CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/1999/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1999 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Phan Văn Khải (Đã ký) |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
STT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. | Huyện Đức Huệ | Đơn vị bầu cử số 01 | 03 đại biểu |
2. | Huyện Đức Hoà | Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
3. | Huyện Bến Lức | Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
4. | Huyện Thủ Thừa | Đơn vị bầu cử số 07 | 03 đại biểu |
5. | Thị xã Tân An | Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
6. | Huyện Châu Thành | Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
7. | Huyện Tân Trụ | Đơn vị bầu cử số 12 | 02 đại biểu |
8. | Huyện Cần Đước | Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
9. | Huyện Cần Giụôc | Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
10. | Huyện Thạnh Hoá | Đơn vị bầu cử số 17 | 02 đại biểu |
11. | Huyện Tân Thạnh | Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu |
12. | Huyện Mộc Hoá | Đơn vị bầu cử số 19 | 03 đại biểu |
13. | Huyện Vĩnh Hưng | Đơn vị bầu cử số 20 | 02 đại biểu |
14. | Huyện Tân Hưng | Đơn vị bầu cử số 21 | 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 10 đơn vị
Nghị định 134/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Long An nhiệm kỳ 1999-2004
- Số hiệu: 134/1999/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 20/09/1999
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/1999
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định