Điều 17 Nghị định 64/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ
Nghị định 64/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ
- Số hiệu: 64/2013/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 27/06/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 399 đến số 400
- Ngày hiệu lực: 15/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Biện pháp khắc phục hậu quả
- Điều 3. Thời hiệu xử phạt
- Điều 4. Mức phạt tiền
- Điều 5. Vi phạm quy định về hoạt động của hội đồng khoa học và công nghệ
- Điều 6. Vi phạm quy định về đăng ký, giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
- Điều 7. Vi phạm quy định về hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 8. Vi phạm quy định về đăng ký và triển khai hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 9. Vi phạm quy định về sở hữu kết quả hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 10. Vi phạm quy định về sử dụng, phổ biến kết quả hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 11. Vi phạm quy định về chuyển giao, chuyển nhượng, cung cấp thông tin về kết quả hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 12. Vi phạm quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
- Điều 13. Vi phạm quy định về đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
- Điều 14. Vi phạm quy định về liên doanh, liên kết, nhận tài trợ để hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 15. Vi phạm quy định về quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước dành cho hoạt động khoa học và công nghệ
- Điều 16. Vi phạm quy định về báo cáo trong hoạt động chuyển giao công nghệ
- Điều 17. Vi phạm nghĩa vụ về sử dụng và chuyển giao kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ được tạo ra bằng ngân sách nhà nước
- Điều 18. Vi phạm chính sách khuyến khích ứng dụng, chuyển giao, đổi mới công nghệ
- Điều 19. Vi phạm trong kinh doanh dịch vụ chuyển giao công nghệ
- Điều 20. Vi phạm trong việc lập và thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ, hợp đồng dịch vụ chuyển giao công nghệ
- Điều 21. Vi phạm trong chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao
- Điều 22. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên ngành về khoa học và công nghệ
- Điều 23. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
- Điều 24. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của các cơ quan khác
- Điều 25. Nguyên tắc xác định và phân định thẩm quyền xử phạt
- Điều 26. Thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính