Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/2016/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2019

Căn cứ Luật tổ chức Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Đ thực hiện Hiệp định gia Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bn về Đi tác kinh tế có hiệu lực k từ ngày 01 tháng 10 năm 2009;

Theo đ nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biu thuế nhập khu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam và Nhật Bn về Đi tác kinh tế giai đoạn 2016-2019.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VJEPA).

1. Cột “Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.

2. Cột “Thuế suất VJEPA (%)”: Thuế suất áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm:

a) 01/9/2016 - 31/3/2017: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2017;

b) 01/4/2017-31/3/2018: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 4 nám 2017 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2018;

c) 01/4/2018-31/3/2019: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2018 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2019.

3. Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng.

Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VJEPA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưa đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Được nhập khẩu từ Nhật Bản vào Việt Nam.

3. Được vận chuyển trực tiếp từ Nhật Bản vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.

4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu JV do Bộ Công Thương quy định.

Điều 5. Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam

Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam (kể cả hàng gia công) nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất VJEPA phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu VJ do Bộ Công Thương quy định.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

2. Bãi bỏ Thông tư số 25/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2015 -2019.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2019

(Kèm theo Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khu Việt Nam).

Mã hàng

Tên gọi, mô tả hàng hóa

Thuế suất VJEPA (%)

01/9/2016- 31/3/2017

01/4/2017-31/3/2018

01/4/2018- 31/3/2019

Chương 1 - Động vật sống

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

- Ngựa:

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.29.00

- - Loại khác

1

1

0.5

0101.30

- Lừa:

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.30.90

- - Loại khác

1

1

0.5

0101.90.00

- Loại khác

1

1

0.5

01.02

Động vật sng họ trâu bò.

- Gia súc:

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.29

- - Loại khác:

0102.29.10

- - - Gia súc đực (kể cả bò đực)

1

1

0.5

0102.29.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

- Trâu:

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.39.00

- - Loại khác

1

1

0.5

0102.90

- Loại khác:

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.90.90

- - Loại khác

1

1

0.5

01.03

Lợn sống.

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

- Loại khác:

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

1

1

0.5

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

1

1

0.5

01.04

Cừu, dê sống.

0104.10

- Cừu:

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.10.90

- - Loại khác

1

1

0.5

0104.20

- Dê:

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.20.90

- - Loại khác

1

1

0.5

01.05

Gia cầm sng, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105.11.10

- - -Để nhân giống

0

0

0

0105.11.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

0105.12

- - Gà tây:

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.12.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

0105.13

- - Vịt, ngan:

0105.13.10

- - -Để nhân giống

0

0

0

0105.13.90

- - - Loại khác

0

0

0

0105.14

- - Ngỗng:

0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.14.90

- - - Loại khác

0

0

0

0105.15

- - Gà lôi:

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.15.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Loại khác:

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105.94.10

- - - Để nhân giống , trừ gà chọi

0

0

0

0105.94.40

- - - Gà chọi

1

1

0.5

- - - Loại khác:

0105.94.91

- - -Trọng lượng không quá 2 kg

1

1

0.5

0105.94.99

- - - Loại khác

1

1

0.5

0105.99

- - Loại khác:

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

1

1

0.5

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0

0

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

1

1

0.5

01.06

Động vật sống khác.

- Động vật có vú:

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

1

1

0.5

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

1

1

0.5

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

1

1

0.5

0106.14.00

- - Thỏ

1

1

0.5

0106.19.00

- - Loại khác

1

1

0.5

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

1

1

0.5

- Các loại chim:

0106.31.00

- - Chim săn mồi

1

1

0.5

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

1

1

0.5

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

1

1

0.5

0106.39.00

- - Loại khác

- Côn trùng:

0106.41.00

- - Các loại ong

1

1

0.5

0106.49.00

- - Loại khác

1

1

0.5

0106.90.00

- Loại khác

1

1

0.5

Chương 2 - Thịt và phụ phm dạng thịt ăn được sau giết m

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

10

9

7.5

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

10

9

7.5

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

10

9

7.5

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

10

9

7.5

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

10

9

7.5

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

10

9

7.5

02.03

Thịt ln, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Tươi hoặc ướp lạnh:

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

15

13

11

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

13

11

0203.19.00

- - Loại khác

15

13

11

- Đông lạnh:

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

15

13

11

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

13

11

0203.29.00

- - Loại khác

15

13

11

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ưp lạnh hoặc đông lạnh.

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

3

2

1

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

3

2

1

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

3

2

1

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

3

2

1

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

3

2

1

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

3

2

1

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

3

2

1

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

3

2

1

0204.50.00

- Thịt dê

3

2

1

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

3

2

1

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của ln, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

0206.21.00

- - Lưỡi

4

3

1

0206.22.00

- - Gan

4

3

1

0206.29.00

- - Loại khác

4

3

1

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

- Của lợn, đông lạnh:

0206.41.00

- - Gan

4

3

1

0206.49.00

- - Loại khác

4

3

1

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

3

2

1

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

3

2

1

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết m, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.14.10

- - -Cánh

10

9

7.5

0207.14.20

- - - Đùi

10

9

7.5

0207.14.30

- - - Gan

10

9

7.5

- - - Loại khác:

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

10

9

7.5

0207.14.99

- - - - Loại khác

10

9

7.5

- Của gà tây:

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.27.10

- - - Gan

10

9

7.5

- - - Loại khác:

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

10

9

7.5

0207.27.99

- - - - Loại khác

10

9

7.5

- Của vịt, ngan:

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

4

3

1

- Của ngỗng:

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

4

3

1

0207.60.00

- Của gà lôi

4

3

1

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0208.10.00

- Của thỏ

3

2

1

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

3

2

1

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia ); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

3

2

1

0208.40.90

- - Loại khác

3

2

1

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

3

2

1

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

3

2

1

0208.90

- Loại khác:

0208.90.10

- Đùi ếch

3

2

1

0208.90.90

- - Loại khác

3

2

1

02.09

Mỡ ln không dính nạc và mỡ gia cm, chưa nu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

0209.10.00 -

- Của lợn

10

9

7.5

0209.90.00

- Loại khác

10

9

7.5

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết m, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết m.

- Thịt lợn:

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

10

9

7.5

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

10

9

7.5

0210.19

- - Loại khác:

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương

10

9

7.5

0210.19.90

- - - Loại khác

10

9

7.5

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

10

9

7.5

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

10

9

7.5

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

10

9

7.5

0210.92.90

- - - Loại khác

10

9

7.5

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

9

7.5

0210.99

- - Loại khác:

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

10

9

7.5

0210.99.20

- - - Da lợn khô

10

9

7.5

0210.99.90

- - - Loại khác

10

9

7.5

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sng khác

03.01

Cá sống.

- Cá cảnh:

0301.11

- - Cá nước ngọt:

0301.11.10

- - - Cá bột

10

9

7.5

- - - Loại khác:

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

15

13

11

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

15

13

11

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

15

13

11

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

15

13

11

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

15

13

11

0301.11.99

- - - - Loại khác

15

13

11

0301.19

- - Loại khác:

0301.19.10

- - - Cá bột

10

9

7.5

0301.19.90

- - - Loại khác

15

13

11

- Cá sống khác:

0301.91.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster )

15

13

11

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

15

13

11

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0

0

0301.93.90

- - - Loại khác

15

13

11

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

13

11

0301.99

- - Loại khác:

- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu):

0301.99.11

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0301.99.19

- - - - Loại khác

15

13

11

- - - Cá bột loại khác:

0301.99.21

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0301.99.29

- - - - Loại khác

15

13

11

- - - Cá biển khác:

0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống

15

13

11

0301.99.39

- - - - Loại khác

15

13

11

0301.99.40

- - - Cá nước ngọt khác

0

0

0

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.11.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

15

13

11

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

8

5.5

3

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

8

5.5

3

0302.19.00

- - Loại khác

15

13

11

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis )

15

13

11

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

15

13

11

0302.23.00

- - Cá bơn Sole (Solea spp.)

15

13

11

0302.24.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

15

13

11

0302.29.00

- - Loại khác

15

13

11

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

15

13

11

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

15

13

11

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

15

13

11

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

15

13

11

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

15

13

11

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

13

11

0302.39.00

- - Loại khác

15

13

11

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber austral asicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

13

11

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (.Engraulis spp.)

8

5.5

3

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

15

13

11

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

15

13

11

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

8

5.5

3

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

8

5.5

3

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

13

11

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

15

13

11

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

15

13

11

0302.54.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp. )

8

5.5

3

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

8

5.5

3

0302.59.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

15

13

11

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

0302.72.10

- - - Cá basa (Pangasius pangasius)

15

13

11

0302.72.90

- - - Loại khác

15

13

11

0302.73

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

0302.73.10

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)

15

13

11

0302.73.90

- - - Loại khác

15

13

11

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

15

13

11

0302.79.00

- Loại khác

15

13

11

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

15

13

11

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae )

8

5.5

3

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

8

5.5

3

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

8

5.5

3

- - Loại khác:

- - - Cá biển:

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

8

5.5

3

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

8

5.5

3

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

8

5.5

3

0302.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đào (Rastrelliger faughni)

8

5.5

3

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

8

5.5

3

0302.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

8

5.5

3

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

8

5.5

3

0302.89.19

- - - - Loại khác

8

5.5

3

- - - Loại khác:

0302.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita) cá catla (Cada catla) và cá dầm (Puntius chola )

15

13

11

0302.89.24

- - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

15

13

11

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

15

13

11

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

15

13

11

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

15

13

11

0302.89.29

- - - - Loại khác

15

13

11

0302.90.00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

8

5.5

3

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

8

5.5

3

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

8

5.5

3

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

15

13

11

0303.14.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus my kiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

15

13

11

0303.19.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

15

13

11

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

15

13

11

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

15

13

11

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

15

13

11

0303.29.00

- - Loại khác

15

13

11

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

15

13

11

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

15

13

11

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

15

13

11

0303.34.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

15

13

11

0303.39.00

- - Loại khác

15

13

11

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

15

13

11

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

15

13

11

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

8

5.5

3

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

15

13

11

0303.45.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

15

13

11

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

13

11

0303.49.00

- - Loại khác

30

30

30

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

8

5.5

3

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

15

13

11

0303.54.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

8

5.5

3

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

30

30

30

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

30

30

30

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladiu )

30

30

30

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus )

15

13

11

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

15

13

11

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

15

13

11

0303.66.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp. )

15

13

11

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

30

30

30

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

30

30

30

0303.69.00

- - Loại khác

30

30

30

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

15

13

11

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae )

30

30

30

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

30

30

30

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

15

13

11

0303.89

- - Loại khác:

- - - Cá biển:

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

30

30

30

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

30

30

30

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius be langerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

30

30

30

0303.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

30

30

30

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

30

30

30

0303.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

30

30

30

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

30

30

30

0303.89.19

- - - - Loại khác

30

30

30

- - - Loại khác:

0303.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola )

15

13

11

0303.89.24

- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

15

13

11

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

15

13

11

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

15

13

11

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

15

13

11

0303.89.29

- - - - Loại khác

15

13

11

0303.90

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.90.10

- - Gan

15

13

11

0303.90.20

- - Sẹ và bọc trứng cá

8

5.5

3

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ưp lạnh hoặc đông lạnh.

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis Spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla Spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

8

5.5

3

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

8

5.5

3

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

8

5.5

3

0304.39.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

8

5.5

3

0304.42.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

8

5.5

3

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

8

5.5

3

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

8

5.5

3

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

0304.49.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

8

5.5

3

0304.52.00

- - Cá hồi

8

5.5

3

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

8

5.5

3

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

0304.59.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

8

5.5

3

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

8

5.5

3

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

8

5.5

3

0304.69.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

8

5.5

3

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus )

8

5.5

3

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

8

5.5

3

0304.74.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

8

5.5

3

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

0304.79.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

8

5.5

3

0304.82.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

8

5.5

3

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

8

5.5

3

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

8

5.5

3

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

8

5.5

3

0304.89.00

- - Loại khác

8

5.5

3

- Loại khác, đông lạnh:

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

8

5.5

3

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

0304.99.00

- - Loại khác

8

5.5

3

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

15

13

11

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

8

5.5

3

0305.20.90

- - Loại khác

8

5.5

3

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

15

13

11

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae, Moridae Muraenolepididae

15

13

11

0305.39

- - Loại khác:

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)

15

13

11

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

15

13

11

0305.39.90

- - - Loại khác

15

13

11

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

15

13

11

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

13

11

0305.43.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

15

13

11

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

15

13

11

0305.49.00 -

- Loại khác

15

13

11

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

13

11

0305.59

- - Loại khác:

0305.59.20

- - - Cá biển

8

5.5

3

0305.59.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

13

11

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

13

11

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

15

13

11

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

8

5.5

3

0305.69

- - Loại khác:

0305.69.10

- - - Cá biển

8

5.5

3

0305.69.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:

0305.71.00

- - Vây cá mập

8

5.5

3

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

0305.72.10

- - - Bong bóng cá

1

1

0.5

0305.72.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

0305.79.00

- - Loại khác

8

5.5

3

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hp dùng làm thức ăn cho người.

- Đông lạnh:

0306.11.00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

8

5.5

3

0306.12.00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

15

13

11

0306.14

- - Cua, ghẹ:

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

8

5.5

3

0306.14.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

8

5.5

3

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

8

5.5

3

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

0306.17.10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

8

5.5

3

0306.17.20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

8

5.5

3

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

8

5.5

3

0306.17.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

8

5.5

3

- Không đông lạnh:

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306.21.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.21.20

- - - Loại khác, sống

15

13

11

0306.21.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

- - - Loại khác:

0306.21.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.21.99

- - - - Loại khác

15

13

11

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

0306.22.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.22.20

- - - Loại khác, sống

15

13

11

0306.22.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

- - - Loại khác:

0306.22.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.22.99

- - - - Loại khác

15

13

11

0306.24

- - Cua, ghẹ:

0306.24.10

- - - Sống

15

13

11

0306.24.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

- - - Loại khác:

0306.24.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.24.99

- - - Loại khác

15

13

11

0306.25.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

15

13

11

0306.26

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

0306.26.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.26.20

- - - Loại khác, sống

15

13

11

0306.26.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

- - - Khô:

0306.26.41

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.26.49

- - - - Loại khác

15

13

11

- - - Loại khác:

0306.26.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.26.99

- - - - Loại khác

15

13

11

0306.27

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

- - - Để nhân giống:

0306.27.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

0306.27.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

0306.27.19

- - - - Loại khác

0

0

0

- - - Loại khác, sống:

0306.27.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

15

13

11

0306.27.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

15

13

11

0306.27.29

- - - - Loại khác

15

13

11

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0306.27.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

15

13

11

0306.27.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

15

13

11

0306.27.39

- - - - Loại khác

15

13

11

- - - Khô:

0306.27.41

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.27.49

- - - - Loại khác

15

13

11

- - - Loại khác:

0306.27.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.27.99

- - - Loại khác

15

13

11

0306.29

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0306.29.10

- - - Sống

15

13

11

0306.29.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0306.29.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

15

13

11

- - - Loại khác:

0306.29.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

0306.29.99

- - - - Loại khác

15

13

11

03.07

Động vật thân mm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Hàu:

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.11.10

- - - Sống

15

13

11

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.19

- - Loại khác:

0307.19.10

- - - Đông lạnh

15

13

11

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

0307.19.30

- - - Hun khói

11

7

4

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.21.10

- - - Sống

15

13

11

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.29

- - Loại khác:

0307.29.10

- - - Đông lạnh

15

13

11

0307.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.31.10

- - - Sống

15

13

11

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.39

- - Loại khác:

0307.39.10

- - - Đông lạnh

15

13

11

0307.39.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

0307.41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.41.10

- - - Sống

15

13

11

0307.41.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.49

- - Loại khác:

0307.49.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0307.49.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

8

5.5

3

0307.49.30

- - - Hun khói

11

7

4

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.51.10

- - - Sống

15

13

11

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.59

- - Loại khác:

0307.59.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

0307.59.30

- - - Hun khói

11

7

4

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

0307.60.10 -

- - Sống

15

13

11

0307.60.20 -

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

8

5.5

3

0307.60.30 -

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridsae):

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.71.10

- - - Sống

15

13

11

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.79

- - Loại khác:

0307.79.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0307.79.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

- Bào ngư (Haliotis spp.):

0307.81

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.81.10

- - - Sống

15

13

11

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.89

- - Loại khác:

0307.89.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0307.89.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

15

13

11

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.91.10

- - - Sống

15

13

11

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0307.99

- - Loại khác:

0307.99.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0307.99.20

- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

0307.99.90

- - - Loại khác

15

13

11

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308.11.10

- - - Sống

15

13

11

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0308.19

- - Loại khác:

0308.19.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0308.19.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

0308.19.30

- - - Hun khói

11

7

4

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308.21.10

- - - Sống

15

13

11

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0308.29

- - Loại khác:

0308.29.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

0308.29.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

0308.29.30

- - - Hun khói

11

7

4

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

0308.30.10

- - Sống

15

13

11

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0308.30.30

- - Đông lạnh

8

5.5

3

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

0308.30.50

- - Hun khói

11

7

4

0308.90

- Loại khác:

0308.90.10

- - Sống

15

13

11

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

0308.90.30

- - Đông lạnh

8

5.5

3

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

0308.90.50

- - Hun khói

11

7

4

0308.90.90

- - Loại khác

15

13

11

Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

- - Dạng lỏng

10

9

7.5

0401.10.90

- - Loại khác

10

9

7.5

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

0401.20.10

- - Dạng lỏng

10

9

7.5

0401.20.90

- - Loại khác

10

9

7.5

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

10

9

7.5

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

10

9

7.5

0401.40.90

- - Loại khác

10

9

7.5

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

- - Dạng lỏng

10

9

7.5

0401.50.90

- - Loại khác

10

9

7.5

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

3

2

1

0402.10.49

- - - Loại khác

3

2

1

- - Loại khác:

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

4,5

4,5

4,5

0402.10.99

- - - Loại khác

4,5

4,5

4,5

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

4

3

1

0402.21.90

- - - Loại khác

4

3

1

0402.29

- - Loại khác:

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

15

13

11

0402.29.90

- - - Loại khác

15

13

11

- Loại khác:

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

4

3

1

0402.99.00

- - Loại khác

30

30

30

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.

0403.10

- Sữa chua:

0403.10.20

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc

15

13

11

0403.10.90

- - Loại khác

15

13

11

0403.90

- Loại khác:

0403.90.10

- - Buttermilk

15

13

11

0403.90.90

- - Loại khác

15

13

11