Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí
1. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại phí, kèm theo
- Phụ lục I. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng;
- Phụ lục II. Lĩnh vực giao thông vận tải;
- Phụ lục III. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Phụ lục IV. Lĩnh vực giáo dục đào tạo;
- Phụ lục V. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
2. Danh mục và mức thu tối đa một số loại phí, kèm theo
- Phụ lục VI. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
- Phụ lục VII. Lĩnh vực thông tin liên lạc;
- Phụ lục VIII. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Phụ lục IX. Lĩnh vực văn hóa xã hội;
- Phụ lục X. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
3. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại lệ phí, kèm theo
- Phụ lục XI. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân;
- Phụ lục XII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
- Phụ lục XIII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Điều 2. Miễn, giảm phí, lệ phí
1. Phí qua phà, qua đò
Miễn phí sử dụng đò, phà đối với thương bệnh binh, học sinh, trẻ em dưới 10 tuổi, xe dọn vệ sinh và các đối tượng được quy định tại tiết a, điểm 2, khoản 6, Điều 1, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
Miễn phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất lần đầu.
3. Lệ phí hộ tịch
Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch, cụ thể như sau:
a) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn;
b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn;
c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử;
d) Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch;
đ) Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa.
4. Lệ phí hộ khẩu
Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.
5. Lệ phí chứng minh nhân dân
Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
6. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp được quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 1 Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
7. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước.
Căn cứ vào mức thu của các loại phí, lệ phí nêu trên. Giao Ủy ban nhân dân thành phố quyết định mức thu cụ thể đối với các loại phí Hội đồng nhân dân quy định mức thu tối đa; tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí trên số phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí; hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. Trong quá trình thực hiện quy định nào không phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương thì Ủy ban nhân dân thành phố có văn bản xin ý kiến Bộ Tài chính trước khi trình Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Bãi bỏ các nghị quyết sau:
1. Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
2. Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí;
3. Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
4. Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí;
5. Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng;
6. Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố;
7. Nghị quyết số 16/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
8. Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
9. Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí;
10. Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định và sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí;
11. Các quy định trước đây của Hội đồng nhân dân thành phố trái với Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | đồng/m2 |
1 | Khu đô thị, thị trấn, thị tứ |
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/200 |
|
| - Đất thổ cư có nhà | 1.000 |
- Đất thổ cư không có nhà | 1.000 | |
b) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
| - Đất thổ cư có nhà | 1.000 |
- Đất thổ cư không có nhà | 892 | |
- Đất nông nghiệp | 605 | |
- Đất chuyên dùng | 742 | |
c) | Đất với tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - Đất thổ cư có nhà | 470 |
- Đất thổ cư không có nhà | 388 | |
- Đất nông nghiệp | 313 | |
- Đất chuyên dùng | 388 | |
d) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
| - Đất thổ cư | 94 |
- Đất nông nghiệp | 69 | |
- Đất chuyên dùng | 78 | |
2 | Khu vực nông thôn |
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
| - Đất thổ cư | 742 |
- Đất nông nghiệp | 520 | |
- Đất chuyên dùng | 605 | |
b) | Đối với tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - Đất thổ cư | 313 |
- Đất nông nghiệp | 210 | |
- Đất chuyên dùng | 313 | |
c) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
| - Đất thổ cư | 94 |
- Đất nông nghiệp | 69 | |
- Đất chuyên dùng | 78 | |
- Đất hoang | 69 | |
d) | Đất với tỷ lệ 1/5.000 |
|
| - Đất thổ cư | 37 |
- Đất nông nghiệp | 33 | |
- Đất chuyên dùng | 33 | |
- Đất hoang | 33 | |
- Đất lâm nghiệp | 33 | |
II | PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/trường hợp |
| Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) | 30.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ | đồng/người/chuyến |
1 | Phí qua phà |
|
a) | Đối với người | 1.000 |
b) | Đối với người và phương tiện hành lý |
|
| - Người và xe gắn máy | 3.500 |
- Người và xe đạp | 2.000 | |
- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg) | 2.000 | |
2 | Phí qua đò |
|
a) | Đối với người |
|
| - Đò ngang | 1.000 |
- Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng) | 2.000 | |
b) | Đối với người và phương tiện |
|
| - Đò ngang: + Người và xe đạp + Người và xe máy |
1.500 2.500 |
| - Đò dọc: + Người và xe đạp + Người và xe máy (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng) |
2.000 3.000 |
II | PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, |
|
1 | Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) | đồng/vé |
| - Vé tạm dừng, đỗ thông thường | 5.000 |
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng) | 100.000 | |
2 | Phí bến, bãi đậu xe | đồng/lần/chiếc |
| - Xe gắn máy (loại chở người thu tiền) | 2.000 |
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống | 4.000 | |
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế | 6.000 | |
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn | 8.000 | |
3 | Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu | đồng/lần/chiếc |
| - Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. | 4.000 |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. | 3.000 | |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. | 1.000 | |
- Bè nuôi cá trên sông | 5.000 đ/m2/năm | |
4 | Phí sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | đồng/m2 |
a) | Phí sử dụng vỉa hè: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính đa bằng 1% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm |
|
b) | Phí sử dụng lòng đường: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên bộ số 62/TT-LB ngày 23 tháng 7 năm 1993 của Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước qua phà, cầu phao;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ | đồng/lần/chiếc |
1 | Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn |
|
| - Giữ một lần | 10.000 |
- Giữ cả đêm | 20.000 | |
2 | Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống |
|
| - Giữ một lần | 8.000 |
- Giữ cả đêm | 16.000 | |
3 | Xe gắn máy, mô tô: |
|
a) | Các phường trong các quận: |
|
| - Giữ một lần | 2.000 |
- Giữ cả đêm | 4.000 | |
b) | Các xã, thị trấn còn lại: |
|
| - Giữ một lần | 1.500 |
- Giữ cả đêm | 3.000 | |
4 | Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng). Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố: |
|
| - Giữ một lần | 500 |
- Giữ cả đêm | 1.000 | |
5 | Xe đạp điện các loại: |
|
| - Giữ một lần | 1.000 |
- Giữ cả đêm | 2.000 | |
6 | Đối với các trường học: |
|
| - Xe đạp và xe đạp điện | 500 |
- Xe gắn máy | 1.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN | đồng/thí sinh/lần |
1 | Phí thi nghề phổ thông |
|
| - Thi nghề: Tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử | 25.000 |
- Thi nghề: Trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. | 20.000 | |
2 | Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
| - Trình độ A | 60.000 |
- Trình độ B | 90.000 | |
- Trình độ C | 120.000 | |
3 | Phí thi chứng chỉ tin học |
|
| - Trình độ A | 60.000 |
- Trình độ B | 70.000 | |
- Trình độ C | 80.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG | đồng/báo cáo |
| - Mức thu | 5.000.000 |
| - Trường hợp thẩm định bổ sung | 2.500.000 |
II | PHÍ VỆ SINH |
|
1 | Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị công lập và ngoài công lập): |
|
| - Trường dưới 10 phòng | 30.000 đồng/tháng |
- Trường từ 10 đến 20 phòng | 50.000 đồng/tháng | |
- Trường trên 20 phòng | 80.000 đồng/tháng | |
2 | Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ | 160.000 đồng/m3 |
3 | Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ | 160.000 đồng/m3 |
4 | Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu | 5.000 đồng/tháng |
5 | Đối với trụ sở, văn phòng công ty, xí nghiệp nằm độc lập | 100.000 đồng/tháng |
6 | Đối với bệnh viện | 120.000 đồng/m3 |
7 | Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể: |
|
| - Trụ sở nằm độc lập | 30.000 đồng/tháng |
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu | 20.000 đồng/tháng | |
8 | Đối với hộ: |
|
| - Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ) | 30.000 đồng/tháng |
- Buôn bán lẻ khác | 20.000 đồng/tháng | |
9 | Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh |
|
| - Hộ nhà mặt tiền | 15.000 đồng/tháng |
- Hộ nhà trong hẻm | 10.000 đồng/tháng | |
III | PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Mức phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 | |
- Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 | |
- Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 | |
2 | Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 700.000 | |
| - Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.700.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.000.000 | |
3 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 | |
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 | |
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 | |
4 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 |
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 900.000 | |
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 | |
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 | |
5 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 900.000 | |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 | |
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 |
6 | Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) | đồng/hồ sơ |
| Mức thu | 700.000 |
7 | Trường hợp gia hạn, bổ sung | 50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
IV | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN | đồng/m3 |
1 | Các loại cát khác | 3.000 |
2 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1.500 |
3 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | 1.800 |
| - Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên. - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ CHỢ |
|
1 | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: | đồng/ngày/m2 |
| - Chợ loại 1 | 5.000 |
- Chợ loại 2 | 4.000 | |
- Chợ loại 3 | 3.000 | |
2 | Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: | đồng/người/ngày |
a) | Địa bàn quận Ninh Kiều |
|
| - Cả ngày | 4.000 |
- Một buổi chợ | 2.000 | |
b) | Địa bàn các quận còn lại |
|
| - Cả ngày | 3.000 |
- Một buổi chợ | 1.500 | |
c) | Địa bàn các huyện còn lại |
|
| - Cả ngày | 2.000 |
- Một buổi chợ | 1.000 | |
3 | Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại, có thể áp dụng mức thu cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu quy định tại Khoản 1, Khoản 2 mục này. |
|
II | PHÍ ĐẤU GIÁ | đồng/hồ sơ |
1 | Mức thu phí đấu giá tài sản |
|
a) | Trường hợp bán đấu giá tài sản thành: |
|
| - Dưới 50 triệu đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng | 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu | |
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng | |
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng | |
- Từ trên 20 tỷ đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá | |
b) Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Điều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
| |
2 | Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm |
|
| - Từ 20 triệu đồng trở xuống | 50.000 |
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | 100.000 | |
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 150.000 | |
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 | |
- Trên 500 triệu đồng | 500.000 | |
3 | Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
a) | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
| - Từ 200 triệu đồng trở xuống | 100.000 |
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 | |
- Từ trên 500 triệu đồng | 500.000 | |
b) | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc phạm vi Điểm a) Khoản này |
|
| - Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 | |
- Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 | |
- Từ trên 5 ha | 5.000.000 | |
III | PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU | giá trị gói thầu |
| Mức thu | 0,05% (tối đa không quá 30.000.000 đồng) |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
- Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI | đồng/thửa đất và đồng/văn bản |
1 | Trích lục: |
|
| - Hồ sơ địa chính | 5.000 |
- Hồ sơ hành chính | 5.000 | |
- Hồ sơ thanh tra | 5.000 | |
- Hồ sơ kế hoạch | 5.000 | |
2 | Tư liệu - bản đồ |
|
| - Bản đồ tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000 | 40.000 |
- Bản đồ tỷ lệ: 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 | 50.000 | |
II | PHÍ THƯ VIỆN | đồng/thẻ/năm |
1 | Đối với người lớn |
|
| - Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) | 20.000 |
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) | 100.000 | |
2 | Đối với thiếu nhi | 50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | đồng/lần |
| Mức thu | 3.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA | đồng/lần |
| - Chợ nổi | 2.000 |
- Khu du lịch | 5.000 | |
- Vườn du lịch, điểm tham quan | 3.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
đồng/m3 | ||
1 | Đối với nước thải sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân, gia đình tại quận Ninh Kiều và quận Bình Thủy | 500 |
2 | Đối với nước thải sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân, gia đình tại các quận, huyện còn lại | 180 |
3 | Đối với nước thải công nghiệp tính theo từng chất gây ô nhiễm có trong nước thải được quy định tại Mục 2, Phần II của Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (được sửa đổi tại Thông tư số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06/9/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Thực hiện thu theo quy định tại Thông tư số 106/2007/TTLT /BTC-BTNMT ngày 06/9/ 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | đồng/hồ sơ |
| Mức thu | 5.000.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | LỆ PHÍ HỘ TỊCH | đồng/lần |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn |
|
a | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
| - Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 10.000 |
b | Đăng ký nuôi con nuôi |
|
| - Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 20.000 |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 20.000 | |
c | Đăng ký giám hộ |
|
| - Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 5.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 5.000 | |
d | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
| - Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 10.000 |
đ | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi (Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện) | 25.000 |
e | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch |
|
| Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện) | 5.000 |
g | Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 2.000 |
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 3.000 | |
h | Giấy xác nhận hộ tịch |
|
| - Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 3.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp |
|
a | Đăng ký kết hôn |
|
| - Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố) | 1.000.000 |
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp) | 1.000.000 | |
b | Đăng ký nuôi con nuôi |
|
| - Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân thành phố) | 2.000.000 |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Sở Tư pháp) | 2.000.000 | |
c | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân thành phố) | 1.000.000 |
d | Đăng ký giám hộ |
|
| - Giám hộ (Sở Tư pháp) | 50.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp) | 50.000 | |
đ | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
| Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp) | 50.000 |
e | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| - Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch (kể cả việc ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp) | 50.000 |
| - Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp) | 50.000 |
g | Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp) | 5.000 |
h | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp) | 10.000 |
II | LỆ PHÍ HỘ KHẨU | đồng/lần |
1 | Cấp quận |
|
| - Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình | 15.000 |
| - Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình) | 10.000 |
| - Cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | 10.000 |
| - Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình | 10.000 |
| - Cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | 5.000 |
| - Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | 5.000 |
2 | Cấp huyện |
|
| - Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình | 7.500 |
| - Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình) | 5.000 |
| - Cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | 5.000 |
| - Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình | 5.000 |
| - Cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | 2.500 |
| - Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | 2.500 |
III | LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | đồng/lần |
1 | Cấp quận |
|
| - Cấp lại, đổi | 6.000 |
2 | Cấp huyện |
|
| - Cấp lại, đổi | 3.000 |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | đồng/giấy phép |
| - Cấp mới | 400.000 |
- Cấp lại | 300.000 | |
- Gia hạn giấy phép | 200.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
I | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | phần trăm (%) |
| Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | 12 |
II | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | (đồng/giấy) |
| - Tổ chức | 100.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 25.000 | |
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất | (đồng/giấy) |
| - Tổ chức | 500.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 100.000 | |
3 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | (đồng/lần cấp) |
a) | Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
| - Tổ chức | 50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 20.000 | |
b) | Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
| - Tổ chức | 50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 50.000 | |
III | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/hồ sơ |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
IV | LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | đồng/lần |
| - Tổ chức | 20.000 |
- Khu vực các quận | 10.000 | |
- Khu vực các huyện | 5.000 | |
V | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp mới: | đồng/giấy |
| - Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) | 50.000 |
- Công trình khác | 100.000 | |
2 | Trường hợp gia hạn | đồng/lần |
| - Mức thu | 10.000 |
VI | LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ | đồng/biển số nhà |
1 | Cấp mới | 30.000 |
2 | Cấp lại | 20.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT | DANH MỤC | MỨC THU |
LỆ PHÍ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH | đồng/lần | |
| - Hộ kinh doanh cá thể | 30.000 |
- HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh | 100.000 | |
- HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND thành phố cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước | 200.000 | |
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | 20.000 | |
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. | 2.000 | |
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 10.000 | |
II | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC | đồng/giấy phép |
| Mức thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện | 700.000 |
III | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC | đồng/giấy |
1 | Cấp mới | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ | đồng/giấy |
1 | Trường hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép: |
|
| - Đối với tổ chức: | 200.000 |
- Đối với cá nhân | 100.000 | |
2 | Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) | 50.000 |
V | LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản |
| Mức thu | 3.000 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính | đồng/trang |
| - Hai trang đầu | 2.000 |
- Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang; không quá 100.000 đồng/bản |
| |
3 | Chứng thực chữ ký | đồng/trường hợp |
| Mức thu | 10.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
- Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- 1Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 3Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 4Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 5Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định và sửa đổi mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 6Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 7Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 8Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về lệ phí cấp biển số nhà do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 90/2007/QĐ-UBND bổ sung chế độ, danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 15Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 3Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 4Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 5Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định và sửa đổi mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 6Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 7Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 8Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh và bãi bỏ quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 15Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 16Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 10Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 11Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 12Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về lệ phí cấp biển số nhà do thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 90/2007/QĐ-UBND bổ sung chế độ, danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- Số hiệu: 02/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/07/2012
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Hữu Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra