Hệ thống pháp luật

Chương 5 Nghị định 108/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hóa chất

Chương 5.

NGƯỠNG HÀM LƯỢNG CHẤT NGUY HIỂM TRONG HỖN HỢP PHẢI XÂY DỰNG PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Điều 16. Phân loại chi tiết hóa chất nguy hiểm theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất

Hóa chất nguy hiểm theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 4 của Luật Hóa chất là các nhóm hóa chất nguy hiểm bao gồm các hóa chất với đặc tính chi tiết như sau:

1. Các chất nổ:

a) Các chất nỗ không bền;

b) Chất nổ loại 1;

c) Chất nổ loại 2;

d) Chất nổ loại 3;

đ) Chất nổ loại 4;

e) Chất nổ loại 5;

g) Chất nổ loại 6;

2. Các khí dễ cháy:

a) Khí dễ cháy loại 1;

b) Khí dễ cháy loại 2;

3. Các sol khí dễ cháy:

a) Sol khí dễ cháy loại 1;

b) Sol khí dễ cháy loại 2;

4. Khí ôxy hóa: khí ôxy hóa loại 1.

5. Các khí nén dưới áp suất:

a) Khí bị nén;

b) Khí hóa lỏng;

c) Khí hóa lỏng làm lạnh;

d) Khí hòa tan.

6. Các chất lỏng dễ cháy:

a) Chất lỏng dễ cháy loại 1;

b) Chất lỏng dễ cháy loại 2;

c) Chất lỏng dễ cháy loại 3;

d) Chất lỏng dễ cháy loại 4;

7. Các chất rắn dễ cháy:

a) Chất rắn dễ cháy loại 1;

b) Chất rắn dễ cháy loại 2;

8. Các hỗn hợp và các chất tự phản ứng:

a) Các chất tự phản ứng loại 1;

b) Các chất tự phản ứng loại 2;

c) Các chất tự phản ứng loại 3 và 4;

d) Các chất tự phản ứng loại 5 và 6;

đ) Các chất tự phản ứng loại 7;

9. Chất lỏng tự cháy: chất lỏng tự cháy loại 1.

10. Chất rắn tự cháy: chất rắn tự cháy loại 1.

11. Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt:

a) Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt loại 1;

b) Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt loại 2.

12. Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy:

a) Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy loại 1;

b) Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy loại 2;

c) Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy loại 3;

13. Các chất lỏng ôxy hóa:

a) Các chất lỏng ôxy hóa loại 1;

b) Các chất lỏng ôxy hóa loại 2;

c) Các chất lỏng ôxy hóa loại 3.

14. Các chất rắn ôxy hóa

a) Các chất rắn ôxy hóa loại 1;

b) Các chất rắn ôxy hóa loại 2;

c) Các chất rắn ôxy hóa loại 3.

15. Các peroxit hữu cơ:

a) Các peroxit hữu cơ loại 1;

b) Các peroxit hữu cơ loại 2;

c) Các peroxit hữu cơ loại 3 và 4;

d) Các peroxit hữu cơ loại 5 và 6;

đ) Các peroxit hữu cơ loại 7.

16. Các chất ăn mòn kim loại: các chất ăn mòn kim loại loại 1.

17. Độc tính cấp tính:

a) Độc tính cấp tính loại 1;

b) Độc tính cấp tính loại 2;

c) Độc tính cấp tính loại 3;

d) Độc tính cấp tính loại 4;

đ) Độc tính cấp tính loại 5.

18. Ăn mòn da/kích ứng da:

a) Ăn mòn da/kích ứng da loại 1;

b) Ăn mòn da/kích ứng da loại 2;

c) Ăn mòn da/kích ứng da loại 3.

19. Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt:

a) Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt loại 1;

b) Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt loại 2A;

c) Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt loại 2B.

20. Nhạy cảm hô hấp: nhạy cảm hô hấp loại 1.

21. Nhạy cảm da: nhạy cảm da loại 1.

22. Biến đổi tế bào gốc:

a) Biến đổi tế bào gốc loại 1;

b) Biến đổi tế bào gốc loại 2.

23. Tính gây ung thư:

a) Tính gây ưng thư loại 1 A và B;

b) Tính gây ung thư loại 2.

24. Độc tính tới khả năng sinh sản:

a) Độc tính tới khả năng sinh sản loại 1;

b) Độc tính tới khả năng sinh sản loại 2.

25. Các ảnh hưởng theo đường tiết sữa: các ảnh hưởng theo đường tiết sữa loại 1.

26. Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần:

a) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần loại 1;

b) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần loại 2;

c) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần loại 3;

27. Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại:

a) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại loại 1;

b) Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại loại 2.

28. Độc tính hô hấp:

a) Độc tính hô hấp loại 1;

b) Độc tính hô hấp loại 2.

29. Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh:

a) Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh loại 1;

b) Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh loại 2;

c) Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh loại 3.

30. Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh:

a) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 1;

b) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 2;

c) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 3;

d) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 4.

Điều 17. Ngưỡng hàm lượng chất nguy hiểm trong hỗn hợp chất phải xây dựng phiếu an toàn hóa chất

1. Các hỗn hợp chất có chứa các chất nguy hiểm với hàm lượng theo khối lượng sau đây phải xây dựng phiếu an toàn hóa chất:

STT

Đặc tính độc hại

Hàm lượng

1

Độc cấp tính

≥ 1.0%

2

Bỏng hoặc ăn mòn da

≥ 1.0%

3

Có thể gây tổn thương nghiêm trọng đến niêm mạc

≥ 1.0%

4

Gây biến đổi ghen cấp I

≥ 0.1%

5

Gây ung thư

≥ 0.1%

6

Độc tính sinh sản

≥ 0.1%

7

Độc tính đối với bộ phận chức năng xác định (một lần phơi nhiễm)

≥ 1.0%

8

Độc tính đối với môi trường thủy sinh

≥ 1.0%

2. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện xây dựng phiếu an toàn hóa chất đối với hỗn hợp chất.

Nghị định 108/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hóa chất

  • Số hiệu: 108/2008/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 07/10/2008
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: 21/10/2008
  • Số công báo: Từ số 579 đến số 580
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH