HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND | Cần Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY
(Ngày 09,10 tháng 7 năm 2018)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ ngân sách huyện năm 2018;
Xét Tờ trình số 2513/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán ngân sách huyện năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện thông qua quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2017 như sau:
1. Về thu ngân sách: (đính kèm biểu số 48, biểu số 50)
1.1. Thu ngân sách nhà nước:
Tổng thu ngân sách nhà nước (không tính số ghi thu) năm 2017 trên địa bàn huyện là 183.732 triệu đồng, đạt 204,714% so với dự toán giao đầu năm (90.000 triệu đồng) và đạt 183,62% cùng kỳ năm trước (100.060 triệu đồng).
- Các khoản thu đạt và vượt so với kế hoạch được giao:
Thuế công thương nghiệp: 29.965 triệu đồng, đạt 149,83%.
Lệ phí trước bạ: 27.781 triệu đồng, đạt 146,99%.
Thuế thu nhập: 52.516 triệu đồng, đạt 228,33%.
Tiền sử dụng đất: 54.081 triệu đồng, đạt 358,15%.
Tiền cho thuê đất, mặt nước: 1.487 triệu đồng, đạt 106,19%.
Thu phí - lệ phí: 9.275 triệu đồng, đạt 171,77%.
Lệ phí môn bài: 892 triệu đồng, đạt 148,67%.
Thu khác: 6.321 triệu đồng, đạt 119,26%; chủ yếu từ nguồn thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông, thu xử phạt hành chính, thu hồi các khoản chi năm trước, thu bán tài sản tịch thu.
- Các khoản thu không đạt dự toán:
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 259 triệu đồng, đạt 86,24%.
- Các khoản thu không được giao dự toán:
Thu viện trợ: 351 triệu đồng.
1.2. Thu ngân sách địa phương:
Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương năm 2017 là 1.039.708 triệu đồng, đạt 198,23% so với dự toán đầu năm (524.448 triệu đồng), bao gồm:
- Thu điều tiết: 25.284 triệu đồng, đạt 225,13% dự toán đầu năm (11.231 triệu đồng), chủ yếu tăng thu thuế công thương nghiệp, lệ phí trước bạ và thu phí, lệ phí, thu khác.
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố: 683.844 triệu đồng, bằng 133,24% dự toán đầu năm (513.257 triệu đồng).
- Thu kết dư ngân sách: 309.947 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn: 19.478 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 351 triệu đồng
- Ghi thu ngân sách: 804 triệu đồng.
2. Về chi ngân sách: (đính kèm biểu số 52).
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2017 là 646.200 triệu đồng đạt 123,20% so dự toán đầu năm (524.488 triệu đồng), trong đó:
2.1. Chi đầu tư phát triển: 123.364 triệu đồng, chiếm 19,1% tổng chi ngân sách địa phương (646.103 triệu đồng) và đạt 302,93% so với dự toán thành phố giao đầu năm (40.723 triệu đồng), trong đó:
- Vốn đầu tư phân cấp: 89.849 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển khác: 33.515 triệu đồng.
2.2. Chi thường xuyên: 500.499 triệu đồng, chiếm 77,46% tổng chi ngân sách địa phương (646.103 triệu đồng) và đạt 106,56% so với dự toán (469.675 triệu đồng), cụ thể:
a) Chi sự nghiệp kinh tế: 119.474 triệu đồng, đạt 105,64% so dự toán (113.098 triệu đồng), giảm 6.376 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 171.929 triệu đồng, đạt 106,29% so với dự toán (161.760 triệu đồng), tăng 10.169 triệu đồng.
c) Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 6.339 triệu đồng, đạt 112,51% so với dự toán (5.634 triệu đồng), tăng 705 triệu đồng.
d) Chi sự nghiệp phát thanh, truyền thông, thông tấn: 1.354 triệu đồng, đạt 107,29% so dự toán (1.262 triệu đồng) tăng 92 triệu đồng.
đ) Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 1.847 triệu đồng, đạt 106,15% so với dự toán (1.740 triệu đồng), tăng 107 triệu đồng.
e) Chi sự nghiệp y tế: 38.945 triệu đồng, đạt 114,11% so với dự toán (34.130 triệu đồng), tăng 4.815 triệu đồng.
g) Chương trình mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình: 1.469 triệu đồng, đạt 109,55% so với dự toán (1.341 triệu đồng), tăng 128 triệu đồng.
h) Chi sự nghiệp xã hội: 32.580 triệu đồng, đạt 113,18% so với dự toán (28.786 triệu đồng), tăng 3.794 triệu đồng.
i) Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 98.057 triệu đồng, đạt 103,49% so dự toán (94.749 triệu đồng), tăng 3.308 triệu đồng.
k) Chi an ninh - quốc phòng: 20.656 triệu đồng, đạt 91,22% so dự toán (22.643 triệu đồng), giảm 1.987 triệu đồng.
l) Chi khác ngân sách: 7.849 triệu đồng, đạt 173,19% với dự toán (4.532 triệu đồng).
2.3. Chi chuyển nguồn: 22.337 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách huyện: 14.799 triệu đồng.
b) Ngân sách xã, thị trấn: 7.538 triệu đồng.
3. Cân đối ngân sách năm 2017: (đính kèm biểu số 48).
- Tổng thu ngân sách địa phương: 1.039.708 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 646.103 triệu đồng.
- Số dư ngân sách còn lại: 393.508 triệu đồng. Cụ thể:
3.1. Kết dư ngân sách huyện: 362.238 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư: 213.659 triệu đồng.
- Chi thường xuyên có mục tiêu: 97.842 triệu đồng.
Bù giá nước: 39.581 triệu đồng.
Kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở: 466 triệu đồng.
Sự nghiệp môi trường: 1.888 triệu đồng.
Kinh phí sự nghiệp giáo dục: 1.890 triệu đồng.
Đào tạo nghề lao động nông thôn: 2.726 triệu đồng.
Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Y tế huyện: 1.780 triệu đồng.
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo: 2.199 triệu đồng.
Mua sắm xe ô tô: 760 triệu đồng.
Kinh phí cứu trợ bão số 5: 1.571 triệu đồng.
Chuyển hóa địa bàn trọng điểm: 200 triệu đồng.
Chương trình mục tiêu Dân số - Kế hoạch hóa gia đình: 114 triệu đồng.
Hỗ trợ tiêu thụ muối: 38.315 triệu đồng.
Phổ cập bơi lội: 1.236 triệu đồng.
Di dời các hộ dân sinh sống trong khu vực Dần Xây: 1.116 triệu đồng.
Tiền thu hồi do cấp đất sai quy định: 4.000 triệu đồng.
- Kết dư chi thường xuyên: 50.737 triệu đồng.
3.2. Kết dư ngân sách xã, thị trấn: 31.270 triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu đính kèm)
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2017 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu thẹo kế hoạch đề ra (thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 86,24%). Trong báo cáo quyết toán, Ủy ban nhân dân huyện cần đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2017 và công tác quyết toán của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.
Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện).
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 524,488 | 1,039,708 | 515,220 | 198.23 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 11,231 | 26,439 | 15,208 | 235.41 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 3,100 | 7,553 | 4,453 | 243.65 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 8,131 | 18,886 | 10,755 | 232.27 |
|
|
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 513,257 | 683,844 | 170,587 | 133.24 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 472,534 | 447,308 | (25,226) | 94.66 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 40,723 | 236,536 | 195,813 | 580.84 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| - |
|
IV | Thu kết dư |
| 309,947 | 309,947 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 19,478 | 19,478 |
|
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 524,488 | 646,200 | 121,712 | 123.21 |
1 | Tổng chi cân đối NSĐP | 521,784 | 622,303 | 100,519 | 119.26 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 40,723 | 123,364 | 82,641 | 302.793 |
2 | Chi thường xuyên | 462,953 | 498,939 | 35,986 | 107.77 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
| - |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
| - |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 14,090 |
| (14,090) | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 4,018 |
| (4,018) |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2,704 | 1,560 | (1,144) | 57.69 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ và đào tạo nghề lao động nông thôn | 2,704 | 1,560 | (1,144) | 57.69 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 22,337 | 22,337 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5-3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 90,000 | 11,231 | 183,732 | 355,864 | 204.15 | 3,168.59 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 90,000 | 11,231 | 183,732 | 26,439 | 204.15 | 235.41 |
I | Thu nội địa | 90,000 | 11,231 | 183,732 | 25,284 | 204.15 | 225.13 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 20,000 | 3,600 | 29,965 | 5,968 | 149.83 | 165.78 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 17,900 | 3,222 | 25,749 | 4,635 | 143.85 | 143.85 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,100 | 378 | 3,516 | 633 | 167.43 | 167.46 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
4.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 700 | 700 |
|
|
| Trong đó: Thuế môn bài cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
| - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 23,000 |
| 52,516 |
| 228.33 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 18,900 | 3,931 | 27,781 | 12,567 | 146.99 | 319.68 |
| Trong đó: trước bạ nhà, đất | 3,931 | 3,931 | 12,567 | 12,567 | 319.68 | 319.68 |
8 | Thu phí, lệ phí | 5,400 | 900 | 9,275 | 2,391 | 171.77 | 265.72 |
- | Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí huyện | 800 | 800 | 1,839 | 1,839 | 229.88 | 229.88 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 100 | 100 | 552 | 552 | 552.00 | 552.00 |
9 | Lệ phí môn bài | 600 | 600 | 892 | 892 | 148.67 | 148.67 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300 | 300 | 259 | 259 | 86.24 | 86.24 |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1,400 |
| 1,487 |
| 106.19 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 15,100 |
| 54,081 |
| 358.15 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 5,300 | 1,900 | 6,321 | 3,207 | 119.26 | 168.79 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sàn khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Ghi thu |
|
| 804 | 804 |
|
|
V | Thu viện trợ |
|
| 351 | 351 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 309,947 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 19,478 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 524,488 | 646,200 | 123.21 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 521,784 | 622,303 | 119.26 |
I | Chi đầu tư phát triển | 40,723 | 123,364 | 302.93 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 40,723 | 89,849 | 220.63 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 11,599 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 33,515 |
|
II | Chi thường xuyên | 462,953 | 498,939 | 107.77 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 161,759 | 171,929 | 106.29 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 14,090 |
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 4,018 |
| - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,704 | 1,560 | 57.69 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,704 | 1,560 |
|
| Đề án kiểm soát dân số các vùng biển đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020 | 1,272 | 1,357 | 106.71 |
| Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | 30 | 74 | 249.82 |
| Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 40 | 38 | 94.84 |
| Dự án đào tạo nghề lao động nông thôn | 1,363 | 91 | 6.68 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 22,337 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 586,003 | 723,620 | 137,617 | 123.48 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 61,515 | 77,420 | 15,905 | 125.86 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC | 524,488 | 623,863 | 99,375 | 118.95 |
I | Chi đầu tư phát triển | 40,723 | 123,364 | (89,799) | 302.93 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 40,723 | 89,849 | (123,314) | 220.63 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 11,599 | 17,964 | (916) | 95.15 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
| - |
|
- | Chi quốc phòng | 8,097 | 18,950 | (553) | 97.16 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
| - |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 34 | (1) | 97.43 |
- | Chi văn hóa thông tin |
| 7,557 | (804) | 90.39 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 3 | (1) | 79.35 |
- | Chi thể dục thể thao |
|
| - |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 1,099 | (801) | 57.84 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 21,027 | 41,651 | (120,187) | 25.74 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 2,590 | (52) | 98.02 |
- | Chi bảo đảm xã hội |
|
| - |
|
- | Chi đầu tư khác |
|
| - |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 33,515 | 33,515 |
|
II | Chi thường xuyên | 469,675 | 500,499 | 30,824 | 106.56 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 161,760 | 171,929 | 10,169 | 106.29 |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | - | - | - | - |
- | Chi quốc phòng | 13,122 | 12,612 | (510) | 96.11 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9,521 | 8,044 | (1,477) | 84.49 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 35,741 | 40,414 | 4,943 | 113.94 |
- | Chi văn hóa thông tin | 5,634 | 6,339 | 705 | 112.51 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1,262 | 1,354 | 92 | 107.29 |
- | Chi thể dục thể thao | 1,740 | 1,847 | 107 | 106.15 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 9,946 | 10,127 | 181 | 101.82 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 103,152 | 109,347 | 6,195 | 106.01 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 94,749 | 98,057 | 3,308 | 103.49 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 28,786 | 32,580 | 3.794 | 113.18 |
- | Chi thường xuyên khác | 4,532 | 7,849 | 3,317 | 173.19 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do Chính quyền địa phương vay (2) |
|
| - |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
| - |
|
V | Dự phòng ngân sách | 14,090 |
| (14,090) | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 22,337 |
|
|
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách huyện xã | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách huyện xã | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 524,488 | 521,156 | 64,847 | 646,200 | 557,746 | 88,454 | 123.21 | 107.02 | 136.40 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 521,784 | 518,452 | 64,847 | 622,303 | 541,387 | 80,916 | 119.26 | 104.42 | 124.78 |
I | Chi đầu tư phát triển | 40,723 | 40,723 |
| 123,364 | 116,947 | 6,417 | 302.93 | 287.18 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 40,723 | 40,723 |
| 89,849 | 83,432 | 6,417 | 220.63 | 204.88 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 11,599 | 11,559 |
| 18,006 | 17,964 | 42 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phần, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy dinh của pháp luật | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 33,515 | 33,515 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 524,468 | 460,885 | 63,583 | 494,297 | 420,842 | 73,455 | 94.25 | 91.31 | 115.53 |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 160,680 | 160,680 |
| 160,680 | 169,581 |
| 100.00 | 105.54 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 14,090 | 14,090 |
| - | - |
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 4,018 | 2.754 | 1,264 | 4,642 | 3,598 | 1,044 | 115.53 | 130.65 | 82.60 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,704 | 2,704 |
| 1,560 | 1,560 | - | 58 | 58 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,704 | 2,704 | - | 1,560 | 1,560 | - | 57.69 | 57.69 |
|
| Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009 2020 | 1,272 | 1,272 |
| 1,357 | 1,357 |
| 106.71 | 106.71 |
|
| Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | 30 | 30 |
| 74 | 74 |
| 249.82 | 249.82 |
|
| Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 40 | 40 |
| 38 | 38 |
| 94.84 | 94.84 |
|
| Dự án đào tạo nghề lao động nông thôn | 1,363 | 1,363 |
| 91 | 91 |
| 6.68 | 6.68 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 22,337 | 14,799 | 7,538 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện của CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện của CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện của CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
| TỔNG SỐ | 77,420 | 61,515 | 15,905 | - | 15,905 | - |
|
| 77,420 | 61,515 | 15,905 |
| 15,905 |
|
|
| 100.00 | 100.00 |
|
| 100.00 |
|
|
|
01 | UBND Xã Lý Nhơn | 8,756 | 7,744 | 1,012 |
| 1,012 |
|
|
| 8,756 | 7,744 | 1,012 |
| 1,012 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
02 | UBND thị trấn Cần Thạnh | 9,695 | 8,246 | 1,449 |
| 1,449 |
|
|
| 9,695 | 8,246 | 1,449 |
| 1,449 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
03 | UBND xã Thạnh An | 10,378 | 8,479 | 1,899 |
| 1,899 |
|
|
| 10,378 | 8,479 | 1,899 |
| 1,899 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
04 | UBND xã Long Hoà | 12,124 | 8,195 | 3,229 |
| 3,229 |
|
|
| 12,124 | 8,895 | 3,229 |
| 3,229 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
05 | UBND xã Bình Khánh | 13,351 | 10,213 | 3,138 |
| 3,138 |
|
|
| 13,351 | 10,213 | 3,131 |
| 3,138 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
06 | UBND xã An Thới | 13,450 | 9,563 | 3,887 |
| 3,887 |
|
|
| 13,450 | 9,563 | 3,817 |
| 3,887 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
07 | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 9,666 | 8,375 | 1,291 |
| 1,291 |
|
|
| 9,666 | 8,375 | 1,291 |
| 1,291 |
|
|
| 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng Số | Trong đó | … | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia .... | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp huyện | 3,014 | - | 3,014 |
| 1,560 | - | 1,560 | - | - | - | - | 1,560 | - | 1,560 | - | - | - | 51.76 | - |
1 | Phòng Y tế | 1,651 |
| 1,651 |
| 1,469 |
| 1,469 |
|
|
|
| 1,469 |
| 1,469 |
|
|
| 88.97 |
|
2 | Phòng Lao động Thương binh xã hội | 1,363 |
| 1,363 |
| 91 |
| 91 |
|
|
|
| 91 |
| 91 |
|
|
| 6.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | … | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 449,247 | - | 449,247 | 431,140 | - | 424,439 | - | - | 1,560 | - | 1,560 | 5,141 |
|
| - |
I | Quản lý Nhà nước | 165,975 | - | 165,975 | 151,055 | - | 145,424 | - | - | 1,560 | - | 1,560 | 4,071 |
|
| - |
1 | VPHĐND-UBND | 8,948 |
| 8,948 | 8,944 |
| 8,774 |
|
| - |
| - | 170 |
|
|
|
2 | Phòng Tư Pháp | 1,440 |
| 1,440 | 1,439 |
| 1,428 |
|
| - |
| - | 11 |
|
|
|
3 | Phòng Tài Chính-Kế hoạch | 2,858 |
| 2,858 | 2,305 |
| 2,248 |
|
| - |
| - | 57 |
|
|
|
4 | Thanh tra | 1,364 |
| 1,364 | 1,329 |
| 1,311 |
|
| - |
| - | 18 |
|
|
|
5 | Phòng Lao động Thương binh xã hội | 40,181 |
| 40,181 | 37,913 |
| 37,789 |
|
| 91 |
| 91 | 33 |
|
|
|
6 | Phòng Văn hóa thông tin | 1,434 |
| 1,434 | 1,411 |
| 1,395 |
|
| - |
| - | 16 |
|
|
|
7 | Phòng Giáo dục | 5,730 |
| 5,730 |
|
| 4,934 |
|
| - |
| - | 33 |
|
|
|
8 | Phòng Y Tế | 2,870 |
| 2,870 |
|
| 2,694 |
|
| 1,469 |
| 1,469 | 76 |
|
|
|
9 | Phòng Nội Vụ | 6,817 |
| 6,817 | 5,627 |
| 5,576 |
|
| - |
| - | 51 |
|
|
|
10 | Phòng TN môi trường | 15,316 |
| 15,316 | 13,038 |
| 12,893 |
|
| - |
| - | 145 |
|
|
|
11 | Phòng Kinh tế | 5,859 |
| 5,859 | 3,325 |
| 3,205 |
|
| - |
| - | 120 |
|
|
|
12 | Phòng Quản lý Đô Thị | 73,158 |
| 73,158 | 68,064 |
| 64,722 |
|
| - |
| - | 3,342 |
|
|
|
II | Đoàn thể | 6,831 |
| 6,831 | 6,722 |
| 6,543 | - | - | - | - | - | 179 | - | - | - |
13 | UB Mặt trận tổ quốc | 1,987 |
| 1,987 | 1,979 |
| 1,940 |
|
| - |
| - | 39 |
|
|
|
14 | Huyện Đoàn | 1,493 |
| 1.493 | 1.492 |
| 1,432 |
|
| - |
| - | 61 |
|
|
|
15 | Hội Phụ nữ | 1,415 |
| 1,415 | 1,415 |
| 1,384 |
|
| - |
| - | 32 |
|
|
|
16 | Hội Nông Dân | 1,151 |
| 1,151 | 1,051 |
| 1,020 |
|
| - |
| - | 31 |
|
|
|
17 | Hội Cựu Chiến Binh | 785 |
| 785 | 784 |
| 768 |
|
| - |
| - | 16 |
|
|
|
III | Các hội đoàn thể | 1,690 | - | 1,690 | 1,690 | - | 1,690 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Hội chữ thập đỏ | 832 |
| 832 | 832 |
| 332 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
19 | Hội người cao tuổi | 286 |
| 286 | 286 |
| 286 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
20 | Hội Đông y | 81 |
| 81 | 81 |
| 81 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
21 | Hội Nạn nhân DIOXIN | 108 |
| 108 | 108 |
| 108 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
23 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 96 |
| 96 | 96 |
| 96 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Hội khuyến học | 165 |
| 165 | 165 |
| 165 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Hội Nghề cá | 51 |
| 51 | 51 |
| 51 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Hội Luật Gia | 70 |
| 70 | 70 |
| 70 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
IV | Các đơn vị sự nghiệp | 249,739 |
| 249,739 | 249,132 | - | 248,242 | - | - | - | - | - | 891 | - | - | - |
24 | Trung Tâm BD Chính trị | 1,978 |
| 1,978 | 1,895 |
| 1,863 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
|
25 | Trung tâm Dạy nghề | 1,596 |
| 1,596 | 1,596 |
| 1,537 |
|
| - |
|
| 57 |
|
|
|
26 | Trung Tâm Văn Hóa | 4,533 |
| 4,533 | 4,516 |
| 4,478 |
|
| - |
|
| 38 |
|
|
|
27 | Nhà thiếu nhi | 1,987 |
| 1,987 | 1,919 |
| 1,861 |
|
| - |
|
| 58 |
|
|
|
28 | Đài Truyền thanh | 1,401 |
| 1,401 | 1,387 |
| 1,354 |
|
| - |
|
| 34 |
|
|
|
29 | TT Thể dục thể thao | 1,079 |
| 1,879 | 1,853 |
| 1,847 |
|
| - |
|
| 7 |
|
|
|
30 | Bệnh viện | 9,064 |
| 9,064 | 9,043 |
| 9,043 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
31 | Trung Tâm Y Tế Dự phòng | 20,255 |
| 20,255 | 20,247 |
| 20,186 |
|
| - |
|
| 62 |
|
|
|
32 | BQL Rừng Phòng hộ | 39,828 |
| 39,828 | 39,259 |
| 39,259 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
33 | Ban Bồi thường GPMB | 784 |
| 784 | 784 |
| 767 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
34 | Ban Quản lý Khu du lịch 30/4 | 461 |
| 461 | 415 |
| 415 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Sự nghiệp giáo dục | 165,973 | - | 165,973 | 166,221 | - | 165,635 | - | - | - | - | - | 586 | - | - | - |
| Khối mầm non (491) | 45,553 | - | 45,553 | 45,552 | - | 45,281 | - | - | - | - | - | 271 | - | - | - |
| - Trường mầm non Cần Thạnh | 6,684 |
| 6,684 | 6,684 |
| 6,684 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trường mầm non Cần Thạnh 2 | 3,385 |
| 3,385 | 3,385 |
| 3,385 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trường mầm non Bình Khánh | 9,593 |
| 9,593 | 9,592 |
| 9,486 |
|
| - |
|
| 106 |
|
|
|
| - Trường mầm non Tam Thôn Hiệp | 3,341 |
| 3,341 | 3,341 |
| 3,291 |
|
| - |
|
| 50 |
|
|
|
| - Trường mầm non Thạnh An | 2,469 |
| 2,469 | 2,469 |
| 2,469 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trường mầm non Long Hòa | 3,313 |
| 3,313 | 3,313 |
| 3,303 |
|
| - |
|
| 10 |
|
|
|
| - Trường mầm non An Thới Đông | 3,977 |
| 3,977 | 3,977 |
| 3,977 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trường mầm non Lý Nhơn | 3,173 |
| 3,173 | 3,173 |
| 3,173 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trường mầm non Doi Lầu | 3,217 |
| 3,217 | 3,217 |
| 3,217 |
|
| - |
|
| 90 |
|
|
|
| - Trường mầm non Bình An | 3,791 |
| 3,791 | 3,791 |
| 3,791 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trường mầm non Đồng Tranh | 2,609 |
| 2,609 | 2,609 |
| 2,595 |
|
| - |
|
| 15 |
|
|
|
| Khối Tiểu học (492) | 68,442 | - | 68,442 | 68,692 | - | 68,545 | - | - | - | - | - | 147 | - | - | - |
| - Tiểu học Cần Thạnh | 9,225 |
| 9,225 | 9,225 |
| 9,186 |
|
| - |
|
| 38 |
|
|
|
| - Tiểu học Bình Khánh | 8,065 |
| 8,068 | 8,068 |
| 8,038 |
|
| - |
|
| 30 |
|
|
|
| - Tiểu học Đồng hòa | 3,254 |
| 3,254 | 3,254 |
| 3,254 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Hoà Hiệp | 3,196 |
| 3,196 | 3,196 |
| 3,196 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Tam Thôn Hiệp | 5,109 |
| 5,109 | 5,109 |
| 5,109 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Bình Phước | 4,573 |
| 4,573 | 4,573 |
| 4,573 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Thạnh An | 3,708 |
| 3,708 | 3,707 |
| 3,707 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Bình Thạnh | 2,545 |
| 2,545 | 2,545 |
| 2,545 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học An Nghĩa | 3,424 |
| 3,424 | 3,424 |
| 3,424 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học An Thới Đông | 7,188 |
| 7,188 | 7,188 |
| 7,186 |
|
| - |
|
| 3 |
|
|
|
| - Tiểu học Bình Mỹ | 3,498 |
| 3,498 | 3,498 |
| 3,498 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Vàm sát | 2,492 |
| 2,492 | 2,492 |
| 2,489 |
|
| - |
|
| 2 |
|
|
|
| - Tiểu học Long Thạnh | 3,537 |
| 3,537 | 3,537 |
| 3,537 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Tiểu học Doi Lầu | 3,408 |
| 3,408 | 3,408 |
| 3,394 |
|
| - |
|
| 14 |
|
|
|
| - Tiểu học Lý Nhơn | 3,469 |
| 3,469 | 3,469 |
| 3,409 |
|
| - |
|
| 60 |
|
|
|
| - Trường chuyên biệt Cần Thạnh | 1,748 |
| 1,748 | 1,999 |
| 1,999 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Khối THCS (493) | 50,091 |
| 50,091 | 50,090 |
| 50,090 |
|
| - |
|
| 140 |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Bình Khánh | 12,365 |
| 12,365 | 12,365 |
| 12,365 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Cần thạnh | 6,971 |
| 6,971 | 6,971 |
| 6,912 |
|
| - |
|
| 59 |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Long Hòa | 5,897 |
| 5,897 | 5,897 |
| 5,833 |
|
| - |
|
| 65 |
|
|
|
| - Trung học cơ sở An Thới Đông | 8,085 |
| 8,085 | 8,085 |
| 8,075 |
|
| - |
|
| 10 |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Thanh An | 3,619 |
| 3,619 | 3,616 |
| 3,618 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Lý Nhơn | 3,835 |
| 3,835 | 3,835 |
| 3,835 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp | 5,411 |
| 5,411 | 5,411 |
| 5,411 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Trung học cơ sở Doi Lầu | 3,907 |
| 3,907 | 3,907 |
| 3,900 |
|
| - |
|
| 6 |
|
|
|
| Trung tâm Bồi dưỡng giáo dục (495) | 1,430 |
| 1,430 | 1,430 |
| 1,402 |
|
| - |
|
| 27 |
|
|
|
| Trung Tâm Kỹ thuật hướng nghiệp (496) | 458 |
| 458 | 458 |
| 457 |
|
| - |
|
| 1 |
|
|
|
V | An ninh - Quốc phòng | 7,665 | - | 7,665 | 6,506 | - | 6,506 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
35 | Biên Phòng | 680 |
| 680 | 680 |
| 680 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
36 | BCH Quân sự | 3,420 |
| 3,420 | 3,413 |
| 3,413 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
37 | Công An | 3,036 |
| 3,036 | 1,998 |
| 1,998 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
38 | Phòng cháy chữa cháy | 529 |
| 529 | 415 |
| 415 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
VI | Các đơn vị khác | 17,348 | - | 17,348 | 16,034 | - | 16,034 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Toà án | 485 |
| 485 | 485 |
| 485 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
40 | Viện Kiểm sát | 291 |
| 291 | 291 |
| 291 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
41 | Chi cục Thi hành án | 240 |
| 240 | 240 |
| 240 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
42 | Chi cục Thống kê | 108 |
| 108 | 108 |
| 108 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
43 | Chi cục thuế | 351 |
| 351 | 351 |
| 351 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
44 | Kho bạc Nhà nước Cần Giờ | 157 |
| 157 | 157 |
| 157 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
45 | Đội Quản lý Thị trường | 33 |
| 33 | 33 |
| 33 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
46 | Liên Đoàn Lao động huyện | 17 |
| 17 | 17 |
| 17 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
47 | Trường THPT An Nghĩa | 131 |
| 131 | 123 |
| 123 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
48 | Trường THPT Bình Khánh | 60 |
| 60 | 60 |
| 60 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
49 | Trường THPT Cần Thạnh | 160 |
| 160 | 160 |
| 160 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
50 | Trung Tâm Giáo dục Thường xuyên | 13 |
| 13 | 11 |
| 11 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
51 | Hợp tác xã Thuận Yên | 70 |
| 70 | 70 |
| 70 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
52 | Hợp tác xã Thủy sản dịch vụ Duyên Hải | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
53 | CLB Truyền thống Kháng chiến | 187 |
| 187 | 176 |
| 176 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Hội Liên Hiệp Thanh Niên | 73 |
| 73 | 73 |
| 73 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
54 | Ghi chi Ban giảm nghèo Bền vững | - |
| - | - |
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
55 | Ghi chi học bổng học sinh, sinh viên | - |
| - | - |
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
57 | Bảo hiểm xã hội huyện | 4,651 |
| 4,651 | 4,651 |
| 4,651 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
58 | Công ty Dịch vụ công ích huyện | 10,222 |
| 10,222 | 8,929 |
| 8,929 |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| - |
| - | - |
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
- 1Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2018 về quyết toán ngân sách huyện năm 2017 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 01/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2018
- Nơi ban hành: Huyện Cần Giờ
- Người ký: Nguyễn Quyết Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực