Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
Điều 9. Bãi bỏ một số điều, khoản Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
1. Bãi bỏ
2. Bãi bỏ
3. Bãi bỏ một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Phụ lục I kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ như sau:
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số HS(1) | Mã số CAS | Công thức hóa học |
19. | 1-Amino-3-metyl benzen | 1-Amino-3-methylbenzene | 29214300 | 108-44-1 | C7H9N |
20. | 1-Amino-4-metyl benzen | 1-Amino-4-methylbenzene | 29214300 | 106-49-0 | C7H9N |
90. | Beri nitrat | Beryllium nitrate | 28342990 | 13597-99-4 | Be(NO3)2 |
93. | 1,1’-Biphenyl, hexabrom- | 1,1’-Biphenyl, hexabromo- | 29039900 | 36355-01-8 | C12H4Br6 |
123. | Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen) | Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene) | 29029090 | 98-51-1 | C11H16 |
159. | Clo diflo metan (R-22) | Chlorodifluoromethane (R-22) | 29037100 | 75-45-6 | CHF2Cl |
175. | 2-Clo phenol | 2-Chlorophenol | 29081900 | 95-57-8 | C6H5OCl |
178. | 3-Clo toluidin | 3-chloro-p-toluidine | 29214300 | 95-74-9 | C7H8NCl |
179. | 4-Clo toluidin | 4-Chloro-o-toluidine | 29214300 | 95-69-2 | C7H8NCl |
180. | 5-Clo toluidin | 5-Chloro-o-toluidine | 29214300 | 95-79-4 | C7H8NCl |
181. | 1-Clo-2,2,2-trifloetan | 1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane | 29037900 | 75-88-7 | C2H2F3Cl |
191. | Demeton-s (O,O-Dietyl S-2- etylthio etyl photphorothioat) | Demeton-s (O,O-Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate) | 29309090 | 126-75-0 | C8H19O3S2P |
201. | Dibenz(a,h) anthracen | Dibenz(a,h) anthracene | 29029090 | 53-70-3 | C22H14 |
216. | 2,6-Dichlor-4- nitroanilin | 2,6-Dichlor-4- nitroanilin | 29214200 | 99-30-9 | C6H4Cl2N2O2 |
247. | Diisobutyl amin | Diisobutylamine | 29211900 | 110-96-3 | C8H19N |
265. | Dimetyl thiophotphoryl clo | Dimethyl thiophosphoryl chloride | 29209090 | 2524-03-0 | C2H6O2ClSP |
289. | 2,3-Epoxy-1- propanol | 2,3-Epoxy-1- propanol | 29109000 | 556-52-5 | C3H6O2 |
291. | Ethalfluralin | Ethafluralin | 29049000 | 55283-68-6 | C13H14F3N3O4 |
296. | Etyl cacbany | Ethyl carbamate | 29241900 | 51-79-6 | C3H7O2N |
324. | Etyl benzen | Ethylbenzene | 29026000 | 100-41-4 | C8H10 |
351. | Hexahydro-1 -metyl phthalic anhydrit | Hexahydro-1- methylphthalic anhydride | 29172000 | 48122-14-1 | C9H12O3 |
352. | Hexahydro-3-metyl phthalic anhydrit | Hexahydro-3-methyl phthalic anhydride | 29172000 | 57110-29-9 | C9H12O3 |
354. | Hexahydrometyl phthalic anhydrit | Hexahydromethyl phthalc anhydride | 29172000 | 25550-51-0 | C9H12O3 |
443. | Magie photphua | Magnesium phosphide | 28480000 | 12057-74-8 | Mg3P2 |
490. | Metyl pentadien | Methyl pentadiene | 29012990 | 926-56-7 | C6H10 |
550. | Nicotin salicylat | Nicotine salicylate | 29399990 | 29790-52-1 | C7H6O3 |
558. | Nitrofen | Nitrofen | 29093000 | 1836-75-5 | C12H7O3NCl2 |
563. | 2-Nitrotoluen | 2-Nitrotoluene | 29042090 | 88-72-2 | C7H7O2N |
564. | 3-Nitrotoluen | 3-Nitrotoluene | 29042090 | 99-08-1 | C7H7O2N |
565. | 4-Nitrotoluen | 4-Nitrotoluene | 29042090 | 99-99-0 | C7H7O2N |
588. | Oxy diflorua | Oxygen difluoride | 28129000 | 7783-41-7 | F2O |
592. | Pentaboran | Pentaborane | 28500000 | 19624-22-7 | B5H9 |
605. | Phenyl clo fomat | Phenyl chloroformate | 29159090 | 1885-14-9 | C7H5N2Cl |
606. | Phenyl isoxyanat | Phenyl isocyanate | 29291090 | 103-71-9 | C7H5ON |
611. | Phenyl triclo silan | Phenyltrichlorosilane | 29319090 | 98-13-5 | C6H5Cl3Si |
662. | Tali | Thallium | 81125200 | 7440-28-0 | TI |
666. | Dipentene | Dipentene | 29021900 | 68956-56-9 | C10H16 |
688. | Thiabendazol | Thiabendazole | 29341000 | 148-79-8 | C10H7N3S |
690. | Thiodicarb | Thiodicarb | 29309090 | 59669-26-0 | C10H18N4O4S3 |
706. | Tributyl amin | Tributylamine | 29211900 | 102-82-9 | C12H27N |
707. | Triclo axetyl clorua | Trichloroacetyl chloride | 29159090 | 76-02-8 | C2Cl4O |
716. | 2,2,2-triclo-1,1- bis(4-clophenyl) etanol | 2,2,2-trichloro-1,1- bis(4- chlorophenyl) ethanol | 29062900 | 115-32-2 | C14H9Cl5O |
717. | Tricresyl photphat | Tricresyl phosphate | 29199000 | 1330-78-5 | C21H21O4P |
743. | Vinyl benzen (Styren) | Vinyl benzene (Styrene) | 29025000 | 100-42-5 | C8H8 |
744. | Vinyl brom | Vinyl bromide | 29033990 | 593-60-2 | C2H3Br |
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- Số hiệu: 17/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 05/02/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 233 đến số 234
- Ngày hiệu lực: 22/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
- Điều 2. Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
- Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 137/2013/ NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Điều 4. Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
- Điều 5. Sửa đổi Điều 13 Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Điều 6. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Điều 7. Bãi bỏ một số điều, khoản Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và và Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Điều 8. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
- Điều 9. Bãi bỏ một số điều, khoản Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
- Điều 10. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Điều 11. Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Điều 12. Bổ sung Điều 24a vào sau Điều 24 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
- Điều 13. Bổ sung Điều 24b vào sau Điều 24a Nghị định số 77/2016/NĐ-CP như sau:
- Điều 16. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Điều 17. Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Điều 18. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Điều 19. Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá