Điều 5 Nghị định 33/2024/NĐ-CP quy định về thực hiện Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
Điều 5. Danh mục hóa chất Bảng
1. Ban hành Danh mục các hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định này.
2. Bổ sung trường hợp ngoại trừ đối với một số hoá chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất như sau:
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Mã HS | Mã CAS | Công thức hóa học |
55 | Asen và hợp chất của asen, ngoại trừ: | Arsenic and arsenic compounds. Exemption: | 2812.10 | --- | --- |
Arsenic trichloride | Arsenic trichloride | 2812.10 | 7784-34-1 | AsCl3 | |
79 | Xyanua và hợp chất xyanua, ngoại trừ: | Cyanide and cyanide compound. Exemption: | 2811.19 | --- | --- |
Cyanogen chloride | Cyanogen chloride | 2853.10 | 506-77-4 | CClN | |
Hydrogen cyanide | Hydrogen cyanide | 2811.12 | 74-90-8 | HCN |
3. Bãi bỏ một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất như sau:
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Mã HS | Mã CAS | Công thức hóa học |
263 | Dimetyl photphit | Dimethyl phosphite | 29209090 | 868-85-9 | C2H7O3P |
333 | Fonofos (O-Etyl S-pheny letyl photphonodithioat) onofos | Fonofos (O-Ethyl S-phenylethylphosp honodithioate) | 29309090 | 944-22-9 | C10H15OS2P |
489 | Metyl dietanol amin | Methyldiethanol amine | 29221990 | 105-59-9 | C5H13ON |
618 | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol | 29051900 | 464-07-3 | C6H14O |
720 | Triethy photphit | Triethy phosphite | 29209090 | 122-52-1 | C6H15O3P |
4. Bãi bỏ một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo tại Phụ lục V kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất như sau:
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Mã HS | Mã CAS | Công thức hóa học |
137 | Bis(2-clo etyl) sunphit | Bis(2-chloro ethyl) sulphide | 29309090 | 505-60-2 | C4H8Cl2S |
198 | Cacbon diclorua | Carbonic dichloride (phosgene) | 28112990 | 75-44-5 | CCl2O |
242 | Clopicrin: Triclo nitro metan | Chloropicrin: Trichloro nitro metan | 29049000 | 76-06-2 | CCl3NO2 |
291 | Cyanogen clorit | Cyanogen chloride | 28530000 | 506-77-4 | CClN |
374 | Dietyl photphit | Diethyl phosphite | 29209090 | 762-04-9 | C4H11O3P |
527 | Fonofos | Fonofos | 29309090 | 944-22-9 | C10H15OS2P |
656 | Lưu huỳnh clorua | Sulfur monochloride | 28121000 | 10025-67-9 | Cl2S2 |
658 | Lưu huỳnh diclorit | Sulfur dichloride | 28121000 | 10545-99-0 | SCl2 |
762 | N,n-dietyl amino etanol | N,n-diethyl amino etanol | 29221990 | 100-37-8 | C6H15ON |
767 | N,n-dimetyl amino etanol và các muối proton hóa chất tương ứng | N,n-Dimetyl amino ethanol | 29221990 | 108-01-0 | C4H11ON |
815 | N-etyl diethanol amin | N-Ethyl diethanol amine | 29221990 | 139-87-7 | C6H15O2N |
918 | PFIB: 1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflo metyl)-1-propen | 1-Propene,1,1,3,3,3- pentafluoro-2-(trifluoromethyl)- | 29033990 | 382-21-8 | C4F8 |
935 | Phosphorus triclorit | Phosphorus trichloride | 28121000 | 7719-12-2 | PCl3 |
937 | Photpho pentaclorua | Phosphorus penta chloride | 28121000 | 10026-13-8 | PCl5 |
1090 | Trietyl photphit | Triethy phosphite | 29209090 | 122-52-1 | C6H15O3P |
1103 | Trimetyl photphit | Trimethyl phosphite | 29209090 | 121-45-9 | C3H9O3P |
5. Hóa chất Bảng 1 thuộc Danh mục Hóa chất cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.
Nghị định 33/2024/NĐ-CP quy định về thực hiện Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
- Số hiệu: 33/2024/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Lưu Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng pháp luật
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Danh mục hóa chất Bảng
- Điều 6. Cơ quan quốc gia Việt Nam thực hiện Công ước Cấm vũ khí hoá học
- Điều 7. Phòng, chống phổ biến vũ khí hoá học
- Điều 8. Yêu cầu về an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng; sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
- Điều 9. Thực hiện các quy định về quản lý hóa chất
- Điều 10. Điều kiện cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng
- Điều 11. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
- Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, miễn trừ Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
- Điều 13. Đánh giá điều kiện thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng để cấp phép
- Điều 14. Thu hồi Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng
- Điều 15. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng
- Điều 16. Yêu cầu đối với cơ sở sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
- Điều 17. Yêu cầu chung về nhập khẩu, xuất khẩu hóa chất Bảng
- Điều 18. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1
- Điều 19. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn và miễn trừ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3
- Điều 20. Thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
- Điều 21. Yêu cầu chế biến, sử dụng, tàng trữ hóa chất Bảng
- Điều 22. Hồ sơ theo dõi tình hình chế biến, sử dụng hóa chất Bảng
- Điều 23. Báo cáo đối với hóa chất Bảng 1
- Điều 24. Báo cáo đối với hóa chất Bảng 2
- Điều 25. Báo cáo đối với hóa chất Bảng 3
- Điều 26. Báo cáo đối với hóa chất DOC, DOC-PSF
- Điều 27. Đối tượng thanh sát
- Điều 28. Trách nhiệm của cơ sở bị thanh sát
- Điều 29. Yêu cầu thanh sát
- Điều 30. Trách nhiệm của Cơ quan Quốc gia Việt Nam và Đội hộ tống trong việc tiếp đón và làm việc với Đoàn thanh sát quốc tế của Tổ chức Cấm vũ khí hóa học
- Điều 31. Thời gian thanh sát
- Điều 32. Quy trình thanh sát
- Điều 33. Ưu đãi và miễn trừ