Khoản 21 Điều 1 Nghị định 82/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất
21. Bổ sung một số hóa chất vào Phụ lục V của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP - Danh mục hóa chất phải khai báo như sau:
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số HS(1) | Mã số CAS | Công thức hóa học |
1157 | Pentaclo benzen (PeCB) | Pentachlorobenzene (PeCB) | 29039300 | 608-93-5 | HC6Cl5 |
1158 | Hexabrom cyclododecan (HBCD) | Hexabromocyclododecane (HBCD) |
| 25637-99-4; 3194-55-6 | C12H18Br6 |
1159 | Naphtalen polyclo hóa (PCN) | Polychlorinated naphthalene (PCN) |
| 70776-03-3 |
|
1160 | Decabromo diphenyl ete (DBDE) | Decabromodiphenyl ether (DBDE) | 29093000 | 1163-19-5 | C12Br10O |
1161 | Axit perflo-octanoic (PFOA), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOA | Perfluorooctanoic acid (PFOA) and its salts and PFOA - related compounds | 29159090 | 335-67-1 | --- |
1162 | Axit perflo hexan sulfonic (PFHxS), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFHxS | Perfluorohexane sulfonic acid (PFHxS), its salts and PFHxS - related compounds | 29049900 | 355-46-4 | --- |
Ghi chú: (1) Mã số HS để tham khảo
Nghị định 82/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất
- Số hiệu: 82/2022/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 18/10/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 801 đến số 802
- Ngày hiệu lực: 22/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra