nhà làm việc, nhà tiếp khách; Đường trước cổng chính; hàng rào bảo vệ công viên khu C; Thảm cỏ khu b; Hệ thống cấp nước khu B Cột cờ; Di dời cột điện trước cổng chính Bảo tàng Quang Trung) | 109,137 |
|
36 | Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh) | 6.619,146 |
|
37 | Nhà văn hóa xã Phước Thuận | 1.030,000 |
|
38 | Khu di tích Chi Bộ Hồng Lĩnh | 6.170,000 |
|
39 | Nhà văn hóa xã Phước hiệp | 1.049,000 |
|
40 | Trung tâm hội nghị của tỉnh (tổng mức đầu tư: 377.410trđ) | 301.200,000 |
|
41 | Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 1.911,523 |
|
42 | Sửa chữa khu di tích nhà tù Phú Tài | 1.099,915 |
|
43 | Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Đèo Nhông-Dương Liễu, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ | 22.000,000 |
|
44 | Sửa chữa nhà ở VĐV dưới khán đài C và dưới khán đài bể bơi | 2.499,944 |
|
45 | Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu thể thao tỉnh | 5.603,056 |
|
46 | Hạng mục Trồng cây xanh, trồng cây bông giấy và các hạng mục HTKT thuộc Đàn tế trời đất (Đài Kính thiên) | 6.364,000 |
|
47 | Đường kết nối các điểm di tích Thành Hoàng Đế, tháp Cánh Tiên và Đàn Nam Giao, thị xã An Nhơn | 14.892,000 |
|
48 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp "Nhà bia căm thù" trên cơ Sở chứng tích "Bia Căm thù" hiện có thuộc di tích Vụ thảm sát nhà thờ Thác Đá Hạ thuộc xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn | 5.000,000 |
|
49 | Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hoài Nhơn | 10.500,000 |
|
50 | Quãng trường huyện Hoài Nhơn | 11.310,000 |
|
51 | Nhà văn hóa xã An Hòa, huyện An Lão | 1.701,000 |
|
52 | Tác phẩm tượng nghệ thuật nhạc sĩ trịnh Công Sơn | 3.300,000 |
|
53 | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp nhà rồng Bana tại Bảo tàng Quang Trung | 1.826,000 |
|
54 | Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh | 22.425,000 |
|
55 | Dự án xây dựng mới Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định | 25.699,000 |
|
56 | Sửa chữa Khu di tích cách mạng Núi Bà | 5.133,285 |
|
57 | Tượng đài Chiến thắng An Lão (gđ2) | 2.800,000 |
|
58 | Trung tâm văn hóa xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | 800,000 |
|
59 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Mỹ Chánh Tây | 800,000 |
|
60 | Nhà văn hóa xã Phước Hòa | 1.300,000 |
|
61 | Tượng đài Nguyễn Sinh sắc - Nguyễn Tất Thành | 118.184,258 |
|
62 | Di tích lịch sử địa điểm lưu niệm cuộc biểu tình năm 1931 tại cây số 7 Tài Lương, huyện Hoài Nhơn | 25.000,000 |
|
63 | Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung | 86.990,565 |
|
64 | Lát đá granit sân, đường tại Bảo tàng Quang Trung | 7.900,864 |
|
65 | Hệ thống trạm biến áp cấp điện tại Bảo tàng Quang Trung | 1.133,157 |
|
66 | Xây dựng mới Nhà văn hóa lao động tỉnh Bình Định | 20.000,000 |
|
5.127,352 |
| ||
1 | Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) - Hạng mục: San nền | 352,918 |
|
2 | Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) - Hạng mục: Lát gạch Bloock sân sau | 147,000 |
|
3 | Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hiệp (thực hiện giai đoạn 1) | 300,000 |
|
4 | Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hưng huyện Tuy Phước | 1.670,000 |
|
5 | Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Châu-Hoài Châu Bắc HM: Sữa chữa, nâng cấp 1433 vỏ mộ | 700,000 |
|
6 | Cải tạo, mở rộng Trung tâm tâm thần Hoài Nhơn | 44,822 |
|
7 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội | 148,965 |
|
8 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội Bình Định | 1.710,072 |
|
9 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn; Hạng mục: Hội trường và thiết bị xử lý nước thải | 24,480 |
|
10 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Bình Định | 10,345 |
|
11 | Sửa chữa nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Lâm - Cát Hiệp, huyện Phù Cát | 18,750 |
|
67.913,870 |
| ||
1 | Nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng tại Trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định | 1.688,391 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua | 436,968 |
|
3 | Lắp đặt hệ thống truyền thanh cho 02 xã An Vinh, An Quang luyện An Lão | 500,000 |
|
4 | Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định | 19.137,000 |
|
5 | Đầu tư nâng cấp Hệ thống Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016 | 792,600 |
|
6 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Hạng mục: Trang thiết bị Đài truyền thanh xã Nhơn Châu - Quy Nhơn | 2,734 |
|
7 | Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông | 18,518 |
|
8 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thôn tin và truyền thông cơ Sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Hạng mục: Trang thiết bị Đài truyền thanh xã (Xã BokTới - Hoài Ân; xã Mỹ Thọ - Phù Mỹ; xã Tây Thuận - Tây Sơn; xã Canh Thuận - Vân canh; xã Hoài Sơn - Hoài Nhơn) | 14,396 |
|
9 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Hạng mục: Nâng cấp Đài truyền thanh huyện (An Lão, Vĩnh Thạnh) | 7,979 |
|
10 | Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành | 5,935 |
|
11 | Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định | 6,649 |
|
12 | Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định | 12,591 |
|
13 | Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 | 14.990,215 |
|
14 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định, giai đoạn 2017-2020 | 17.996,600 |
|
15 | Mua sắm trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2017 - 2020 | 12.303,294 |
|
93.900,800 |
| ||
1 | Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012-2014 | 2.058,991 |
|
2 | Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2016 | 800,000 |
|
3 | Dự án Tuyến đường nội bộ phía Nam ven chân đồi và san lấp mặt bằng XD Nhà suy ngẫm thuộc Trung tâm Quốc tế khoa học và GD liên ngành | 3.378,412 |
|
4 | Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học | 15.628,989 |
|
5 | Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015-2020 | 6.376,825 |
|
6 | Cải tạo môi trường cảnh quan thuộc Trung tâm Quốc tế KH và GD liên ngành | 2.600,000 |
|
7 | Đầu tư, nâng cấp một số máy móc, trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích môi trường cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 1.500,000 |
|
8 | Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học | 36.743,857 |
|
9 | Dự án Dự án Đầu tư tiềm lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016-2020”. | 6.172,437 |
|
10 | Đầu tư tăng cường trang thiết bị cho Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm, giai đoạn 2017-2020 | 15.000,280 |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3.641,009 |
|
523.722,882 |
| ||
1 | Sửa chữa trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh | 21,120 |
|
2 | Mua sắm sửa chữa hội trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh | 853,635 |
|
3 | Đường hầm phía trước TP QN Sh01-BĐ2005 | 873,000 |
|
4 | Các trận địa súng máy phòng không 12,7 ly trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2009-2012 | 1.101,000 |
|
5 | Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh | 1.069,306 |
|
6 | Trung tâm quy hoạch và Kiểm định xây dựng | 100,000 |
|
7 | Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316 | 762,588 |
|
8 | Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT | 132,899 |
|
9 | Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc và hội trường) | 906,000 |
|
10 | Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng | 416,085 |
|
11 | Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên và môi trường | 584,606 |
|
12 | Trạm kiểm lâm Canh Vinh | 1.055,720 |
|
13 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh | 478,593 |
|
14 | Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải | 5.901,183 |
|
15 | Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định | 1.888,469 |
|
16 | Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định | 1.226,316 |
|
17 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định | 1.559,863 |
|
18 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây An | 1.055,000 |
|
19 | XD trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định | 2.941,873 |
|
20 | Trường bắn, thao trường huấn huyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ | 1.407,000 |
|
21 | Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định | 669,713 |
|
22 | Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh | 854,691 |
|
23 | Đầu tư trang thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903-2007 | 1.272,000 |
|
24 | Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm huyện Hoài Ân | 500,000 |
|
25 | Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.788,248 |
|
26 | Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội | 2.689,796 |
|
27 | Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 1.765,336 |
|
28 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú | 2.366,568 |
|
29 | Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa | 3.685,000 |
|
30 | Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2.630,264 |
|
31 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp | 1.625,153 |
|
32 | Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn | 4.708,242 |
|
33 | Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp | 3.651,148 |
|
34 | Nhà làm việc thanh tra tỉnh | 2.889,201 |
|
35 | Trụ sở UBND xã Phước Thuận | 323,122 |
|
36 | Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn | 1.812,740 |
|
37 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão | 664,499 |
|
38 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường | 92,485 |
|
39 | Nhà làm việc Sở Xây dựng | 598,839 |
|
40 | Nhà làm việc cho các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Hoài Ân | 543,916 |
|
41 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh | 4.381,922 |
|
42 | NC, MR Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh | 3.942,758 |
|
43 | Trụ Sở làm việc UBND xã Canh Hiển | 930,470 |
|
44 | Tường rào cơ quan chỉ huy BĐBP tỉnh Bình Định | 24,741 |
|
45 | Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh | 1.208,631 |
|
46 | Cải tạo, sửa chữa để bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh | 2.267,562 |
|
47 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà khách Thanh Bình | 4.337,563 |
|
48 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | 10.118,308 |
|
49 | Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng An Toàn | 3.395,891 |
|
50 | Hạt kiểm lâm Tây Sơn | 950,000 |
|
51 | Đại đội trinh sát | 17.999,999 |
|
52 | Trụ sở làm việc của UBND xã Hoài Xuân | 8.782,328 |
|
53 | Xây dựng Trụ sở làm việc BQL DA NN&PTNT | 2.060,930 |
|
54 | CT, MR trụ sở làm việc của Chi cục Kiểm lâm | 1.395,876 |
|
55 | SC trạm kiểm lâm An Trường | 1.883,465 |
|
56 | Nhà công vụ huyện ủy Vĩnh Thạnh | 2.780,000 |
|
57 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất tỉnh | 44,328 |
|
58 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 93,000 |
|
59 | Trụ sở làm việc Công an huyện Hoài Nhơn thuộc Công An tỉnh Bình Định | 8.732,000 |
|
60 | Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông | 1.700,000 |
|
61 | Hỗ trợ thực hiện đầu tư các công trình hạ tầng đô thị của thành phố Quy Nhơn | 10.000,000 |
|
62 | Doanh trại Đại đội Công binh | 10.536,935 |
|
63 | Trường Quân sự tỉnh Bình Định | 14.895,508 |
|
64 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Thanh Tây | 14.076,015 |
|
65 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Tổng MĐT: 91.294trđ, thực hiện đến điểm dừng kỹ thuật: 65.000trđ) | 35.000,000 |
|
66 | Bến cập tàu và kè chắn sóng Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quy Nhom | 6.109,931 |
|
67 | SC trụ sở Sở Du Lịch | 2.999,694 |
|
68 | Nhà làm việc khối Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Vân Canh | 2.816,560 |
|
69 | Trụ sở UBND xã Ân Mỹ (HM: Nhà làm việc) | 4.522,880 |
|
70 | Nâng cấp nhà làm việc huyện ủy An Lão | 1.722,931 |
|
71 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tại số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Quy Nhơn | 2.444,255 |
|
72 | Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hảo | 2.724,621 |
|
73 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Mỹ | 3.875,000 |
|
74 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1, thị trấn Bồng Sơn | 6.859,029 |
|
75 | Trang bị máy thông tin liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng | 995,795 |
|
76 | Nhà khách BCH QS tỉnh (Nhà khách nội bộ) | 1.386,000 |
|
77 | Doanh trại dBB52/e739 | 18.697,457 |
|
78 | Đường hầm Sh02-BĐ13 | 20.500,000 |
|
79 | Cơ sở làm việc Đồn Công an khu kinh tế Nhơn Hội thuộc Công an thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | 3.599,684 |
|
80 | Sửa chữa văn phòng làm việc HĐND tỉnh | 3.409,670 |
|
81 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định | 10.190,000 |
|
82 | Sửa chữa Trạm điện Sân Vận động Quy Nhơn | 1.163,429 |
|
83 | Trạm quản lý và bảo vệ rừng Vĩnh Sơn | 6.095,609 |
|
84 | Mở rộng trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định (Hạng mục: Nhà 02 tầng) | 3.600,000 |
|
85 | SC nhà làm việc cơ quan Hội nông dân tỉnh | 1.456,830 |
|
86 | Sửa chữa, nâng cấp nhà để xe thành trụ sở làm việc cho văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định | 1.161,745 |
|
87 | Sửa chữa trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy | 167,773 |
|
88 | Trạm kiểm soát biên phòng Nhơn Hải thuộc đồn biên phòng Nhơn Lý | 4.629,084 |
|
89 | Trạm kiểm lâm Ân Mỹ | 2.143,000 |
|
90 | Xây dựng 03 trạm quản lý, bảo vệ rừng của BQL rừng đặc dụng An Toàn | 3.999,960 |
|
91 | Trạm kiểm lâm An Hòa | 1.900,000 |
|
92 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban GPMB tỉnh tại số 20 Ngô Thời Nhiệm, TP. Quy Nhơn | 7.713,000 |
|
93 | Trang thiết bị phục vụ Hội nghị trực tuyến tại điểm cầu cấp huyện, xã thuộc các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão | 8.183,000 |
|
94 | Nhà Kho vật chứng/BCH QS tỉnh | 2.200,000 |
|
95 | Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4.000,000 |
|
96 | Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự huyện Hoài Ân | 1.348,084 |
|
97 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tam Quan | 10.622,097 |
|
98 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, hội trường và tường rào, cổng ngõ trụ sở UBND xã Cát Hải, huyện Phù Cát | 782,139 |
|
99 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Giang | 2.138,882 |
|
100 | Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Hiệp | 2.734,906 |
|
101 | Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh | 1.610,329 |
|
102 | Trụ sở làm việc BQL KKT tỉnh Bình Định | 20.000,000 |
|
103 | Doanh trại Bộ CHQS tỉnh Bình Định; hạng mục: Nhà làm việc Sở Chỉ huy Cơ quan Quân sự huyện Tây Sơn | 208,018 |
|
| Nhà làm việc BCH QS cấp xã |
|
|
104 | Nhà làm việc BCH QS thị trấn An Lão | 694,441 |
|
105 | Nhà làm việc BCH QS xã An Toàn | 1.154,812 |
|
106 | Nhà làm việc BCH QS xã Phước Sơn | 660,215 |
|
107 | Nhà làm việc BCH QS thị trấn Tăng Bạt Hổ | 562,210 |
|
108 | Nhà làm việc BCH QS xã Tam Quan Bắc | 776,000 |
|
109 | Nhà làm việc BCH QS xã Tây Giang | 470,000 |
|
110 | Nhà làm việc BCH QS thị trấn Ngô Mây | 775,000 |
|
111 | Nhà làm việc BCH QS xã Cát Thành | 390,000 |
|
112 | Nhà làm việc BCH QS Phường Bình Định | 736,000 |
|
113 | Nhà làm việc BCH QS thị trấn Vân Canh | 786,000 |
|
114 | Nhà làm việc BCH QS xã Canh Hòa | 828,000 |
|
115 | Nhà làm việc BCH QS xã Vĩnh Sơn | 1.101,198 |
|
116 | Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự thị trấn Vĩnh Thạnh | 862,370 |
|
117 | Nhà làm việc 2A Trần Phú | 65.707,749 |
|
118 | Nhà làm việc Ban CHQS xã An Hòa | 1.658,000 |
|
117 | Nhà làm việc Ban CHQS xã An Vinh | 1.138,000 |
|
118 | Nhà làm việc Ban CHQS xã An Tân | 725,000 |
|
119 | Nhà làm việc Ban CHQS xã An Trung | 635,000 |
|
120 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Hưng | 775,000 |
|
121 | Nhà làm việc Ban CHQS TT Diêu Trì | 775,000 |
|
122 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Hiệp | 775,000 |
|
123 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Thuận | 793,000 |
|
124 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Thắng | 290,000 |
|
125 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước An | 450,000 |
|
126 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Nghĩa | 450,000 |
|
127 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Quang | 443,000 |
|
128 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Nghĩa | 1.218,000 |
|
129 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Mỹ | 952,000 |
|
130 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Phong | 744,000 |
|
131 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Hảo Tây | 667,000 |
|
132 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Tường Tây | 667,000 |
|
133 | Nhà làm việc cơ quan QS xã Tam Quan Nam kết hợp một số phòng chức năng của trụ sở UBND xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | 962,000 |
|
134 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Hảo | 776,000 |
|
135 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Hương | 775,000 |
|
136 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Sơn | 511,000 |
|
137 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Tân | 804,000 |
|
138 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Thanh | 465,000 |
|
139 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Hải | 490,000 |
|
140 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Mỹ | 95,000 |
|
141 | Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn Tam Quan | 485,000 |
|
142 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Thanh Tây | 430,000 |
|
143 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Châu Bắc | 520,000 |
|
144 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Châu | 485,000 |
|
145 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Xuân | 430,000 |
|
146 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Bình | 650,000 |
|
147 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Vinh | 823,000 |
|
148 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Thuận | 395,000 |
|
149 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Thuận | 650,000 |
|
150 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây An | 650,000 |
|
151 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Tường | 1.083,045 |
|
152 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Chánh | 594,000 |
|
153 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Tiến | 480,000 |
|
154 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Hải | 200,000 |
|
155 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Khánh | 200,000 |
|
156 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Tài | 355,000 |
|
157 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Minh | 480,000 |
|
158 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Thắng | 480,000 |
|
159 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Hưng | 480,000 |
|
160 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Chánh | 255,000 |
|
161 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ An | 345,000 |
|
162 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Đức | 360,000 |
|
163 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Thắng | 360,000 |
|
164 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Trinh | 360,000 |
|
165 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Hiệp | 360,000 |
|
166 | Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn Bình Dương | 360,000 |
|
167 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Cát | 360,000 |
|
168 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Tài | 360,000 |
|
169 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Phong | 742,000 |
|
170 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Mỹ | 436,000 |
|
171 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Thành | 744,000 |
|
172 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn An | 753,000 |
|
173 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hậu | 455,000 |
|
174 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Phúc | 460,000 |
|
175 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hưng | 511,000 |
|
176 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hòa | 424,000 |
|
177 | Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hạnh | 447,000 |
|
178 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Thọ | 455,000 |
|
179 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Khánh | 534,000 |
|
180 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Liên | 720,000 |
|
181 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Thuận | 580,000 |
|
182 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Vinh | 860,000 |
|
183 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Hảo | 675,000 |
|
184 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Quang | 670,000 |
|
185 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Kim | 735,000 |
|
186 | Nhà làm việc Ban CHQS xã An Quang | 280,000 |
|
187 | Nhà làm việc Ban CHQS xã An Hưng | 280,000 |
|
188 | Nhà làm việc Ban CHQS TT Tuy Phước | 180,000 |
|
189 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Lộc | 180,000 |
|
190 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Thành | 180,000 |
|
191 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Hòa | 200,000 |
|
192 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Hữu | 225,000 |
|
193 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Tường Đông | 225,000 |
|
194 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Nghi | 260,000 |
|
195 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Phú | 260,000 |
|
196 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Xuân | 260,000 |
|
197 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Tường | 180,000 |
|
198 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Nhơn | 180,000 |
|
199 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Sơn | 465,000 |
|
200 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Lộc | 180,000 |
|
201 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Châu | 180,000 |
|
202 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Hòa | 180,000 |
|
203 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Lợi | 180,000 |
|
204 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Hiển | 285,000 |
|
205 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Hòa | 270,000 |
|
206 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Thuận | 270,000 |
|
207 | CPB vốn mục Nhà làm việc Ban CHQS cấp xã | 380,000 |
|
40.000,000 |
| ||
273.270,000 |
|
- 1Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về phương án kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 của tỉnh Hải Dương
- 2Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hải Dương
- 3Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định quản lý năm 2021
- 4Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 9Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về phương án kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 của tỉnh Hải Dương
- 10Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hải Dương
- 11Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định quản lý năm 2021
- 12Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 03/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết