Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 67/2001/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2001

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Công nghiệp,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:

Danh mục I: Các chất ma tuý rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền;

Danh mục II: Các chất ma tuý độc hại, được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;

Danh mục III: Các chất ma tuý độc dược được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;

Danh mục IV: Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất ma túy.

Điều 2. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma tuý hoặc cần thiết phải chuyển đổi các chất trong các danh mục theo thông báo của Tổng thư ký Liên hợp quốc thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và các cơ quan có liên quan xem xét, đề nghị Chính phủ sửa đổi, bổ sung các danh mục đó và công bố danh mục đã được sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.

Điều 4. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

Phan Văn Khải

(Đã ký)

DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TUÝ RẤT ĐỘC, TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(CÓ TRONG BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961 VÀ BẢNG I CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)

TT

Tên chất

Tên khoa học

1

Acetorphin

3-0-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl - 1 - methylbuty) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

2

Acetylalphamethylfenanyl

N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

3

Alphacetylmethadol

a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

4

Alphamethylfentanyl

N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

5

Beta - hydroxyfentanyl

N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

6

Beta - hydroxymethyl - 3 - fentalnyl

N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

7

Cần sa và nhựa cần sa

Cananabis and canabis resin

8

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphin

9

Etorphine

Tetrahydro - 7 a - (l - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

10

Heroine

Diacetylmorphine

11

Ketobemidone

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

12

Methyl - 3 - fentanyl

N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidy) propionanilide

13

Methyl - 3 - thiofentanyl

N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - peperidyl] propionanilide

14

MPPP

1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

15

Para - fluorofentanyl

4 - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

16

PEPAP

1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidionl acetate (ester)

17

Thiofentanyl

N - (1 [2- (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

18

Brolamphetamine (DOB)

2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

19

Cathinone

(-) - a - aminopropiophenone

20

DET

N, N - diethyltryptamine

21

DMA

(+) - 2,5 - dimethoxy - a - methylpenylethylamine

22

DMHP

3 - (1,2 - dimethythetyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d]

23

DMT

N, N - dimethyltryptamine

24

DOET

(+) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - a - phenethylamine

25

Eticyclidine

N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

26

Etryptamine *

3 - (2 - aminobuty) indole

27

(+) - Lysergide (LSD)

9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8 bectacarboxamide

28

MDMA

(+) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylene - dioxy) phenethylamine

29

Mescalin

3,4,5 - trimthoxyphenethylamine

30

Methcathinone *

2 (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one

31

4 - Methylaminorex

(+) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

32

MMDA

(+) - 5 - methoxy - 3,4 - methlenedioxy - a - methylphenylethylamine

33

N-ethyl MDA

(+) N- ethyl - a methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

34

N - hydroxy MDA

(+) - N - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

35

Parahexyl

3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

36

PMA

p - methoxy - a - methylphenylethylamine

37

Psilocine, Psilotsin

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

38

Psilocybine

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - yl dihydrogenphosphat

39

Rolicyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

40

STP, DOM

2,5 - dimethoxy - a - 4 - dimethylphenethylmaine

41

Tenamfetamine (MDA)

a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

42

Tenocyclidine (TCP)

1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

43

Tetrahydrocannabinot

1 - hydroxy - 3 - pentyl - 6a, 7, 10, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

44

TMA

(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine

45

MORPHIN METHOBROMID và các chất dẫn xuất của morphine nitroger pentavalent khác

46

Acetyldihydrocodeine

47

SECBUTABARBITAL

5 - Sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC HẠI, ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961 VÀ BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)

48

Acetylmethadol

3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

49

Alfentanil

N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide

50

Allylprodine

3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

51

Alphameprodine

a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propronoxypiperidine

52

Alphamethadol

a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

53

Alphamethylthiofenianyl

N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

54

Alphaprodine

a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

55

Anileridine

1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

56

Benzenthidine

1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

57

Benzylmorphine

3 - benzylmorphine

58

Bectacetylmethadol

b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

59

Betameprodine

b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine

60

Betamethadol

b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

61

Betaprodine

b - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

62

Bezitramide

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine

63

Clonitrazene

(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

64

Coca leaf (lá Coca)

65

Cocaine

Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

66

Codoxim

Dihydrocodeinone - 6 - cacboxymethyloxime

67

Concentrate of poppy straw (Cao đặng thuốc phiện)

68

Dextromoramide

(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

69

Diampromide

N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

70

Diethylthiambutene

3 - diethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene

71

Dienoxin

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

72

Dihydromorphine

7,8 - dihydromorphine

73

Dimenoxadol

2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate

74

Dimepheptanol

6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

75

Dimethylthiambutene

3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene

76

Dioxaphetyl butyrate

Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

77

Diphenoxylate

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

78

Dipipanone

4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

79

Drotebanol

3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol

80

Ecgonine và các dẫn chất của nó

(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

81

Ethylmethylthiambutene

3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene

82

Etonitazene

1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

83

Etoxeridine

1 - [2 - (2 - hydroxymethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

84

Fentanyl

1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

85

Furethidine

1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

86

Hydrocodone

Dihydrocodeinone

87

Hydromorphinol

14 - hydroxydihydromorphine

88

Hydromorphone

Dihydromorphinone

89

Hydroxypethidine

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - caboxylic acid ethyl ester

90

Isomethadone

6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

91

Levomethorphan

3 - methoxy - N - methylmorphinan

92

Levomoramide

(-) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) bytyl] morpholine

93

Levophenacylmorphan

(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

94

Levorphanol

(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

95

Metazocine

2 - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

96

Methadone

6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

97

Methadone intermediate

4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

98

Methyldesorphine

6 - methyl - delta - 6 - deoxymorphine

99

Methyldihydromorphine

6 - methyldihydromo_phine

100

Metopon

5 - methyldihydromorphione

101

Moramide

2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane caboxylic acid

102

Morpheridine

1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

103

Morphine

7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

104

Morphine - N - oxide

3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7N - oxide

105

Myrophine

Myristybenzylmorphine

106

Nicomorphine

3,6 - dinicotinylmorphine

107

Noracymethadol

(+) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

108

Norlevorphanol

(-) - 3 - hydroxymorphinan

109

Normethadone

6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

110

Normorphin

N - demethylmorphine

111

Norpipanone

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe

112

Opium (Thuốc phiện)

113

Oxycodone

14 - hydroxydihydrocodeinone

114

Oxymorphone

14 - hydroxydihydromorphinone

115

Pethidine

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxlic acid ethyl ester

116

Pethidine intermediate A

4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

117

Pethidine intermediate B

4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

118

Pethidine intermediate C

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

119

Phenadoxone

6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

120

Phenampromide

N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

121

Phenazocine

2 - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

122

Phenomorphan

3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

123

Phenoperidine

1 (3- hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

124

Piminodine

4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

125

Piritramide

1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

126

Proheptazine

1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

127

Properidine

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

128

Racemethorphan

(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

129

Racemoramide

(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine

130

Racemorphan

(+) - hydroxy - N - methylmorphinan

131

Sulfentanil

N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide]

132

Thebacon

Acethyldihydrocodeinone

133

Thebaine

3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

134

Tilidine

(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate

135

Trimeperidine

6 - acetoxy - 3 - methoxy - N - 4,5 - epoxy - morphinan

136

Codeine (3 - methylmorphine)

6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

137

Dextroproxyphen

a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

138

Dihydrocodeine

6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

139

Ethylmorphine

3 - Ethylmorphine

140

Nicocodine

6 - nicotinylcodeine

141

Nicodicodine

6 - nicotinyldihydrocodeine

142

Norcodeine

N - demethylcodeine

143

Pholcodine

3 - morpholinylethylmorphine

144

Propiram

N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N2 - pyridylpropionamide

145

Amphetamine

(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

146

Dexamphetamine

(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

147

Fenetylline

7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline

148

Levamphetamine

(-) - đ - ( - methylphenylethylamine

149

Levomethamphetamine

(-) - N - a - methylphenylethylamine

150

Mecloqualone

3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

151

Metamfetamine

(+) - (s) - N - a - dimethylphenethylamine

152

Metamfetamine racemate

(+) - N, a - dimethylphenethylamine

153

Methaqualone

2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

154

Methylphenidate

Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate

155

Phencyclidine

1 - (2 - phenylcyclohexyl) piperidine

156

Phenmetrazine

3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

157

Secobarbital

5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

158

Delta - 9 - tetrahydrocanabinol and its stereochemical

(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - l - ol

159

Zipeprol *

a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano

Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

DANH MỤC III
CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC DƯỢC ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG III VÀ BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)

160

Amobarbital

5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

161

Buprenorphine

21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

162

Butalbital

5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

163

Cathine

(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol

164

Cyclobarbital

5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid

165

Flunitrazepam **

5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

166

Glutethimide

2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

167

Pentazocine

(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol

168

Pentobarbital

5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

169

Allobarbital

5,5 - diallylbarbituric acid

170

Alprazolam

8 - chloro - l - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

171

Amphepramone

2 - (diethylamino) propiophenone

172

Aminorex

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

173

Barbital

5,5 - diethylbarbituric acid

174

Benzfetamine

N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine

175

Bromazepam

7 - bromo - 1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

176

Butobarbital

5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

177

Camazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)

178

Chlordiazepoxide

7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide

179

Clobazam

7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 - (3H, 5H) - dione

180

Clonazepam

5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one

181

Clorazepate

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid

182

Clotiazepam

5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one

183

Cloxazolam

10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] - [1,4] benzodiazenpin - 6(5H) - one

184

Delorazepam

7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

185

Diazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

186

Estazolam

8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazenpin

187

Ethchlorvynol

1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

188

Ethinamate

1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

189

Ethyloflazepate

Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate

190

Etilamfetamine

N-ethyl - a - methylphenylethylamine

191

Fencamfamin

N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norobornanamine

192

Fenpoporex

(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile

193

Fludiazepam

7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

194

Flurazepam

7 - chloro - 1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - fluorophenyl) - 1,2 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

195

Halazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

196

Haloxazolam

10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzoidazepin - 6 - (5H) - one

197

Ketasolam

11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

198

Lefetamine

(-) - N,N - dimehyl - 1,3 - diphenylethylamine

199

Loprazolam

6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [iperaziniyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one

200

Loprazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

201

Lometazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

202

Mazindol

5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

203

Medazepam

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam

204

Mefenorex

N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine

205

Meprobamate

2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate

206

Mesocarb *

3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) sydnoneimine

207

Methylphenobarbital

5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

208

Methylprylon

3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

209

Midasolam

8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

210

Nimetazepam

1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

211

Nitrazepam

1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

212

Nordazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

213

Oxazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

214

Oxazolam

10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

215

Pemoline

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

216

Phendimetrazine

(+) - (2S,3S) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

217

Phenobarbital

5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

218

Phentermine

a - a - dimethylphenethylamine

219

Pinazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

220

Pipardrol

1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

221

Prazepam

7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

222

Pyrovalerone

4 - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

223

Pyrovalerone

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

224

Temazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

225

Tetrazepam

7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

226

Triazolam

8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

227

Vinylbutal

5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

DANH MỤC IV
CÁC HOÁ CHẤT KHÔNG THỂ THIẾU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, CHẾ CHẤT MA TUÝ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1988)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)

228

Ephedrine

1 - phenyl - 2 - methylamino - 1 - propanol

229

Ergometrine

N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

230

Ergotamine

12' - hydroxy - 2' - methyl - 5' - (phenylmethyl) - ergotaman - 3', 6', 18 - ione

231

Lysergic acid

(8b) - 9,10 - Didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

232

1 - phenyl - 2 - propanone

1 - phenyl - 2 - propanone

233

Pseudoephedrine

[S-(R*, R*)] - a - [1(Methylamino) ethyl] benzenmethanol

234

N - acetylanthranilic acid

1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

235

Isosaprole

1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

236

3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone

3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone

237

Piperonal

1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)

238

Safrole

1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)

239

Acetic anhydride

Acetic oxide

240

Acetone *

2 - Propanone

241

Anthranilicacid

2 - Aminobenzoic acid

242

Ethyl ether *

1 - 1 - Oxybisethane

243

Hydrochloric acid ***

244

Methyl ethyl ketone *

2 - Butanone

245

Phenylacetic acid

Benzeneacetic acid

246

Piperidine

Cyclopentimine

247

Potassium permanganate **

248

Sulfuric acid ***

249

Toluene *

Methyl benzene

Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

* Dung môi (chất lỏng để hoà tan một hoặc nhiều chất rắn mà không có sự thay đổi về thành phần hoá học và không có mặt ở sản phẩm cuối cùng)

** Chất xúc tiến (là chất phản ứng hoặc tham gia trong phản ứng, nhưng không có trong thành phần của sản phẩm cuối cùng)

*** A-xít được coi là chất xúc tiến