Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
VỀ ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-VHXH ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể:
1. Điều chỉnh đổi tên 77 đường hiện hữu.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm)
2. Đặt tên mới cho 41 tuyến đường và hẻm mở rộng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 25 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH ĐỔI TÊN MỚI GỒM 77 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đường hiện trạng | Tên mới | Điểm đầu - Cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | |
Đầu | Cuối | |||||
PHƯỜNG 2 | ||||||
1. | Bàu Sen 1 | HOÀNG SÂM | Phan Huy Chú | Văn Cao | 110 | 10 |
2. | Bàu Sen 2 | HOÀNG TRỌNG MẬU | Thái Văn Lung | Phan Chu Trinh | 190 | 10 |
3. | Bàu Sen 3 | KIỀU THANH QUẾ | Phan Huy Chú | Văn Cao | 110 | 10 |
4. | Bàu Sen 4 | HOÀNG CẦM | Kiều Thanh Quế | Phan Chu Trinh | 380 | 10 |
5. | Bàu Sen 5 | HOÀNG CÔNG CHẤT | Phan Huy Ích | Phan Huy Chú | 100 | 10 |
6. | Bàu Sen 6 | HOÀNG HỮU NAM | Phan Chu Trinh | Kiều Thanh Quế | 390 | 10 |
7. | Bàu Sen 7 | HOÀNG VĂN HÒE | Hoàng Hữu Nam | Phan Huy Chú | 100 | 10 |
PHƯỜNG 7 | ||||||
8. | Kha Vạn Cân | KHA VẠNG CÂN | Hoàng Văn Thụ | Trương Văn Bang | 245 | 11 |
PHƯỜNG 8 | ||||||
9. | Dương Ngạn Địch (Khu dự án Kiến Tạo) | NGÔ NHÂN TỊNH | Trần Thượng Xuyên | Hẻm Nguyễn Hữu Tiến-Dương Minh Châu | 105 | 10 |
PHƯỜNG 10 | ||||||
10. | Bình Giã | BÙI THIỆN NGỘ | 2 tháng 9 | 30 tháng 4 | 1980 | 36 |
11. | Chí Linh 10 | PHÙNG HÁ | Nguyễn Sáng | Lưu Chí Hiếu | 170 | 11 |
12. | Chí Linh 12 | NGUYỄN PHÚC TẦN | Chí Linh | Mẫu Sơn | 1702 | 20.5 |
13. | Chí Linh 14 | AN HẢI | Nguyễn Công Phương | Lưu Chí Hiếu | 180 | 11 |
14. | Chí Linh 16 | AN TRẠCH | Nguyễn Sáng | Lưu Chí Hiếu | 180 | 11 |
15. | Chí Linh 18 | THANH TỊNH | Nguyễn Công Hoan | Mẫu Sơn | 1280 | 24.5 |
16. | Chí Linh 20 | TRẦN MAI NINH | Nguyễn Công Phương | Quang Dũng | 300 | 11 |
17. | Chí Linh 22 | TÔN QUANG PHIỆT | Nguyễn Công Phương | Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh | 270 | 11 |
18. | Chí Linh 24 | BÌNH QUÝ | Nguyễn Công Phương | Quang Dũng | 300 | 11 |
19. | Chí Linh 26 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | Nguyễn Hữu Cảnh | Mẫu Sơn | 1170 | 20.5 |
20. | Chí Linh 28 | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | Nguyễn Công Phương | Quang Dũng | 300 | 11 |
21. | Chí Linh 17 | NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG | 3 tháng 2 | Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu) | 560 | 11 |
22. | Chí Linh 19 | NGUYỄN SÁNG | 3 tháng 2 | 2 tháng 9 | 650 | 13 |
23. | Chí Linh 21 | QUANG DŨNG | 3 tháng 2 | 2 tháng 9 | 700 | 13 |
24. | Hàng Điều 1 | SÔNG HƯƠNG | Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | 185 | 13 |
25. | Hàng Điều 2 | ĐOÀN KẾT | Phạm Văn Tráng | Bến Chương Dương | 130 | 10 |
26. | Hàng Điều 3 | BẾN HẢI | Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | 185 | 13 |
27. | Hàng Điều 5 | Bến Chương Dương | Mẫu Sơn | Trần Xuân Soạn | 371 | 20 |
28. | Hàng Điều 6 | ThạcH HÃN | Võ Chí Công | Phạm Tu | 261 | 13 |
29. | Hàng Điều 7 | Vàm Cỏ | Mẫu Sơn | Cửu Long | 210 | 13 |
30. | Hàng Điều 8 | Huỳnh Văn Hớn | Kéo dài đường Huỳnh Văn Hớn đã đặt tên | 581 | 15 | |
31. | Hàng Điều 9 | Như Nguyệt | Mẫu Sơn | Huỳnh Văn Hớn | 210 | 13 |
32. | Hàng Điều 10 | Đoàn Kết | Đổi thành cùng tên Đoàn Kết với tuyến đường Hàng Điều 2 |
|
| |
33. | Hàng Điều 11 | SÔNG GIANH | Mẫu Sơn | Trần Xuân Soạn | 340 | 13 |
34. | Hàng Điều 4 | CỬU LONG | Phạm Văn Tráng | Bến Chương Dương | 380 | 13 |
35. | Thùy Dương 1 | NGỌC LINH | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Tứ | 780 | 16 |
36. | Thùy Dương 2 | THẤT SƠN |
| Tam Đảo | 54 | 11,5 |
37. | Thùy Dương 3 | BA VÌ | Mẫu Sơn | Tam Đảo | 680 | 11.5 |
38. | Thùy Dương 4 | HOÀNH SƠN | Tam Đảo | Ngự Bình | 710 | 11.5 |
39. | Thùy Dương 5 | TẢN VIÊN | Tam Đảo | Ngự Bình | 730 | 15 |
40. | Thùy Dương 6 | TAM ĐẢO | Tản Viên | Ngọc Linh | 250 | 29-20.5 |
41. | Thùy Dương 7 | BẠCH MÃ | Tản Viên | Ba Vì | 120 | 20 |
42. | Thùy Dương 8 | NGỰ BÌNH | Tản Viên | Hẻm nối Mẫu Sơn | 300 | 13.5 |
43. | Đường nối dài theo quy hoạch (Công Chánh cũ) | NƠ TRANG LONG | Bùi Thiện Ngộ | 30 tháng 4 | 1520 | 23 |
44. | Nơ Trang Long 5 | TRẦN VĂN ƠN | Nơ Trang Long |
| 190 | 11 |
45. | Nơ Trang Long 4 | TRẦN HỮU DỰC | Nơ Trang Long |
| 190 | 11 |
46. | Nơ Trang Long 3 | PHAN NGỌC HIỂN | Nơ Trang Long |
| 190 | 11 |
47. | Nơ Trang Long 2 | HÀ BỔNG | Nơ Trang Long |
| 190 | 11 |
48. | Nơ Trang Long 1 | ĐINH NÚP | Hà Bổng | Trần Văn Ơn | 190 | 19 |
49. | Số 1-KDC Đồi 2 | BÍCH KHÊ | 2 tháng 9 | Hà Huy Giáp | 720 | 15 |
50. | Số 2-KDC Đồi 2 | DIỆP MINH CHÂU | Bích Khê | Bùi Kỷ | 220 | 11 |
51. | Số 3-KDC Đồi 2 | HOÀNG NGỌC PHÁCH | Bích Khê |
| 690 | 11 |
52. | Số 4-KDC Đồi 2 | HOÀNG XUÂN HÃN | Bích Khê | Tống Duy Tân | 410 | 11 |
53. | Số 5-KDC Đồi 2 | Bùi Kỷ | 2 tháng 9 | Hà Huy Giáp | 650 | 22.5 |
54. | Số 7-KDC Đồi 2 | TỐNG DUY TÂN | Đống Đa | Hà Huy Giáp | 275 | 27.5 |
55. | Số 8-KDC Đồi 2 | TỐNG PHƯỚC HIỆP | Bích Khê | Hà Huy Giáp | 250 | 10 |
56. | Số 9-KDC Đồi 2 | TỐNG PHƯỚC HOÀ | Hoàng Xuân Hãn | Bùi Kỷ | 215 | 11 |
57. | Số 10-KDC Đồi 2 | Dương Tử Giang | Bùi Thiện Ngộ | (đến hết đường quy hoạch) | 275 | 11 |
58. | Số 11-KDC Đồi 2 | HÀ HUY GIÁP | Bùi Thiện Ngộ | Dương Tử Giang | 585 | 15 |
PHƯỜNG 11 | ||||||
59. | Lê Duẩn 1 | NGUYỄN KHÁNH TOÀN | Trường Chinh | 30 tháng 4 | 430 | 10 |
60. | Lê Duẩn 2 | THÀNH ĐỒNG | Đường quy hoạch Hàng Điều |
| 90 | 10 |
61. | Lê Duẩn 3 | HOÀNG ĐẠO THÚY | Đường quy hoạch Hàng Điều | Huỳnh Tấn Phát | 135 | 11 |
62. | Lê Duẩn 4 | NGUYỄN HIẾN LÊ | Đường quy hoạch Hàng Điều | Huỳnh Tấn Phát | 135 | 11 |
63. | Lê Duẩn 5 | NGUYỄN VĂN HUYÊN | Đường quy hoạch Hàng Điều |
| 180 | 11 |
PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH | ||||||
64. | Chí Linh 1 | CHÍ LINH | Đoàn Trần Nghiệp | Bình Giã | 145 | 11 |
65. | Chí Linh 2 | PHẠM VĂN BẠCH | Tô Vĩnh Diện | Nơ Trang Long | 1333 | 22 |
66. | Chí Linh 3 | HỒ DZẾNH | Đoàn Trần Nghiệp | 2 tháng 9 | 150 | 17 |
67. | Chí Linh 4 | BÙI HUY ĐÁP | Bùi Bằng Đoàn | Quang Dũng | 300 | 5 |
68. | Chí Linh 5 | CAO XUÂN HUY | Đoàn Trần Nghiệp | 2 tháng 9 | 155 | 13 |
69. | Chí Linh 6 | NAM DU | Nguyễn Hữu Cảnh | Lưu Chí Hiếu | 406 | 6,5 |
70. | Chí Linh 7 | CÙ CHÍNH LAN | 3 tháng 2 | 2 tháng 9 | 1010 | 20.5-13 |
71. | Chí Linh 8 | VÕ DUY NINH | Nguyễn Sáng | Lưu Chí Hiếu | 158 | 5 |
72. | Chí Linh 9 | HÀ THỊ CẦU | Cù Chính Lan | 2 tháng 9 | 300 | 12 |
73. | Chí Linh 11 | NGUYỄN CÔNG HOAN | Cù Chính Lan | Đoàn Trần Nghiệp | 500 | 11 |
74. | Chí Linh 15 | NGUYỄN ĐÌNH THI | 3 tháng 2 | Đoàn Trần Nghiệp | 1050 | 11 |
75. | Chí Linh 13 | NGUYỄN QUYỀN | Đoàn Trần Nghiệp | Nguyễn Công Hoan | 420 | 11 |
76. | Chí Linh 30 | NGUYỄN THỊ NGHĨA | Hồ Dzếnh | Cù Chính Lan | 290 | 11 |
77. | Chí Linh 32 | NGUYỄN XIỂN | Hồ Dzếnh | Cù Chính Lan | 290 | 13 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HẺM ĐƯỢC MỞ RỘNG ĐẶT MỚI GỒM 41 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đường hiện trạng | Tên mới | Điểm đầu - Cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | |
Đầu | Cuối | |||||
PHƯỜNG 2 | ||||||
1 | Hẻm 59 Phan Chu Trinh Bàu Sen 8 | HỒ SĨ TÂN | Phan Chu Trinh (hẻm 59) | Văn Cao | 255 | 13 |
2 | Hẻm 45 Thùy Vân | NGUYỄN KHOA CHIÊM | Thùy Vân (hẻm 45) | Nguyễn Hiền | 180 | 7.5 |
3 | Hẻm 97 Phan Chu Trinh | NGÔ THÌ SĨ | Phan Chu Trinh (hẻm 97) | Phạm Đình Hổ | 200 | 9 |
4 | Hẻm 109 Võ Thị Sáu Bàu Sen 9 | NGUYÊN PHI Ỷ LAN | Võ Thị Sáu (hẻm 109) | Hoàng Hữu Nam | 200 | 7,5 và 11 |
5 | Hẻm 129 Võ Thị Sáu | NGUYỄN CÔNG HUỆ | Võ Thị Sáu (hẻm 120) | Văn Cao | 195 | 7.5 |
6 | Hẻm 129 Phan Chu Trinh | PHẠM ĐÌNH HỔ | Phan Chu Trinh (hẻm 129) | Lạc Long Quân | 310 | 13 |
7 | Hẻm 172 Hoàng Hoa Thám | TÔ HIỆU | Hoàng Hoa Thám (hẻm 172) | Nguyễn Hiền | 170 | 11 |
8 | Hẻm 28 Lương Văn Can | THÁI VĂN LUNG | Hồ Sỹ Tân | Lương Văn Can | 320 | 15 |
9 | Hẻm 128 Hoàng Hoa Thám | VĂN CAO | Hoàng Hoa Thám (hẻm 128) | Lạc Long Quân | 470 | 13 |
PHƯỜNG 3 | ||||||
10 | Hẻm 74 Trương Công Định | PHAN ĐĂNG LƯU | Phan Đăng Lưu | Trương Công Định | 330 | 20.5 |
11 | Đường nối dài theo quy hoạch | ĐỒ CHIỂU | Đồ Chiểu | Ba Cu | 710 | 19-13 (giữa) -11 |
12 | Đường nối dài theo quy hoạch | HUỲNH THÚC KHÁNG | Thống Nhất | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 300 | 33 |
13 | Hẻm 49 Nguyễn Bỉnh Khiêm | LÊ VĂN MỘT | Nguyễn Trường Tộ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 310 | 6 |
14 | Hẻm 37 Nguyễn Trường Tộ | NGUYỄN VĂN QUANG | Hoàng Hoa Thám | Lê Văn Một | 280 | 6 |
15 | Hẻm nối dài quy hoạch đường | TÔ NGUYỆT ĐÌNH | Trần Đồng | Thống Nhất | 420 | 13 |
16 | Hẻm 256 Ba Cu | HUỲNH VĂN NGHỆ | Ba Cu | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 440 | 15 - 13 (giữa) - 15 |
17 | Hẻm 208 Ba Cu | CHÂU VĂN LIÊM | Ba Cu | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 570 | 15 - 13 |
18 | Hẻm 332 Trương Công Định | LƯƠNG ĐÌNH CỦA | Đồ Chiểu | Trương Công Định | 170 | 15 |
19 | Hẻm 12 Đồ Chiểu | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | Đồ Chiểu | Trương Công Định | 210 | 13 |
20 | Hẻm 176/10 Trương Công Định | ĐÀO DUY KỲ | Hẻm nối Thống Nhất (quy hoạch) và Trương Công Định | Huỳnh Văn Nghệ | 335 | 13 |
21 | Hẻm nối dài quy hoạch đường | TẠ UYÊN | Đào Duy Kỳ | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 285 | 15 |
22 | Hẻm 82 Trương Công Định | TRẦN VĂN QUAN | Lê Hồng Phong | Thống Nhất | 700 | 13 |
23 | Hẻm 39 Thống Nhất | PHẠM VĂN ĐẮC | Lý Tự Trọng | Thống Nhất | 210 | 6 |
PHƯỜNG 7 | ||||||
24 | Hẻm 1 Ngô Đức Kế | ĐẶNG THAI MAI | Số 1 Ngô Đức Kế | Lê Lợi | 395 | 17 |
25 | Hẻm 90 Hoàng Văn Thụ | CAO XUÂN DỤC | Hoàng Văn Thụ | Trương Công Định | 230 | 11 |
26 | Hẻm 69 Lê Hồng Phong | BÙI THỊ XUÂN | 69 Lê Hồng Phong | Hẻm 459 Trương Công Định | 380 | 11 |
27 | Hẻm 266 Lê Lợi | NGUYỄN VĂN HƯNG | Trần Huy Liệu | Đặng Thai Mai | 205 | 13 |
PHƯỜNG 8 | ||||||
28 | Đường nối dài theo quy hoạch | LÊ PHỤNG HIỂU | Lê Phụng Hiểu | 3 tháng 2 | 1100 | 18.5 |
29 | Hẻm 100 Bình Giã | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | 3 tháng 2 | Huyền Trân Công Chúa | 905 | 15 |
30 | Hẻm 360 Bình Giã | ĐOÀN KHUÊ | Dương Văn Mạnh | Nguyễn An Ninh | 390 | 6 |
31 | Hẻm 117 Huyền Trân Công Chúa | LIỄU HẠNH CÔNG CHÚA | Lê Phụng Hiểu | Đoàn Giỏi | 300 | 6 |
32 | Hẻm 157 Huyền Trân Công Chúa | ĐOÀN GIỎI | Đoàn Khuê | Huyền Trân Công Chúa | 215 | 6 |
33 | Hẻm 24 Lê Phụng Hiểu | NGUYỄN VIẾT XUÂN | Lê Phụng Hiểu | Nguyễn Trọng Quản | 185 | 12 |
34 | Hẻm 209 Bình Giã | NGUYỄN TRỌNG QUẢN | Bình Giã | Dương Văn Mạnh | 410 | 9.5 |
35 | Hẻm 512 Trương Công Định | CAO VĂN LẦU | Trương Công Định | Đoàn Khuê | 100 | 6 |
36 | Hẻm 121 Nguyễn Thị Minh Khai | NGUYỄN KHẮC VIỆN | Ba tháng Hai (hẻm 37) | Nguyễn Thị Minh Khai | 110 | 15 |
PHƯỜNG THẮNG TAM | ||||||
37 | Hẻm 01 Hồ Quý Ly | ĐẶNG MINH KHIÊM | Hồ Quý Ly (hẻm 01) | Thùy Vân | 250 | 13 |
38 | Hẻm 03 Lê Hồng Phong | NGUYỄN TUÂN | Lê Hồng Phong (hẻm 03) |
| 150 | 9 |
39 | Hẻm 05 Lê Hồng Phong | THẠCH LAM | Lê Hồng Phong (hẻm 05) |
| 275 | 16 |
40 | Hẻm 11 Lê Hồng Phong | TÀO MẠT | Lê Hồng Phong (hẻm 11) |
| 190 | 9 |
PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH | ||||||
41 | Hẻm 442 Bình Giã | BÙI QUỐC HƯNG | 3 Tháng 2 | 2 Tháng 9 (hẻm 442 Bình Giã cũ) | 470 | 15 |
- 1Quyết định 99/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về đặt, đổi tên đường thuộc thị trấn Đak Đoa, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
- 4Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn huyện Thạnh Trị, huyện Kế Sách, huyện Mỹ Xuyên và thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, điều chỉnh, đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục tên đường và công trình công cộng để đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Long Khánh (giai đoạn 2); thị trấn Dầu Giây (Thống Nhất); thị trấn Long Giao (Cẩm Mỹ) tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 99/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 5Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về đặt, đổi tên đường thuộc thị trấn Đak Đoa, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
- 7Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn huyện Thạnh Trị, huyện Kế Sách, huyện Mỹ Xuyên và thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, điều chỉnh, đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục tên đường và công trình công cộng để đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Long Khánh (giai đoạn 2); thị trấn Dầu Giây (Thống Nhất); thị trấn Long Giao (Cẩm Mỹ) tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 01/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Phạm Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra