Mua hàng dự trữ quốc gia (DTQG) theo phương thức đấu thầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006481 |
Số quyết định: | 1014/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Dự trữ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Mua hàng dự trữ quốc gia. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong đó mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở hồ sơ đề xuất về tài chính. |
Bước 2: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này |
Bước 3: | Bước 8: Mở hồ sơ đề xuất về tài chính. |
Bước 4: | Bên bán hàng cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước phải thực hiện trách nhiệm nghĩa vụ bảo hành hàng đã cung cấp cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước. Thời điểm bảo hành, thời gian bảo hành và giá trị bảo đảm bảo hành thực hiện theo quy định trong hợp đồng. |
Bước 5: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng |
Bước 6: | Bước 4: Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu. |
Bước 7: | Nhà thầu tham dự thầu chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu; sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu (nếu có) cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 8: | Khoản tiền bảo đảm dự thầu: Nhà thầu tham dự thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu đối với hồ sơ dự thầu; giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 9: | Thời gian chuẩn bị, nộp HSDT được tính từ thời điểm bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu đến ngày có thời điểm đóng thầu. Tối thiểu là 20 ngày và tối đa theo quy định tại thông báo mời thầu. |
Bước 10: | Địa điểm nộp HSMT: Cơ quan Tổng cục DTNN. |
Bước 11: | Bước 5: Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
Bước 12: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện việc mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật đúng thời điểm và địa điểm ghi trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 13: | Việc mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật được tiến hành công khai và chỉ tiến hành mở các hồ sơ đề xuất về kỹ thuật mà Tổng cục Dự trữ Nhà nước nhận được trước thời điểm đóng thầu trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở thầu, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. |
Bước 14: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT (trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu). |
Bước 15: | Địa điểm: Cơ quan Tổng cục DTNN, cụ thể theo quy định tại HSMT. |
Bước 16: | Bước 6: Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
Bước 17: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện đánh giá Hồ sơ đề xuất kỹ thuật theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại HSMT |
Bước 18: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này |
Bước 19: | Bước 7: Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. |
Bước 20: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước chỉ thực hiện việc mở hồ sơ đề xuất về tài chính của nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở hồ sơ đề xuất về tài chính, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. |
Bước 21: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này |
Bước 22: | Bước 9: Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính |
Bước 23: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện đánh giá Hồ sơ đề xuất về tài chính theo tiêu chuẩn đánh giá quy định trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 24: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này |
Bước 25: | Bước 10: Thương thảo hợp đồng. |
Bước 26: | Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được Tổng cục Dự trữ Nhà nước mời đến thương thảo hợp đồng. |
Bước 27: | Thời gian thực hiện: Theo quy định trong hợp đồng |
Bước 28: | Bước 17: Trách nhiệm về bảo hành. |
Bước 29: | Bước 1: Thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Bước 30: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 31: | Thời hạn thông báo: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Bước 32: | Bước 2: Thông báo mời thầu. |
Bước 33: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thông báo mời thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Báo Đấu thầu; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 34: | Thời gian thực hiện: Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu. Các thông tin này được đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu. |
Bước 35: | Bước 3: Phát hành hồ sơ mời thầu. |
Bước 36: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước phát hành hồ sơ mời thầu sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời thầu. |
Bước 37: | Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu: Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
Bước 38: | Trường hợp sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có): Tổng cục Dự trữ Nhà nước phải thông báo cho các nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu là 10 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ không đáp ứng quy định này, Tổng cục DTNN thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng đảm bảo quy định về thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT. |
Bước 39: | Địa điểm phát hành HSMT: Cơ quan Tổng cục DTNN. |
Bước 40: | Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu. Trường hợp thương thảo không thành công, Tổng cục Dự trữ Nhà nước xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước sẽ xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định. |
Bước 41: | Tổng thời gian thực hiện từ bước 5 đến ngày bên mời thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa không quá 45 ngày đối với hồ sơ dự thầu (thời gian này không bao gồm thời gian thẩm định, phê duyệt, kể cả thời gian thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ). Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá HSDT nhưng không quá 20 ngày và phải bảođảm tiến độ thực hiện dự án. |
Bước 42: | Bước 11: Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 43: | Tổng cục trưởng Tổng cục DTNN phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 44: | Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn được tính từ kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định - tối đa là 10 ngày. |
Bước 45: | Bước 12: Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 46: | - Sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ mạng đấu thầu quốc gia; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 47: | Thời hạn thực hiện: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 48: | - Tổng cục DTNN gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax. |
Bước 49: | Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. |
Bước 50: | Bước 13: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng. |
Bước 51: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước và nhà thầu được lựa chọn tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng. Hợp đồng được ký kết giữa các bên phải tuân thủ quy định của Bộ luật Dân sự, Luật Đấu thầu, Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ, HSMT, HSDT và các quy định khác của pháp luật có liên quan. |
Bước 52: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT. |
Bước 53: | Bước 14: Bảo đảm thực hiện hợp đồng. |
Bước 54: | Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước và giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng thực hiện theo quy định trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 55: | Thời hạn thực hiện: Theo quy định của hợp đồng. |
Bước 56: | Bước 15: Giao nhận hàng. |
Bước 57: | Hàng được giao trên phương tiện vận chuyển của bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia. |
Bước 58: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng |
Bước 59: | Địa điểm: Tại cửa kho dự trữ quốc gia |
Bước 60: | Bước 16: Thanh lý hợp đồng |
Bước 61: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước và nhà thầu thực hiện thanh lý hợp đồng sau khi hai bên hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng (ngoại trừ nghĩa vụ bảo hành). |
Bước 62: | Thời gian thực hiện: Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. Các thông tin này được đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu. |
Bước 63: | Bước 3: Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 64: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời thầu. |
Bước 65: | Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu: Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
Bước 66: | Tổng cục trưởng Tổng cục DTNN phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 67: | Thời gian thực hiện: |
Bước 68: | - Đối với gói thầu có quy mô nhỏ, thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu được tính từ kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định - tối đa là 05 ngày làm việc; |
Bước 69: | - Đối với gói thầu mua sắm trực tiếp, thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn được tính từ kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định - tối đa là 10 ngày. |
Bước 70: | Bước 9: Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 71: | - Sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ mạng đấu thầu quốc gia; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 72: | Thời hạn thực hiện: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 73: | - Tổng cục DTNN gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax. |
Bước 74: | Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. |
Bước 75: | Bước 10: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng. |
Bước 76: | Bước 1: Thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Bước 77: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 78: | Thời hạn thông báo: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Bước 79: | Bước 2: Thông báo mời thầu. |
Bước 80: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thông báo mời thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Báo Đấu thầu; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 81: | Trường hợp sửa đổi HSMT, HSYC (nếu có): Tổng cục Dự trữ Nhà nước phải thông báo cho các nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu là 03 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ không đáp ứng quy định này, Tổng cục DTNN thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng đảm bảo quy định về thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT, HSĐX. |
Bước 82: | Địa điểm phát hành HSMT, HSĐX: Cơ quan Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Bước 83: | Bước 4: Chuẩn bị nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. |
Bước 84: | Nhà thầu tham dự thầu chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất theo quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trước thời điểm đóng thầu (nếu có) cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 85: | Khoản tiền bảo đảm dự thầu (chỉ thực hiện đối với hình thức đấu thầu rộng rãi): Nhà thầu tham dự thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu đối với hồ sơ dự thầu; giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định trong HSMT, HSĐX. |
Bước 86: | Thời gian chuẩn bị, nộp HSDT được tính từ thời điểm bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu đến ngày có thời điểm đóng thầu. Tối thiểu là 10 ngày và tối đa theo quy định tại thông báo mời thầu (đối với gói thầu có quy mô nhỏ); |
Bước 87: | Thời gian chuẩn bị, nộp HSĐX được tính từ thời điểm bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu đến thời điểm đóng thầu. Tối thiểu 05 ngày làm việc và tối đa theo quy định tại thông báo của hồ sơ yêu cầu (đối với gói thầu mua sắm trực tiếp). |
Bước 88: | Địa điểm nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất: Cơ quan Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 89: | Bước 5: Mở thầu |
Bước 90: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện việc mở thầu đúng thời điểm và địa điểm ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 91: | Việc mở thầu được tiến hành công khai và chỉ tiến hành mở các hồ sơ dự thầu (đối với hình thức đấu thầu rộng rãi) mà Tổng cục Dự trữ Nhà nước nhận được trước thời điểm đóng thầu trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở thầu, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. |
Bước 92: | Thời gian: Theo quy định tại HSMT, HSYC (trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu) |
Bước 93: | Địa điểm: Cơ quan Tổng cục Dự trữ Nhà nước, cụ thể theo quy định tại HSMT |
Bước 94: | Bước 6: Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. |
Bước 95: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước thực hiện việc đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất theo tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các yêu cầu khác quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 96: | Thời gian thực hiện: |
Bước 97: | - Đối với gói thầu có quy mô nhỏ, thời gian đánh giá HSDT được tính kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu - tối đa là 25 ngày; |
Bước 98: | - Đối với gói thầu mua sắm trực tiếp, thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất được tính kể từ ngày thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu - tối đa là 30 ngày. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá HSĐX nhưng không quá 20 ngày và phải đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. |
Bước 99: | Bước 7: Thương thảo hợp đồng. |
Bước 100: | Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được Tổng cục Dự trữ Nhà nước mời đến thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu. Trường hợp thương thảo không thành công, Tổng cục Dự trữ Nhà nước xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước sẽ xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định. |
Bước 101: | Bước 8: Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 102: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước và nhà thầu được lựa chọn tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng. Hợp đồng được ký kết giữa các bên phải tuân thủ quy định của Bộ Luật Dân sự, Luật Đấu thầu, Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ, HSMT, HSYC, HSDT, HSĐX và các quy định khác của pháp luật có liên quan. Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT, HSYC. |
Bước 103: | Bước 11: Bảo đảm thực hiện hợp đồng. |
Bước 104: | Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước và giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng thực hiện theo quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 105: | Thời hạn thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng |
Bước 106: | Bước 12: Giao nhận hàng. |
Bước 107: | Hàng được giao trên phương tiện vận chuyển của bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia. |
Bước 108: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng |
Bước 109: | Địa điểm: Tại cửa kho dự trữ quốc gia. |
Bước 110: | Bước 13: Thanh lý hợp đồng |
Bước 111: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước và nhà thầu thực hiện thanh lý hợp đồng sau khi hai bên hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng (ngoại trừ nghĩa vụ bảo hành) |
Bước 112: | Thời gian thực hiện: Theo quy định trong hợp đồng |
Bước 113: | Bước 14: Trách nhiệm về bảo hành. |
Bước 114: | Bên bán hàng cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước phải thực hiện trách nhiệm nghĩa vụ bảo hành hàng đã cung cấp cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước. Thời điểm bảo hành, giá trị bảo đảm bảo hành thực hiện theo quy định trong hợp đồng. |
Bước 115: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy trường hợp gói thầu | Phí : 2.000.000 Đồng Phí mua HSMT không quá 2.000.000 vnđ/gói thầu |
Tối đa 35 ngày đối với gói thầu có quy mô nhỏ, tối đa 60 ngày đối với gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ, 45 ngày đối với gói thầu mua sắm trực tiếp kể từ ngày đóng thầu đến ngày Chủ đầu tư ban hành Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với trường hợp gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ và gói thầu mua sắm trực tiếp, nếu cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 20 ngày và phải bảm đảm tiến độ thực hiện dự án |
Dịch vụ bưu chính | Tùy trường hợp gói thầu | Phí : 2.000.000 Đồng Phí mua HSMT không quá 2.000.000 vnđ/gói thầu |
Tối đa 35 ngày đối với gói thầu có quy mô nhỏ, tối đa 60 ngày đối với gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ, 45 ngày đối với gói thầu mua sắm trực tiếp kể từ ngày đóng thầu đến ngày Chủ đầu tư ban hành Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với trường hợp gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ và gói thầu mua sắm trực tiếp, nếu cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 20 ngày và phải bảm đảm tiến độ thực hiện dự án |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Phiếu thu tiền mua hồ sơ mời thầu, số lượng 01 bản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (nếu có); số lượng 01 bản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Hồ sơ dự thầu (bao gồm cả Bảo lãnh dự thầu); số lượng theo quy định trong hồ sơ mời thầu; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu (nếu có), số lượng 01 bản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
89/2015/TT-BTC | Thông tư 89/2015/TT-BTC | 11-06-2015 | Bộ Tài chính |
63/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành mốt số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu | 26-06-2014 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691