Chương 1 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
Nghị định này quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa, gồm kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa.
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kinh doanh vận tải đường thủy nội địa bằng phương tiện thủy nội địa (sau đây gọi là phương tiện).
Nghị định này không áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách đường thủy nội địa trong các khu du lịch khép kín.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2. Kinh doanh vận tải đường thủy nội địa là hoạt động của đơn vị kinh doanh sử dụng phương tiện thủy nội địa để vận tải hành khách, hàng hóa có thu cước phí vận tải.
3. Tuyến vận tải đường thủy nội địa cố định là tuyến được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc công bố, được xác định bởi cảng, bến nơi đi và cảng, bến nơi đến.
Điều 4. Các hình thức kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
Kinh doanh vận tải đường thủy nội địa bao gồm các hình thức sau:
1. Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định;
2. Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng chuyến;
3. Kinh doanh vận chuyển khách du lịch;
4. Kinh doanh vận tải hành khách ngang sông;
5. Kinh doanh vận tải hàng hóa.
Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
- Số hiệu: 110/2014/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 20/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1021 đến số 1022
- Ngày hiệu lực: 05/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Các hình thức kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
- Điều 5. Điều kiện chung
- Điều 6. Điều kiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định
- Điều 7. Điều kiện kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng chuyến
- Điều 8. Điều kiện kinh doanh vận chuyển khách du lịch
- Điều 9. Điều kiện kinh doanh vận tải hành khách ngang sông
- Điều 10. Điều kiện kinh doanh vận tải hàng hóa
- Điều 11. Bộ Giao thông vận tải
- Điều 12. Bộ Công an
- Điều 13. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Điều 14. Bộ Thông tin và Truyền thông
- Điều 15. Bộ Y tế
- Điều 16. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 17. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 18. Chế độ kiểm tra thực hiện điều kiện kinh doanh của đơn vị kinh doanh vận tải