Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006998 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bản sao Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Bước 3: | + Nếu hồ sơ đủ viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
Bước 4: | + Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ theo quy định thì viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện (Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ). |
Bước 5: | + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Phòng CCVC&TCBM - Sở Nội vụ. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6: | - Bước 2. Phòng CCVC&TCBM thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Thời gian thực hiện 06 ngày làm việc. |
Bước 7: | - Bước 3. Sở Nội vụ chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc. |
Điều kiện thực hiện:
Phải đáp ứng về tuổi đời (nam: 60 tuổi và nữ: 55 tuổi). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thời gian được tính từ ngày ghi trên dấu công văn đến và trên hệ thống dịch vụ trực tuyến). | |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thời gian được tính từ ngày ghi trên dấu công văn đến và trên hệ thống dịch vụ trực tuyến). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Thành phần hồ sơ: Gửi trước ngày nghỉ hưu 3 tháng: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Công văn đề nghị của Thủ trưởng cơ quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản photo Sổ Bảo hiểm xã hội, quyết định lương hiện hưởng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2010/NĐ-CP24/2010/NĐ-CP24/2010/NĐ-CP | Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | 13-05-2010 | Chính phủ |
13/2010/TT-BNV | Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | 13-05-2015 | Bộ Nội vụ |
93/2010/NĐ-CP | Sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | 31-08-2010 | Chính phủ |
22/2008/QH12 | Luật Cán bộ, công chức | 13-11-2008 | Quốc Hội |
71/2006/QH11 | Luật Bảo hiểm xã hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
Nghịđịnhsố204/2004/NĐ-CP | Nghị định số Nghị định số 204/2004/NĐ-CP | 14-12-2004 | Chính phủ |
152/2006/NĐ-CP | Nghị định số 152/2006/NĐ-CP | 22-12-2006 | Chính phủ |
46/2010/NĐ-CP | Nghị định số 46/2010/NĐ-CP | 27-04-2010 | Chính phủ |
04/2013/QĐ-UBND | Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND | 24-01-2013 | UBND tỉnh Bình Phước |
46/2015/QĐ-UBND | Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND | 17-12-2015 | UBND tỉnh Bình Phước |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691