Điều 12 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
1. Giảm 50% tiền sử dụng đất trong hạn mức đất ở đối với hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số, hộ nghèo tại các địa bàn không thuộc phạm vi quy định tại
Việc xác định hộ nghèo theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ; việc xác định hộ gia đình hoặc cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của Chính phủ.
2. Giảm tiền sử dụng đất đối với đất ở trong hạn mức giao đất ở (bao gồm giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận cho người đang sử dụng đất) đối với người có công với cách mạng mà thuộc diện được giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về người có công.
3. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giảm tiền sử dụng đất đối với các trường hợp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính trình trên cơ sở đề xuất của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
4. Bộ Tài chính hướng dẫn cụ thể Điều này.
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- Số hiệu: 45/2014/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/05/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 611 đến số 612
- Ngày hiệu lực: 01/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng thu tiền sử dụng đất
- Điều 3. Căn cứ tính tiền sử dụng đất
- Điều 4. Thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất
- Điều 5. Thu tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 6. Thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất (cấp Giấy chứng nhận) cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất đã sử dụng ổn định từ trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 mà không có một trong các loại giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều 100 Luật Đất đai
- Điều 7. Thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất (cấp Giấy chứng nhận) cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất đã sử dụng từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà không có giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều 100 Luật Đất đai
- Điều 8. Thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất (cấp Giấy chứng nhận) cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở có nguồn gốc được giao không đúng thẩm quyền trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
- Điều 9. Thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất (cấp Giấy chứng nhận) cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở có nguồn gốc được giao không đúng thẩm quyền hoặc do lấn chiếm kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà nay được Nhà nước xét cấp Giấy chứng nhận
- Điều 10. Nguyên tắc thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất
- Điều 11. Miễn tiền sử dụng đất
- Điều 12. Giảm tiền sử dụng đất
- Điều 13. Thẩm quyền xác định và quyết định số tiền sử dụng đất được miễn, giảm
- Điều 14. Trình tự xác định, thu nộp tiền sử dụng đất
- Điều 15. Xử lý số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng
- Điều 16. Ghi nợ tiền sử dụng đất
- Điều 17. Trách nhiệm của các cơ quan và người sử dụng đất trong việc xác định và tổ chức thu tiền sử dụng đất
- Điều 18. Xử lý chậm nộp
- Điều 19. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Điều 20. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 21. Tổ chức thực hiện