CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/1999/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 1999 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang và Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Phan Văn Khải (Đã ký) |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
STT | Đơn vị hành chính | Đơn vị bầu cử | Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
1 | Thành phố Long Xuyên | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
2 | Thị xã Châu Đốc | Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
3 | Huyện Châu Thành | Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 | 02 đại biểu 03 đại biểu |
4 | Huyện Châu Phú | Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 | 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
5 | Huyện Tịnh Biên | Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
6 | Huyện Tri Tôn | Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
7 | Huyện Thoại Sơn | Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
8 | Huyện An Phú | Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
9 | Huyện Tân Châu | Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
10 | Huyện Phú Tân | Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 Đơn vị bầu cử số 23 | 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
11 | Huyện Chợ Mới | Đơn vị bầu cử số 24 Đơn vị bầu cử số 25 Đơn vị bầu cử số 26 Đơn vị bầu cử số 27 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 17 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 10 đơn vị
Nghị định 111/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh An Giang nhiệm kỳ 1999-2004
- Số hiệu: 111/1999/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 18/09/1999
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/1999
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định